Sinh viên đọc kỹ thông tin về doanh nghiệp;
Căn cứ vào các thông tin về Công ty mà đề bài đã cung cấp, hãy phân tích tình hình tài
chính của Cơng ty, từ đó đưa ra nhận xét, đánh giá và khuyến nghị (nếu có)
1. Thơng tin chung của doanh nghiệp
Tên cơng ty : Cơng ty cổ phần Vĩnh Hồn
Địa chỉ : Quốc lộ 30, Phường 11, TP.Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Điện thoại: 067 891166
Fax: 067 891672 . Website:
Danh mục sản phẩm của Vĩnh Hoàn được phát triển ngày càng đa dạng trong
những năm qua, chia thành 4 nhóm sản phẩm chính sau:
-
Nhóm hàng thủy sản đơng lạnh : Các sản phẩm đông lạnh từ cá tra, cá rô phi, cá
chẽm được chế biến theo hình thức như fillet bỏ da, fillet còn da, cắt khúc, nguyên
con, là các sản phẩm chủ lực của Vĩnh Hoàn và chiếm tỷ trọng doanh thu cao nhất
trong danh mục sản phẩm.
-
Nhóm hàng giá trị gia tăng từ cá tra : Các sản phẩm cá tra, cá chẽm, tôm kết
hợp với các loại bột, gia vị và nguyên liệu khác, được chế biến cầu kỳ hơn nhằm đem
đến nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng và tạo ra biên lợi nhuận gộp cao hơn so với
nhóm 1, gồm 2 loại chính:
Nhóm hàng nấu liền: tẩm bột, tẩm gia vị, burger, cá cuộn, cá viên và tơm viên,
cá fillet có “char marked”;
Nhóm hàng ăn liền: cá tra nướng, cá tra hấp hoặc luộc.
-
Nhóm hàng phụ phầm : Các sản phẩm tận dụng các nguyên liệu cịn lại từ q
trình chế biến fillet để tối ưu hóa giá trị thu hồi, gồm:
Bột cá, mỡ cá: được sử dụng để chế biến thức ăn gia súc, mỡ cá cũng có thể
dùng để chế biến thực phẩm;
Vây cá, bao tử, bong bóng cá dùng làm thực phẩm, đặc biệt là trong các món ăn
Châu Á.
-
Nhóm hàng Collagen và Gelatin : Các sản phẩm được tạo ra từ quá trình thủy
phân da cá tra:
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Collagen: dạng bột, được sử dụng rộng rãi trong các ngành mỹ phẩm, thực
phẩm và nước uống và thực phẩm chức năng;
Gelatin: dạng bột, được sử dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm và thực phẩm.
2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CƠNG TY CỔ PHẦN VĨNH HỒN
Có một số bảng dữ liệu của Cơng ty cổ phần Vĩnh Hồn như ở các bảng sau:
2016
2015
2014
2013
144.37
666.33
127.87
342.32
123.41
76.89
100.00
100.00
dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
143.35
138.86
176.73
92.89
102.55
87.87
107.58
84.19
127.45
126.70
132.96
178.04
231.92
47.50
102.01
86.30
123.50
121.77
136.39
255.10
71.44
49.56
99.01
118.68
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
305.26
84.91
201.62
-
174.59
29.1
64.54
265.02
44.56
97.32
100.00
100.00
100.00
144.84
295.51
207.72
-40.57
169.93
127.81
-59.30
258.00
241.02
100.00
100.00
100.00
357.82
203.65
277.27
100.00
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
TÀI SẢN NGẮN HẠN
2016
165
2015
171
2014
188
2013
100
Tiền và các khoản tương đương tiền
225
404
122
100
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
70245
104
332998
100
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN
276
111
69
192
285
118
87
170
161
133
141
154
100
100
100
100
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản dở dang dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán ngắn hạn
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
72
164
72
224
248
175
207
168
328
229
100
132
100
164
244
171
228
202
237
152
145
27
149
176
262
281
292
139
100
100
100
100
100
100
100
100
921
311
nước
Phải trả người lao động
221
192
