Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

tóm tắt luận án nghiên cứu cơ sở lý thuyết cho việc hiện đại hóa lưới khống chế trắc địa quốc gia ở việt nam bằng hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu gnss

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.39 MB, 28 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

NGHIÊN CỨ


Ngành: Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
Mã số: 62520503

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT

– 2014


,
Khoa Trắc địa, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
Người hướng dẫn khoa học:

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Phản biện 1: TS. Lê Minh

Phản biện 2:
-

Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận án cấp
Trường, họp tại Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào hồi….. giờ,
ngày….. tháng….. năm 2014

Có thể tìm hiểu luận án tại thư viện: Thư viện Quốc Gia – Hà Nội
hoặc Thư viện Trường Đại học Mỏ - Địa chất




tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Từ khi ra đời, hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu (GNSS) đã
mở ra kỷ nguyên mới cho khoa học, công nghệ nói chung cũng như
ngành trắc địa - bản đồ nói riêng. Với ưu thế về công nghệ, GNSS đã
làm thay đổi một cách căn bản về quan niệm cũng như phương thức
giải quyết các bài toán xác định tọa độ vị trí các điểm trên mặt đất.
:
- Chính xác hóa, tăng dày điểm, hoàn thiện lưới tọa độ truyền thống;
- Thiết lập lưới tọa độ quốc gia hoàn toàn tuân theo quan niệm
mới dựa trên khả năng công nghệ của GNSS.
Hiện nay

mục đích, người ta thường gọi dạng lưới này là lưới GNSS CORS.
Tên gọi này chỉ mang tính mơ tả công nghệ "quan trắc liên tục để kết
nối các điểm của lưới trong một hệ thống mạng trực tuyến". Đối với
từng nước, mật độ điểm và phân bố điểm có thể rất khác nhau.
Ở Việt Nam trong thời gian qua, công nghệ GNSS đã giúp cho
việc nâ
nhận, đánh dấu một giai đoạn của khoa học trắc địa và bản đồ nước ta.
thế giới, việc tiếp tục xây dựng lưới tọa độ trắc địa thuần túy bằng
công nghệ GNSS thay thế lưới trắc địa truyền thống nhằm thỏa mãn
mọi nhu cầu hiện đại về tọa độ cần được đặt ra. Ứng dụng cơng nghệ
GNSS mang tính tồn cầu, là thành phần cơ bản nhất của hạ tầng
thông tin địa lý như một xu hướng đã được hình thành trên thế giới,

bởi vậy chúng ta phải hịa nhập mà khơng có lựa chọn nào khác.

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

2

một cách có hệ thống về các vấn đề xây dựng lưới tọa độ trắc địa
hiện đại, đa mục tiêu nhằm bảo đảm mọi nhu cầu đặt ra hiện nay, phù
hợp với sự phát triển thông tin địa lý trên thế giới.
Với tiêu đề “

2. Mục đích nghiên cứu của luận án

.

đất, hội nhập thông tin quốc tế,…) dựa trên công nghệ GNSS.
3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu là
Nam và ứng dụng công nghệ GNSS.
4. Phạm vi nghiên cứu
Về khoa học: Khả năng cơng nghệ (tính tồn cầu, liên tục theo
thời gian, phương pháp đo, độ chính xác, độ tin cậy, thành tựu và
kinh nghiệm quốc tế,…) của GNSS. Xử

ITRF. Các giải pháp, phương án xây dựng lưới tọa độ trắc địa nhằm
thiết lập cơ sở tọa độ thống nhất trong trắc địa và bản đồ, giải quyết
các bài toán định vị hệ quy chiếu và các nhiệm vụ nghiên cứu khoa

học về Trái đất.
Về không gian: Lưới tọa độ trắc địa quốc gia trên phạm vi cả
nước có kết nối với lưới tọa độ IGS quốc tế.
Về thời gian: Kể từ khi Việt Nam xây dựng lưới tọa độ trắc địa
truyền thống cho tới nay.
5. Nội dung nghiên cứu
:

