Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Nguyễn – Công - Trứ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.02 KB, 17 trang )



Trường THPT Nguyễn – Công - Trứ
Tổ Vật Lý
ĐỀ THI HỌC KÌ II
PHẦN CHUNG ( 32 CÂU )
1. Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn thu được:
A. trung tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng tím ở trong, đỏ ở ngoài.
B. các vân sáng trắng và vân tối cách đều nhau.
C. trung tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng đỏ ở trong, tím ở ngoài.
D. có một dải màu cầu vồng từ tím đến đỏ.
2. Chọn câu SAI trong các phát biểu về thang sóng điện từ
A. Các tia có bước sóng càng ngắn , có tính đâm xuyên càng mạnh , dễ tác dụng lên kính ảnh, dễ ion hóa
không khí
B. Thang sóng điện từ có bước sóng từ 0,4m  0,75m
C. Giữa các vùng sóng theo sự phân chia như thang sóng điện từ không có ranh giới rõ rệt
D. Các tia có bước sóng dài dễ quan sát hiện tượng giao thoa
3. Bằng hiện tượng giao thoa ánh sáng ta có thể tính được :
A. vận tốc ánh sáng B. bước sóng ánh sáng
C. chiết suất môi trường D. tần số ánh sáng
4. Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 0,5 mm và cách màn 2m.
Trên đoạn MN = 22mm có 11 vân tối với M, N là 2 vân sáng. Đơn sắc dùng có bước sóng là :
A. 0,5 µm B. 0,6 µm C. 0,65 µm D. 0,4 µm
5. Chọn câu đúng
Bằng hiện tượng giao thoa ánh sáng ta có thể tính được
A. Tần số ánh sáng. B. Chiết suất của môi trường.
C. Vận tốc ánh sáng. D. Bước sóng của ánh sáng.
6. Trong thí nghiẹm giao thoa ánh sáng (khe Young ), hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn 1,5m.
Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0, 5m. Tại M cách vân trung tâm 3,75mm là vân :
a) sáng bậc 3 b) tối bậc 3 c) sáng bậc 4 d) tối bậc 4
7. Khoảng vân được định nghĩa là:


A. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn.
B. Khoảng cách giữa hai vân sáng trên màn
C. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên màn.
D. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp trên màn.
8. Trong thí nghiệm Young , hai khe cách nhau 1mm và cách màn 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng
liên tiếp là 9mm . Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng là:
A. 6µm B. 5,4µm C. 4,5µm D. 6,5µm
9. sắp xếp theo thứ tự giảm dần khoảng vân của các đơn sắc : đỏ, tím, lục, khi lần lượt thực hiện thí
nghiệm giao thoa ánh sáng với các ánh sáng trên trong cùng một điều kiện :
A. i
đ
> i
l
> i
t
B. i
l
> i
d
> i
t
C. i
t
> i
l
> i
đ
D. i
đ
> i

t
> i
l

10. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ:


A. Mỗi đơn sắc có một bước sóng nhất định trong chân không.
B. Chiết suất môi trường tăng theo bước sóng ánh sáng.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 đơn sắc từ đỏ đến tím.
D. Vận tốc truyền ánh sáng tỉ lệ với chiết suất của môi trường.
11. Trong thí nghiệm Young , hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn 2m.Ánh sáng được dùng có bước
sóng 0,5µm. Tại 1 điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 7mm có vân
A. sáng bậc 4 B. tối thứ 4 C. tối thứ 3 D. sáng bậc 3
12. Một chùm tia sáng trắng khi truyền qua một lăng kính bằng thủy tinh và trên màn hứng chùm tia ló
ta nhận được một dải màu cầu vòng. Đó là hiện tượng gì ?
A. Hiện tượng phản xạ. B. Hiện tượng giao thoa.
C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng tán sắc.
13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa đơn sắc. Vị trí M trên màn là vân sáng khi 2 sóng tới M :
A. có độ lệch pha không đổi theo t. B. cùng pha nhau
C. có độ lệch pha bằng không. D. ngược pha nhau
14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng trắng, cho khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,4
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Quan sát trên màn ta đo được khoảng cách giữa hai vân
đỏ bậc 3 và vân tím bậc 3 cùng bên với vân trung tâm là
A. 1,8mm. B. 3,6mm. C. 5,4mm D. SAI
15. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là :
A. Hiện tượng nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau xuất hiện trên màng bong bóng xà phòng.
B. Hiện tượng ánh sáng đổi hướng đột ngột khi qua mặt phân cách 2 môi trường trong suốt khác nhau.
C. Hiện tượng lăng kính phân tích chùm ánh sáng tạp thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau.
D. Hiện tượng ánh sáng thay đổi tần số khi qua lăng kính nên bị lệch về nhiều phía khi qua lăng kính

16. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng :
A. chất rắn.
B. chất lỏng
C. chất khí ở áp suất thấp
D. chất khí ở áp suất cao
17. Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau :
A. Quang dẫn.
B. gây phát quang
C. sinh lý
D trong suốt với nước
18. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Quan sát trên màn ta nhận được 11 vân sáng và khoảng cách
giữa hai vân ngoài cùng là 1,9 cm. Anh sáng đơn sắc trong thí nghiệm có bước sóng là :
A. 0,57 mm. B. 0,57 m. C. 5,7 10
-6
m. D. 5,7 10
-2
mm
19. Chọn SAI về quan điểm thuyết lượng tử
A. Chùm ÁS là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số photon trong chùm.
C. Khi ÁS truyền đi các photon ÁS không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.


