Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

TRỌN BỘ BÀI TẬP RÈN LUYỆN ĐỀ ÔN TẬP HÓA 10 HỌC KỲ 2 (CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - KẾT NỐI TRI THỨC - CÁNH DIỀU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 79 trang )

Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

MỤC LỤC
CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HĨA HỌC
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Tốc độ phản ứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cân bằng hóa học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
CHƯƠNG 7: NHĨM HALOGEN
Tính chất hóa học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điều chế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chuỗi phản ứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài tập tính tốn tổng hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Trang 1

2
3
7
8
11
12
12
13
15



Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

PHẦN MỘT
BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Trang 2


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

Bảng 13.1. Enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất
o
 f H 298

Chất

(kJ/mol)

AgBr (s)
Al2O3 (s)
C2H2 (g)
C2H4 (g)
C2H5OH (g)
C2H5OH (l)
C3H8 (g)
C6H12O6 (s)

C6H6 (l)
Ca(OH)2 (s)
CaCO3 (s)
CaO (s)
CO (g)
CO2 (g)
Cr2O3 (s)

–99,51
–1676,00
+227,00
+52,47
–235,10
–277,63
–105,00
–1273,30
+49,00
–986,09
–1206,90
–635,10
–110,50
–393,50
–1128,60

o
 f H 298

Chất

Chất


(kJ/mol)

CS2 (aq)
CuO (s)
CH3COOH
CH3COONa (s)
CH4 (g)
Fe2O3 (s)
Fe3O4 (s)
FeO (s)
H2O (g)
H2O (l)
H2O2 (aq)
H2O2 (l)
H2SO4 (l)
HBr (g)
HCl (aq)

+87,90
–157,30
–487,00
–709,32
–74,87
–825,0
–1121,00
–272,00
–241,82
–285,84
–191,20

–187,80
–813,98
–36,30
–167,46

o
 f H 298

(kJ/mol)
–92,31
–273,00
+25,90
–641,60
+82,05
+9,16
–1130,80
–411,10
–947,70
–425,60
+90,29
+33,20
–45,90
–296,80
–396,00

HCl (g)
HF (g)
HI (g)
MgCl2 (s)
N2O (g)

N2O4 (g)
Na2CO3 (s)
NaCl (s)
NaHCO3 (s)
NaOH (s)
NO (g)
NO2 (g)
NH3 (g)
SO2 (g)
SO3 (g)

Bảng 14.1. Năng lượng liên kết của một số liên kết cộng hóa trị
Liên
kết

Eb(kJ/mol)

Liên
kết

Eb(kJ/mol)

Liên kết

Eb(kJ/mol)

H H

432


C C

839

P  Cl

331

H  Cl

427

C  Cl

339

PH

220

H F

565

C O

358

F F


159

H  Br

363

C O

745

Cl  Cl

243

H I

295

CS

259

Br  Br

193

H N

391


N O

201

H C

413

N O

607

H O

467

N O

631

O O

204

NN

418

OO


498

NN

945

C C

347

NN

160

C C

614

N C

615
Trang 3


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HĨA HỌC
ENTHALPY TẠO THÀNH VÀ BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HĨA HỌC

I. TRẮC NGHIỆM
0
Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H 2 ( g )  O2 ( g )  2H 2O(l )
r H 298
 571,68kJ
Phản ứng trên là phản ứng:
A. Thu nhiệt
B. Tỏa nhiệt
C. Khơng có sự thay đổi năng lượng
D. Có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
0
Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2 ( g )  O2 ( g )  2 NO( g )
r H 298
 179, 20kJ
Phản ứng trên là phản ứng:
A. Thu nhiệt
B. Tỏa nhiệt
C. Khơng có sự thay đổi năng lượng
D. Có sự giải phóng nhiệt lượng từ mơi trường xung quanh.
Câu 3: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
1
0
0
CO2 ( g )  CO( g )  O2 ( g ) r H 298
của phản ứng: 2CO2 ( g )  2CO( g )  O2 ( g ) là:
 280kJ . Giá trị  r H 298
2
A. +140 kJ
B. – 1120 kJ
C. +560 kJ

D. – 420 kJ
0
Câu 4: Phương trình nhiệt hóa học: 3H 2 ( g )  N2 ( g )  2 NH3 ( g )
r H 298  91,80kJ
Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 gam H2 (g) để tạo thành NH3 (g) là:
A. – 275,40 kJ
B. – 137,70 kJ
C. – 45,90 kJ
D. – 183,6 kJ
Câu 5: Điều kiện nào sau đây không phải điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298 K
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K
o
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 C
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K
Câu 6: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:
0
CS2 (l )  3O2 ( g )  CO2 ( g )  2SO2 ( g )
(1)
r H 298
 1110, 21kJ

1
CO2 ( g )  CO( g )  O2 ( g )
2
Na(s)  2H 2O(l )  NaOH (aq)  H 2 ( g )
ZnSO4 (s)  ZnO(s)  SO3 ( g )

0
r H 298

 280,00kJ

(2)

0
r H 298
 367,50kJ

(3)

0
r H 298
 235, 21kJ

(4)

Cặp phản ứng thu nhiệt là:
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (1) và (3)
Câu 7: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
0
3Fe(s)  4H 2O(l )  Fe3O4 (s)  4H 2 ( g )
r H 298
 26,32kJ

D. (2) và (4)

0
Giá trị  r H 298

của phản ứng: Fe3O4 (s)  4H 2 ( g )  3Fe(s)  4H 2O(l ) là:

A. – 26,32 kJ

B. +13,16 kJ

C. +19,74 kJ

D. – 10,28 kJ

1
0
Câu 8: Cho phản ứng hóa học sau: Na( s)  Cl2 ( g )  NaCl ( s) . Biết  f H 298
( NaCl , s)  411,1kJ . Để tạo ra 0,5
2
mol NaCl (tinh thể) thì nhiệt lượng phản ứng tỏa ra là bao nhiêu?
A. 25,55 kJ
B. 205,55 kJ
C. 250,55kJ
D. – 10,28 kJ
Câu 9: Cho phản ứng hóa học sau: 3H 2 ( g )  N2 ( g )  2 NH3 ( g ) . Biết cứ 1 mol N2 phản ứng hoàn toàn ở điều kiện
chuẩn sẽ tỏa ra 91,8kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là:
A. 91,8 kJ
B. – 91,8kJ
C. 45,9kJ
Câu 10: Cho các phản ứng hóa học sau đây. Phản ứng nào xảy ra thuận lợi nhất
Trang 4

D. – 45,9kJ



Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

(2)

1
CO( g )  O2 ( g )  CO2 ( g )
2
C (s)  H 2O( g )  CO( g )  H 2 ( g )

(3)

H 2 ( g )  F2 ( g )  2HF ( g )

0
r H 298
 546kJ

(4)

H 2 ( g )  Cl2 ( g )  2HCl ( g )

0
r H 298
 184,62kJ

(1)


0
r H 298
 283kJ
0
r H 298
 131, 25kJ

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Đâu là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Nước bay hơi
B. Sự đóng băng
C. Q trình quang hợp
D. Phản ứng thủy phân
Câu 12: Đâu là quá trình thu nhiệt?
A. Nước ngưng tụ
B. Sự đóng băng
C. Muối kết tinh
D. Hịa tan bột
Câu 13: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:
(1) Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với 1 bar (đối với chất lỏng)
(2) Độ biến thiên enthalpy của một q trình khơng thay đổi theo nhiệt độ
(3) Tính chất của enthalpy đặc trưng cho 1 hệ riêng biệt
(4) Ý nghĩa của enthalpy là xác định hiệu ứng nhiệt trong quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 14: Những quá trình nào sau đây tỏa nhiệt:
A. Cracking alkane, hô hấp, quang hợp
B. Phản ứng nhiệt nhơm, trung hịa, băng tan
C. Phản ứng oxi hóa, trung hịa, nhiệt nhơm
D. Nước hóa lỏng bay hơi, phản ứng oxi hóa, nhiệt nhơm.
Câu 15: Cho các q trình sau:
(1) Nung NH4Cl thành HCl và NH3.
(2) Cồn cháy trong không khí.
(3) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin diễn ra khi hầm xương động vật.
A. (1) và (3) thu nhiệt, (2) tỏa nhiệt.
B. (1) tỏa nhiệt, (2) và (3) thu nhiệt.
C. (1) thu nhiệt, (2) và (3) tỏa nhiệt.
D. (1) và (2) tỏa nhiệt, (3) thu nhiệt.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trả lời các câu hỏi sau:
a/ Enthalpy tạo thành của hợp chất là gì?
b/ Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học là gì?
c/ Enthalpy tạo thành khác với enthalpy tạo thành chuẩn ở điểm nào?
d/ Tại sao enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất lại bằng 0?
Câu 2: Các quá trình sau đây tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
Quá trình
Nước hóa rắn
Sự tiêu hóa thức ăn
Q trình chạy của con người
Khí CH4 đốt trong lị
Hịa tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh hơn
Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên

Thu nhiệt


Tỏa nhiệt

t
Câu 3: Khi đun nóng muối ammonium nitrate bị nhiệt phân theo phương trình: NH 4 NO3 
 N 2O  H 2O
o