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

3
- Đánh giá tổng quan về áp dụng công nghệ GNSS vào xây dựng
lưới tọa độ trắc địa ở cấp độ quốc gia.
- Nghiên cứu khả năng công nghệ của GNSS, các phương pháp đo
mới đặc biệt là nhóm phương pháp đo động thời gian thực theo khu vực.
), phục vụ mục đích quan trắc dịch chuyển vỏ Trái đất
phục vụ mục đích xây dựng hệ quy chiếu quốc gia theo quan điểm
động.
thời với số liệu IGS nhằm liên kết t
.
6. Phương pháp nghiên cứu
Luận văn sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau đây:
, phân tích và kế thừa: Thu thập các

.
: Thu thập số liệu


-

với lưới IGS, tính chuyển tọa độ, vận tốc trong hệ tọa độ động điển
hình ITRF.
- Phương pháp so sánh: So sánh ưu điểm
.
chuyên gia.
- Phương pháp ứng dụng công
.
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
- Ý nghĩa khoa học: Tiếp cận một bước sâu hơn
phát triển công nghệ GNSS và đưa r

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

sự


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

4
.
- Ý nghĩa thực tiễn: Kết quả nghiên cứu của luận án có đóng góp
nhất định cho việc lự
lưới tọa độ trắc địa, hệ quy chiếu tọa độ ở Việt Nam.
8. Các luận điểm bảo vệ và các luận điểm mới của luận án
a. Các luận điểm bảo vệ
- Luận điểm thứ nhất: Lưới tọa độ quốc gia Việt Nam theo quan
điểm mới là lư
, hạ tầng thông tin, mạng kết nối,…) đáp

ứng các phương pháp đo hiện đại; bảo đảm cho việc giải quyết các
nhiệm vụ xác định và bảo trì hệ quy chiếu tọa độ; đo đạc chi tiết phục
vụ
.
- Luận điểm thứ hai: Với cấu trúc và mật độ của lưới GNSS
CORS, phương pháp thu thập và xử lý số liệu phù hợp, lưới toạ độ
c nhu cầu về công tác trắc địa và bản
đồ, kết nối quốc tế về thông tin địa lý, thực hiện các nghiên cứu khoa
học về Trái đất tại Việt Nam theo chuẩn toàn cầu.
- Luận đ

).
b. Các điểm mới của luận án
khoa học và thực tiễn.
.

.
.
.
tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

5
9. Kết cấu của luận án
, được trình bày trong 132 trang, 25
hình vẽ và sơ đồ, 34 bảng biểu.
Chương 1.
GNSS


trên thế giới
.
1.2. Ứng dụng công nghệ GNSS vào xây dựng lưới trắc địa ở Việt
Nam
Từ bức tranh chung về sự phát triển công nghệ GNSS trên thế giới
và quá trình áp dụng cơng nghệ GNSS ở Việt Nam, có thể nhận định
về phương hướng ứng dụng công nghệ GNSS vào Việt Nam. Ngoài
những ưu điểm đã thấy khá rõ ràng của công nghệ GNSS về thời gian
thi công nhanh, chi phí thi cơng thấp, khả năng cơng nghệ cao, công
nghệ GNSS đã cung cấp các điều kiện để tạo nên những bước tiến
quan trọng làm thay đổi quan niệm và dạng thức lưới khống chế tọa
độ quốc gia, cụ thể bao gồm:
- Dạng thức lưới nhiều cấp với mật độ điểm cần chôn mốc dầy
đặc theo cách thức truyền thống đã được thay thế bằng dạng thức
lưới GNSS CORS cơ sở với mật độ điểm cần chôn mốc rất thưa, tạo
nên một phương thức mới về xác định số lượng và phân bố các điểm
cuối cùng cần chôn mốc phục vụ đo chi tiết địa hình, địa vật. Đây
chính là dạng thức mới của lưới khống chế tọa độ quốc gia, chúng ta
chưa đạt tới cách tiếp cận "trắc địa không lưới" nhưng đạt được khả
năng tiếp cận "lưới trắc địa mật độ rất thấp".
nhất.
- Lưới trắc địa GNSS động phụ thuộc thời gian là một cách tiếp
cận mới về hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia, phù hợp với nhu cầu
quan trắc một Trái đất gắn với các hoạt động kiến tạo mới. Việc áp

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


6
dụng cách tiếp cận này vào từng quốc gia gắn với hệ quy chiếu quốc
tế là một mảng vấn đề cần nghiên cứu chi tiết, cụ thể.

