Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Lương Thế Vinh ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.77 KB, 4 trang )


Trang 1
ỦY BAN NHÂN DÂN - Quận 1
Trường THPT Lương Thế Vinh

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Niên học: 2008-2009
Môn: Vật lý (không phân ban)

(Chú ý đề thi có bốn trang)
1- Vật dao động điều hòa có qũy đạo là 2cm, lúc t = 0 được chọn là lúc quả cầu đi qua vị trí có li độ x = 0,5cm
và đang chuyển động theo chiều dương. Hỏi pha ban đầu của vật là:
A-
6

. B-
3


. C-
2

. D-
3


2- Gọi T là chu kỳ của vật dao động tuần hòan. Tại thời điểm t và thời điểm t + nT với n  Z thì vật:
A- Chỉ có vận tốc bằng nhau. B- Chỉ có gia tốc bằng nhau.
C- Chỉ có li độ bằng nhau. D- Các giá trị (v, a, x) bằng nhau ở hai thời điểm.
3- Con lắc gõ giây có chu kỳ dao động là 2(s). Tìm chiều dài của con lắc đơn gõ giây tại nơi có g = 9,8m/s
2


.
A- 3,12m. B- 96,6m. C- 0,993m. D- 0,04m.
4- Nhận xét nào dưới đây là sai về sự biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa:
A- Độ biến thiên động năng sau một khỏang thời gian bằng và trái dấu với độ biến thiên thế năng trong
cùng khoảng thời gian đó.
B- Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau nhưng tổng năng lượng của chúng thì không thay đổi.
C- Động năng và thế năng biến thiên tuần hòan với cùng tần số góc của dao động điều hòa.
D- Trong một chu kỳ dao của dao động có bốn lần động năng và thế năng có cùng một giá trị.
5- Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A- Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B- Chu kỳ ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
C- Tần số của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
D- Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
6- Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng.
A- Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
B- Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động từ điểm này sang điểm lân cận trong
môi trường vật chất theo thời gian.
C- Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động từ điểm này sang điểm lân cận trong
môi trường vật chất theo thời gian.
D- Quá trình truyền sóng là quá trình truyền phần tử vật chất từ điểm này sang điểm lân cận trong môi
trường vật chất theo thời gian.
7- Hình bên là dạng mặt cắt đứng của mặt nước có sóng
truyền theo phương Ox vào một thời điểm. Nếu so sánh
trạng thái dao động của điểm A với các điểm còn lại cho
trên trên hình vẽ thì những điểm dao động lệch pha
vuông góc với A là.
A- B, C, D, E, F, H. B- B, D, F, H , J
C- C, E, G, I. D- C, E, G, I, K .
8- Trong hiện tượng truyền sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là , thì khoảng
cách giữa hai vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là.

A- /4. B- .* C- /2. D- 2.
9- Cho một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp nhau. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây là sai khi
nói về tổng trở của mạch.
A- Tổng trở của mạch sẽ thay đổi theo tần số f của dòng điện xoay chiều.
B- Tổng trở của mạch sẽ có giá trị nhỏ nhất là bằng với điện trở R của mạch.
C- Tổng trở của mạch bằng tổng điện trở, cảm kháng và dung kháng của mạch.
D- Tổng trở của mạch không thể xác định trực tiếp bằng ôm kế như điện trở thuần.
A

B

C

D

E

F

G

H

I
J
K


Trang 2
10- Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biều thức

u 100 2cos100 t(V)
  , bỏ qua điện trở các dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng

3
A và lệch pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là.
A.
4
10
R 50 3 ; C F

  

B.
3
10
R 50 3 ; C F
5

  


C.
3
50 10
R ; C F
5
3

  


D.
4
50 10
R ; C F
3

  


11- Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp, nếu tần số f của dòng điện xoay chiều thay đổi thì tích số nào sau đây
luôn là hằng số:
A-
L
Z .R const
 . B-
C
Z .R const
 . C-
C L
Z .Z const
 . D-
Z.R const

.
12- Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất (cos) của mạch sẽ đạt giá trị lớn nhất
khi:
A- Tích
2
LC 1
 