Hãy dự đoán phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
0
Câu 4: Cho các đơn chất sau: C (graphite, s), Br2 (l), Na (s), Na (g), Hg (l), Hg (s). Đơn chất nào có  f H 298
0
Trang 5


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha
t
Câu 5: Cho phản ứng: 2ZnS (s)  3O2 ( g ) 
 2ZnO( s)  2SO2 ( g )
o

0
r H 298
 285,66kJ

0
Xác định giá trị của  f H 298
khi:


a/ Lấy gấp 3 lần khối lượng của các chất phản ứng.
b/ Lấy một nửa khối lượng của các chất phản ứng.
c/ Đảo chiều của phản ứng.
Câu 6: Viết phương trình nhiệt hóa học của các quá trình tạo thành những chất dưới đây từ đơn chất:
a/ Nước ở trạng thái khí, biết rằng khi tạo thành 1 mol hơi nước tỏa ra 214,6 kJ nhiệt.
b/ Nước lỏng, biết rằng sự tạo thành 1 mol nước lỏng tỏa ra 285,49 kJ nhiệt.
c/ Ammonia (NH3), biết rằng sự tạo thành 2,5g ammonia tỏa ra 22,99 kJ nhiệt.
d/ Phản ứng nhiệt phân đá vôi (CaCO3), biết rằng để thu được 12,395g vôi (CaO) phải cung cấp 6,94 kcal.
Câu 7: Dựa vào bảng nhiệt tạo thành, sắp xếp các chất: Fe2O3(s), Cr2O3(s), Al2O3(s) theo thứ tự giảm độ bền nhiệt.
Câu 8: Điều chế NH3 từ N2(g) và H2(g) làm nguồn chất tải nhiệt, nguồn để điều chế nitric acid và sản xuất phân ure.
Viết phương trình nhiệt hóa học của phản ứng tạo NH3, biết khi sử dụng 7 gam khí N2 sinh ra 22,95 kJ nhiệt.
TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HĨA HỌC
0
Câu 1: Tính biến thiên enthalpy  r H 298
của các phản ứng sau dựa vào nhiệt tạo thành của chất:
a/ N2 ( g )  O2 ( g )  2 NO( g )
b/ CH3COOH (aq)  NaOH (aq)  CH3COONa(aq)  H 2O(l )
c/ CaCO3 (s)  CaO( s)  CO2 ( g )
d/ H 2 SO4 (aq)  2 NaOH (aq)  Na2 SO4 (aq)  2H 2O(l )
e/ C3 H8 ( g )  5O2 ( g )  3CO2 ( g )  4H 2O(l )
f/ C2 H5OH (l )  3O2 ( g )  2CO2 ( g )  3H 2O(l )
0
Câu 2: Tính biến thiên enthalpy  r H 298
của các phản ứng sau dựa vào năng lượng liên kết:

a/ N2 H 4 ( g )  N2 ( g )  2H 2 ( g )

b/ N2 ( g )  O2 ( g )  2 NO( g )

c/ N2 ( g )  3H 2 ( g )  2 NH3 ( g )


d/ CH 4 ( g )  Cl2 ( g )  CH3Cl ( g )  HCl ( g )

e/ 2SO2 ( g )  O2  2SO3 ( g )

f/ 2H 2 ( g )  O2 ( g )  2H 2O( g )

g/ CH 4 ( g )  2O2 ( g )  CO2 ( g )  2H 2O( g )

h/ 4HCl ( g )  O2 ( g )  2Cl2 ( g )  2H 2O( g )

Câu 3: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol benzene C6H6 (l) trong khí oxygen,
tạo thành CO2 (g) và H2O (l). So sánh lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam propane C3H8 (g) với lượng
nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam benzene C6H6 (l)
Câu 4: Dựa vào enthalpy tao thành, tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm:
2 Al (s)  Fe2O3 (s)  2Fe( s)  A2O3 ( s)
0
Từ kết quả đó, hãy rút ra nhận xét về dấu và giá trị  r H 298
đối với phản ứng.

1
0
Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: SO2 ( g )  O2 ( g )  SO3 ( g ) r H 298
 98,5kJ
2
a/ Tính lượng nhiệt giải phóng khi chuyển 74,6 gam SO2 thành SO3.
1
0
b/ Giá trị  r H 298
của phản ứng SO3 ( g )  SO2 ( g )  O2 ( g ) là bao nhiêu?

2
Câu 6: Khí hydrogen cháy trong khơng khí tạo thành nước theo phương trình hóa học sau:
0
2H 2 ( g )  O2 ( g )  2H 2O( g )
r H 298
 483,64kJ
Trang 6


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

a/ Nước hay hỗn hợp khí oxygen và hydrogen có năng lượng lớn hơn? Giải thích.
b/ Vẽ sơ đồ biến thiên năng lượng của phản ứng giữa hydrogen và oxygen.
Câu 7: Xét quá trình đốt cháy khí ethylen C2H4 (g): C2 H 4 ( g )  3O2 ( g )  2CO2  2H 2O( g )
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào nhiệt tạo thành của hợp chất và dựa vào năng lượng liên kết.
Câu 8: Thành phần chính của đa số các loại đá dùng trong xây dựng là CaCO3, chúng vừa có tác dụng chịu nhiệt, vừa
0
chịu lực. Tính  r H 298
của phản ứng dựa vào nhiệt tạo thành của hợp chất: CaCO3 (s)  CaO( s)  CO2 ( g )
Phản ứng có xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường không?
Câu 9: Propene là nguyên liệu cho sản xuất polypropylene (PP). PP được sử dụng để sản xuất các sản phẩm ống,
màng, dây cách điện, kéo sợi, đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình khác.
o

t , Pt , PbCO3
CH3  C  CH ( g )  H 2 ( g ) 

 CH 3  CH  CH 2 ( g )


a/ Hãy xác định số liên kết C  H , C  C , C  C trong hợp chất CH3  C  CH (propyne)
b/ Từ năng lượng của các liên kết, hãy tính biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành propene trên.
Câu 10: Tính nhiệt tạo thành chuẩn của HF và NO dựa vào năng lượng liên kết của H2, F2, O2 và NO. Hãy giải thích
sự khác nhau về nhiệt tạo thành của HF và NO.
Câu 11: Phosgene là chất độc. Ở nồng độ 0,005mg/L đã nguy hiểm đối với người. Trong khoảng 0,1 – 0,3 mg/L gây
tử vong sau 15 phút. Phosgene được điều chế bằng cách cho hỗn hợp CO và Cl2 đi qua than hoạt tính. Biết
Eb (C  O)  1075kJ / mol . Tính biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành phosgene từ CO và Cl2.
Câu 12: Kim loại nhôm có thể khử được oxide của nhiều nguyên tố. Dựa vào nhiệt tạo thành chuẩn của các chất, tính
biến thiên enthalpy của phản ứng nhiệt nhôm khử 1 mol mỗi oxide sau:
a Fe3O4 (s)
b Cr2O3 (s)
Câu 13: Cho 3 hydrocarbon X, Y, Z đều có 2 nguyên tử C trong phân tử. Số nguyên tử H trong các phân tử tăng dần
theo thứ tự X, Y, Z.
a/ Viết công thức cấu tạo của X, Y, Z.
b/ Viết phương trình dốt cháy hoàn toàn X, Y, Z với hệ số nguyên tối giản.
c/ Tính biến thiên enthalpy của mỗi phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành tiêu chuẩn trong bảng sau.
Chất
X (g)
Y (g)
Z (g)
CO2 (g)
H2O (g)
0
 r H 298 (kJ/mol)
+227,0
+52,47
–84,67
–393,5
–241,82

d/ Từ kết quả tính tốn đưa ra kết luận về ứng dụng của phản ứng đốt cháy X, Y, Z trong thực tiễn.
Câu 14: Cho các phản ứng:
0
CaCO3 (s)  CaO(s)  CO2 ( g )
r H 298
 178, 49kJ

C2 H5OH (l )  3O2 ( g )  2CO2 ( g )  3H 2O(l )

0
r H 298
 1370,70kJ

C ( graphite, s)  O2 ( g )  CO2 ( g )

