Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Tính toán thiết kế kết cấu móng cẩu tháp, móng cẩu tháp đài cọc, HILTON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 33 trang )

BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA

TÍNH TỐN THIẾT KẾ KẾT CẤU
CƠNG TRÌNH: CĂN HỘ NGHỈ DƯỠNG, KHÁCH SẠN
A LA CARTE VŨNG TÀU
HẠNG MỤC: KẾT CẤU MÓNG CẨU THÁP.

ĐỊA ĐIỂM XD: SỐ 2, TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH, PHƯỜNG 2, TP.VŨNG TÀU.

ĐƠN VỊ THẨM TRA: CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ KỸ THUẬT
XÂY DỰNG NAM VIỆT

THÁNG 11 – 2017


“”
CÔNG TY CỔ PHẦN
TƯ VẤN THIẾT KẾ KĨ THUẬT
XÂY DỰNG NAM VIỆT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
_____oOo_____

Số:TT277/KQTT/2017
Tp.Hồ Chí Minh, ngày …. tháng 11 năm 2017

BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA TÍNH TỐN THIẾT KẾ
KẾT CẤU HẠNG MỤC MĨNG CẨU THÁP
CƠNG TRÌNH: CĂN HỘ NGHỈ DƯỠNG , KHÁCH SẠN A LA CARTE VŨNG TÀU
HẠNG MỤC: KẾT CẤU MÓNG CẨU THÁP



ĐỊA ĐIỂM XD: SỐ 2, TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH, PHƯỜNG 2, TP.VŨNG TÀU.

ĐƠN VỊ THẨM TRA: CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ KỸ THUẬT
XÂY DỰNG NAM VIỆT

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ - KỸ
THUẬT XÂY DỰNG NAM VIỆT

KS. LÊ VĂN THÔI

1


“”
I. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

STT
1
2
3
4
5

Mã hiệu tiêu chuẩn
TCVN 2737 :1995
TCVN 9362:2012
TCXD 10304:2014
TCVN 5574:2012
CATALOGE


Nội dung

Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế
Tiêu chuẩn thiết kế – Nền, nhà và công trình
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
"Bê tơng và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế"
CẨU THÁP QTZ125(C6018)

II. VẬT LIỆU KẾT CẤU CHỊU LỰC

1. Mác bê tông cọc
Rb =
Rbt =
Eb =
2. Mác bê tơng móng
Rb =
Rbt =
Eb =

M350
14.50
1.05
30,000
M350
14.50
1.05
30,000

(B25)

Mpa
Mpa
Mpa
(B25)
Mpa
Mpa
Mpa

3. Cốt thép thường

+ Thép có đường kính Ø <=10mm - nhóm AI (Rs=225Mpa)
+ Thép có đường kính Ø  10mm - nhóm AIII (Rs=365 Mpa)
III. TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG.

1. Tải Trọng:
Dựa trên tải trọng của cataloge do nhà sản xuất cung cấp và theo tiêu chuẩn Việt Nam
2737-1995.
 Tải trọng bản thân kết cấu BTCT, chương trình tự tính (TT);
2. Lực theo cataloge:

1


“”

Sơ đồ chịu lực móng bê tơng

Lực chịu của móng

Tải

Trạng thái

Px

Py

Pz

Mx

My

Mz

Làm việc
Không làm việc

60
106

60
106

820
690

1925
2420

1925

2420

335
1

Với tải trọng trên ta phân ra các trường hợp tác động sau:
2.1-Cẩu làm việc
a. (Mx; Py; Pz;Mz)=(192.5t.m; 6t; 82t; 33.5t.m) (TC1)
b. (My; Px; Pz;Mz)=( 192.5t.m; 6t; 82t; 33.5t.m) (TC2)
c. (My; Py; Pz;Mz)=( 192.5t.m; 6t; 82t; 33.5t.m) (TC3)
d. (Mx; Px; Pz;Mz)=( 192.5t.m; 6t; 82t; 33.5t.m) (TC4)

2.2-Cẩu không làm việc
e. (Mx; Py; Pz;Mz)=(242t.m; 10.6t; 69t; 1t.m) (TC5)
f. (My; Px; Pz;Mz)=( 242t.m; 10.6t; 69t; 1t.m) (TC6)
i. (My; Py; Pz;Mz)=( 242t.m; 10.6t; 69t; 1t.m) (TC7)
j. (Mx; Px; Pz;Mz)=( 242t.m; 10.6t; 69t; 1t.m) (TC8)

2


“”
3. TỔ HỢP TẢI TRỌNG.
Combo1: 1.1*TT
Combo2: 1.1*TT+TC1
Combo3: 1.1*TT+TC2
Combo4: 1.1*TT+TC3
Combo5: 1.1*TT+TC4
Combo6: 1.1*TT+TC5
Combo7: 1.1*TT+TC6

Combo8: 1.1*TT+TC7
Combo9: 1.1*TT+TC8
Combo bao: Combo1+ combo2+…+ combo9 (Envel).

