Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

căn cứ vào các thông tin về công ty mà đề bài đã cung cấp hãy phân tích tình hình tài chính của công ty từ đó đưa ra nhận xét đánh giá và khuyến nghị nếu có

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.88 KB, 17 trang )


Sinh viên đọc kỹ thông tin về doanh nghiệp;
Căn cứ vào các thông tin về Công ty mà đề bài đã cung cấp, hãy phân tích tình hình tài
chính của Cơng ty, từ đó đưa ra nhận xét, đánh giá và khuyến nghị (nếu có)

1. Thơng tin chung của doanh nghiệp
Tên cơng ty : Cơng ty cổ phần Vĩnh Hồn
Địa chỉ : Quốc lộ 30, Phường 11, TP.Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Điện thoại: 067 891166
Fax: 067 891672 . Website: 
Danh mục sản phẩm của Vĩnh Hoàn được phát triển ngày càng đa dạng trong
những năm qua, chia thành 4 nhóm sản phẩm chính sau:
-

Nhóm hàng thủy sản đơng lạnh : Các sản phẩm đông lạnh từ cá tra, cá rô phi, cá

chẽm được chế biến theo hình thức như fillet bỏ da, fillet còn da, cắt khúc, nguyên
con, là các sản phẩm chủ lực của Vĩnh Hoàn và chiếm tỷ trọng doanh thu cao nhất
trong danh mục sản phẩm.
-

Nhóm hàng giá trị gia tăng từ cá tra : Các sản phẩm cá tra, cá chẽm, tôm kết

hợp với các loại bột, gia vị và nguyên liệu khác, được chế biến cầu kỳ hơn nhằm đem
đến nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng và tạo ra biên lợi nhuận gộp cao hơn so với
nhóm 1, gồm 2 loại chính:


Nhóm hàng nấu liền: tẩm bột, tẩm gia vị, burger, cá cuộn, cá viên và tơm viên,

cá fillet có “char marked”;




Nhóm hàng ăn liền: cá tra nướng, cá tra hấp hoặc luộc.

-

Nhóm hàng phụ phầm : Các sản phẩm tận dụng các nguyên liệu cịn lại từ q

trình chế biến fillet để tối ưu hóa giá trị thu hồi, gồm:


Bột cá, mỡ cá: được sử dụng để chế biến thức ăn gia súc, mỡ cá cũng có thể

dùng để chế biến thực phẩm;


Vây cá, bao tử, bong bóng cá dùng làm thực phẩm, đặc biệt là trong các món ăn

Châu Á.
-

Nhóm hàng Collagen và Gelatin : Các sản phẩm được tạo ra từ quá trình thủy

phân da cá tra:


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co




Collagen: dạng bột, được sử dụng rộng rãi trong các ngành mỹ phẩm, thực

phẩm và nước uống và thực phẩm chức năng;


Gelatin: dạng bột, được sử dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm và thực phẩm.

2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CƠNG TY CỔ PHẦN VĨNH HỒN
Có một số bảng dữ liệu của Cơng ty cổ phần Vĩnh Hồn như ở các bảng sau:
2016

2015

2014

2013

144.37
666.33

127.87
342.32

123.41
76.89

100.00
100.00

dịch vụ

Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp

143.35
138.86
176.73
92.89
102.55
87.87
107.58
84.19

127.45
126.70
132.96
178.04
231.92
47.50
102.01
86.30

123.50
121.77
136.39
255.10

71.44
49.56
99.01
118.68

100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00
100.00

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

305.26
84.91
201.62
-

174.59
29.1
64.54

265.02
44.56
97.32

100.00

100.00
100.00

144.84
295.51
207.72

-40.57
169.93
127.81

-59.30
258.00
241.02

100.00
100.00
100.00

357.82

203.65

277.27

100.00

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp


Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp

TÀI SẢN NGẮN HẠN

2016
165

2015
171

2014
188

2013
100

Tiền và các khoản tương đương tiền

225

404

122


100

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

70245

104

332998

100

Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN

276
111
69
192

285
118
87
170

161
133

141
154

100
100
100
100

 

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản dở dang dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán ngắn hạn
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Thuế và các khoản phải nộp Nhà

72
164
72

224
248
175
207
168
328
229

100
132
100
164
244
171
228
202
237
152

 
145
 
27
149
176
262
281
292
139


 
100
 
100
100
100
100
100
100
100

921
311
nước
Phải trả người lao động
221
192
Chi phí phải trả ngắn hạn
58
44
Phải trả ngắn hạn khác
116
100
Vay và nợ th tài chính ngắn hạn
169
260
Dự phịng phải trả ngắn hạn
78
100
Quỹ khen thưởng, phúc lợi