Chi phí phải trả ngắn hạn
58
44
Phải trả ngắn hạn khác
116
100
Vay và nợ th tài chính ngắn hạn
169
260
Dự phịng phải trả ngắn hạn
78
100
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
94
100
Nợ dài hạn
592
491
VỐN CHỦ SỞ HỮU
163
142
Tổng cộng nguồn vốn
175
171
Tóm tắt các luồng lưu chuyển tiền của cơng ty Vĩnh Hồn
113
100
133
95
397
100
78
127
176
100
100
100
100
100
100
100
Đơn vị : nghìn đồng
2013
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong
năm
2014
2015
2016
61,664,279
63,586,929
145,533,791
955,580,585
639,001,444
-1,097,413,209
480,470,804
-464,946,644
- 663,096,736
1,049,374,468
-419,465,776
-621,960,658
37,568,986
15,548,187
206,538,819
-131,326,716
Đơn vị : nghìn đồng
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động kinh doanh
Tiền thu lãi cho vay, cổ
tức và lợi nhuận được chia
Chi phí lãi vay
2013
2014
2015
2016
61,6
64,279
95,3
68,266
63,586,9
29
14,840,3
14
145,53
3,791
61,26
3,925
955,580,
585
30,460,
764
77,5
56,980
38,437,8
79
36,84
1,457
68,145,
484
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Thuế suất
Tiền chi để mua sắm, xây
dựng tài sản cố định
FCFF
25%
197,3
30,850
22%
361,515,8
58
22%
348,17
9,604
20%
356,421,
121
17,8
69,430
(253,107,0
69)
(112,645
,552)
684,136,
616
Hãy phân tích tình hình tài chính của Cơng ty cổ phần Vĩnh Hoàn và đưa ra nhận xét,
ý kiến của bạn và các khuyến nghị (nếu có)?
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Phân tích Doanh thu, chi phí, tài chính
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Mức tăng/giảm
2014/
2015/
2016/
2013
2014
2015
% tăng giảm
2014/
2015/
2016/
2013
2014
2015
201
3
2014
2015
2016
100
123.41
127.87
144.37
23.41
4.46
16.50
23.41
3.61
12.90
100
76.89
342.32
666.33
-23.11
265.43
324.01
-23.11
345.21
94.65
100
123.5
127.45
143.35
23.50
3.95
15.90
23.50
3.20
12.48
100
100
100
100
100
100
100
121.77
136.39
255.1
71.44
49.56
99.01
118.68
126.7
132.96
178.04
231.92
47.5
102.01
86.3
138.86
176.73
92.89
102.55
87.87
107.58
84.19
21.77
36.39
155.10
-28.56
-50.44
-0.99
18.68
4.93
-3.43
-77.06
160.48
-2.06
3.00
-32.38
12.16
43.77
-85.15
-129.37
40.37
5.57
-2.11
21.77
36.39
155.10
-28.56
-50.44
-0.99
18.68
4.05
-2.51
-30.21
224.64
-4.16
3.03
-27.28
9.60
32.92
-47.83
-55.78
84.99
5.46
-2.44
100
265.02
174.59
305.26
165.02
-90.43
130.67
165.02
-34.12
74.84
100
100
100
44.56
97.32
-59.3
29.1
64.54
-40.57
84.91
201.62
-144.84
-55.44
-2.68
-159.30
-15.46
-32.78
18.73
55.81
137.08
-104.27
-55.44
-2.68
-159.30
-34.69
-33.68
-31.59
191.79
212.40
257.01
100
258
169.93
295.51
158.00
-88.07
125.58
158.00
-34.14
73.90
241.02
127.81
207.72
141.02
-113.21
79.91
141.02
-46.97
62.52
277.27
203.65
357.82
177.27
-73.62
154.17
177.27
-26.55
75.70
Chi phí thuế TNDN
100
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
100
nghiệp
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Qua bảng trên cho ta thấy được các thành phần tạo nên tổng doanh thu và
sự biến động của chúng qua 3 năm. Trong đó đa số là sự đóng góp của doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu từ hoạt động tài chính , chứ doanh thu thu
nhập khác không đáng kể.
Doanh thu từ hoạt động tài chính giảm qua các năm, năm 2014 là 255.1 tỷ
đồng, sang đến năm 2015 giảm xuống chỉ còn 178.04 tỷ đồng và đến năm 2016 lại
giảm 92.89 tỷ đồng. Tỷ trọng của các loại doanh thu trong công ty khơng có sự thay đổi
nhiều, khơng tác động đến cơ cấu chung của doanh thu.
Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ gia tăng do mở rộng quy mô bán
hàng. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2014 là 123.5 tỷ đồng, sang
năm 2015 tăng 3.95 tỷ đồng so với năm 2014, sang năm 2016 tăng lên 143.35 tỷ đồng
tương đương tăng 12.48% năm 2015
Doanh thu năm 2016 tăng cao như vậy là do sự nỗ lực, phấn đấu của toàn thể cán bộ
công nhân viên Công ty cùng với sự ủng hộ của các khách hàng, nên Công ty khai thác
được thị trường mới tăng sản lượng tiêu thụ lên, tăng tới 12.9%, bên cạnh đó giá cả trung
bình cũng tăng lên so với 2015, vì thế đã làm cho doanh thu năm 2016 tăng với tốc độ khá
cao so với năm 2015.
Qua 4 năm giá vốn hàng bán đã tăng nhiều so với 2013, tăng lên 138.86 tỷ đồng.
Năm 2016 công ty kinh doanh thuận lợi hơn năm 2015 do có nhiều khách hàng đặt hàng
hơn nên cơng ty đã tăng sản lượng mua, bên cạnh đó giá cả đầu vào cũng tăng lên nên làm
cho giá vốn hàng bán tăng.
Chi phí bán hàng có chiều hướng tăng, Sự thay đổi chi phí của cơng ty do tập
trung vào cơng tác bán hàng. Trong khi đó, chi phí quản lý doanh nghiệp có tốc độ biến
động giảm qua 4 năm, năm 2014 là 118.68 tỷ đồng nhưng sang năm 2016 giảm cịn 84.19 tỷ
đồng.
Như chúng ta đã biết, Cơng ty CP Vĩnh Hồn là cơng ty có nhiêu kinh nghiệm và uy
tín nên Cơng ty đã được nhiều khách hàng tính nhiệm và ủng hộ, nên việc quảng cáo thương
hiệu cũng được giảm bớt, và đây cũng là sự cố gắng của tồn cán bộ cơng nhân viên Cơng
ty trong việc thực hiện tiết kiệm chi phí, mọi thành viên của Cơng ty đều ý thức và cùng
nhau đồng lịng tiết kiệm các chi phí khơng thật sự cần thiết như chi phí tiếp khách, chi phí
điện, nước,… kết quả đã tiết kiệm được khoản chi phí khá lớn góp phần làm giảm tổng chi
phí của tồn cơng ty.
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Lợi nhuận từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ trong năm 2015 giảm 90.43
tỷ đồng. Sang đến năm 2016 đã tăng so với năm 2015, từ 174.59 tỷ đồng năm 2016 đã
tăng lên 305.26 tỷ đồng. Khoản tăng lên này một phần nhờ vào giảm chi phí và cùng với
đó sự phục hồi nên kinh tế khiến hàng hóa được bán ra nhiều hơn. Năm 2016, Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng cao do tình hình kinh doanh của Cơng ty diễn biến rất
tốt, Cơng ty có thêm nhiều khách hàng mới và thị trường mới nên sản lượng tiêu thụ tăng
lên. Kéo theo đó là giá vốn hàng bán cũng tăng với tốc độ chậm hơn so với tốc độ tăng của
doanh thu. Vì vậy mà lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 130.67 tỷ đồng
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Mức tăng/giảm
2015/
2016/
2014
2015
% tăng giảm
2015/ 2016/
2014
2015
2013
2014
2015
2016
100
188
171
165
88
-17
-6
88
-9
-4
100
122
404
225
22
282
-179
22
231
-44
100
332,99
8
104
70,24
5
332,898
-332,894
70,141
332,89
8
-100
67,443
Các khoản phải thu ngắn hạn
100
161
285
276
61
124
-9
61
77
-3
Hàng tồn kho
100
133
118
111
33
-15
-7
33
-11
-6
Tài sản ngắn hạn khác
100
141
87
69
41
-54
-18
41
-38
-21
TÀI SẢN DÀI HẠN
100
154
170
192
54
16
22
54
10
13
100
72
0
100
-28
-28
100
145
132
164
45
-13
32
45
-9
24
Tài sản dở dang dài hạn
100
72
0
100
-28
-28
Đầu tư tài chính dài hạn
100
27
164
224
-73
137
60
-73
507
37
Tài sản dài hạn khác
100
149
244
248
49
95
4
49
64
2
Tổng cộng tài sản
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
100
100
100
176
262
281
171
228
202
175
207
168
76
162
181
-5
-34
-79
4
-21
-34
76
162
181
-3
-13
-28
2
-9
-17
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương
tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
2014/
2013
2014/
2013