IV. Tính tốn kết cấu móng.

1. Mơ hình.

Mơ hình 3D.
3


“”

V. KẾT QUẢ BÀI TOÁN VÀ THIẾT KẾ CÁC BỘ PHẬN CỦA KẾT CẤU.

1. Xét tác dụng vng góc.

1.1 Tính tốn bền cho đài móng.

Cắn cứ các thơng số đầu vào nêu trên, sử dụng phần mềm Etabs ta tính được ứng suất

trong móng ( xem kết quả điển hình bên dưới).

Momen M11 của móng cẩu, Có giá trị lớn nhất 60t.m/md.
Momen M22 của móng cẩu, Có giá trị lớn nhất 20t.m/md.

Chọn phương có mơ men lớn nhất tính:

Thép bố trí D16@150 là đạt u cầu và an tồn chịu lực.


1.2 Kiểm sự an toàn của cọc.
-

Lực dọc lớn nhất tác dụng lên cọc là: 28tấn

4


“”

Lực dọc cọc và phản lực mũi cọc.

Sức chịu tải vật liệu theo đất nền là 56 tấn/cọc > 28 tấn, vậy cọc an toàn.
1.3 Xét khả năng chọc thủng của đài:

Lực cắt V13 - Lực cắt V23.

Khả năng chịu cắt trên 1 mét dài đài móng là: 0,7*1*105*(2-0.2)=132.3 tấn/md >80tấn/md,
vậy móng an tồn chịu cắt.

5


“”

VIII.

KẾT LUẬN.


-Do mặt bằng kết cấu nhỏ nên để móng đài cọc cẩu tháp làm việc tốt nhất thì phải liên kết
vào các kết cấu móng và giằng móng của cơng trình để móng đài cọc cẩu tháp làm việc tốt

nhất

-Kết cấu thiết kế đảm bảo an toàn chịu lực.
CTY CỔ PHẦN TVTK KỸ THUẬT
XÂY DỰNG NAM VIỆT

KS. LÊ VĂN THÔI

6




789
7
8
78
7

9
78


!"#$#%
&'6()*+,-.
)/0*+,-12341545416789534+1:;6<=>+?@AB=CDEFGFFHEIJCEK/LMNEOPCKEIQERSKTEUVWEXKQY+4)Z+2
[2>+29\8]CEFWESKTEO^ELKP_`3a2bcKNdeEOQf6g2bOhTELQEij3k+B3+2l3513+03+5ma28]+l3n1mgop56om

goq36omcrQYCDEstCEXKdEuTvn1+4wA6x(y(yz6{'
&'y(g>6\8A|2}_,w13k8628~+1234154.
ma*31:CDE€ELMIEO/+4ma3k8628~+1234154   .agl‚yƒ{ƒ.6xx„
mg2…B†+1‡+21o>+12w+2|2hCEO/+46b31*31:+443ˆ
125o13k8628~+agl‚yƒ{ƒi6xx„.ag‰<yyx.6xxx
ma3k8628~+1234154+Š++2w,w6‹+41:Z+2   .agl‚x{Œy.yz6y
m[416780k1‹+4,w0k1‹+46112Ž|ma3k8628~+1234154 .ag‰ma3k8628~+123415454167812Ž|    .ag‰mˆ+466ia3k8628~+1234154    .ag‰<yz„.6xx
   
‘’“!”•–—˜
™š
›œžŸ 
›¡œ
Â%




a2+4p6~812>|O}3B3nCEOÊ1+21o>+.
a:Ô12>|.SƠIKELKQ`6j?Ư?Đă6zz?6zz?yzz
cKâCKEOê+4.j6z?6z?6z
a23+243ô+4Oê+4.j6zz?6zz?
gh+12>|.
a23+2+43+4.j6zz?6zz?
a23+243ô+4+43+4.j??
)>+5+26~8ơ`++271pưBÔ+4.đ_3?pBă_
a:CDEQf+41*31:+46~8ê+4,`NELrQY+42f|đ_3?pB.ă69a





23456





 789

4894


!"#7$
 %&

×