0
r H 298
 393,51kJ

a/ Phản ứng nào có thể tự xảy ra (sau giai đoạn khơi mào ban đầu), phản ứng nào không thể tự xảy ra?
b/ Khối lượng ethanol hay graphite cần dùng khi đốt cháy hoàn toàn đủ tạo lượng nhiệt cho q trình nhiệt phân hồn
tồn 0,1 mol CaCO3. Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%.
Câu 15: Lactic acid (hay acid sữa) là hợp chất hóa học đóng vai trị quan trọng trong nhiều q trình sinh hóa. Khi
vận động mạnh cơ thể khơng đủ cung cấp oxygen, thì cơ thể sẽ chuyển hóa glucose thành lactic acid từ các tế bào để
cung cấp năng lượng cho cơ thể (chất này gây mỏi cơ) theo phương trình sau:
0
C6 H12O6 (aq)  2C3 H 6O3 (aq) r H 298
 150kJ
Biết rằng cơ thể chỉ cung cấp 98% năng lượng nhờ oxygen, năng lượng còn lại nhờ vào sự chuyển hóa glucose thành
lactic acid. Giả sử một người chạy bộ trong một thời gian tiêu tốn 300 kcal. Tính khối lượng lactic acid tạo ra từ q

trình chuyển hóa đó (Biết 1 cal = 4,184 J).
Trang 7


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

LUYỆN TẬP CHUNG
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là
A. phản ứng thu nhiệt.
B. phản ứng tỏa nhiệt.
C. phản ứng oxi hóa – khử. D. phản ứng phân hủy.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu.
B. Phản ứng tạo gỉ sắt.
C. Phản ứng trong lị nung vơi.
D. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.
Câu 3: Phản ứng xảy ra khi pin được sử dụng trong điện thoại, máy tính, … giải phóng năng lượng dưới dạng
A. nhiệt năng.
B. điện năng.
C. cơ năng.
D. hóa năng.
Câu 4: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L–1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn
là 298K (25oC).
B. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L–1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn
là 298K (25oC).
C. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L–1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn

là 298K (25oC).
D. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L–1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn
là 298K (25oC).
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng hấp thu năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng thu nhiệt.
B. Các phản ứng hóa học khi xảy ra ln kèm theo sự giải phóng hoặc hấp thu năng lượng.
C. Với cùng một phản ứng, ở điều kiện khác nhau về nhiệt độ, áp suất thì lượng nhiệt kèm theo như nhau.
D. Phản ứng trong lò nung clinker xi măng là phản ứng thu nhiệt.
0
Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất, kí hiệu là  f H 298
, là lượng nhiệt kèm theo
của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn. Khi phản ứng tỏa nhiệt thì
0
0
0
0
A.  f H 298
<0
B. 0 <  f H 298
< 100.
C.  f H 298
> 0.
D. –100 <  f H 298
< 0.
Câu 7: Câu 7. Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền bằng
A. +1 kJ mol–1.
B. –1 kJ mol–1.
C. +2 kJ mol–1.
D. 0 kJ mol–1.
Câu 8: Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình 0,5 mol H2(g) phản ứng với 0,5 mol

I2(s) để thu được 1 mol HI (g). Như vậy, enthalpy tạo thành của hydrogen iodide (HI) là
A. 26,48 kJ mol–1.
B. –26,48 kJ mol–1.
C. 13,24 kJ mol–1.
D. –13,24 kJ mol–1.
Câu 9: Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 2 mol Na (thể rắn) với 1/2 mol O2 (thể khí) thu được 1 mol Na2O (thể rắn)
giải phóng 417,98 kJ mol–1. Phản ứng trên được biểu diễn như sau:
0
A. 2Na(s) + 1/2O2(g) → Na2O(s)
= 417,98 kJ mol–1
 f H 298
B. 2Na(s) + 1/2O2(g) → Na2O(s)

0
= –417,98 kJ mol–1
 f H 298

C. 4Na(s) + O2(g) → 2Na2O(s)

0
= –417,98 kJ mol–1
 f H 298

D. 4Na(s) + O2(g) → 2Na2O(s)

0
= 417,98 kJ mol–1
 f H 298

Câu 10: Cho phản ứng: 1/2N2(g) + 3/2H2(g) → NH3(g). Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là –45,9 kJ mol –1.

Để thu được 2 mol NH3 ở cùng điều kiện phản ứng thì
A. lượng nhiệt tỏa ra là –45,9 kJ.
B. lượng nhiệt thu vào là 45,9 kJ.
C. lượng nhiệt tỏa ra là 91,8 kJ.
D. lượng nhiệt thu vào là 91,8 kJ.
Câu 11: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol H2 phản ứng hết sẽ tỏa ra –184,6 kJ.
Tính enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g).
Trang 8


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

A. 92,3 kJ mol–1.
B. –92,3 kJ mol–1.
C. 184,6 kJ mol–1.
D. –184,6 kJ mol–1.
0
Câu 12: Phản ứng đốt cháy methane (CH4) như sau: CH4 (g) + 2O2 (g) → CO2 (g) + 2H2O (l)  r H 298
= –890,36 kJ
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng tỏa rất nhiều nhiệt.
B. Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4, sản phẩm là CO2 (g) và H2O (l) thì sẽ giải phóng một nhiệt
lượng là 890,36 kJ.
0
C. Cũng phản ứng này, nếu nước ở thể hơi thì giá trị  r H 298
khơng thay đổi.
0
D.  r H 298

chính là nhiệt tỏa ra kèm theo phản ứng đốt cháy methane ở điều kiện chuẩn.
0
Câu 13: Cho phản ứng nhiệt phân CaCO3 thu nhiệt: CaCO3 (s) → CaO (s) + CO2 (s)  r H 298
= 178,29 kJ

Để thu được 1 mol CaO(s), cần phải cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu để chuyển 1 mol CaCO3 (s) thành CaO (s)?
A. 358,58 kJ.
B. –358,58 kJ.
C. –178,29 kJ.
D. 178,29 kJ.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol C2H2 ở điều kiện chuẩn, thu được CO2 (g) và H2O (l), giải phóng 1299,48 kJ. Tính
lượng nhiệt giải phóng khi đốt cháy hồn tồn 2 gam C2H2 ở điều kiện chuẩn.
A. 99,46 kJ.
B. 49,98 kJ.
C. 120,36 kJ.
D. 142,65 kJ.
Câu 15: Cho các phản ứng sau xảy ra ở điều kiện chuẩn:
0
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)
= –890,36 kJ
 r H 298
0
= 178,29 kJ
 r H 298

CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(s)

Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH4 (g) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 2 mol
CaO bằng cách nung CaCO3. Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%.
A. 0,9 gam.

B. 1,8 gam.
C. 3,2 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 16: Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng. Cụm từ tích hợp điền vào
chỗ chấm trên lần lượt là
A. cung cấp, giải phóng;
B. giải phóng, cung cấp;
C. cung cấp, cung cấp;
D. giải phóng, giải phóng.
Câu 17: Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)
Cơng thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là
0
A.  r H 298
= Eb(A) + Eb(B) − Eb(M) − Eb(N)
0
B.  r H 298
= a×Eb(A) + b×Eb(B) − m×Eb(M) − n×Eb(N)
0
C.  r H 298
= Eb(M) + Eb(N) − Eb(A) − Eb(B)
0
D.  r H 298
= m×Eb(M) + n×Eb(N) − a×Eb(A) − b×Eb(B)

Câu 18: Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là
A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;
B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl;
C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;
D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.
t

 2H2O (g)
Câu 19: Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 2H2 (g) + O2 (g) 
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
A. – 506 kJ;
B. 428 kJ;
C. − 463 kJ;
o

D. 506 kJ.

 2Cl2 (g) + 2H2O (g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên
Câu 20: Cho phản ứng: 4HCl (g) + O2 (g) 
tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
0
0
A.  r H 298
= − 148 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;
B.  r H 298
= − 148 kJ, phản ứng thu nhiệt;
to

0
C.  r H 298
= 215 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

0
D.  r H 298
= 215 kJ, phản ứng thu nhiệt.

Câu 21: Cho phản ứng: 3O2 (g)⟶2O3 (g) (1)

2O3 (g) ⟶ 3O2 (g) (2)
0
Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O. So sánh  r H 298
của hai phản ứng là
Trang 9


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha
0
0
A.  r H 298
(1) >  r H 298
(2)

0
0
B.  r H 298
(1) =  r H 298
(2)

0
0
C.  r H 298
(1) <  r H 298
(2)

0
0

D.  r H 298
(1) ≤  r H 298
(2)

Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
0
0
0
Biết  f H 298
(NH4Cl(s)) = − 314,4 kJ/mol;  f H 298
(HCl)(g)) = − 92,31 kJ/mol;  f H 298
(NH3(s)) = − 45,9 kJ/mol.
A. – 176,19 kJ;
B. – 314,4 kJ;
C. – 452,61 kJ;
D. 176,2 kJ;
0
Câu 22: Tính  r H 298 của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất
C2H2 (g)
0
(kJ/mol)
 f H 298
+ 227

CO2 (g)

H2O (g)


− 393,5

− 241,82

A. – 1270,6 kJ
B. − 1255,82 kJ
C. – 1218,82 kJ
D. – 1522,82 kJ
0
Câu 23: Tính  r H 298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí. Cho enthalpy
tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất
0
(kJ/mol)
 f H 298

CO (g)

CO2 (g)

O2 (g)

– 110,5

− 393,5

0

A. – 59,43 kJ;
B. – 283 kJ;

C. − 212,25 kJ;
D. – 3962 kJ.
Câu 24: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
t
2Al (s) + Fe2O3 (s) 
 2Fe (s) + Al2O3 (s)
0
Biết  f H 298 Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là –825,5 kJ/mol; –1676 kJ/mol
o

0
A.  r H 298
= − 850,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

0
B.  r H 298
= − 850,5 kJ, phản ứng thu nhiệt;

0
C.  r H 298
= − 2501,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

0
D.  r H 298
= − 2501,5 kJ, phản ứng thu nhiệt.

Câu 25: Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được
A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng
B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng
C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng

D. Cả A, B và C đều sai
Câu 26: Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hồn tồn 7,8 gam C6H6 (l)
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất
C6H6 (l)
CO2 (g)
H2O (g)
0
(kJ/mol)
 f H 298