.
Chương 2. NGHIÊN CỨU KHẢ

2.1. Những vấn đề chung
thay đ

t
-

c, đ
GNSS

2.1).
GNSS

gian

SBAS

GBAS

GPS

EGNOS


EUPOS

GLONASS

WAAS

SAPOS

GALILEO

MSAS



COMPASS









[50]
-

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss



tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

7
Nguyên tắc của l
NRTK bắt đầu với tất cả
các trạm tham chiếu trong mạ
tinh bằng hệ thống phần mềm được cài đặt trên hệ thống máy chủ của
NRTK trung tâm.
Mục đích của NRTK là để giảm thiểu ảnh hưởng của sai số phụ
thuộc vào khoảng cách và vị trí được tính tốn trong phạm vi giới
hạn
N

.
-

:
+
+

;
;

+
+

;
.

:

-

.
.
.

,...
2.1.2. Phương pháp xây dựng lưới GNSS CORS đóng vai lưới tọa
độ trắc địa cơ bản trên thế giới và khu vực Đông Nam Á

. Các quốc gia đã thiết lập lư

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

8
.
Nh
giảm số lượng và mật độ điểm; và tự động hoá việc quy chiếu
.

L

.
Bảng 2.1. Số lượng điểm GNSS CORS ở Việt Nam
TT

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

K/
GNSS CORS (km)

20
40
50
60
70
80
90
100
150
200
250

D/
2

(km )


346
1386
2165
3118
4244
5543
7015
8660
19486
34641
54127

S.lượng trạm
GNSS CORS

959
239
153
106
78
60
47
38
17
10
6

2.3. Xây dựng lưới GNSS CORS trong hoàn cảnh Việt Nam
2.3.1. Ý tưởng về

(tier) lưới GNSS CORS quốc gia, cấu
trúc, mật độ điể
độ chính xác

2.2.

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

9
2.2
STT

≤ 10 cm

1
Đáp ứng các yêu cầu của công tác địa chính

2
3

≤ 4 cm

4
5
6

:

.
-

3.

1.
1.
.
(km )

K/
(km)

67150.2

50

2165

39

264547.8

80

5543

48

2


(km2)

79

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

10

:
-

-

1;

2;

-

2;

-

3;

-


1040

1080

1160

1120

200

)
160
CAMPU CHIA

120

)

80

MALAYSIA

2.2

i

t Nam

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


3.


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

11
:

;
;

;

[6].

.
trê

,

).
-

.

.

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss



tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

12
CORS
.
Chương 3.
NGHIÊN CỨU CHUYỂN DỊCH HIỆN ĐẠI VỎ TRÁI ĐẤT

.

.
Tại Việt Nam, một số lưới quan trắc bằng công nghệ GNSS đã
được thực hiện tạo nên một cơ sở dữ liệu ngày càng phong phú hơn.
Những kết quả nghiên cứu đã góp p
.

Bảng 3.1. Tổng hợp số liệu đo
TT

Ngày

DOY

1
2
3
4
5
6


1/12/2010
2/12/2010
3/12/2010
4/12/2010
1/6/2011
2/6/2011

335
336
337
338
152
153

Tên điểm
MCRS

DNRS

PQRS

x
x
x
x
x
x

x

x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x

TSRS

KUNM

NTUS

PIMO

WUHN

x
x

x
x
x
x

x
x

x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

13

7
8
9
10
11
12
13
14

3/6/2011 154
x
x
x
x
x
x
x
x
4/6/2011 155
x
x
x
x
x
x
x
x
5/6/2011 156
x
x

x
x
x
x
x
x
1/3/2012
61
x
x
x
x
x
x
x
2/3/2012
62
x
x
x
x
x
x
x
3/3/2012
63
x
x
x
x

x
x
x
4/3/2012
64
x
x
x
x
x
x
x
5/3/2012
65
x
x
x
x
x
x
x
: DOY - Day of year, ngày trong năm.
3.4.2. Khai
ố liệu và dữ liệu hỗ trợ quốc tế
Tất cả các số liệu hỗ trợ như tệp số liệu vệ tinh, số liệu trục quay
Trái đất, mơ hình điện ly toàn cầu,... được khai thác từ IGS.
3.4.3. Phần mềm xử lý
bằng phần mềm Bernese 5.0 với quy trình chặt chẽ theo trình đơn.
3.4.4. Các bước thực hiện
.