D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
20. Một chất có thể phát quang ÁS vàng. Đơn sắc có thể làm phát quang trên vật đó là màu :
A. lục. B. vàng C. đỏ D. cam
21. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử hấp thụ photon thì
chuyển trạng thái dừng.

B. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử bức xạ photon thì
chuyển trạng thái dừng.
C. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Mỗi khi chuyển trạng thái
dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng bằng độ chêh lệch năng lượng giữa hai
trạng thái đó.
D. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào
thì sẽ phát ra ánh sáng đó.
22. Công thoát của Na là 2,48eV. Chiếu chùm bức xạ bước sóng 0,36m vào tế bào quang điện có catôt
làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3A. Số electron bị bứt khỏi catôt trong mỗi
giây là
A. 1,875.10
13
B. 2,544.10
13

C. 3,263.10
12
D. 4,827.10
12
.
23. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại
ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bật ra khỏi KL khi KL bị đốt nóng.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng electron liên kết thành electron dẫn khi chất bán
dẫn được chiếu bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào
kim loại.
24. Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có bước sóng lần lượt là 1 = 0,1216m
và 2 = 0,1026m. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là

A. 0,5875m B. 0,6566m
C. 0,6873m D. 0,5672m
25. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó , gây ra hiện tượng quang điện.
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được HTQĐiện.
C. công nhỏ nhất để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. công lớn nhất để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
26. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất đó lần lượt các bức xạ có tần
số f
1
= 4,5.10
14
Hz; f
2
= 5,0.10
13
Hz; f
3
= 6,5.10
13
Hz; f
4
= 6,0.10
14
Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy
ra với :
A. f
1
B. f
2

C. f
3
D. f
4

27. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng


thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bật khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một
điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong
một dung dịch.
28. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có
thể phát ra là
A. 0,1220m B. 0,0913m
C. 0,0656m D. 0,5672m
29. Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5m vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn
quang điện là 0,6m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là :
A. 2,5.10
5
m/s B. 3,7.10
5
m/s
C. 4,6.10
5
m/s D. 5,2.10
5

m/s
30. Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào :
A. điện thế của kim loại.
B. bước sóng của ánh sáng chiếu tới.
C. bản chất của kim loại.
D. Nhiệt độ của kim loại.
31. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng quang điện trong
C. Hiện tượng phát quang
D. Hiện tượng iôn hoá.
32. Nguyên tử Hydrô ở trạng thái kích thích, electr ôn ở quỹ đạo M. Nguyên tử có thể phát ra :
A. một vạch quang phổ
B. hai vạch quang phổ
C. ba vạch quang phổ
D. bốn vạch quang phổ
PHẦN RIÊNG ( 8 CÂU dùng cho chương trình chuẩn )
33. Chọn sai : mạch dao động lí tưởng LC:
A. Điện tích của 1 bản tụ điện và cường độ dòng biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Dao động trong mạch là DĐ tự do.
C. Năng lượng điện từ của mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Chu kì riêng của mạch phụ thuộc vào tự cảm của cuộn dây và điện dung tụ điện.
34. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH, và một tụ điện xoay Cx.
Tìm giá trị Cx để tần số riêng của mạch f = 1MHz.
A.2,51pF B.1,27pF
C. 12,68pF D. 7,21pF
35. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm lên 2 lần và giảm điện


dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

A. không đổi. B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
36. Trong mạch dao động LC, đại lượng không biến thiên tuần hoàn theo thời gian?
A. Điện tích của tụ điện.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
C. Năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn dây.
D. Năng lượng điện từ của mạch.
37. Chọn SAI : DĐ điện từ trong mạch LC.
A. Điện tích trên các bản cực của tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian
C. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian
D. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà theo thời gian
38. Chọn SAI khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC lý tưởng:
A. Năng lượng điện từ của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện từ của mạch biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Năng lượng điện từ của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
39. mạch dao động lí tưởng LC đang có dao độngđiện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ và dòng điện
cực đại qua mạch có giá trị là Q
O
= 1μC và I
O
= 10A. Tần sô DĐ riêng f của mạch là:
A. 1,6 MHz B. 16 MHz
C. 1,6 kHz D. 16 kHz
40. Điện trường xoáy là điện trường:
A. có các đường sức không khép kín.
B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
C. của các điện tích đứng yên.
D. giữa hai bản tụ có điện tích không đổi.