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Phải trả người bán ngắn hạn
100
292
237
328
192
-55
91
192
-19
38
100
139
152
229
39
13
77
39
9
51
100
113
311
921
13
198
610
13
175
196
Phải trả người lao động
100
133
192
221
33
59
29
33
44
15
Chi phí phải trả ngắn hạn
100
95
44
58
-5
-51
14
-5
-54
32
100
116
0
100
16
16
Vay và nợ thuê tài chính ngắn
hạn
100
397
260
169
297
-137
-91
297
-35
-35
Dự phòng phải trả ngắn hạn
100
100
100
78
0
0
-22
0
0
-22
100
94
0
100
-6
-6
Nợ dài hạn
100
78
491
592
-22
413
101
-22
529
21
VỐN CHỦ SỞ HỮU
100
127
142
163
27
15
21
27
12
15
Tổng cộng nguồn vốn
100
176
171
175
76
-5
4
76
-3
2
Người mua trả tiền trước ngắn
hạn
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
Phải trả ngắn hạn khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn trong năm 2014 có giá trị 188 tỷ, Năm 2015 có giá
trị 171 tỷ đồng. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn trong năm 2016 có giá trị 165 tỷ đồng.
Tài sản dài hạn qua 3 năm 2014-2016 tăng qua các năm, năm 2014 là 154 tỷ đồng, năm
2015 là 170 tỷ đồng, sang năm 2016 là 192 tỷ đồng. Cơng ty đã có kế hoạch xây thêm nhà
máy mới nên công ty đã mua thêm đất đai, xây dựng cơ sở và mua thêm thiết bị máy móc
phục vụ cho việc sản xuất tốt hơn, điều này làm cho tài sản cố định của Công ty tăng lên
192 tỷ đồng vào năm 2016.
Qua bảng phân tích kết cấu nguồn vốn ta thấy nợ phải trả năm 2015 giảm 79 tỷ đồng so
năm 2014, trong đó cơng ty giảm các khoản nợ ngắn hạn, nợ dài hạn vẫn tăng qua các năm.
Vốn chủ sở hữu năm tăng đều qua các năm khoảng 13%. Kết cấu nguồn vốn ta thấy nợ phải
trả năm 2016 giảm 21 tỷ đồng, trong đó công ty giảm các khoản nợ ngắn hạn, tăng vay nợ
dài hạn. Vốn chủ sở hữu năm 2016 tăng 15% trong tổng nguồn vốn so với năm 2015. Công
ty tăng các khoản nợ dài hạn để đầu tư mua tài sản để mở rộng qui mô sản xuất.
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Mức tăng/giảm
2015/201
2016/2015
4
% tăng giảm
2015/201
2016/2015
4
2013
2014
2015
2016
Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động
kinh doanh
62
64
146
956
2
82
810
3.1
128.9
556.6
Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động
đầu tư
639
-1,097
480
-465
-1,736
1,578
-945
-271.7
-143.8
-196.8
Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động
tài chính
-663
1,049
-419
-622
1,712
-1,469
-202
-258.3
-140.0
48.3
Lưu chuyển tiền
thuần trong năm
38
16
207
-131
-22
191
-338
-58.6
1,228.4
-163.6
2014/2013
2014/201
3
Mức tăng/giảm
2015/201 2016/201
4
5
% tăng giảm
2015/201
2016/2015
4
2013
2014
2015
2016
2014/201
3
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động kinh doanh
62
64
146
956
2
82
810
3.1
128.9
556.6
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức
và lợi nhuận được chia
95
15
61
30
-81
46
-31
-84.4
312.8
-50.3
78
25%
38
22%
37
22%
68
20%
-39
0
-2
0
31
0
-50.4
-12.0
-4.2
0.0
85.0
-9.1
197
362
348
356
164
-13
8
83.2
-3.7
2.4
18
-253
-113
684
-271
140
797
-1,516.4
-55.5
-707.3
Chi phí lãi vay
Thuế suất
Tiền chi để mua sắm, xây
dựng tài sản cố định
FCFF
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
2014/201
3
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Qua 4 năm phân tích từ năm 2013 đến năm 2016 ta thấy dòng tiền thuần từ hoạt động
sản xuất kinh doanh có xu hướng tăng ổn định trong giai đoạn này.Dịng tiền thuần từ hoạt
động đầu tư có xu hướng không ổn định qua 4 năm, năm 2014 và năm 2016 chỉ tiêu này
giảm xuống trầm trọng và bị âm. Dịng tiền thuần từ hoạt động tài chính cũng tương tự dịng
tiền từ hoạt động đầu tư khơng ổn định qua 4 năm, năm 2015 và năm 2016 giảm mạnh và bị
âm.