Bảng 3.2. Tọa độ của các điểm
TT

1
DNRS
2
MCRS
3
PQRS
4
TSRS
Bảng 3.3
TT

1
2
3
4

DNRS
MCRS
PQRS
TSRS

X (m)

Y (m)

Z (m)


-1915754.4967
-1831172.4798
-1521499.8762
-2354092.2732

5824431.0548
5646418.0114
6094084.7056
5850302.4095

1750989.0477
2325703.8077
1104443.9268
952491.9085
/CORS

VB
(mm/n)

VL
(mm/n)

VH
(mm/n)

V
(mm/n)

(0 )


34.7
30.8
21.1
20.2

-20.5
-7.8
-12.2
-13.5

44.9
-1.8
11.7
-6.0

40.3
31.8
24.4
24.3

120.6
104.2
120.0
123.8

- Như

.
tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss



tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

14
1040

1080

1160

1120
TRUNG Q

(MT)

(ĐB)

MCRS

200
(TB-BTB)

DNRS

160

)
CAMPU CHIA

)

120

(NTB-NB)

)

PQRS
TSRS
80

MALAYSIA

30 mm/năm
100 km

MALAYSIA

Hình 3.1
DGPS/CORS
- Quá trình xử lý đã tiến hành theo quy trình nghiêm ngặt.
- Việc tích hợp các phương trình chuẩn theo ca đo đã xác định
được vận tốc của các điểm: MCRS (Móng Cái), DNRS (Đà Nẵng),
PQRS (Phú Quốc) và TSRS (Trường Sa) với giá trị vận tốc cỡ
khoảng 3 cm/năm. Sai số vận tốc theo chiều thẳng đứng xấp xỉ 3
mm/năm; theo chiều vĩ tuyến và kinh tuyến dưới 1 mm/năm. So sánh
sai số này với giá trị vận tốc cỡ 3 cm thì đây là kết quả có độ chính
xác cao.
. Chuyển
dịch hiện đại của vỏ Trái đất là tương đươ
.


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

15
- Đông Nam, phù hợp với các kết quả khác
đã được công bố cả về hướng và độ lớn.
- Bên cạnh các giá trị vận tốc, kết quả cũng đưa ra tọa độ của các
điểm trong hệ quy chiếu quốc tế ITRF05 liên quan tới thời điểm 2010
- 03 - 04 00:00:00. Phần mềm cũng cho phép xác định tọa độ liên
quan tới thời điểm lựa chọn bất kỳ.
- Các véc tơ vận tốc nhận được qua việc xử lý thực
.
Chương 4. XÂY DỰNG HỆ QUY CHIẾU TỌA ĐỘ QUỐC GIA
THEO QUAN ĐIỂM HỆ QUY CHIẾU ĐỘNG

4.1. Quá trình hình thành hệ quy chiếu trắc địa động trên thế giới
quốc tế (ITRF) với 7 tham số gồm 3 tham số gốc địa tâm, 3 tham số
góc định hướng trục tọa độ và 1 tham số tỷ lệ chiều dài. Mỗi năm, 7
tham số này được xác định cụ thể với các giá trị thực tế tương ứng
với năm đó. Do 7 tham số luôn trong trạng thái động (trái đất tồn tại
trong trạng thái động) nên hiện nay người ta bổ sung thêm 7 tham số
nữa là tốc độ thay đổi 7 tham số này, đưa tổng số lượng các tham số
thành 14.
4.2.1. Khái quát về hệ quy chiếu tọa độ quốc gia VN - 2000
Hệ quy chiếu và hệ toạ độ quốc gia VN - 2000
.
h nên

.

.

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

16
-

.

