Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGUYỄN HỮU CẦU pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.2 KB, 7 trang )

Sở Giáo dục và Đào tạo TP. HCM
Trường THPT NGUYỄN HỮU CẦU

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – MÔN VẬT LÝ

* Thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ khe Young; Khoảng cách 2 khe hẹp S
1
và S
2
là a = 2mm; Màn
ảnh (E) cách hai khe là D = 2m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có
bước sóng từ 0,40 m đến 0,76m.
Trả lời các câu 1, 2, 3, 4
Câu 1: Xác định bước sóng của các bức xạ bị tắt tại M cách vân sáng trung tâm là 3,3mm.
a/
1
6,6
15
m
 

;
2
6,6
8
m
 

;
3
6,6


9
m
 


b/
1
6,6
9
m
 
 ;
2
6,6
11
m
 
 ;
3
6,6
13
m
 
 ;
4
6,6
15
m
 


c/
1
6,6
12
m
 
 ;
2
6,6
11
m
 

d/
1
6,6
10
m
 

;
2
6,6
13
m
 

;
3
6,6

12
m
 


Câu 2: Tại N cách vâ sáng trung tâm là 1,4mm có những vân sáng nào, bước sóng bao nhiêu?
a/ Có 2 vân sáng: 
1
= 0,72m ; 
2
= 0,64m
b/ Có 3 vân sáng: 
1
= 0,72m ; 
2
= 0,64m ; 
3
= 0,56m
c/ Có 2 vân sáng: 
1
= 0,70m ; 
2
= 0,466m
d/ Có 2 vân sáng: 
1
= 0,70m ; 
2
= 0,54m
Câu 3: Các quang phổ bậc một và bậc ba có độ rộng x
1

và x
3
thỏa mãn đáp án nào sau đây?
a/ x
1
= 0,36mm ; x
3
= 1,08mm
b/ x
1
= 0,36mm ; x
3
= 1,5mm
c/ x
1
= 0,42mm ; x
3
= 1,26mm
d/ x
1
= 0,42mm ; x
3
= 2,1mm
Câu 4: Khoảng cách giữa vân sáng bậc một của 
2
và vân sáng bậc ba của 
1
thỏa mãn giá trị nào
dưới đây?
a/ 0,48mm

b/ 0,56mm
c/ 0,44mm
d/ 0,66mm

* Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young hai khe hẹp được rọi là đồng thời hai bức
xạ 
1
= 0,45m và 
2
= 0,55m; Khoảng cách hai khe là a = 1mm. Màn ảnh (E) cách hai khe là D =
2m.
Trả lời các câu hỏi 5, 6
Câu 5: Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai của bức xạ 
1
và vân tối thứ 4 của bức xạ 
2
nhận giá trị
nào sau đây?
a/ 2,05mm
b/ 2,25mm
c/ 1,85mm
d/ 1,95mm
Câu 6: Thành lập công thức xác định các vị trí trùng nhau của hai hệ vân sáng trên màn (E)?
a/ x = 9,1p.10
-3
(mm); p thuộc tập các số nguyên
b/ x = 9,9p.10
-3
(mm); p thuộc tập các số nguyên
c/ x = 11p.10

-3
(mm); p thuộc tập các số nguyên
d/ x = 10,9p.10
-3
(mm); p thuộc tập các số nguyên

* Thực hiên giao thoa ánh sáng nhờ khe Young khoàng cách giữa hai khe hẹp S
1
và S
2
là a =
0,5mm; Nguồn sáng S rọi vào hai khe bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,5m. Màn ảnh (E) cách
hai khe là D = 2m
Trả lời các câu hỏi 7, 8, 9, 10
Câu 7: Điểm M
1
ở trên màn hình (E) cách vân sáng trung tâm là 7mm. Hỏi tại M
1
có vân sáng hay
vân tối, bậc bao nhiêu?
a/ Vân tối thứ ba (k = 3)
b/ Vân sáng thứ ba (k = 3)
c/ Vân sáng thứ tư (k = 4)
d/ Vân tối thứ tư (k = 4)
Câu 8: Điểm M
2
ở trên màn hình (E) cách vân sáng trung tâm là 12mm. Hỏi tại M
2
có vân sáng hay
vân tối, bậc bao nhiêu?