B- Tích R.I = U. (U hđt hiệu dụng hai đầu mạch)
C- Tổng trở Z = R. D- Tất cả các ý trên đầu đúng.
13- Ở những khu nhà dùng điện 3 pha để thắp sáng đèn, nếu 1 pha bị nổ cầu chì thì các đèn ở 2 pha còn lại sẽ
như thế nào:
A- Sáng hơn trước. B- Tối hơn trước. C- Sáng như cũ. D- Không sáng.
14- Nếu máy có 4 cặp cực và dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz thì rôto của máy phải quay với tốc độ
bằng bao nhiêu.
A- 600vòng/phút. B- 500vòng/phút. C- 480vòng/phút. D- 550vòng/phút.
15- Cuộn sơ cấp của một máy biến thế được nối vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V.
Cuộn thứ cấp 30 vòng dây và có hiệu điện thế hiệu dung là 12V. Số vòng ở cuộn sơ cấp.
A- 55 vòng. B- 110 vòng. C- 550 vòng D- 660 vòng
16- Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động:
A- Mạch dao động gồm một cuộn thuần cảm L và một tụ điện C mắc với nhau thành một mạch kín.
B- Hiệu điện thế hai đầu cuộn thuần cảm cũng là hiệu điện thế hai bản tụ điện.
C- Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa có tần số f phụ thuộc vào nguồn điện
kích thích.
D- Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.
17- Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về sóng điện từ
A- Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian.
B- Sóng điện từ có năng lượng và năng lượng này tỉ lệ bậc bốn với tần số sóng.
C- Sóng điện từ truyền đi với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong môi trường chân không c = 3.10
8
m/s
D- Sóng điện từ truyền đi được cả trong môi trường chân không và môi trường vật chất.
18- Mạch dao động LC của một máy phát dao động điều hòa dùng transistor có L = 4.10
-4
H và C = 9.10
-6
F.
Bước sóng của sóng điện từ bức xạ ra là:

A-  = 36m. B-  = 113m. C-  = 38m. D-  = 75m.
19- Người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời ở vị trí náo trong Ngân
Hà?
A- Khoảng cách đến mặt trời. B- Nhiệt độ bề mặt hành tinh.
C- Số vệ tinh nhiều hay ít. D- Khối lượng riêng.*
20- Xác định hạt x và y trong các phản ứng sau.
19 1 16
9 1 8
F H O x
  

25 22
12 11
Mg y Na
   
.
A. x là nơtrôn, y là prôtôn. B. x là nơtrôn, y là electron.
C. x là electron, y là nơtrôn. D. x là hạt α, y là prôtôn.*
21- Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, L =
1

H, C =
3
10
4


F, u
AB
= 120

2
cos100t (V) (cuộn dây thuần
cảm). Điện trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của công suất
là bao nhiêu? Chọn đáp số đúng.
A. R = 120, P
max
= 60W B. R = 60, P
max
= 120W*
C. R = 40, P
max
= 180W D. R = 60, P
max
= 1200W.

Trang 3
22- Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x
1
=
4sin(t + ) cm và x
2
= 4
3
cos(t) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A-  = 0 (rad) B-  =  (rad) C-  =
2

(rad)* D-  = -
2


(rad)
23- Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai
điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A-  = 0,5 (rad) B-  = 1,5 (rad) C-  = 2,5 (rad)* D-  = 3,5 (rad)
24- Một quả cầu có khối lượng m = 100g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l
o
=
35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài lo xo khi vật dao động qua vị
trí có vận tốc cực đại.
A- 35cm B- 36cm.* C- 34cm. D- 45cm
25- Trong thí nghiệm giao thoa Young về ánh sáng đơn sắc có: a = 0,5mm, D = 2m,  = 0,5m. Hỏi
khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên phải đến vân tối thứ năm bên trái là bao nhiêu.
A- 15mm. B- 17mm.* C- 18mm. D- Một giá trị khác.
26- Pin quang điện hoạt động dựa vào nguyên tắc nào.
A- Sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa giữa hai điện cực.
B- Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại.
C- Hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chặn.*
D- Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.
27- Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J; h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử
hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E
m
= − 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E