,n

.
4.1
- BTB

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


-

8.5
17
25.5
34
42.5
51
59.5
68
76.5
85

- NB

15.9
31.8
47.7
63.6
79.5
95.4
111.3
127.2
143.1
159

:

(mm)

dmax

-

16
32
48
64
80
96
112
128
144
160
-

, tọa độ của
biến dạng của vỏ Trái đất hoặc

16
32
48
64
80
96
112
128
144
160
-


(NTB - NB).
bị ảnh hưởng đáng kể bởi sự
kiến tạo
.

.
,d

.

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

17
100 mm.
4.1) c
max

7 năm.

S
,

.
4.4.1. Hệ thống công thức chuyển đổi

(VB , VL , VH ) ITRF(1)


(t - t0)

14
ITRF(t0)(1)

ITRF(t)(2)

(VX , VY , VZ ) ITRF(1)

X(t0)(1)

X(t)(1)

X(t)(1)
4.1
sang ITRF(2)

X(t)(2)

a đ t ITRF(1)
iđ mt

i đ m t0

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


18
(t - t0)

14

(VB , VL , VH ) ITRF(1)

ITRF(t0)(1)

ITRF(t)(2)

(VX , VY , VZ ) ITRF( 2 )

X(t0)(1)

X(t)(1)

(VX , VY , VZ ) ITRF( 2 )
(VB , VL , VH ) ITRF( 2 )
4.2

c t ITRF(1) sang ITRF(2)

4.4.
Bảng 4.2
18/7/2012
TT

Tên điểm


X (m)

Y (m)

Z (m)

1

XUYO

-1606525.3107

5700807.4794

2358910.3445

2

OAN0

-1566459.7943

5711793.1162

2359391.0194

3

DOI0


-1554911.1281

5722287.9981

2341248.9526

4

SOC1

-1621267.4901

5719456.3583

2303158.3259

5

TAM2

-1601083.2914

5719707.1284

2318672.4007

6

HUN1


-1571100.2652

5731225.1349

2308717.3752

7

NTHO

-1555548.8832

5730756.5177

2320416.1883

8

SON1

-1557982.9310

5741852.5798

2291130.9723

9

LAP1


-1541103.3835

5738426.8455

2311048.3542

10

BAVI

-1578207.2652

5740266.8121

2281398.4277

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

19
11

HOA1

-1561203.3469

5754853.9430


2257478.9710

12

NAM0

-1480436.1083

5741958.4656

2342822.2803

13

NGA1

-1353072.7825

5749668.0049

2402462.2895

14

HAM1

-1355321.3541

5762376.1094


2367436.5756

15

DON1

-1334851.1103

5758491.9047

2387972.1199

16

LEM1

-1335854.0006

5773067.2098

2353215.1336

17

MON1

-1464209.0062

5767238.2661


2291232.1061

18

NOI1

-1457371.9564

5771322.4579

2285116.1053

19

LOT1

-1445752.0185

5771190.8986

2292523.2300

20

QTA2

-1432563.6411

5770244.6106


2303209.1292

21

NAD2

-1458337.9705

5777358.5267

2270039.5502

22

DIEB

-1336842.3829

5787988.4739

2315702.2299

23

DOSN

-1724757.3380

5714523.9160


2239792.0393

24

NT01

-1726969.5917

5714864.9568

2237081.3908

25

NT03

-1844373.6094

5997105.5965

1142317.0439

26

NT04

-1575936.5479

6075089.2127


1132070.0742

27

QT01

-1339440.8883

5788398.0139

2313170.2549

28

QT03

-1916791.4419

5822974.9368

1754668.6848

29

VUNT

-1849617.0276

5995299.9136


1143372.7201

30

CAMP

-1772774.5625

5687232.9039

2271331.8300

31

NONN

-1921866.9957

5823665.8416

1747139.7398

32

DNRS

-1915754.6080

5824431.1345


1750989.0334

33

MCRS

-1831172.5471

5646417.9871

2325703.7915

34

PQRS

-1521499.9300

6094084.7200

1104443.9070

35

TSRS

-2354092.3105

5850302.3783


952491.8786

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

20
Bảng 4.3. Vận tốc chuyển dịch tuyệt đối của các điểm GNSS trong ITRF08
TT

Tên điểm

VL
(mm/n)

VB
(mm/n)

VH
(mm/n)

V
(mm/n)

P.vị
(0 )

