Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 49: Bài Tập Về Quá Trình Đẳng Nhiệt, Định Luật Bôilơ - Mariốt docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.69 KB, 5 trang )

Tiết 49: Bài Tập Về Quá Trình Đẳng Nhiệt, Định Luật Bôilơ - Mariốt
I.Mục tiêu:

 HS nắm được cách xác định các thông số trạng thái thông qua định
luật Bôilơ - Mariốt và giải các dạng bài tập có liên quan đến quá
trình đẳng nhiệt.
 Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT.
II.Trọng tâm:
 BT về định luật Bôilơ – Mariốt.
III. Chuẩn bị:
 Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận
dụng
 Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố .

Ôn tập theo hướng dẫn
 CH 1 Định luật Bôilơ -
Mariốt ?

Định luật Bôilơ - Mariốt
p
1
V
1
= p
2
V
2
Khối lượng riêng
2. Hoạt động 2 ( 31 phút ): Bài tập




m
V



 HS ghi nhận dạng bài
tập, thảo luận nêu cơ sở vận
dụng .
 Ghi bài tập, tóm tắt, phân
tích, tiến hành giải
 Phân tích bài toán, tìm
mối liên hệ giữa đại lượng
đã cho và cần tìm
 Tìm lời giải cho cụ thể
bài
 Hs trình bày bài giải.

Phân tích những dữ kiện đề
bài, đề xuất hướng giải
quyết bài toán
HS thảo luận theo nhóm
 GV nêu loại bài tập, yêu
cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết
áp dụng .
 GV nêu bài tập áp dụng,
yêu cầu HS:
- Tóm tắt bài toán,
- Phân tích, tìm mối liên hệ

giữa đại lượng đã cho và
cần tìm
- Tìm lời giải cho cụ thể bài



Đọc đề và hướng dẫn HS
phân tích đề để tìm hướng
giải

Bài 1: BT 29.9 SBT
Giải :
+ Khi ống nằm ngang,
trạng thái khí :

1 1 1
; ( ) ;
2
L h
p V S T


+ Khi ống thẳng đứng,
trạng thái khí :

2 2 1
; ( ) ;
2
L h
p V l S T


 
+ Lượng khí dưới cột thủy
ngân :

2 2 1
' ; ' ( ) ;
2
L h
p V l S T

 

2 2
'
p p h
 

Ap dụng định luật Bôilơ –
Mariốt cho từng lượng khí :
+ Đối với khí trên cột thủy
tìm hướng giải theo gợi ý.
Các nhóm còn lại theo dõi,
nhận xét.

Ap dụng định luật Bôilơ
Mariốt xác định các thông
số trạng thái

















Gọi đại diện hai nhóm lên
trình bày.

Yêu cầu HS biểu diễn các
thông số trạng thái của
lượng khí khi ống nằm
ngang và khi ống thẳng
đứng.






Viết biểu thức tính p
2

sau
đó rút ra p
1


ngân :

1 2
1 2
2
( ) ( )
2 2
( ) ( 2 )(1)
L h L h l
p S p S
p L h p L h l
  

    

+ Đối với khí ở dưới cột
thủy ngân :

1 2
1 2
2
( ) ( )( )
2 2
( ) ( )( 2 )(2)
L h L h l

p S p h S
p L h p h L h l
  
 
     

Từ (1) và (2) suy ra :

2
( 2 )
4
h L h l
p
l
 

Thay p
2
vào (1) ta được :
2 2
1
2 2
1
4
1
4
( ) 4
4 ( )
20 (100 20) 4.10
4.10(100 20)

37,5( )
1,36.10 .9,8.0,375
5.10 ( )
 
 
 


 
 
 



 

h L h l
p
l L h
p
cmHg
p gH
Pa



3. Hoạt động 3 ( 4 phút ): Tổng kết bài học




Rút ra p
2
sau đó tìm p
1
ra
cmHg và Pa.

Cả lớp theo dõi, nhận xét.



GV nhận xét, lưu ý bài làm
- Cho làm bài
tập thêm:
Một quả bóng có dung tích
2,4lít. Người ta bơm không
khí ở áp suất 10
5
Pa vào
bóng. Mỗi lần bơm được
120 cm
3
không khí. Tính áp
suất của không khí trong
quả bóng sau 50 lần bơm.
Coi quả bóng trước khi
bơm không có không khí và
trong quá trình bơm nhiệt
độ không khí không đổi
(ĐS: 2,5.10

5
Pa)

IV. TỔNG KẾT GIỜ HỌC

 HS Ghi nhận :
- Kiến thức, bài tập cơ
bản đã
- Kỹ năng giải các bài
tập cơ bản

 Ghi nhiệm vụ về nhà
 GV yêu cầu HS:
- Chổt lại kiến thức,
bài tập cơ bản đã học
- Ghi nhớ và luyện tập
kỹ năng giải các bài
tập cơ bản
 Giao nhiệm vụ về nhà

×