Tải bản đầy đủ (.pdf) (289 trang)

Sổ tay kỹ thuật cơ điện MEP công ty Ricons, thi công hoàn thiện hệ thống MEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.98 MB, 289 trang )

SỔ TAY

KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN


LỜI MỞ ĐẦU

 CHỦ TRÌ

: LỮ NGUYÊN HẢI

 TRIỂN KHAI

: PHÒNG MEP

02


LỜI MỞ ĐẦU

B.

HỆ THỐNG ĐIỆN

I.

Lắp đặt ống luồn dây và phụ kiện ………………………….....................05

II.

14


Lắp đặt hệ thống thang máng cáp ………………………………….…..…

III.

23
Lắp đặt hệ thống chống sét………………………………………….………

IV.

30
Lắp đặt tủ điện…………………………………………………………..........

V.

37
Lắp đặt hệ thống Busway……………………………………………..........

VI.

47
Lắp đặt máy phát điện…………………………………………………...….

MỤC LỤC

A.

VII. Lắp đặt công tắc, ổ cắm, đèn…………………………………….….........55

64
VIII. Lắp đặt hệ thống CCTV………………………………………….................

IX.

69
Lắp đặt hệ thống âm thanh công cộng……………..................................

X.

74
Lắp đặt hệ thống báo cháy……………………………………....................

C.

HỆ THỐNG ACMV

I.

Lắp đặt ống gió và phụ kiện…………………………………………………..
83

II.

Lắp đặt ống đồng và phụ kiện……………………………………………..…
96

III.

Lắp đặt ống nước ngưng…………………………………………......................
111

IV.


Lắp đặt thiết bị ACMV…………………………………………………….………..
117

03


MỤC LỤC

D. HỆ THỐNG PCCC
I.

134
Lắp đặt giá đỡ ống………………………………………………………..

II.

143
Lắp đặt ống chữa cháy…………………………………………………………

III.

152
Lắp đặt hệ thống chữa cháy tự động……………………….…………

IV.

168
Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí…………………………………………


V.

178
Lắp đặt ống chữa cháy đi âm đất………………………………………………

E. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
I.

183
Lắp đặt ống PPR…………………………………………………………………

II.

192
Hàn nối ống HPDE……………………………………………………………

III.

199
Lắp đặt ống uPVC……………………………………………………………

IV.

210
Lắp đặt thiết bị vệ sinh…………………………………………………………

V.

227
Lắp đặt đường ống cấp nước hạ tầng……………………………………


VI.

232
Lắp đặt đường ống thoát nước hạ tầng……………………………………

238
VII. Lắp đặt SLEEVE…………………………………………………..……
F.

04

LẮP ĐẶT CÁC PHỊNG MÁY

I.

247
Lắp đặt phịng bơm cấp nước…………………………..……………………

II.

259
Lắp đặt phịng bơm PCCC……………………………..…………………

III.

Lắp đặt BOILER………………………………………………..…… 275


ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN


HỆ THỐNG ĐIỆN

05


HỆ THỐNG ĐIỆN

Phạm vi áp dụng

1.

2.

 Ống luồn dây điện uPVC

ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN

I. Thi công ống luồn dây điện
Tài liệu tham khảo
 AS 3000-2007:
 TCVN 7447-5-51:2010
Cách lắp đặt

3.

3.1 Lắp đặt ống luồn dây điện uPVC âm sàn

Công tác lấy
dấu sàn


1

2

Lắp đặt hộp
box sàn

3

Sơn đánh dấu
trên ống

Lớp sắt 1
3 cm
Lớp sắt 2

4

Ống đi giữa 2 lớp
sắt sàn

5

Khoảng cách ống
đến sàn >3cm

06



ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐIỆN

6

7

07

Xốp chờ cho trên
tường cứng

Bảo vệ đầu ống tránh bê tông

6

8

Box chờ cho trên
tường cứng

Sau khi đổ bê tông


ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐIỆN
3.2 Lắp đặt ống điện âm tường.


2 cm

1

Kẻ mực vị trí cắt tường

2

≥ 1 cm

3

Khoảng cách giữa 2 ống

Cắt, đục tường và đi ống

10 cm

4

Trám trét và đóng lưới

08


ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐIỆN

3.3 Lắp đặt box điện âm tường


1

Đánh dấu vị trí box tường

2

Cắt, đục tường và đặt box

10 cm

3

09

Đóng lưới xung quanh box

4

Box có nắp che khi tô tường


ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐIỆN

3.4 Lắp đặt box điện âm tường

1


3

Kẻ mực, định vị
trí cắt tường

2

Đóng lưới và lèn đầy vữa
giữa hai box

Cử kích thước
cố định khe hở
box điện

4

3

Gém định vị
mặt box

Box phải có nắp che khi
tơ tường

10


HỆ THỐNG ĐIỆN
ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN


3.5 Lắp đặt dây điện gắn nổi

1

Làm dấu tuyến ống

4

2

Khoan bê tơng

Lắp ống

5

Lắp đặt kẹp

3

Hồn thiện

Khoảng cách tối đa giá đỡ ống
30cm

120cm

K/C box đến kẹp ống 30cm

11


K/C giữa 2 kẹp ống 120cm


3.6 Biện pháp thi công cải tiến:
 Lắp đặt box âm và ống điện trước khi xây tường.

ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐIỆN

Khoan bắt sắt V trên trần và sàn bê tông để cố định box âm và ống điện

12


ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐIỆN
 Lắp đặt tủ điện âm và ống điện trước khi xây tường

Khoan bắt sắt V trên trần và sàn bê tông để cố định tủ âm và ống điện

Chi tiết gia cố tủ

13


THANG MÁNG CÁP


HỆ THỐNG ĐIỆN

14


HỆ THỐNG ĐIỆN

1.