1


XUYO

-10.8

35.1

0.6

36.7

107.1

2

OAN0

-10.2

33.6

-13.9

35.1

106.9

3

DOI0


-10.1

33.8

-10.4

35.3

106.6

4

SOC1

-10.2

33.0

-1.7

34.6

107.2

5

TAM2

-10.5


32.5

-0.5

34.2

107.9

6

HUN1

-10.0

33.2

-5.1

34.7

106.8

7

NTHO

-10.5

33.4


-10.6

35.0

107.4

8

SON1

-10.4

32.9

-3.6

34.5

107.5

9

LAP1

-10.9

33.0

-4.7


34.8

108.3

10

BAVI

-9.4

32.2

-1.2

33.6

106.3

11

HOA1

-9.6

34.0

-2.7

35.3


105.8

12

NAM0

-10.3

35.2

3.3

36.7

106.3

13

NGA1

-8.0

39.2

12.2

40.0

101.5


14

HAM1

-8.8

33.0

15.4

34.2

104.9

15

DON1

-10.4

35.3

15.3

36.8

106.4

16


LEM1

-9.4

34.9

12.0

36.2

105.1

17

MON1

-11.7

32.5

-1.0

34.6

109.8

18

NOI1


-10.4

33.1

-4.3

34.7

107.4

19

LOT1

-11.9

33.6

-6.1

35.7

109.5

20

QTA2

-10.8


34.0

-9.5

35.7

107.6

21

NAD2

-10.4

32.5

-10.1

34.1

107.7

22

DIEB

-9.6

27.3


4.0

28.9

109.4

23

DOSN

-8.0

27.6

16.7

28.8

106.2

24

NT01

-11.7

36.3

7.6


38.1

107.9

25

NT03

-11.7

27.1

18.8

29.5

113.4

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

21
26

NT04

-9.8


15.9

-14.5

18.6

121.6

27

QT01

-10.3

30.2

-19.9

31.9

108.8

28

QT03

-15.0

26.9


-2.6

30.8

119.1

29

VUNT

-11.1

22.8

1.0

25.4

116.0

30

BDE1

-14.1

22.6

0.5


26.6

122.0

31

DTE1

-11.6

24.1

3.1

26.8

115.7

32

BLO1

-14.1

24.1

2.6

27.9


120.3

33

ALO1

-15.4

29.5

19.5

33.2

117.6

34

LNI1

-13.5

26.1

3.9

29.4

117.3


35

THN1

-13.2

25.5

2.7

28.7

117.4

36

BLV1

-14.7

27.7

-0.3

31.4

118.0

37


LANG

-12.5

38.3

-22.6

40.3

108.1

38

DOHO

-9.1

24.9

-15.1

26.5

110.1

39

HUES


-19.8

30.0

10.2

35.9

123.4

40

STT1

-10.3

21.9

-7.5

24.2

115.2

41

CDA1

-7.4


20.7

-9.6

22.0

109.7

42

HOCM

-11.5

22.0

-3.0

24.8

117.6

43

CAMP

-4.4

47.7


28.1

47.9

95.3

44

NONN

-0.2

44.5

24.6

44.5

90.3

45

DNRS

-20.5

35.0

45.0


40.6

120.4

46

MCRS

-7.8

31.0

-1.8

32.0

104.1

47

PQRS

-12.1

21.4

11.8

24.6


119.5

48

TSRS

-13.5

20.4

-5.9

24.5

123.5

*
trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

22
4.3. Phương pháp chuyển đổ
áp dụng tính chuyển tọa độ
giữa các khung quy chiếu quốc
gia mang tính động (ví dụ như gắn với ITRF).


khai hệ tọa độ động trong tương lai ở nước ta.
1040

1080

1160

1120

200

)
0

16

CAMPU CHIA

120

)

80

30 mm/năm
100 km

MALAYSIA

4.1


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss

23

:

.

.

v
.
4
-

-

.

tom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnsstom.tat.luan.an.nghien.cuu.co.so.ly.thuyet.cho.viec.hien.dai.hoa.luoi.khong.che.trac.dia.quoc.gia.o.viet.nam.bang.he.thong.ve.tinh.dan.duong.toan.cau.gnss


×