PHẦN RIÊNG ( 8 CÂU dùng cho chương trình nâng cao )
41. Khi chuyển động với tốc độ v thì :
(a) khối lượng và chiều dài tăng
(b) khối lượng và chiều dài giảm
(c) khối lượng tăng và chiều dài giảm
(d) khối lượng giảm và chiều dài tăng
42. Động lượng của phôtôn theo thuyết tương đối hẹp :
(a) p = 0 vì m
0
= 0 (b)
λ
hc
(c)
λ
h
(d)
h
λ

43. Thanh dài 1m chuyển động dóc theo chiều dài với tốc độ 15.107m/s so với đất. Độ dài thanh so với
đất là :
(a) 1,732m (b) 0,866m (c) 0,433m (d) 0,5m
44. Khối lượng twong đối tính được xác định bởi công thức :


A.
1
2
2

0
1










c
v
mm
B.
2
1
2
2
0
1











c
v
mm
C.
2
1
2
2
0
1









c
v
mm

D.










2
2
0
1
c
v
mm

45. Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không :
A. nhỏ hơn c
B. lớn hơn c
C. bằng c
D. phụ thuộc chiều chuyển động
46. Hệ thức quan hệ giữa khối lượng và năng lượng là :
A.
mcE


B.
2
2
1
mcE 
C. mcE
2

1

D.
2
mcE 

47. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì
hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang e là :
A. 5,2.10
5
m/s; B. 6,2.10
5
m/s
C. 7,2.10
5
m/s; D. 8,2.10
5
m/s.
48. Phát biểu nào không đúng?
A. Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc vào bản chất kim loại.
B. Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc bước sóng Á S kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của quang e phụ thuộc tần số chùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của quang e phụ thuộc cường độ chùm ÁS kích thích.

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG ĐỀ 1
PHẦN CHUNG ( 32 CÂU )
1. Vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 6cos(20t + /3) (cm, s). Gốc thời
gian được chọn là:
A. Lúc vật ở biên dương.
B. Lúc vật qua vị trí có li độ x = 3cm và đi theo chiều âm.

C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. Lúc vật qua vị trí có li độ x = 3cm, đang ra xa vị trí cân bằng.
2. Vật m = 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy π
2
= 10 ). Năng lượng dao động của
vật là:


A. E = 60kJ B. E = 6mJ C. E = 60J D. E =6J
3. Con lắc đơn khối lượng m=100g và dài l =1,4m dao động nhỏ ở nơi có gia tốc rơi tự do g=9,8m/s
2
.
Thay vật m bằng vật m’= 4m thì chu kỳ của con lắc là bao nhiêu?
A. 16,6s B. 2,37s C. 20s D. 0,63s
4. Để tăng chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn, ta có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Tăng chiều dài dây và giảm khối lượng vật B. Giảm chiều dài dây và đưa con lắc lên cao.
C. Tăng chiều dài dây và tăng khối lượng vật . D. Tăng chiều dài dây và đưa con lắc lên cao.
5. Nói về 1 hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định,phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngọai lực cưỡng bức.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngọai lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngọai lực cưỡng bức
6. Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là: x
1
=4cos(4t +/2)(cm) và
x
2
=3cos(4t +)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:
A. 5cm; 0,7 B. 5cm; 37
0

C. 5cm; 0,2 D. 5cm; 0,3
7. Sóng ngang truyền trên dây đàn hồi rất dài, đầu O của dây dao động theo phương trình u = 3,6cos(t)
cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Phương trình dao động của điểm M trên dây cách O 2m là:
A. u
M
= 3,6 cos (t - 2) cm B. u
M
= 3,6 cos (t + ) cm
C. u
M
= 3,6 cos(t - ) cm D. u
M
= 3,6 cos (t - 2) cm
8. Độ cao của âm phụ thuộc vào :
A. Chu kì của âm. B. Cường độ của âm
C. Biên độ của âm. D. Độ đàn hồi của nguồn âm.
9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha
nhau thì trung điểm của AB
A. dao động với biên độ cực tiểu vì 2 sóng tới ngược pha nhau ?
B. dao động với biên độ cực đại vì 2 sóng tới cùng pha nhau
C. dao động với biên độ cực tiểu vì 2 sóng tới cùng pha nhau
D. dao động với biên độ cực đại vì 2 sóng tới ngược pha nhau
10. Một ống sáo dài 80cm hở 2 đầu, tạo ra 1 sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở 2 đầu ống ,
trong khoảng giữa ống sáo có 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Tần số
của âm là:
A. 212,5 Hz B. 425 Hz C. 850 Hz D. 637,5 Hz
11. Sóng điện từ là :
A. Sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha cùng tần số.
B. Sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương.
C. Sóng lan truyền trong các môI trường đàn hồi.

D. Sóng có năng lượng tỷ lệ với bình phương của tần số.
12. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1
F

. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây ?
A. 15915,5 Hz. B. 15,9155 Hz C. 503,292 Hz. D. 31830,9 Hz.