n

= − 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974 μm. * B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm.
28- Chọn câu trả lời sai:
A- Nguyên nhân tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc có màu khác nhau là khác nhau.
B- Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C- Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D- Ánh sáng đơn sắc sẽ không bị tán sắc khi đi qua một lăng kính.
29- Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta thấy rằng khoảng cách giữa hai vân sáng
và tối liên tiếp nhau là 0,5mm. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Vậy số vân sáng trên màn là bao
nhiêu. Biết rằng ngay giữa hệ vân là 1 vân sáng.
A- 9 B- 11 C- 10 D- 19
30- Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục:
A- Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B- Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát sáng.
C- Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện lên trên một nền tối.
D- Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
31- Điều nào sau đây là sai khi só sánh tia hồng ngoại và tia tử ngọai.
A- Cùng bản chất là sóng điện từ.
B- Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại.
C- Tia hồng ngoại và tia tử ngọai đều tác dụng lên kính ảnh.
D- Tia hồng ngoại và tia tử ngọai đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
32- Chiếu một chùm ánh sáng đa sắc có 4 bước sóng 0,3µm; 0,26µm; 0,21µm và 0,2µm vào một tấm kim loại
làm bằng bạc (Ag) có giới hạn quang điện là 0,26µm. Vậy hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với các bước
sóng nào.
A- 0,26µm; 0,21µm và 0,2µm B- 0,21µm và 0,2µm
C- 0,3µm và 0,26µm D- Cả bốn bước sóng đó.
33- Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Cu-lít-giơ là 10kV. Khối lượng và điện tích của electron là

9,1.10
31
kg và  1,6.10
19
C. Tốc độ cực đại của electron quang điện khi đập vào anôt là:
A. 70,5.10
6
m/s* B. 59,3.10
6
m/s C. 70,5.10
6
km/s D. 59,3.10
6
km/s

Trang 4

34- Công thoát của kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là A = 1,88eV. Tìm giới hạn quang
điện của kim loại đó.
A- 0,55µm. B- 660nm.* C- 565nm. D- 0,540µm.
35- Nội dung của tiên đề về sự bức xạ hay hấp thụ năng lượng của nguyên tử được phản ánh trong câu nào dưới
đây.
A- Nguyên tử phát ra một phôtôn mỗi lần bức xạ ánh sáng.
B- Nguyên tử thu nhận một phôtôn mỗi lần hấp thụ ánh sáng.
C- Nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng đó.
D- Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần chuyển, nó bức xạ hay hấp thụ một
phôtôn có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó.
36- Hạt nhân nguyên tử
17
8

O
có 17 nuclôn bao gồm.
A- 8 prôton; 9 nơtron. B- 9 prôton; 8 nơtron.
C- 8 prôton; 9 eléctron. D- 9 prôton; 8 eléctron.
37- Một chất phóng xạ ban đầu có khối lượng m
0
thì sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ đó chỉ còn lại là
m
0
/4. (T là chu kỳ phóng xạ)
A- Sau khoảng thời gian t = T. B- Sau khoảng thời gian t = 2T.
C- Sau khoảng thời gian t = 3T. D- Sau khoảng thời gian t = 4T.
38- Hãy xác định tia phóng xạ trong phương trình sau đây phân rã sau.
210 210
83 84
Bi Po X
 
.
A- Phóng xạ β
-
. B- Phóng xạ β
+
.
C- Phóng xạ β
-
và γ. D- Phóng xạ α .
39- Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
H

cho biết m
D
= 2,0136u, m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u và 1u =
931Mev.
A- 3,2Mev. B- 2,23Mev. C- 1,8Mev. D- 4,1Mev.
40- Điều nào sau đây là sai khi nói về tia β
-
.
A- Tia β
-
có bản chất là eléctron.
B- Trong điện trường, tia β
-
bị lệch về phía bản dương của tụ điện.
C- Tia β
-
có thể xuyên qua tấm chì dầy vài centimét.
D- Tia β
-
được phóng ra từ chất phóng xạ với vận tốc khá lớn.

Hết







ĐÁP ÁN BÀI THI

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D C C A D B B C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D B A C C C B D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C C B B C A B A C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A B D A B C B C

×