A. 3135,46 kJ;

B. 684,32 kJ;

+49

− 393,5

–241,82

C. 313,546 kJ;

D. 68,432 kJ.

t
0
 SO3 (g)  r H 298
Câu 27: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: SO2 (g) + 1/2O2 (g) 
= − 98,5 kJ

o

Lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là
A. 98,5 kJ;
B. 118,2 kJ;
C. 82,08 kJ;
D. 7564,8 kJ.
0
Câu 28: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: 2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g)  r H 298 = − 483,64 kJ. So sánh đúng
0
0
A. ∑  f H 298
(cđ) >∑  f H 298
(sp)

0
0
B. ∑  f H 298
(cđ) = ∑  f H 298
(sp)

0
0
C. ∑  f H 298
(cđ) <∑  f H 298
(sp)

0
0
D. ∑  f H 298

(cđ) ≤ ∑  f H 298
(sp)

Câu 29: Phản ứng nào dưới đây cần cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
A. Phản ứng tạo gỉ kim loại
B. Phản ứng quang hợp
C. Phản ứng nhiệt phân
D. Phản ứng đốt cháy
Trang 10


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

Câu 30: Khẳng định đúng là
A. Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất đều bằng 0
B. Enthalpy tạo thành chuẩn của các hợp chất đều bằng 0
C. Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền nhất đều bằng 0
D. Cả A, B và C đều sai
0
Câu 31: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học (  r H 298
) chính là
A. lượng nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn
B. lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng đó ở điều kiện chuẩn
C. lượng nhiệt thu vào của phản ứng đó ở điều kiện chuẩn
D. Cả B và C đều đúng
0
Câu 32: Cho phản ứng: 2Na (s) + 1/2O2 (g) ⟶ Na2O (s) có  r H 298
= − 418,0 kJ mol−1.

Nếu chỉ thu được 0,2 mol Na2O ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là
A. 418 kJ
B. 209 kJ
C. 836 kJ
D. 83,6 kJ
Câu 33: Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)
Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 92,22 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là
0
0
A.  f H 298
= − 92,22 kJ mol−1
B.  f H 298
= 92,22 kJ mol−1
0
C.  f H 298
= − 46,11 kJ mol−1

0
D.  f H 298
= 46,11 kJ mol−1

Câu 34: Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng tỏa nhiệt.
(2) Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng thu nhiệt.
(3) Phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng tỏa nhiệt.
(4) Phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng thu nhiệt.
Các phát biểu đúng là
A. (1) và (2)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)

D. (3) và (4)
Câu 35: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
A. 1 bar (đối với chất khí)
B. nồng độ 1 mol.L−1 (đối với chất tan trong dung dịch)
C. nhiệt độ thường được chọn là 298 K (25° C)
D. Cả A, B và C
0
Câu 36: Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất (  f H 298 ) là lượng nhiệt kèm theo của phản ứng tạo thành
A. 1 gam chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn
B. 1 gam chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn
C. 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn
D. 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn
Câu 37: Ở điều kiện chuẩn. Khi phản ứng tỏa nhiệt thì
0
0
0
A.  r H 298
>0
B.  r H 298
=0
C.  r H 298
<0

0
D.  r H 298
≤0

Câu 38: Ở điều kiện chuẩn. Khi phản ứng thu nhiệt thì
0
0

A.  r H 298
>0
B.  r H 298
=0

0
D.  r H 298
≥0

0
C.  r H 298
<0

0
Câu 39: Cho phản ứng: CH4 (g) + 2O2 (g) ⟶ CO2 (g) + 2H2O (l)  r H 298
= − 890,5 kJ.
0
Phản ứng 1/2CH4 (g) + O2 (g) ⟶ 1/2CO2 (g) + H2O (l) có giá trị  r H 298


A. − 890,5 kJ
B. 890,5 kJ
C. – 445,25 kJ
D. 445,25 kJ
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1 gam C2H2 (g) ở điều kiện chuẩn, thu được CO2 (g) và H2O (l), giải phóng 50,01 kJ.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) là
0
0
0
0

A.  r H 298
= − 50,01 kJ
B.  r H 298
= 50,01 kJ
C.  r H 298
= − 1300,26 kJ
D.  r H 298
= 1300,26 kJ
Trang 11


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

Câu 41: Ở đều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH4 (g) để cung cấp đủ nhiệt cho phản ứng
tạo 1 mol CaO (s) bằng cách nung CaCO3 (s). Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%.
A. 0,2 gam
B. 3,2 gam
C. 5 gam
D. 80 gam
Câu 42: Biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,6 kJ: H2 (g) + Cl2 (g) ⟶ 2HCl (g)
Những phát biểu nào dưới đây đúng?
(1) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl (g) là − 184,6 kJ mol−1.
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là − 184,6 kJ.
(3) Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl (g) là – 92,3 kJ mol−1.
(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là – 92,3 kJ.
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)

D. (1) và (4)
0
Câu 43: Cho phản ứng: NaOH (aq) + HCl (aq) ⟶ NaCl (aq) + H2O (l)  r H 298 = − 57,9 kJ. Khẳng định sai là
A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là − 57,9 kJ
B. Nhiệt tạo thành chuẩn của NaCl (aq) là − 57,9 kJ mol−1
C. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt
D. Phản ứng làm nóng mơi trường xung quanh
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm hiểu và giải thích các quá trình sau:
a/ Tại sao khi xoa cồn vào da, ta cảm thấy lạnh?
b/ Phản ứng phân hủy Fe(OH)3 (s) phải cung cấp nhiệt độ liên tục.
Câu 2: Cho phương trình phản ứng nhiệt hóa học sau: C (kim cương)  C (graphite)
Kim cương hay graphite là dạng bền hơn của carbon.
Câu 3: Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:
1
to
0
CO( g )  O2 ( g ) 
 CO2 ( g )
r H 298
 283kJ
2
t
H 2 ( g )  F2 ( g ) 
 2HF ( g )
o

0
r H 298
 546kJ


(1)
(2)

So sánh nhiệt phản ứng (1) và (2). Phản ứng nào xảy ra thuận lợi hơn?
Câu 4: Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:
1
to
0
CO( g )  O2 ( g ) 
 CO2 ( g )
r H 298
 283kJ
2
t
C2 H5OH ( g )  3O2 ( g ) 
 2CO2 ( g )  3H 2O(l )
o

0
r H 298
 1,9kJ

0
r H 298
 1366,89kJ

(1)
(2)


Khi cùng đốt 1 mol CO và C2H5OH thì phản ứng nào tỏa ra lượng nhiệt nhiều hơn?
Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
0
t
 546kJ . Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng.
H 2 ( g )  F2 ( g ) 
 2HF ( g ) r H 298
o

Câu 6: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
0
2H 2 ( g )  O2 ( g )  2H 2O(l ) r H 298
 571,68kJ ;

1
1
to
0
H 2 ( g )  I 2 ( g ) 
 HI ( g ) r H 298
 25,9kJ
2
2

Xác định biến thiên enthalpy của 2 phản ứng sau:
1
1
1
to
H 2 ( g )  O2 ( g )  H 2O(l )

HI ( g ) 
 H2 (g)  I2 (g)
2
2
2
Câu 7: Mỗi q trình dưới đây có tự diễn ra khơng?
a/ Cho CaC2 vào nước, khí C2H2 thốt ra.
b/ Khi CO khử FeO ở nhiệt độ phòng.
c/ Các phân tử nước được chuyển thành khí hydrogen và khí oxygen.
Trang 12


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

Với q trình khơng tự diễn ra, dự đoán giá trị của nhiệt phản ứng.
Câu 8: Thí nghiệm phân hủy hydrogen peroxide (H2O2) thành nước và khí oxygen (xúc tác) KI theo phương trình:
KI
0
2H 2O2 ( g ) 
r H 298
 O2 ( g )  2H 2O( g )
 196kJ
Phản ứng trên thu nhiệt hay tỏa nhiệt. Hãy đề xuất cách chứng minh khí sinh ra là oxygen. Nêu ứng dụng của thí
nghiệm trên trong thực tiễn.
0
Câu 9: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: NaOH (aq)  HCl (aq)  NaCl (aq)  H 2O(l ) r H 298
 57,3kJ
a/ Vẽ sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng.

b/ Tính nhiệt tỏa ra khi dùng dung dịch có chứa 8g NaOH trung hịa với lượng vừa đủ HCl.
Câu 10: Trong quá trình lên men rượu, men phân giải glucose trong nho thành rượu (ethanol), giải phóng CO2 theo
phương trình:
C6 H12O6 (s) 
 2C2 H5OH (l )  2CO2 ( g )
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất lần lượt là –1274, –277,69, –393,51 kJ/mol.
a/ Q trình lên men rượu có cần cung cấp nhiệt hay khơng? Vì sao?
b/ Tính nhiệt tỏa ra hay thu vào khi lên men 1kg nho (chứa 7% glucose) ở điều kiện chuẩn.
Câu 11: Phản ứng nhiệt nhôm được dùng để hàn đường ray bằng cách đốt cháy hỗn hợp Iron (III) oxide với bột
aluminium. Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của Fe2O3, Al2O3 lần lượt là –825,5 kJ/mol và –1676 kJ/mol.
a/ Viết phương trình phản ứng nhiệt nhơm.
b/ Phản ứng trên có cần cung cấp nhiệt độ khơng? Giải thích.
c/ Tính nhiệt tỏa ra hay thu vào khi dùng hết 1kg Al ( Fe2O3 vừa đủ)
0
Câu 12: Cho biết phản ứng sau có r H 298
 0 và diễn ra ở ngay nhiệt độ phòng
2 NH 4 NO3 (s)  Ba(OH )2 .8H 2O(s) 
 2 NH3 (aq)  Ba( NO3 )2 (aq)  10H 2O(l )