13. Chọn câu đúng khi nói về quang phổ liên tục :
A. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của vật mà không phụ thuộc nhiệt độ của vật
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cấu tạo và nhiệt độ của vật
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật mà không phụ thuộc cấu tạo của vật
D. Quang phổ liên tục hoàn toàn không phụ thuộc vào cấu tạo và nhiệt độ của vật
14. Chọn phát biểu SAI : Công dụng của tia hồng ngoại
A. để chụp ảnh bằng tia hồng ngoại vào ban đêm
B. Để sấy hoặc sưởi. Sấy khô các sản phẩm sơn, hoa quả
C. Sưởi ấm ngoài da cho máu lưu thông được tốt
D. Để chữa bệnh còi xương
15. Trong thí nghiệm giao thoa nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,4 µm thì khoảng vân là 0,2 mm. Nếu
thay bằng đơn sắc đỏ có bước sóng 0,7 µm thì vị trí M cách trung tâm O khoảng cách 1,4mm là :
A. vân tối B. vân sáng thứ 7 C. vân sáng thứ 2 D. vân sáng thứ 4
16. Khi chùm đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tần số giảm, bước sóng giảm.
17. Chọn phát biểu SAI về tia Rơnghen
A. Có tác dụng sinh lý B. Tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất
C. Có khả năng đâm xuyên D. Không có khả năng ion hóa không khí
18. Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hidrô có bước sóng 1 và 2. Từ hai bước sóng
đó người ta tính được bước sóng của một vạch trong dãy Banme là:
A.  = 0,4340 (m) B.  = 0,4861 (m) C.  = 0,6563 (m) D.  = 0,4102 (m)

19. Hãy chọn câu đúng về sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A. Đều là huỳnh quang.
B. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
C. Đều là lân quang.
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
20. Quang trở (LDR) có tính chất nào sau đây?
A. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang
trở.
B. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của
quang trở.
C. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang
trở.
D. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang
trở.
21. Chọn SAI
A. Khi truyền qua mt thì cường độ sáng giảm dần.
B. Cường độ sáng giảm theo hàm mũ với thời gian
C. Nguyên nhân sự hấp thu ÁS là do tương tác giữa phôtôn với các phần tử mt.
D. Khi truyền qua mt thì một phần NL ÁS bị chuyển hoá


22. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Hạt nhân gồm các nuclon tương tác bằng lực tương tác mạnh;
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số proton, khác khối lượng;
C.Bán kính hạt nhân tỷ lệ với khối lượng hạt nhân;
D.Hạt nhân có kích thước cỡ 10
-15
m.
23. Chọn SAI. Về phóng xạ 
A. gồm 2 loại pôzitrôn, electrôn

B. là kết quả của sự biến đổi giữa prôtôn và nơtrôn
C. đâm xuyên mạnh, iôn hoá yếu
D. truyền đi với vận tốc ánh sáng.
24. Cho m
p
=1,007276u, m
n
=1,008665u. Khối lượng của hạt nhân
4
2
He là 4,0015u. uc
2
= 931 MeV. Năng
lượng liên kết là:
A. 2,83MeV B. 28,3 MeV
C. 283,0 MeV D. 45,3.10
-12
J
25. Cho : m
AL
= 26.974u; m
α
= 4,0015u; m
p
= 29.970u; m
n
= 1,0087u và lu = 931,5 MeV/c
2
. Phản ứng:
27

13
Al + α 
30
15
P + n sẽ tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. tỏa năng lượng ≈ 2,98 MeV
B. tỏa năng lượng 2,98 J
C. thu năng lượng ≈ 2,98 MeV
D. thu năng lượng ≈ 2,98 J
26. Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện. B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
27. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 min là 900kJ.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I
0
= 0,22A. B. I
0
= 0,32A. C. I
0
= 7,07A. D. I
0
= 10,0A.
28. Cho khung dây hình chữ nhật 20cm x 30cm gồm :100 vòng dây quay đều trong từ trường đều B =
0,2T và vận tốc quay của khung dây bằng 120 vòng/phút. Suất điện động cực đại trong khung dây
sinh ra là :
A. E
0
= 9,6 (V) B. E

0
= 4,8 (V) C. E
0
= 4 (V) D. E
0
= 2,4 (V)
29. Chọn đúng . Đối với dòng điện xoay chiều , cuộn cảm thuần có tác dụng :
A. Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở .
B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện
C. Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều .
D. Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều .
30. Chọn đúng . Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần L =
H
2

và tụ điện C=

4
10
F nối tiếp .
Điện áp 2 đầu đoạn mạch u=250cos 100t (v) . Dòng điện qua mạch có biểu thức
A. i= 2,5cos(100t -
2

) (A) B. i= 2,5cos(100t +
2

) (A)