Phạm vi áp dụng

2.

Tài liệu tham khảo
 NEMA VE1 - Cable Tray

 Hệ thống điện nặng, điện nhẹ

Systems

 Sử dụng cho các loại thang

 TCVN 9002:2012

máng cáp sơn tĩnh điện, mạ
kẽm, nhúng kẽm nóng

THANG MÁNG CÁP

II. Lắp đặt thang máng cáp


Cách lắp đặt

3.

Các bước thi công

1

3

Định vị tuyến máng

Lắp tắc kê đạn và
thanh treo

2

4

Khoan tạo lỗ

Giá đỡ loại 1 ty treo cho máng cáp
W≤150mm, giá đỡ loại 2 ty treo cho
máng cáp W≥150mm

15


HỆ THỐNG ĐIỆN


THANG MÁNG CÁP

Máng cáp và phụ kiện

Máng cáp

Co ngang 90 độ

Co xuống máng

Tê ngang máng

Chữ Y máng

Ngã tư máng

Nối giảm đều

Nối giảm bên phải

Co ngang 45 độ

16

Nối máng

Giảm nối bên trái

Co lên máng



HỆ THỐNG ĐIỆN

Nối thang cáp

Thang cáp

Co ngang 90 độ

Co xuống thang

Tê ngang thang

Co lên thang

Ngã tư thang cáp

Nối giảm đều

Nối giảm bên phải

THANG MÁNG CÁP

Thang cáp và phụ kiện

Giảm nối bên trái

Các hình ảnh lắp đặt thực tế


17


THANG MÁNG CÁP

HỆ THỐNG ĐIỆN
 Máng cáp sơn tĩnh
điện. Màu cam dùng cho
điện động lực, thường có
lỗ thốt nhiệt sinh ra từ
cáp điện.

 Máng cáp sơn tĩnh

điện. Màu xanh dùng cho
hệ thống điện nhẹ.

 Máng cáp tráng kẽm

18


HỆ THỐNG ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP

Hình ảnh lắp đặt điển hình thang máng cáp

Hình ảnh kéo cáp và đai cáp.
19



HỆ THỐNG ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP

Quy định về dây tiếp địa cho thang máng cáp

Stt

Mô tả

1

Máng cáp

2

Thang cáp

Quy định về dây tiếp địa cho thang máng cáp

Đục lỗ dây tiếp địa là Cu/PVC 2.5mm2
Hoặc pass đồng 1.5t

Đục lỗ dây tiếp địa là Cu/PVC 4.0mm2
Hoặc pass đồng 2t

 Chi tiết kết nối tiếp địa cho
máng cáp bằng pass đồng.


 Chi tiết kết nối tiếp địa cho
máng cáp bằng dây tiếp địa.

20


HỆ THỐNG ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP

Chi tiết fill chống cháy vị trí thang máng cáp xun vách, xuyến sàn.

Sử dụng bơng khống, rockwood để ngăn cháy,
Dùng FOAM hoắc SILICON fill kín mặt ngoài

21


THANG MÁNG CÁP

HỆ THỐNG ĐIỆN
Chi tiết xếp cáp đơn trung thế trên máng để
hạn chế dòng FOUCAULT
Thang máng cáp

Thang máng cáp

Chi tiết xếp cáp hạ thế trên máng để
hạn chế dòng FOUCAULT

Thang máng cáp

Cáp đơn <16mm²
Tối đa 2 lớp cáp

Thang máng cáp
Cáp đơn <16mm²

22

Cáp đơn <16mm²


HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

HỆ THỐNG ĐIỆN

23


III. Lắp đặt chống sét.
1.

Phạm vi áp dụng

2.

 Sử dụng trong hệ thống chống sét

Tài liệu tham khảo

 TCVN 9385-2012

 Sử dụng cho các tòa nhà cao

tầng, nhà xưởng.
3. Các thiết bị cơ bản của hệ thống chống sét.

HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

HỆ THỐNG ĐIỆN

Kim thu sét

Cáp thoát sét

Lưu ý: Tiếp địa cho hệ
thống thoát sét:
 Điện trở nối đất phải
≤10Ω.(nếu khơng đạt phải
đóng thêm cọc tiếp địa
hoặc đổ hóa chất làm giảm

điện trở đất)

Bãi tiếp địa

Hộp kiểm tra
điện trở

Hệ thống chống sét chủ động dùng tia tiên đạo


24


HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

HỆ THỐNG ĐIỆN
Đại đẳng thế
lắp nổi
Kim thu sét

Cáp thoát sét

Hộp kiểm tra
điện trở đất

Bãi tiếp địa

Lưu ý: Tiếp địa cho hệ thống thoát sét:
 Điện trở nối đất phải ≤10Ω.(nếu khơng đạt phải đóng thêm cọc
tiếp địa hoặc đổ hóa chất làm giảm điện trở đất)
 Kích thước ô lưới thu sét trên mái không quá 10m x 20m.
Hệ thống chống sét cổ điển theo nguyễn lý Lồng Faraday

25


×