Việc tăng giảm của các dòng tiền thuần trong các hoạt động cũng kéo theo sự biến
động của tổng dòng tiền thuần trong năm. Việc dòng tiền từ hoạt động đầu tư và tài chính bị
âm khiến cho tổng dòng tiền thuần giảm mặc dù dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh
dương nhưng không đủ để bù đắp đặc biệt là năm 2016 bị âm 131 tỷ đồng. Đây là một dấu
hiệu xấu cho thấy tình hình của doanh nghiệp chưa được cải thiện. Ảnh hưởng của tỷ giá hối
đối là khơng đáng kể vì trong giai đoạn này tỷ giá hối đoái ổn định nên chênh lệch mang
lại lợi ích cho DN hầu như là không nhiều.
Năm 2014, lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh tăng 02 triệu đồng tương
ứng tăng 3.1% so với năm 2013. Sự tăng lên chủ yếu do sự tăng lên của tiền chi để mua
sắm, xây dựng tài sản cố định, sự tăng lên của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ kéo
theo sự tăng lên dòng tiền từ lợi nhuận trước thuế.
Trong năm 2015, lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh tăng hơn 82 triệu
đồng tương ứng với tốc độ tăng là 128.9% so với năm 2014. Năm 2016, lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động kinh doanh tăng hơn 810 triệu đồng tương ứng với tốc độ tăng là 556.6%
so với năm 2015. Điều này có thể giải thích là do tốc độ tăng của doanh thu thuần năm 2016
thấp hơn tốc độ tăng của các chỉ tiêu này trong năm 2016, điều này ảnh hướng đến tốc độ
tăng của lợi nhuận sau thuế trong năm 2016.
Phân tích một số chỉ tiêu tài chính
1.Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh tốn của cơng ty
a) Tỷ số thanh toán hiện thời:
Bảng 1. Tỷ số thanh tốn hiện thời (đơn vị tính: tỷ đồng)
Chỉ tiêu
TSLĐ ngắn hạn
Tổng số nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán hiện thời
Năm
2014
2015
2016
188
281
0.67
165
168
0.98
171
202
0.85
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Chênh lệch
2015/2014
2016/2015
-17
-79
0.18
-9.04
-6
-28.11 -34
26.53 0.14
-3.51
-16.83
16.02
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
Tỷ số thanh toán hiện thời cho biết cứ mỗi đồng nợ ngắn hạn mà doanh nghiệp đang
giữ, thì doanh nghiệp có bao nhiêu đồng tài sản lưu động có thể sử dụng để thanh toán.
Dựa theo bảng số liệu ta thấy vào năm 2014 tỷ số thanh toán là 0.67 lần cho thấy
cơng ty chưa có khả năng hồn trả được hết các khoản nợ, Sang đến năm 2015 thì tỷ số là
0.85 lần so với năm 2014. Và vào năm 2016 thì tỷ số này tăng lên 0.98 lần, điều này cho
thấy cơng ty sắp có thanh tốn được các khoản nợ trong thời gian ngắn trước khi đáo hạn.