C. i= 1,25cos(100t +
2

) (A) D. i= 1,25cos(100t -
2

) (A)
31. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tăng thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp
B. Hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ giảm bấy nhiêu lần
C. Tần số ở cuộn sơ cấp và ở cuộn thứ cấp là bằng nhau
D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây
32. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ
B. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay
C. sử dụng từ trường quay
D. hiện tương cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay

PHẦN RIÊNG ( 8 CÂU dùng cho chương trình chuẩn )
33. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong 2 vị trí biên
B. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
D. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
34. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm :
A / Là một sóng ngang . B / Là một sóng dọc .
C / là một sóng điện từ . D / Truyền được trong chân không .
35. Chọn đúng . Một đoạn mạch RLC nối tiếp . Biết U
C
= 2 U

L
điện áp tức thời U ở hai đầu đoạn mạch ,
cường độ dòng điện tức thời i qua mạch sẽ :
A. Cùng pha B. Trễ pha C. Sớm pha D. Vuông pha
36. Trong nguyên tắc thu phát sóng trong vô tuyến :
A. Biến điệu sóng mang là biến đổi sóng dao động âm thành dao động điện để truyền đi
B. Mạch tách sóng dùng để tách dao động âm ra khỏi dao động điện
C. Loa là bộ phận biến dao động âm thành dao động điện
D. Ưu điểm là có thể dùng sóng điện từ ở mọi tần số làm sóng mang
37. Ống Culitgio dùng dòng điện xoay chiều phát ra bức xạ có tần số cực đại bằng 4,83.10
15
Khz. Vậy
hiệu điện thế cực đại của dòng điện xoay chiều đặt vào 2 đầu ống là :
A. 10KV B. 5KV C. 20KV D. 15KV
38. Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng sau không bảo toàn
A. Khối lượng, số nơtrron, động lượng, năng lượng thông thường;
B. Khối lượng, số prôton, số nơtron năng lượng thông thường;
C. Khối lượng, số nơtron, động năng, số nuclon
D. Khối lượng, số prôton, động năng
39. Chọn SAI với chùm tia Laze.
A. các phôtôn dao động cùng pha. B. là chùm tia có mật độ công suất lớn
C. là chùm tia hội tụ rất mạnh D. là chùm tia có độ đơn sắc cao
40. Thiên Hà của chúng ta thuộc loại:


A. Thiên Hà khơng định hình.
B. Thiên Hà elip
C. Thiên hà xoắn ốc
D. trung gian giữa Thiên hà xoắn ốc và Thiên hà khơng định hình.


PHẦN RIÊNG ( 8 CÂU dùng cho chương trình nâng cao )
41. Một dĩa tròn đồng chất có khối lượng m = 4 kg, đường kính 10 cm, có thể quay quanh trục thẳng
đứng vng góc với dĩa và qua tâm dĩa nhờ tác dụng của mơmen lực M = 0,8 Nm. Gia tốc góc mà
dĩa thu được là
A. 80 rad/s
2
.
B. 160 rad/s
2
.
C. 40 rad/s
2
.
D. 20 rad/s
2
.
42. Chọn đúng: Về mơmen qn tính của chất điểm
A. Khi khối lượng của chất điểm tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến chất điểm giảm 2 lần thì momen
qn tính khơng đổi
B. Khi khối lượng của chất điểm tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến chất điểm tăng 2 lần thì momen
qn tính tăng 4 lần
C. Khi khối lượng của chất điểm giảm 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến chất điểm tăng 2 lần thì momen
qn tính khơng đổi
D. momen qn tính khơng đổi khi khối lượng của chất điểm tăng 4 lần, thì , khoảng cách từ trục quay đến
chất điểm giảm 2 lần
43. Vật rắn đang quay đều quanh trục cố định qua vật thì mơmen qn tính của vật giảm đột ngột. Nhận
xét nào đúng :
A. động năng quay của vật tăng, tốc độ góc giảm.
B. động năng quay của vật tăng, tốc độ góc tăng.
C. động năng quay của vật giảm, tốc độ góc giảm.

D. động năng quay của vật giảm, tốc độ góc tăng.
44. Vật rắn chuyển động quay biến đổi đều quanh trục có mơmen qn tính I. Nếu tăng tốc độ góc 3 lần
thì :
A. Mơmen động lượng tăng 3 lần ; động năng tăng 3 lần.
B. Mơmen động lượng giảm 3 lần ; động năng giảm 9 lần.
C. Mơmen động lượng giảm 3 lần ; động năng tăng 9 lần.
D. Mơmen động lượng tăng 3 lần ; động năng giảm 3 lần.
45. Chu kì của con lắc vật lí được xác định bằng cơng thức
A. T =
I
mgd

2
1
B. T = 2
I
mgd
C. T = 2
mgd
I
D. T =
mgd
I

2

46. Ôtô phát ra âm có tần số 640 Hz, chuyển động với tốc độ 10 m/s lại gần vật phản xạ. Vận tốc
truyền sóng trong không khí là 330 m/s. Máy thu đặt trên xe thu được âm phản xạ có tần số là :
A/ 640 Hz. B/ 660 Hz C/ 680 Hz D/ 659,4 Hz.
47. Khi sao Chổi xuất hiện trên bầu trời thì đuối của nó quay về hướng :



A. Hướng Mặt trời mọc B. Hướng mặt trời lặn
C. Hướng đi tới Mặt trời D. ngược với hướng đi tới Mặt trời .
48. Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh thì đại lượng sau đây không đổi là
A. Không gian.
B. Thời gian.
C. Khối lượng.
D. Vận tốc ánh sáng trong chân không.