Khi trộn đều một lượng ammonium nitrate rắn với một lượng barium hydroxide ngậm nước ở nhiệt độ phịng thì nhiệt
độ của hỗn hợp sẽ tăng hay giảm. Giải thích.
Câu 13: Muối ammonium chloride rắn khi hòa tan vào nước cất sẽ xảy ra phản ứng: NH 4Cl (s)  NH 4Cl (aq) .
a/ Nhiệt phản ứng được ứng dụng sản xuất túi chườm, giúp giảm đau, giảm viên do chấn thương. Theo bạn, phản ứng
trên ứng dụng là túi chườm nóng hay chườm lạnh. Cho biết nhiệt tạo thành của ammonium ở thể rắn và thể lỏng lần
lượt là –314,43 kJ/mol và –299,67 kJ/mol.
b/ Túi chườm hoạt động khi lớp ngắn giữa muối ammonium chloride và nước cất bị phá vỡ. Tính nhiệt độ của túi
chườm khi hoạt động ở điều kiện chuẩn. Biết túi chườm chứa 20 gam muối, 10 mL nước cất, nhiệt dung riêng nước
cất C = 4184 J/kg.K.
Câu 14: Một hộ gia đình mua than đá để làm nhiêu liệu. Trung bình mỗi ngày dùng hết 1,8 kg than. Giả thiết loại
than đá trên chứa 90% carbon, 1,2% sulfur về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ không cháy. Cho các phản ứng:

0
(1)
C (s)  O2 ( g ) 
 393,5kJ / mol
 CO2 ( g ) r H 298
(2)

S (s)  O2 ( g ) 
 SO2 ( g )

0
r H 298
 296,8kJ / mol

Nhiệt lượng cung cấp cho gia đình từ quá trình đốt than trong 1 ngày tương đương bao nhiêu số điện
(1 số điện = 1 kWh = 3600 J)
Câu 15: Một bình gas (khí hóa lỏng) chứa hỗn hợp propane và butane với tỉ lệ mol 1:2. Xác định lượng nhiệt tỏa ra
khi đốt hồn tồn 12kg khí gas trên ở đkc. Cho các phản ứng:
0
(1)
C3 H8 ( g )  5O2 ( g ) 
 3CO2 ( g )  4H 2O(l )
r H 298
 2220kJ / mol
13
0
r H 298
 2874kJ / mol
O2 ( g ) 
 4CO2 ( g )  5H 2O(l )

2
Trung bình mỗi ngày, một hộ gia đình cần đốt gas để cung cấp 10000kJ nhiệt (hiệu suất sử dụng nhiệt 80%). Sau bao
nhiêu ngày, gia đình sẽ sử dụng hết bình gas trên.

(2)

C4 H10 ( g ) 

Trang 13


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng đại lượng nào?
A. Nhiệt độ.
B. Tốc độ phản ứng.
C. Áp suất.
D. Thể tích khí.
Câu 2: Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau thì cặp nào có tốc độ phản
ứng lớn nhất
A. Fe (bột) + dung dịch HCl 0,1M.
B. Fe (viên) + dung dịch HCl 0,1M.
C. Fe (bột) + dung dịch HCl 0,3M.
D. Fe (viên) + dung dịch HCl 0,3M.
Câu 3: Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 4: Cho phản ứng hóa học: A + B → C + D. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ C và D
C. Chất xúc tác
D. Nồng độ A và B
Câu 5: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Đốt trong lị kín.
B. Xếp củi chặt khít.
C. Thổi hơi nước
D. Thổi khơng khí khơ.
Câu 6: Tốc độ phản ứng của chất khí sẽ giảm khi:
A. Tăng nồng độ chất tham gia
B. Giảm áp suất của chất khí
C. Tăng nhiệt độ
D. Thêm chất xúc tác
Câu 7: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác
Câu 8: Hằng số tốc độ phản ứng k phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Bản chất chất phản ứng và nhiệt độ.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác
Câu 9: Dùng khơng khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng
để làm tăng tốc độ phản ứng?

A. Nhiệt độ, áp suất.
B. diện tích tiếp xúc.
C. Nồng độ.
D. xúc tác
Câu 10: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng như thế nào?
A. Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng.
B. Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.

Câu 11: Khi cho cùng một lượng dung dịch sulfuric acid vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với
nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. Điều đó chứng
tỏ ở cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng:
A. Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng.
B. Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
Trang 14


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

Câu 12: Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 13: Cho phản ứng: X  Y. Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2  t1) nồng độ

của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên tính theo biểu thức nào sau đây?
C  C2
C  C1
C  C2
C  C2
A. v  1
B. v  2
C. v  1
D. v   1
t1  t2
t2  t1
t2  t1
t2  t1
Câu 14: Có phương trình phản ứng: 2A + B  C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức:
v = k[A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào:
A. Nồng độ của chất
B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng.
D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 15: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên.
D. Nồng độ của các chất khí khơng thay đổi.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học có dạng: A + B → C. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ của chất này
tăng lên 2 lần, nồng độ của chất kia giảm đi 2 lần.
A. Tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.
B. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần.
C. Tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần.
D. Tốc độ phản ứng không thay đổi.

t , p , xt

 2NH3(g) Khi tăng nồng độ của H2 lên
Câu 17: Cho phản ứng hoá học tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) 

2 lần, tốc độ phản ứng thuận.
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên 8 lần.
D. tăng lên 6 lần
Câu 18: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín. H2(g) + Br2(g) → 2HBr (g)
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là.
A. 8.10–4 mol/(l.s)
B. 6.10–4 mol/(l.s)
C. 4.10–4 mol/(l.s)
D. 2.10–4 mol/(l.s)
Câu 19: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức thời
của phản ứng:
A. Cơng thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2
B. Cơng thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = 2k.CNO2.CO2
C. Cơng thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO2.CO2
D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO22
Câu 20: Cho phản ứng trong bình kín: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức thời phản ứng:
A. Cơng thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CCO.CO2
B. Cơng thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = 2k.CCO2.CO2
C. Cơng thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CCO2.CO2
D. Cơng thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CCO.CO22
Câu 21: Cho phản ứng: A+ 2B → C. Nồng độ ban đầu các chất: [A] = 0,3M; [B] = 0,5M. Hằng số tốc độ k = 0,4
Tính tốc độ phản ứng lúc ban đầu.

A. vban đầu = 0,1 mol/ls
B. vban đầu = 0,2 mol/ls
C. vban đầu = 0,3 mol/ls
D. vban đầu = 0,4 mol/ls
o

t , p , xt

 2NH3(g) đạt trạng thái cân bằng
Câu 22: Ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch N2(g)+3H2(g) 

khi nồng độ của các chất như sau. [H2] = 2,0 mol/L. [N2] = 0,01 mol/L. [NH3] = 0,4 mol/L. Nồng độ ban đầu của
H2 là.
o

Trang 15


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

A. 2,6 M.
B. 1,3 M.
C. 3,6 M
D. 5,6 M.
Câu 23: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ
phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi?
A. v2 bằng so với v1
B. v2 tăng 3 lần so với v1

C. v2 tăng 2 lần so với v1
D. v2 tăng 4 lần so với v1
Câu 24: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ khơng đổi, tốc độ
phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi:
A. v1 tăng 3 lần so với v3
B. v1 tăng 9 lần so với v3
C. v3 tăng 3 lần so với v1
D. v3 tăng 9 lần so với v1
Câu 25: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ
phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO và O2 đều tăng 3 lần?
A. v1 tăng 3 lần so với v4
B. v1 tăng 9 lần so với v4
C. v1 tăng 27 lần so với v4 D. v4 tăng 27 lần so với v1
Câu 26: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó
là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là:
A. 0,0003 mol/l.s.
B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s.
D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 27: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/L, sau 50 giây nồng độ
Br2 còn lại là 0,01 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.104 mol (l.s). Tính giá trị a
A. 0,06 mol/l.s.
B. 0,012 mol/l.s.
C. 0,024 mol/l.s.
D. 0,036 mol/l.s.
Câu 28: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 mL dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,7185 mL khí O2 (ở đkc). Tính
tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây.
A. 0,25 mol/l.s.
B. 0,5 mol/l.s.
C. 2,5.10–5 mol/l.s.