a/ Ở M
2
là vân sáng bậc 6 (k=6)
b/ Ở M
2
là vân tối thứ 6 (k=6)
c/ Ở M
2
là vân tối thứ 6 (k=5)
d/ Ở M
2
là vân sáng bậc 6 (k=5)
Câu 9: Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên (E) là PQ = 26mm. Trên PQ quan sát thấy
bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?
a/ Miền giao thoa có 14 vân sáng, 13 vân tối
b/ Toàn miền giao thoa 13 vân sáng, 14 vân tối
c/ Miền giao thoa có 12 vân sáng, 13 vân tối
d/ Miền giao thoa có 13 vân sáng, 12 vân tối
Câu 10 Nếu thực hiện giao thoa trong nước có chiết suất
4
3
n

thì khoảng vân có giá trị nào sau
đây?
a/ 1,5mm
b/ 2,5mm
c/ 1,8mm
d/ 2mm


* Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoàng cách hai khe S
1
và S
2
là a = 4mm;
Khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh (E) là D = 2m. Trên màn quan sát thấy hai vân sáng bậc 5 ở
hai bên vân sáng trung tâm cách nhau 3mm
Trả lời câu hỏi 11, 12, 13
Câu 11: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm trên có bước sóng nhận giá trị nào sau đây?
a/ 0,52m
b/ 0,52mm
c/ 0,52m
d/ 0,52cm
Câu 12: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ tư thỏa mãn giá trị nào?
a/ 0,15mm
b/ 0,25mm
c/ 0,20mm
d/ 0,12mm
Câu 13: Nguồn sáng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng 0,40m    0,75m. Tìm
bước sóng các bức xạ cũng cho vân sáng tại M cách vân sáng trung tâm đoạn XN = 1,2mm
a/ 
1
= 0,6m ; 
2
= 0,38m ; 
3
= 0,54m
b/ 
1
= 0,6m ; 

2
= 0,48m ; 
3
= 0,40m
c/ 
1
= 0,56m ; 
2
= 0,54m ; 
3
= 0,44m
d/ 
1
= 0,62m ; 
2
= 0,58m ; 
3
= 0,52m

Câu 14: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young, cho hai khe hẹp S
1
và S
2
cách
nhau a = 1mm, khoảng cách từ màn ảnh (E) đến hai khe là D = 2m. Nguồn sáng S phát đồng thời
hai bức xạ 
1
= 0,45m ; 
2
= 0,55m . Hãy thành lập công thức xác định vị trí trùng nhau của vân

tối của hai hệ vân giao thoa.
a/
0,55
(18 9).
2
T
x p mm
 
b/ (18 9).0,55
T
x p mm
 
c/ (18 5).0,55
T
x p mm
 
d/ (18 1).0,55
T
x p mm
 

Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc
hai và vân tối thứ ba là 0,6mm (Hia vân này ở cùng phía của vân sáng trung tâm). Xác định khoảng
cách giữa vân sáng bậc ba với vân tối thứ 5.
a/ 1,8mm
b/ 1,6mm
c/ 2mm
d/ 1,5mm

* Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young cho khoảng cách giữa hai khe hẹp S

1
và S
2

a = 1,2mm; Màn ảnh (E) cách hai khe hẹp 1,8mm. Khoảng cách giữa vân tối thứ nhất đến vân sáng
bậc ba là 2,4mm
Trả lời các câu 16, 17
Câu 16: Bức xạ đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 
1
thỏa mãn giá trị nào sau đây?
a/ 
1
= 0,60m
b/ 
1
= 0,56m
c/ 
1
= 0,48m
d/ 
1
= 0,64m
Câu 17: Nguồn sáng trong thí nghiệm phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 
3
= 0,66m
và 
2
mà 0,46m < 
2
<0,54m. Trên màn (E) thì vân sáng bậc ba của bức xạ 

3
trùng với một vân
sáng của bức xạ 
2
. Bậc k
2
của vân sáng này và 
2
thỏa mãn đáp án nào sau đây?
a/ 
1
= 0,495m và k
2
= 4
b/ 
1
= 0,480m và k
2
= 3
c/ 
1
= 0,495m và k
2
= 3
d/ 
1
= 0,520m và k
2
= 4


* Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là A
o
= 2,88.10
-19
J. Chiếu chùm ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,6m vào tế bào quang điện. Tách từ chùm electron bắn ra từ catốt một
electron có vận tốc lớn nhất cho bay tứ A đến B trong một điện trường mà U
AB
= –20V. Cho h =
6,6.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, m
e
= 9,1.10
-31
kg.
Trả lời các câu hỏi 18, 19
Câu 18: Vận tốc ban đầu cực đại của electron khi bật ra khỏi catốt nhận giá trị nào sau đây?
a/ 1,3.10
6
m/s
b/ 0,5.10
6
m/s
c/ 0,75.10
6
m/s
d/ 0,3.10

6
m/s
Câu 19: Xác định vận tốc của electron tại B
a/ 2,67.10
6
m/s
b/ 1,56.10
6
m/s
c/ 2,5.10
6
m/s
d/ 1,827.10
6
m/s

* Công thoát của đồng là 4,47eV. Chiếu bức xạ có bước sóng  vào một tấm đồng trung hòa và cô
lập. Cho  = 0,15m, h = 6,6.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s
Trả lời các câu hỏi 20, 21
Câu 20: Giới hạn quang điện của đồng nhận giá trị nào sau đây?
a/ 0,32m
b/ 0,2777m
c/ 0,2250m
d/ 0,25m
Câu 21: Điện thế cực đại mà tấm đồng có được thỏa mãn giá trị nào sau đây?
a/ 3,8V

b/ 4,6V
c/ 3,2V
d/ 5,6V

Câu 22: Công thoát electron của đồng là 7,152.10
-19
J. Chiếu vào một tấm đồng trung hòa cô lập bởi
bức xạ  < 
o
thì tấm đồng đạt được điện thế cực đại là 5V.Cho h = 6,6.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Bước
sóng  nhận gía trị nào sau đây:
a/ 0,182m
b/ 0,165m
c/ 0,131m
d/ 0,125m

*Chiếu lần lượt 2 bức xạ 
1
=0,555 m và 
2
=0,377 m vào catốt 1 tế bào quang điện thì thấy hiệu
điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Cho h = 6,6.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s.

Trả lới các câu 23,24
Câu 23: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt nhậ giá trị nào sau đây:
a/ 0,4224m
b/ 0,5665m
c/ 0,6226m
d/ 0,6586m
Câu 24: Khi chỉ chiếu bức xạ 
1
=0,555 m vào tế bào quang điện, xác định U
AK
để không có dòng
quang điện
a/U
AK
 -0,35V
b/U
AK
 0,35V
a/U
AK
 0,7V
a/U
AK
 -0,7V

Câu 25: Khi chiếu lần lượt các bức xạ điện từ có bước sóng 
1
=0,25 m và 
2
=0,3 m vào một tấm

kim loại, vận tốc ban đầu cực đại của quang electron tương ứng với hai bức xạ trên là v
1
=
7,31.10
5
m/s, v
2
= 4,93.10
5
m/s. Khối lượng của electron là:
a/ 1,6.10
-19
kg
b/ 9,09.10
-11
kg
c/ 1,6.10
-31
kg
d/ 9,1.10
-16
kg

* Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 
1
=400nm và 
2
=0,25m vào catốt một tế bào quang điện
thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của quang electron gấp đội nhau.Cho h = 6,6.10
-34

Js, c = 3.10
8
m/s,
e = 1,6.10
-19
C
Trả lời các câu hỏi 26, 27
Câu 26: Công thoát electron của catốt là:
a/ A = 3,975.10
-19
eV
b/ A = 3,975.10
-13
J
c/ A = 3,975.10
-19
J
d/ A = 3,975.10
-16
J
Câu 27: Tìm độ biến thiên hiệu điện thế hãm giữa hai lần chiếu bức xạ để vừa triệt tiêu dòng quang
điện
a/ U = 1,86V
b/ U = 2,5V
b/ U = 1,2V
b/ U = 1,5V

Câu 28: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,56m vào catốt một tế bào quang điện, electron thoát ra
từ catốt có động năng ban đầu thay đổi từ 0 đến 5,38.10
-20

J. Cho h = 6,6.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Giới
hạn quang điện là:
a/ 0,66m
b/ 0,645m
c/ 0,56m
d/ 0,595m

* Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,1854m thì hiệu
điện thế hãm là U
AK
= –2V. Cho h = 6,6.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, e = –1,6.10
-19
C
Trả lời cau hỏi 29, 30
Câu 29: Giới hạn quang điện là:
a/ 0,364m
b/ 0,324m
c/ 0,264m
d/ 0,292m
Câu 30: Nếu chiếu vào catốt của tế bào quang điện bức xạ có bước sóng '
2




và vẫn duy trì hiệu
điện thế giữa anốt và catốt là –2V thì động năng cực đại của quang electron khi bay đến anôt có giá
trị là
a/ 67eV
b/ 6,2eV
c/ 62eV
d/ 6,7eV

* Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng kim loại có công thoát electron là 1,93eV. Chiếu
vào catốt của tế bào bức xạ có bước sóng  = 0,5m. Catốt của tế bào có hiệu điện thế bằng 0. Cho
h = 6,6.10
-34
J, c = 3.10
8
m/s, e= 1,6.10
-19
C, m
e
= 9,1.10
-31
kg
Trả lời các câu hỏi 31, 32
Câu 31: Vận tốc ban đầu cực đại của electron khi bật khòi catốt là
a/ 6,3.10
5
m/s
b/ 4,3.10
5

m/s
c/ 5,4.10
5
m/s
d/ 4,9.10
5
m/s
Câu 32: Xácđịnh hiệu điện thế của anốt để dòng quang điện triệt tiêu
a/ 0,54V
b/ 1,18V
c/ –1,18V
d/ –0,54V

* Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,4m vào catốt của một tế bào quang điện. Công thoát electron
của kim loại làm catốt là 2eV. Cho h = 6,6.10
-34
J, c = 3.10
8
m/s, e= 1,6.10
-19
C, m
e
= 9,1.10
-31
kg
Trả lời các câu hỏi 33, 34
Câu 33: Để triệt tiêu dòng quang điện, phài đặt giữa anốt và catốt U
AK
có giá trị là
a/ U

AK
 –1,1V
b/ U
AK
= –1,1V
c/ U
AK
 1,1V
d/ U
AK
= 1,1V
Câu 34: U
AK
= 5V. Động năng cực đại của quang electron khi tới anốt là
a/ 8,1eV
b/ 6,1eV
c/ 4,1eV
d/ 6,6eV

* Chiếu bức xạ có bước sóng 0,2m vào một tấm kim loại có công thoát 6,62.10
-19
J. Electron bứt ra
từ kim loại bay vào miền từ trường có cảm ứng từ B = 5.10
-5
T. Hướng chuyển động của electron
quang điện vuông góc với
B
ur
. Cho h = 6,6.10
-34

J, c = 3.10
8
m/s, e= 1,6.10
-19
C, m
e
= 9,1.10
-31
kg
Trả lời các câu 35, 36
Câu 35: Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron khi bứt khỏi catốt là
a/ 0,854.10
6
m/s
b/ 0,854.10
5
m/s
c/ 0,65.10
6
m/s
d/ 6,5.10
6
m/s
Câu 36: Bán kính quỹ đạo của electron chuyển động trong từ trường khi nó bay vào trong từ trường
với vận tốc v
0max

a/ 0,97cm
b/ 6,5cm
c/ 7,5cm

d/ 9,7cm

Câu 37: Giới hạn quang điện của Cs là 6600A
o
. Cho h = 6,625.10
-34
J, c = 3.10
8
m/s. Công thoát của
Cs là
a/ 3,74eV
b/ 2,14eV
c/ 1,52eV
d/1,88eV

Câu 38: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng  vào catốt một tế bào quang điện. Công thoát electron
của kim loại làm catốt là A
o
= 3eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron khi bứt ra khỏi catốt là
3.10
5
m/s. Cho h = 6,6.10
-34
J, c = 3.10
8
m/s, e= 1,6.10
-19
C, m
e
= 9,1.10

-31
kg. Bức xạ  có giá trị
nào sau đây
a/ 0,42m
b/ 0,38m
c/ 0,32m
d/ 0,48m

Câu 39: Cường độ dòng quang điện bão hòa 24A,e= 1,6.10
-19
C. Số electron quang điện đến đập
vào bề mặt catốt trong mỗi giây là:
a/ 1,5.10
12
hạt
b/ 3.10
13
hạt
c/ 1,5.10
14
hạt
d/ 0,67.10
13
hạt

Câu 40: Một ngọn đèn paht1 ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6.10
-6
m sẽ phát ra bao nhiêu
phôtôn trong một giây, nếu công suất phát xạ của đèn là 10W?
a/ 1,2.10

19
hạt/s
b/ 6.10
19
hạt/s
c/ 4,5.10
19
hạt/s
d/ 3.10
19
hạt/s

×