HẾT

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG ĐỀ 2
PHẦN CHUNG ( 32 CÂU )

1. Vật DĐĐH trên quỹ đạo dài 8cm vói chu kì 0,2s.Chọn gốc tọa độ O tại VTCB , gốc thời gian khi
vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình DĐ của vật là :
A. x = 4Cos(10πt – π/2 ) (cm) B. x = 8sin(10πt) (cm)
C. x = 4sin(10πt + π/2) (cm) D. x = 8Cos(10πt ) (cm)
2. Một vật m = 0,4 kg treo vào 1 lò xo k = 80 N/m . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 10 cm dọc
theo trục của lò xo rồi buông nhẹ cho dao động tự do. Tốc độ vật khi qua vị trí cân bằng là :
A. 1,4 m/s B. 0 m/s C. 1 m/s D. 2,56 m/s
3. Con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên
o

< 90
0
. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công
thức tính cơ năng nào sau đây là SAI?
A.

)cos1(
2
1
2

 mglmvW
B.
2
max
2
1
mvW 

C. )cos1(
o
mglW

 D.
o
mglW

cos
4. Cho 2 dao động cùng phương có phương trình : x
1
= 3 3 sin( 5t +
2

) (cm) và x
2
= 3 3 sin( 5t -

2

) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động trên bằng
A. cm B. 0 C. 3 3 cm D. 6 3 cm
5. Con lắc lò xo có độ cứng k=200N/m và khối lượng m=200g dao động điều hoà với biên độ A=10cm.
Tốc độ của con lắc khi qua vị trí x=2,5cm là:
A. 8,67m/s B. 3,06m/s C. 0,0027m/s D. 86,6m/s
6. Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k dao động điều hoà tự do có chu kì dao động là
T . Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giảm độ cứng lò xo bớt một nửa thì:
A. Chu kì tăng
2
lần B. Chu kì không đổi.
C. Chu kì tăng lên gấp 4 lần. D. Chu kì tăng lên gấp 2 lần.
7. Âm có cường độ I
1
có mức cường độ âm 20dB. Âm có cường độ I
2
có mức cường độ âm 30dB.
Chọn hệ thức đúng:
A. I
2
= 15 I
1
B. I
2
= 10 I
1
C. I
2
= 1,5 I

1
D. I
2
= 100 I
1

8. Hai nguồn S
1
, S
2
phát sóng cùng tần số. Taị các điểm nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
sẽ luôn có


cực đại giao thoa nếu hiệu số pha của hai nguồn là
A.

B. 3

/2 C.

/2 D. 2


9. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định thì bước sóng bằng:
A. khoảng giữa hai nút hoặc hai bụng B. độ dài của dây
C. hai lần chiều dài dây D. hai lần khoảng cách giữa hai nút

10. Chọn câu đúng
A. Sóng ngang truyền được qua chất rắn, chất lỏng, chất khí
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không
C. Sóng dọc chỉ truyền đươc trong chất khí
D. Sóng cơ truyền được qua mọi chất, kể cả chân không
11. Giữa 2 điểm A và B của 1 đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, hoặc cuộn cảm thuần
L, hoặc tụ điện có điện dung C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 cos100 t (v) và dòng
điện qua mạch là i = 2 cos (100t -
2

) (A) . Kết luận nào là đúng
A. Mạch chỉ có trị điện có điện dung C =

1
F B. Mạch chỉ có R = 100


C. Mạch chỉ có cuộn cảm thuần L = 318mH D. Mạch chỉ có tụ điện có điện dung c=31,8

F
12. Mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch là u
= 50
2
cos (100

t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và tụ điện là U
L
=30V; U
C
=60V. Hệ

số công suất của mạch là :
A. cos

=
5
4
B. cos

=
5
3
C. cos

=
25
4
D. cos

= -
5
3

13. Giản đồ đúng với đoạn mạch nối tiếp R,L,C có LC
2
< 1 là

A. (IV) B. (I) C. (II) D. (III)
14. Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy
có 3 cặp cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz thì trong một phút rôtơ phải quay được bao
nhiêu vòng