D. 5.10–5 mol/l.s.
Câu 29: Cho phản ứng: A + B  D + C. Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/1, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng
độ của B chỉ còn 20% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,16 mol/l.phút
B. 0,016 mol/l.phút
C. 0,064 mol/l.phút
D. 0,106 mol/l.phút
t , p , xt

 2NH3 (g).
Câu 30: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp ammonia. N2 (g) + 3H2 (g) 

Khi tăng nồng độ của hydrogen lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 8 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 6 lần.
D. tăng lên 2 lần.
o
Câu 31: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5  N2O4 + 1/2 O2. Ban đầu nồng độ của
N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 6,80.10–4 mol/(l.s)
B. 2,72.10–3 mol/(l.s).
C. 6,80.10–3 mol/(l.s).
D. 1,36.10–3 mol/(l.s).
Câu 32: Dữ liệu thí nghiệm của phản ứng: SO2Cl2(g) → SO2(g) + Cl2(g) được trình bày ở bảng sau dùng chung cho
câu 32.1, 32.2
o

Thời gian/Nồng độ


SO2Cl2

SO2

Cl2

0

1,00

0

0

100

?

0,13

0,13

200

0,78

?

?


Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo SO2Cl2 trong thời gian 100 phút:
A. v = 1.10−3(M/phút)
B. v = 1,13.10−3(M/phút)
C. v = 1.10−3(M/phút)
D. v = 1,3.10−3(M/phút)
32.1/ Sau 100 phút, nồng độ của SO2Cl2 còn lại là bao nhiêu:
A. C2 = 0,87M
B. C2 = 0,78M
C. C2 = 0,7M
D. C2 = 0,8M
32.2/ Sau 200 phút, nồng độ của SO2 và Cl2 thu được là bao nhiêu?
A. nồng độ của SO2 và Cl2 = 1 M
B. nồng độ của SO2 và Cl2 = 0, 78 M
C. nồng độ của SO2 và Cl2 = 0,22M
D. nồng độ của SO2 và Cl2 = 0,87M
Trang 16


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

 C. Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/l, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ
Câu 33: Cho phản ứng: A + B 
của B chỉ còn 20% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,032mol/l/s.
B. 0,32mol/l/s
C. 0,64mol/l/s
D. 0,064mol/l/s
1

Câu 34: Cho phản ứng: N 2O5 
 N 2O4  O 2 . Ban đầu nồng độ của N2O5 là 1,91M, sau 207 giây nồng độ của
2
N2O5 là 1,67M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là:
A. 3,8.10−4 mol/(l.s).
B. 1,16.10−3 mol/(l.s).
C. 1,72.10−3 mol/(l.s).
D. 1,8.10−3 mol/(l.s)

 C. Nồng độ ban đầu của B là 0,8 mol/L. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn
Câu 35: Cho phản ứng: A + B 


80% so với ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,16 mol/L.phút.
B. 0,016 mol/L.phút.
C. 1,6 mol/L.phút
D. 0,106 mol/L.phút
Câu 36: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH  2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/L, sau 50 giây nồng độ
Br2 còn lại là 0,01 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 là 4.10–5 mol(L.s)–1. Giá trị của a là:
A. 0,018.
B. 0,016.
C. 0,012.
D. 0,014.
o
Câu 37: Ở 30 C sự phân hủy H2O2 xảy ra theo phản ứng: 2H2O2  2H2O + O2
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng 120 giây đầu tiên.
0
60
120

240
Thời gian, s
0,3033
0,2610
0,2330
0,2058
Nồng độ H2O2, mol/l
−4
−1
−4
−1
−4
−1
A. 2,929.10 mol.(l.s)
B. 5,858.10 mol.(l.s)
C. 4,667.10 mol.(l.s)
D. 2,333.10−4 mol.(l.s)−1
2
Câu 38: Cho phản ứng: A + 2B  C có v = k[A].[B] . Cho biết nồng độ ban đầu của A là 0,8M, của B là 0,9M và
hằng số tốc độ k = 0,3.Tốc độ phản ứng khi nồng độ chất A giảm 0,2M là.
A. 0,089 mol/(l.s).
B. 0,025 mol/(l.s).
C. 0,018 mol/(l.s).
D. 0,045mol/(l.s).
Câu 39: Người ta sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kỹ thuật nào không sử
dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi.
A. Đập nhỏ đá vơi thành viên khoảng 10cm
B. Tăng nồng độ khí carbon dioxide
o
C. Tăng nhiệt độ phản ứng lên 900 C

D. Thối khí nén vào lị nung vơi.
Câu 40: Trong một phản ứng hóa học khi tăng nhiệt độ thêm 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Vậy hệ số Van’t
Hoff của phản ứng này là
A. 8
B. 9
C. 3
D. 6
o
Câu 41: Một phản ứng có hệ số Van’t Hoff bằng 3,5. Ở nhiệt độ 15 C, tốc độ phản ứng này là 0,2M/s. Tốc độ phản
ứng ở 40oC là bao nhiêu?
A. 2,0 M/s
B. 4,8 M/s
C. 4,6 M/s
D. 3,8 M/s

Trang 17


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

CHƯƠNG 7: NHĨM HALOGEN
I. TỰ LUẬN
DẠNG 1: TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Bài 1: Vì sao Cl2 ẩm có tính tẩy trắng cịn Cl2 khơ thì khơng?
Bài 2: Viết 3 PTHH chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa, 2 phương trình phản ứng chứng tỏ Cl2 có tính khử.
Bài 3: Cho dãy các chất sau, chất nào có khả năng tác dụng với Cl2? Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra,
ghi rõ điều kiện phản ứng và cho biết vai trò của Cl2 trong phản ứng: Fe, FeCl2, NaOH, H2S, NaBr, NaI.
Bài 4: Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:

a/ Cho luồng khí Cl2 qua dung dịch KBr một thời gian dài.
b/ Thêm dần dần nước Cl2 vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít tinh bột.
c/ Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng AgCl có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím.
d/ Sục khí SO2 vào dung dịch nước Br2.
e/ Tại sao có thể điều chế nước Cl2 nhưng không thể điều chế nước F2?
Bài 5: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, xác định rõ vai trò của các chất?
a/ Cl2
+
SO2 +
H2O 
H2SO4 +
HCl
b/ Cl2
+
H2S +
H2O 
H2SO4 +
HCl
c/ Cl2
d/ MnO2
e/ KMnO4

+

t

KOH 

KCl


+

t
HCl 


+

t

HCl 

o

o

o

+

KClO3 +

H2O

MnCl2 +

Cl2

+


H2O

MnCl2 +

KCl

+

Cl2

+

H2O

t
f/ K2Cr2O7
+
HCl 
CrCl3 +
Cl2
+
H2O
 KCl +
Bài 6:
a/ Viết các PTHH chứng minh độ hoạt động hoá học của: F2 > Cl2 > Br2 > I2.
b/ Viết PTHH xảy ra theo thứ tự ưu tiên khi sục khí Cl2 vào dung dịch chứa đồng thời 3 muối: NaCl, NaBr, NaI.
c/ Cho KMnO4 tác dụng với HCl đặc thu được một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu được vào dung dịch KOH ở
nhiệt độ thường và vào dung dịch KOH đã được đun nóng tới 1000C. Viết các PTHH xảy ra.
o


DẠNG 2: ĐIỀU CHẾ
Bài 1: Trong các hình vẽ mơ tả cách thu khí Cl2 sau đây, hình vẽ nào mơ tả đúng cách thu khí chlorine trong phịng
thí nghiệm? Giải thích?

Bài 2: Từ NaCl, MnO2, H2SO4 đặc, Zn, H2O. Hãy viết phương trình hóa học để điều chế khí HCl và khí Cl2.
Bài 3: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 trong phịng thí nghiệm như sau:

Khí Cl2 điều chế được thường lẫn tạp chất là khí HCl và hơi nước. Em hãy chọn hóa chất thích hợp cho vào các bình
(1) và (2) để loại bỏ tạp chất?
Bài 4: Điều chế các chất sau
Trang 18


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

a/ Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
b/ Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel.
c/ Từ KCl, H2SO4 đặc, MnO2, Fe, CuO, Zn, hãy điều chế FeCl3, CuCl2, ZnCl2.
d/ Từ NaCl, H2O, Fe và các thiết bị cần thiết, hãy điều chế FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
Bài 5: Hãy giải thích:
a/ Vì sao người ta có thể điều chế hydrogen chloride (HCl), hydrogen fluoride (HF) bằng cách cho H2SO4 đặc tác
dụng với muối chloride hoặc fluoride. Nhưng không thể áp dụng phương pháp này để điều chế hydrogen bromide
(HBr), hoặc hydrogen iodie (HI)? Viết các PTHH
b/ Vì sao người ta có thể điều chế các halogen: Cl2, Br2, I2 bằng cách cho hỗn hợp H2SO4 đặc và MnO2 tác dụng với
muối chloride, bromide, iodie. Nhưng phương pháp này không thể áp dụng điều chế F2?
Bài 6: Từ các chất sau: KMnO4, MnO2, K2Cr2O7 và dung dịch HCl đặc.
a/ Nếu cho các chất oxi hóa có số mol bằng 1, acid HCl dùng dư thì thể tích khí Cl2 trong mỗi trường hợp thu được
tối đa bao nhiêu? Trường hợp nào thu được nhiều khí Cl2 nhất?