b)
Tỷ số thanh toán nhanh:
Bảng 2. Tỷ số thanh tốn nhanh (đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm
Chỉ tiêu
Tài sản lưu động
Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán
2015/2014
2014
2015
2016 Tương đối %
188
133
281
171
118
202
165
111
168
-212.20
878.70
-546.80
2016/2015
Tương đối %
-6.34
311.82
-81.60
459.80 14.66
677.00 58.34
134.20 108.84
0.20 0.26
0.32
-212.20
-6.34
459.80 14.66
nhanh
Nhìn vào tỷ số thanh toán nhanh, vào năm 2014 tỷ số này đạt 0.2 lần, đây là mức độ
thanh toán xấu, hàng tồn kho ứ động nhiều vì vậy sẽ làm giảm khả năng trả nợ của cơng
ty. Đến năm 2015 thì tỷ số này tăng lên 0.26 lần và năm 2016 tăng lên 0.32 lần cho thấy
khả năng thanh toán đang dần tăng lên và giảm tỉ lệ hàng tồn kho quá cao.
2.Chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời
a) Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu:
Bảng 3. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu (Đơn vị tính: tỷ đồng)
Chỉ tiêu
Lợi nhuận ròng
Doanh thu thuần
Tỷ suất sinh lợi trên
doanh thu
Năm
2015/2014
2016/2015
2014 2015 2016 Tương đối %
Tương đối %
277.27 203.65 357.82
-73.62
-26.55
154.17
75.70
123.5 127.45 143.35
3.95
3.20
15.90
12.48
2.25
1.60
2.50
Năm 2014 cứ 100 đồng doanh thu sẽ tạo ra 2.25 đồng lợi nhuận. Năm 2015 tỷ suất
sinh lợi có chiều hướng giảm so với năm 2014 vì lợi nhuận rịng so với doanh thu thuần
tỷ lệ nghịch, cứ 100 đồng doanh thu chỉ còn thu được 1.6 đồng lợi nhuận. Tuy nhiên
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
sang năm 2016 tỷ suất sinh lợi có chiều hướng hồi phục và lợi nhuận tăng, cứ 100 đồng
doanh thu sẽ tạo ra 2.5 đồng lợi nhuận .
b)
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản:
Bảng 4. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm
2014 2015
2016
Chỉ tiêu
Lợi nhuận ròng
277.27 203.65 357.82
Tổng tài sản
176
171
175
Tỷ suất sinh lợi trên
1.58
1.19
2.04
tổng tài sản
2015/2014
Tương đối %
-73.62
-5.00
2016/2015
Tương đối %
-26.55
-2.84
154.17
4.00
75.70
2.34
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản là đo lường khả năng 1 đồng vốn đầu tư vào tài sản
của công ty sẽ thu được bao nhiêu lợi nhuận (khả năng sinh lợi trên vốn đầu tư). Khả năng
sinh lợi trên vốn đầu tư vào công ty trong năm 2014 là 1.58%. Khả năng sinh lợi vốn đầu
tư năm 2015 giảm xuống là 1.19% do lợi nhuận chỉ còn 203.65 tỷ đồng. Tỷ suất sinh lợi
tăng năm 2016 tăng lên là 2.04%.
Như vậy, giai đoạn 2014-2016, năm 2016 biểu hiện khả năng sinh lời tốt,
tỷ suất lợi nhuận trên tài sản cao nhất trong 3 năm, cho thấy việc sử dụng tài sản có
hiệu quả.
c)
Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu:
Bảng 5. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm
2015/2014
2014 2015
2016 Tương đối %
Chỉ tiêu
Lợi nhuận ròng
277.27 203.65 357.82 -73.62
-26.55
Vốn chủ sở hữu
127
142
163
15.00
11.81
Tỷ suất sinh lợi trên
vốn chủ sở hữu 2.18
1.43
2016/2015
Tương đối
154.17
21.00
%
75.70
14.79
2.20
Đây là chỉ tiêu mà nhà đầu tư quan tâm vì khả năng sinh lợi của nó trên vốn nhà đầu
tư bỏ ra kinh doanh. Tỷ suất sinh lợi vào năm 2014 là 2.18 điều đó thể hiện đồng vốn
đầu tư đạt hiệu quả, sang năm 2015 cứ 100 đồng vốn đầu tư chi ra thu được 1.43 đồng
lợi nhuận. Năm 2016, khả năng sinh lợi tăng lên 2.2 đồng nếu đầu tư 100 đồng vốn. Nhìn
chung tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu của công ty khá tốt.
3.Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co