A. 500 vòng/phút B. 1000 vòng/phút
C. 150 vòng/phút D. 300 vòng/phút
15. chọn sai khi nói về động cơ xoay chiều ba pha
A. Có cấu tạo đơn giản, dễ dàng đổi chiều quay
B. Động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất lớn
C. Động cơ điện xoay chiều ba pha chỉ hoạt động được với dòng điện xoay chiều ba pha
D. Động cơ xoay chiều ba pha có stato quay còn rôtơ đứng yên
16. dòng điện xoay chiều được tạo ra bằng cách :
A. Cho khung dây quay đều trong điện trường đều trong mặt phẳng khung.
B. Cho khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục trong mặt phẳng khung.
C. Cho khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục song song với đường sức
D. Cho khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục vuông góc với đường sức
u

i

u

i

u

i

i

u

I


II

III

IV



17. hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch xoay chiều nối tiếp thì :
A. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu cuộn dây bằng với hiệu điện thế tức thời 2 đầu tụ điện.
B. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu điện trở bằng với hiệu điện thế tức thời 2 đầu tụ điện.
C. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu cuộn dây bằng với hiệu điện thế tức thời 2 đầu điện trở
D. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu điện trở bằng với hiệu điện thế tức thời 2 đầu đoạn mạch.
18. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ
điện đến đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. I = 6,34 mA. B. I = 5,20 mA. C. I = 4,28 mA. D. I = 3,72 mA.
19. Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường
A. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
C. Từ trường xoáy là từ trường mà cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
20. câu đúng về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ
A. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải lớn 1000
0
C
B. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục .
C. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
D. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
21. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe sáng cách nhau 1 mm và cách màn 1m. Khoảng cách 3 vân sáng liên

tiếp là 0,9mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là :
A. 0,54 µm B. 0,65 µm C. 0,45 µm D. 0,6 µm
22. Chọn phát biểu SAI . Tính chất của tia tử ngoại
A. Không bị nước, thủy tinh hấp thụ B. Làm ion hóa không khí
C. Tác dụng sinh học, hủy diệt tế bào, diệt khuẩn D. Tác dụng mạnh lên phim ảnh
23. Đối với thuỷ tinh.Cho n
V
là chiết suất màu vàng ; n
L
là chiết suất màu lam ; n
C
là chiết suất màu cam
; n
T
là chiết suất màu tím
A. n
T
< n
L
< n
V
< n
C
B. n
C
< n
L
< n
V
< n

T
. C. n
T
> n
L
> n
V
> n
C
D. n
V
> n
T
> n
L
> n
C

24. Nguyên nhân ÁS trắng bị tán sắc qua LK là
A. do LK tán xạ lọc lựa.
B. Do chiết suất của LK thay đổi theo đơn sắc
C. Thuỷ tinh có tính hấp thụ lọc lựa
D. Thuỷ tinh phát quang khi được chiếu ÁS trắng
25. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được HTQĐiện.
C. công nhỏ nhất để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. công lớn nhất để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
26. Hai vạch phổ có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có bước sóng lần lượt là 1 = 0,1216m và 2
= 0,1026m. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là

A. 0,5875m B. 0,6566m C. 0,6873m D. 0,5672m


27. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại
ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng electron bật ra khỏi KL khi KL bị đốt nóng.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng electron liên kết thành electron dẫn khi chất bán
dẫn được chiếu bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào
kim loại.
28. Một chất có thể phát quang ÁS vàng. Đơn sắc có thể làm phát quang vật đó là màu :
A. lục. B. vàng C. đỏ D. cam
29. Trong PƯHN các đại lượng bảo toàn:
A. Số khối, số p, số n, động lượng, NLTP
B. Số khối, điện tích, động lượng, động năng, năng lượng nghỉ
C. Số khối, điện tích, động lượng, năng lượng thông thường, năng lượng nghỉ
D. Số khối, điện tích, động lượng, NLTP
30. Chọn SAI về hạt nhân.
A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì HN càng bền
B. Khi liên kết các Nu thành HN thì toả năng lượng
C. Năng lượng liên kết càng nhỏ thì HN kém bền
D. HN được cấu tạo từ các Nu gồm prôtôn và nơtrôn
31. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân
7
3
Li đang đứng yên ta thu được hai hạt giống nhau. Hai hạt sinh ra sau
phản ứng là
A. triti. B. hêli.
C. nơtron. D. triti và hêli.

32. Chọn SAI. Về phóng xạ 
A. gồm 2 loại pôzitrôn, electrôn
B. là kết quả của sự biến đổi giữa prôtôn và nơtrôn
C. đâm xuyên mạnh, iôn hoá yếu
D. truyền đi với vận tốc ánh sáng.
PHẦN RIÊNG ( 8 CÂU dùng cho chương trình chuẩn )
33. Trong dao động điều hoà chọn câu đúng
A. Vận tốc ngược pha với li độ B. vận tốc luôn chậm pha hơn li độ góc /2
C. Gia tốc luôn nhanh pha hơn li độ /2 D. Li độ luôn chậm pha hơn vận tốc /2
34. Chọn phát biểu đúng:
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động.
B. Càng xa nguồn tần số sóng càng nhỏ.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một giây.
D. Sóng cơ là sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
35. Cho mạch điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với điện trở R. Mạch được nối với
nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V ; tần số 50 Hz. Biết công suất tiêu thụ là 173,2 W