b/ Nếu cho các chất oxi hóa có cùng khối lượng 100 gam, dùng dư acid HCl thì thể tích khí Cl2 thu được ở mỗi trường
hợp là bao nhiêu? Trường hợp nào thu được nhiều khí Cl2 nhất?
DẠNG 3: HỒN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a/ HCl  Cl2 FeCl3 NaCl  HCl  CuCl2  AgCl
b/ KMnO4  Cl2  HCl  FeCl3  AgCl  Cl2  Br2  I2  ZnI2  Zn(OH)2
c/ KMnO4  Cl2 KClO3 KCl  Cl2  HCl  FeCl2  FeCl3  Fe(OH)3
Bài 2: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
1/ NaCl + ZnBr2
5/ HBr + NaI
9/ AgNO3 + ZnBr2
13/ HCl + Fe(OH)2
2/ KCl + AgNO3
6/ CuSO4 + KI
10/ Pb(NO3)2 + ZnBr2
14/ HCl + FeO
3/ NaCl + I2
7/ KBr + Cl2
11/ KI + Cl2
15/ HCl + CaCO3
4/ KF + AgNO3
8/ HBr + NaOH
12/ KBr + I2
16/ HCl + K2SO3
Bài 3: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hố học:
1/ NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)
2/ (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
3/ (C) + NaBr → (F) + (g)
4/ (F) + NaI → (H) + (I)
5/ (g) + AgNO3→ (J) + (g)

6/ (A) + NaOH → (g) + (E)
Bài 4: Xác định A, B, C, D và hồn thành các phương trình phản ứng sau:
1/ MnO2 + (A) → MnCl2 + (B) + (C)
2/ (B) + H2 → (A)
3/ (A) + (D) → FeCl2 + H2
4/ (B) + (D) → FeCl3
5/ (B) + (C) → (A) + HClO
DẠNG 4: NHẬN BIẾT
Bài 1: Không giới hạn thuốc thử
a/ KOH, NaCl, HCl
c/ NaOH, HCl, MgBr2, I2, hồ tinh bột
e/ HCl, NaOH, NaCl, KNO3, HNO3

b/ NaOH, NaCl, HCl, NaNO3, KI
d/ CaCl2, NaNO3, HCl, HNO3, NaOH

DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, TÊN HALOGEN
Bài 1: Để hòa tan 4,8 (g) kim loại R hóa trị II phải dùng 200 (mL) dung dịch HCl 2M. Tìm R.
Bài 2: Hồ tan 2,4g một oxide kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung dịch HCl 7,3%. Xác định công thức oxide.
Bài 3: Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,958 L khí H2 (đkc).
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol H2 thu được.
Trang 19


Trung tâm Alpha

Bộ phận Hóa học

b/ Xác định tên kim loại R.
c/ Tính khối lượng muối khan thu được.

Bài 4: Hịa tan 16g oxide của kim loại R hóa trị III cần dùng 109,5 g dung dịch HCl 20%. Xác định tên R.
Bài 5: Hòa tan 15,3g oxide của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8g muối. Xác
định tên M và khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
Bài 6: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí Cl2 (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A có
hóa trị I.
Bài 7: Cho kim loại M (hóa trị I) tác dụng với khí Cl2 dư thu được 11,175 gam muối chloride. Tìm kim loại M
Bài 8: Hòa tan 27,6g muối R2CO3 vào một lượng dung dịch HCl 2M thu được 29,8 g muối. Xác định tên R và thể
tích dung dịch HCl đã dùng.
Bài 9: Cho 5,4g một kim loại A có hóa trị III phản ứng với khí Cl2 dư tạo thành 26,7 gam muối.
a/ Xác định kim loại A.
b/ Cho lượng muối tạo thành ở trên tác dụng với dung dịch AgNO3 34%. Tính khối lượng dung dịch AgNO3 cần dùng
để phản ứng hết với lượng muối thu được ở trên.
Bài 10: Cho 10,8g kim loại hoá trị III tác dụng với Cl2 tạo thành 53,4g muối.
a/ Xác định tên kim loại.
b/ Tính khối lượng manganese dioxide và thể tích dung dịch acid HCl 37% (d = 1,19 g/mL) cần dùng để điều chế
lượng Cl2 trong phản ứng trên, biết hiệu suất của phản ứng điều chế Cl2 là 80%.
Bài 11: Khi cho m (g) kim loại Ca tác dụng hoàn toàn với 19,832 L khí X2 (đkc) thì thu được 88,8g muối halide.
a/ Viết PTHH dạng tổng quát.
b/ Xác định công thức chất khí X2 đã dùng.
c/ Tính giá trị m.
Bài 12: Hịa tan 4,25 g một muối halide của kim loại kiềm vào dung dịch AgNO3 dư thu được 14,35 g kết tủa. Xác
định cơng thức của muối halide?
Bài 13: Để hồ tan hồn tồn 8,1g một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 mL dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch A và V L khí H2 (đkc).
a/ Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.
b/ Tính giá trị V.
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Bài 14: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với Mg thu được 19g muối. Cũng lượng đơn chất halogen đó
tác dụng hết với Al tạo ra 17,8g muối. Xác định tên halogen trên.
DẠNG 6: BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HCl

Bài 1: Hịa tan hồn tồn 20 (g) hỗn hợp Y gồm Zn và Cu vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,5 (M) thu được
4,958L H2 (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong Y và thể tích acid đã dùng.
Bài 2: Cho 20g hỗn hợp chứa Fe và Cu vào dung dịch acid clohidric dư, thu được 4,958L khí hydrogen (đkc)
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tính khối lượng chất rắn cịn lại sau phản ứng? Gọi tên chất rắn?
c/ Tính thành phần phần trăm của các kim loại có trong hỗn hợp?
d/ Cần dùng bao nhiêu mL dung dịch acid HCl 2M đủ để tham gia phản ứng trên?
Bài 3: Cho 21g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư làm thốt ra 14,874L khí (đkc).
a/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b/ Tính thể tích dung dịch HCl 36% (D = 1,18g/mL) để hòa tan vừa đủ hỗn hợp đó.
Bài 4: Cho 10g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Lọc lấy phần chất rắn không tan cho
phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,2395L khí (đkc). Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất rắn
trong hỗn hợp đầu.
Trang 20


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

Bài 5: Cho 10.5 g hỗn hợp ZnO và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,479L khí (đkc)
a/ Viết phương trình hố học
b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 6: Hịa tan hồn tồn 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch B
và 4,958L khí H2.
a/ Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
b/ Tính C% của dung dịch HCl đã dùng.
c/ Tính khối lượng muối có trong dung dịch B.
Bài 7: Cho 27,8 (g) hỗn hợp B gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 17,353L H2 (đkc). Tính % khối
lượng từng chất trong B.

Bài 8: Cho 11,9 (g) hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với 400 (mL) dung dịch HCl 2 (M) thu được m (g) hỗn
hợp muối G’và V (l) khí (đkc).
a/ Tính khối lượng từng chất trong G.
b/ Tính thể tích khí thốt ra (đkc).
c/ Tính khối lượng hỗn hợp muối G’.
Bài 9: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 L dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Xác
định thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X.
Bài 10: Cho 11g hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng vừa đủ với 278,1 mL dung dịch HCl 10% (D=1,05 g/mL)
a/ Viết các PTHH xảy ra.
b/ Xác đinh thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c/ Tính thể tích khí hydrogen (đkc) thu được sau phản ứng
Bài 11: Chia 35 (g) hỗn hợp X chứa Fe, Cu, Al thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần I: cho tác dụng hoàn toàn dung dịch HCl dư thu 7,437 (l) khí (đkc).
+ Phần II: cho tác dụng vừa đủ 0,475 mol khí Cl2.
Tính % khối lượng từng chất trong X.
Bài 12: Cho 25,3 (g) hỗn hợp A gồm Al, Fe, Mg tác dụng vừa đủ với 400 (mL) dung dịch HCl 2,75 (M) thu được m
(g) hỗn hợp muối X và V (mL) khí (đkc). Xác định m (g) và V (mL).
Bài 13: Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,6765 L khí A
(đkc) và 1,54 gam chất rắn B, dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối, m có giá trị là bao nhiêu?
Bài 14: Hịa tan hồn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch acid HCl dư thấy có 12,395 L khí thốt ra
(đkc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
Bài 15: Hòa tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 16,1135L H2
(đkc). Khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là bao nhiêu?
Bài 16: Cho 5,1 gam hỗn hợp Al, Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,125 mol khí (đkc). Cơ cạn
dung dịch thu được m gam muối khan. Tìm m?
Bài 17: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe, Mg tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng dung dịch HCl
tăng thêm 7,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu?
Bài 18: 1,75 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 1,2395 khí (đkc) và
dung dịch X. Cơ cạn X thu được m gam muối. Tìm m?
Bài 19: Hồ tan hết 12 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (hóa trị II khơng đổi) vào 200mL dung dịch HCl 3,5M

thu được 7,437 L khí (đkc) và dung dịch B.
Mặt khác nếu cho 3,6 gam kim loại R tan hết vào 400 mL dung dịch H2SO4 1M thì H2SO4 cịn dư.
Xác định: Kim loại R và thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe, R trong hỗn hợp A.
b/ Cho toàn bộ dung dịch B ở trên tác dụng với 300 mL dung dịch NaOH 4M thì thu được kết tủa C và dung dịch D.
Nung kết tủa C ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn E. Tính khối lượng chất rắn E, nồng độ mol/l
của các chất trong dung dịch D.
Trang 21


Trung tâm Alpha

Bộ phận Hóa học

II. TRẮC NGHIỆM:
II.1: MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử halogen là
A. ns2 np4.
B. ns2 np5
C. ns2 np6
D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 2: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cơng hóa trị khơng cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
Câu 3: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các ngun tử là
A. I, Cl, Br, F
B. Cl, I, F, Br.
C. I, Br, Cl, F
D. I, Cl, F, Br
Câu 4: Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hố tăng dần?

A. HBrO, F2O, HClO2, Cl2O7, HClO3.
B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HBrO.
C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7.
D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.
Câu 5: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?
A. H2, Na, O2.
B. Fe, Au, H2O.
C. N2, Mg, Al.
D. Cu, S, N2.
Câu 6: Trong nước chlorine có chứa các chất
A. HCl, HClO
B. HCl, HClO, Cl2, H2O
C. HCl, Cl2
D. Cl2
Câu 7: Hịa tan Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO, KOH
C. KCl, KClO3, KOH.
D. KCl, KClO3
Câu 8: Hịa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH lỗng, dư ở nhiệt độ phịng thu được dung dịch chứa các chất
A. NaCl, NaClO3, Cl2
B. NaCl, NaClO, NaOH
C. NaCl, NaClO3, NaOH
D. NaCl, NaClO3
Câu 9: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
D. NaOH, Al, CaCO3,Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
Câu 10: Kim loại tác dụng được với acid HCl lỗng và khí Cl2 cho cùng một loại muối chloride. Kim loại là

A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 11: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. NaOH
B. H2SO4
C. AgNO3
D. Ag
Câu 12: Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế Cl2 bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
Câu 13: Thuốc thử để nhận ra Iodine là
A. hồ tinh bột.
B. nước bromine.
C. phenolphthalein.
D. Q tím.
Câu 14: Phản ứng giữa khí hydrogen và chất nào sau đây thuận nghịch
A. Fluorine.
B. Chlorine.
C. Iodine.
D. Bromine.
Câu 15: Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện
A. nhiệt độ thường và bóng tối.
B. ánh sáng mặt trời.
C. ánh sáng của Mg cháy.
D. Cả A, B và C.
Câu 16: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?

A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần từ F2 đến I2.
Câu 17: Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngồi ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là
A. N2 và H2.
B. H2 và O2.
C. Cl2 và H2.
D. H2S và Cl2.
Câu 18: Trong hợp chất, F chỉ có số oxi hố –1 cịn Cl, Br, I có số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với Cl, Br, I thì
A. F có tính oxi hố mạnh hơn.
B. F có bán kính ngun tử nhỏ hơn.
C. ngun tử F có cấu tạo đặc biệt.
D. nguyên tử F khơng có phân lớp d
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
Trang 22


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: –1, +1, +3, +5, +7.
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ F đến I
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học
Câu 20: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hydrogen chloride trong phịng thí nghiệm:
A. Thủy phân AlCl3.
B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. Cl2 tác dụng với H2O.

D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc (phương pháp sulfate)
Câu 21: Số oxi hóa của Br trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. –1, +1, +1, +3.
B. –1, +1, +2, +3.
C. –1, +1, +5, +3.
D. +1, +1, +5, +3.
Câu 22: Ở điều kiện thường, Cl2 là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn khơng khí
A. 1,25 lần.
B. 2,45 lần.
C. 1,26 lần.
D. 2,25 lần.
Câu 23: Trong thiên nhiên, Cl2 chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. đơn chất Cl2.
B. muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ
C. khoáng vật carnalLe (KCl.MgCl2.6H2O).
D. khoáng vật sylvinite (KCl.NaCl).
Câu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nói về F?
A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất
B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên
C. Là chất oxi hoá rất mạnh
D. Có độ âm điện lớn nhất
Câu 25: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. Có số oxi hoá –1 trong mọi hợp chất
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hydrogen
C. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e

D. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electron
Câu 27: Có 4 chất bột màu trắng là vơi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất
nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 loãng. C. Dung dịch Br2 .
D. Dung dịch I2.
Câu 28: Phương pháp để điều chế khí F2 trong cơng nghiệp là:
A. oxi hóa muối fluoride
B. dùng halogen khác đẩy Fluorine ra khỏi muối.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.
D. khơng có phương pháp nào.
Câu 29: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây:
A. các ion Cl–, Br–, I– đều tạo kết tủa trắng với ion Ag+
B. trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl– mới tạo kết tủa với ion Ag+
C. các ion F–, Cl–, Br–, I– đều tạo kết tủa với Ag+
D. có thể phân biệt các ion F–, Cl–, Br– chỉ bằng dung dịch AgNO3
Câu 30: Nhận xét nào sau đây đúng về tính oxi hóa khử của halogen?
A. Cl2, Br2, I2 chỉ có tính oxi hóa mạnh, khơng có tính khử
B. F2 chỉ có tính oxi hóa cịn Cl2 có cả tính khử và tính oxi hóa
C. tính khử giảm dần theo thứ tự là Cl2, Br2, I2.
D. tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự là F2, Cl2, Br2, I2.
Trang 23


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha

II.2: MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 1: Tính tẩy màu của dung dịch nước chlorine là do

A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là acid mạnh.
D. nguyên nhân khác
Câu 2: Cl2 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. NaBr
Câu 3: Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI.
B. HF.
C. HBr.
D. HCl.
Câu 4: Trong phản ứng Cl2 với nước, Cl2 là chất:
A. oxi hóa
B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử.
D. khơng oxi hóa, khử.
Câu 5: Cho dãy acid: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất acid biến đổi như sau:
A. giảm.
B. tăng.
C. vừa tăng, vừa giảm.
D. Không tăng, không giảm.
Câu 6: Acid khơng thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HNO3
B. HF.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 7: Cho dãy dung dịch acid sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính acid mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:

A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 8: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaF.
Câu 9: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với Cl2 và acid HCl cho cùng một loại muối?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
Câu 10: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cịn lưu giữ vết tích của
thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:
A. Cl2 độc nên có tính sát trùng.
B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
C. Cl2 tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
D. một ngun nhân khác
Câu 11: Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy q tím vào dung dịch thu
được thì giấy q tím chuyển sang màu
A. đỏ.
B. xanh.
C. khơng màu.
D. tím.
Câu 12: Để phân biệt 5 dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?
A. khí Cl2, dung dịch AgNO3
B. q tím, khí Cl2
C. q tím, dung dịch AgNO3

D. cả B, C đúng
Câu 13: Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch acid trong dãy nào dưới đây?
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3.
D. HCl, H2SO4, HNO3.
Câu 14: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH →NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg →MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl → NH4Cl.
Câu 15: Tại sao người ta điều chế được nước Chlorine mà không điều chế được nước Fluorine?
A. Vì F2 khơng tác dụng với nước
B. Vì F2 có thể tan trong nước
C. Vì F2 có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
D. Vì một lí do khác
Câu 16: Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển màu đỏ.
B. chuyển màu xanh.
C. khơng chuyển màu.
D. mất màu.
Câu 17: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với acid HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
Trang 24


Bộ phận Hóa học

Trung tâm Alpha


C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 18: Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr → 2 NaCl + Br2. Nguyên tố Cl:
A. chỉ bị oxi hóa
B. chỉ bị khử
C. vừa bị oxi, vừa bị khử.
D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.
Câu 19: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH →NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg →MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl → NH4Cl.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế Cl2 trong phịng thí nghiệm?
dpnc
A. 2NaCl 
 2Na + Cl2

dpdd
B. 2NaCl + 2H2O 
 H2 + 2NaOH + Cl2
cmn

t
C. MnO2 + 4HClđặc 
D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 21: Những hydrogen halide có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr,
NaI là
A. HF, HCl, HBr, HI
B. HF, HCl, HI

C. HF, HCl, HBr
D. HF, HCl
Câu 22: Đốt nóng đỏ một sợi dây Cu rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Dây Cu không cháy
B. Dây Cu cháy yếu rồi tắt ngay
C. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng.
D. Dây Cu cháy âm ỉ rất lâu
Câu 23: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid của các dung dịch hydrohalic acid?
A. HI > HBr > HCl > HF.
B. HF > HCl > HBr > HI.
C. HCl > HBr > HI > HF.
D. HCl > HBr > HF > HI
Câu 31: Để biết được trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng:
A. khí Cl2.
B. dung dịch hồ tinh bột.
C. giấy quỳ tím.
D. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột.
Câu 24: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3.
Câu 32: Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ, Trong bình ban đầu chứa
khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm
ống thủy tinh vào nước:
A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.
C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.

Câu 33: Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau:
A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn.
B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn.
C. sục khí Br2 đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn.
D. Cách làm khác
Câu 34: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế clo trong phịng thí nghiệm như sau:
Câu 35: Quan sát được hiện tượng gì khi thêm dần dần nước chlorine vào dung dịch KI có chứa sẵn hồ tinh bột?
A. khơng có hiện tượng gì.
B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 36: Trong các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, F2 chỉ thể hiện tính oxi hóa
Trang 25
o


×