và hệ số công suất mạch là 0,866. Giá trị điện trở R và hệ số tự cảm L gần đúng là :
A. 200 ; 0,32H B. 100 ; 0,55H C. 173 ; 0,32H D. 173 ; 0,55H
36. Trong mạch dao đông LC có chu kì dao động T, năng lượng từ trường trong cuộn thuần cảm:
A. Không đổi theo thời gian
B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì 2T.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
37. Phát biểu nào đúng về quang phổ vạch phát xạ
A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất lỏng ở nhiệt độ cao phát ra
B. Quang phổ vạch phát xạ là do các đám khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra
C. Quang phổ vạch phát xạ do các chất bị nung nóng phát ra
D. Quang phổ vạch phát xạ do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng

38. Quá trình nào sau đây thu năng lượng.
A. Quá trình phóng xạ của một lượng chất phóng xạ.
B. Quá trình một hạt nhân nặng vỡ thành hai mãnh nhẹ hơn.
C. Quá trình bắn phá hạt nhân
27
13

l
đang đứng yên bằng hạt .
D. Quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ lại thành một hạt nặng hơn
39. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng vonfram. Biết công thoát của êletron đối với vonfram là
7,1.10
-19
J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu?
A. 0,500μm
B. 0,420μm
C. 0,375μm
D. 0,280μm
40. Các hađrôn là tập hợp của:
A. các hađrôn và các bariôn B. Các mêzôn và các phôtôn
C. Các leptôn và các bariôn D. Các mêzôn và các bariôn

PHẦN RIÊNG ( 8 CÂU dùng cho chương trình nâng cao )
41. Một ròng rọc có bán kính 20cm có momen quán tính 0,04 kgm2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu
một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Vận tốc của ròng rọc sau 5
giây chuyển động là :
A. 6 rad/s
B. 15 rad/s
C. 30 rad/s
D. 75 rad/s

42. Chọn câu SAI. Nếu tổng mômen lực tác dụng vào vật quay có trục cố định bằng không thì :
A. gia tốc tiếp tuyến tại một điểm bất kì bằng không
B. gia tốc pháp tuyến tại một điểm là hằng số
C. gia tốc góc của vật không đổi
D. tốc độ góc của vật không đổi


43. Dưới tác dụng mômen lực M vật (1) có mômen quán tính I
1
thu được gia tốc góc 
1
; Nếu tác dụng
lên vật (2) có mômen quán tính I
2
thu được gia tốc góc 
2
. Nếu tác dụng lên vật có mômen quán tính
(I
1
+ I
2
) thu được gia tốc góc là :
A / 
1
+ 
2
. B /
2
1
(

1
+ 
2
).
C /
2
γ
1
γ
2
.
γ
1
γ

D /
2
2
γ
2
1
γ 

44. Hai đĩa nằm ngang, có cùng trục quay . Đĩa 1 có momen quán tính I
1
, quay với vận tốc góc 
0
. Đĩa 2
có momen quán tính I
2

, lúc đầu đứng yên. Cho đĩa 2 rơi nhẹ xuống đĩa 1 . Do các mặt tiếp xúc nhám
nên cả 2 đĩa sau khi thôi trượt trên nhau thì có cùng 1 vận tốc góc . Tỉ số giữa  / 
0
là :
A / I
1
/ I
2
. B / I
2
/ I
1
.
C / I
1
/ (I
1
+ I
2
) D / I
2
/ (I
1
+ I
2
)
45. Hiệu ứng Đốp-ple là
A. biên độ của sóng tại một điểm càng nhỏ khi điểm đó càng xa nguồn sóng.
B. hiện tượng cộng hưởng âm xảy ra trong hộp cộng hưởng.
C. sự thay đổi tần số sóng khi có chuyển động tương đối giữa nguồn và máy thu .

D. tần số của âm nhỏ dần khi truyền ra xa nguồn âm .
46. Khi chuyển động với tốc độ v thì :
(a) khối lượng và chiều dài tăng
(b) khối lượng và chiều dài giảm
(c) khối lượng tăng và chiều dài giảm
(d) khối lượng giảm và chiều dài tăng
47. Sau 3 phân rã  và 2 phân rã -, hạt U
238
92
biến thành hạt :
A.
X
226
84
B.
Ra
226
88
C.
Rn
228
84
D.
Rn
228
86

48. Hệ số Mặt Trời (H) được tính bằng:
A. lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời truyền vuông góc tới một đơn vị diện tích cách nó một đơn vị
thiên văn trong một đơn vị thời gian.

B. lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời phát ra trong một đơn vị thời gian.
C. lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời truyền đến hành tinh gần nó nhất trong một đơn vị thời gian.
D. lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời mà Trái Đất nhận được trong một đơn vị thời gian.

HẾT




×