94
100
Nợ dài hạn
592
491
VỐN CHỦ SỞ HỮU
163
142
Tổng cộng nguồn vốn
175
171
Tóm tắt các luồng lưu chuyển tiền của cơng ty Vĩnh Hồn

113

100

133
95
 
397
100
 
78
127
176

100
100
 

100
100
 
100
100
100

Đơn vị : nghìn đồng
 

2013

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong
năm

2014

2015

2016

61,664,279

63,586,929


145,533,791

955,580,585

639,001,444

-1,097,413,209

480,470,804

-464,946,644

- 663,096,736

1,049,374,468

-419,465,776

-621,960,658

37,568,986

15,548,187

206,538,819

-131,326,716

Đơn vị : nghìn đồng

Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động kinh doanh
Tiền thu lãi cho vay, cổ
tức và lợi nhuận được chia
Chi phí lãi vay

2013

2014

2015

2016

61,6
64,279
95,3
68,266

63,586,9
29
14,840,3
14

145,53
3,791
61,26
3,925

955,580,

585
30,460,
764

77,5
56,980

38,437,8
79

36,84
1,457

68,145,
484

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Thuế suất
Tiền chi để mua sắm, xây
dựng tài sản cố định
FCFF

25%
197,3
30,850


22%
361,515,8
58

22%
348,17
9,604

20%
356,421,
121

17,8
69,430

(253,107,0
69)

(112,645
,552)

684,136,
616

Hãy phân tích tình hình tài chính của Cơng ty cổ phần Vĩnh Hoàn và đưa ra nhận xét,
ý kiến của bạn và các khuyến nghị (nếu có)?

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co



can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Phân tích Doanh thu, chi phí, tài chính

 
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

Mức tăng/giảm
2014/
2015/
2016/
2013
2014

2015

% tăng giảm
2014/
2015/
2016/
2013
2014
2015

201
3

2014

2015

2016

100

123.41

127.87

144.37

23.41

4.46


16.50

23.41

3.61

12.90

100

76.89

342.32

666.33

-23.11

265.43

324.01

-23.11

345.21

94.65

100


123.5

127.45

143.35

23.50

3.95

15.90

23.50

3.20

12.48

100
100
100
100
100
100
100

121.77
136.39
255.1

71.44
49.56
99.01
118.68

126.7
132.96
178.04
231.92
47.5
102.01
86.3

138.86
176.73
92.89
102.55
87.87
107.58
84.19

21.77
36.39
155.10
-28.56
-50.44
-0.99
18.68

4.93

-3.43
-77.06
160.48
-2.06
3.00
-32.38

12.16
43.77
-85.15
-129.37
40.37
5.57
-2.11

21.77
36.39
155.10
-28.56
-50.44
-0.99
18.68

4.05
-2.51
-30.21
224.64
-4.16
3.03
-27.28


9.60
32.92
-47.83
-55.78
84.99
5.46
-2.44

100

265.02

174.59

305.26

165.02

-90.43

130.67

165.02

-34.12

74.84

100

100
100

44.56
97.32
-59.3

29.1
64.54
-40.57

84.91
201.62
-144.84

-55.44
-2.68
-159.30

-15.46
-32.78
18.73

55.81
137.08
-104.27

-55.44
-2.68
-159.30


-34.69
-33.68
-31.59

191.79
212.40
257.01

100

258

169.93

295.51

158.00

-88.07

125.58

158.00

-34.14

73.90

241.02


127.81

207.72

141.02

-113.21

79.91

141.02

-46.97

62.52

277.27

203.65

357.82

177.27

-73.62

154.17

177.27


-26.55

75.70

Chi phí thuế TNDN
100
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
100
nghiệp

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Qua bảng trên cho ta thấy được các thành phần tạo nên tổng doanh thu và
sự biến động của chúng qua 3 năm. Trong đó đa số là sự đóng góp của doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu từ hoạt động tài chính , chứ doanh thu thu
nhập khác không đáng kể.
Doanh thu từ hoạt động tài chính giảm qua các năm, năm 2014 là 255.1 tỷ
đồng, sang đến năm 2015 giảm xuống chỉ còn 178.04 tỷ đồng và đến năm 2016 lại
giảm 92.89 tỷ đồng. Tỷ trọng của các loại doanh thu trong công ty khơng có sự thay đổi
nhiều, khơng tác động đến cơ cấu chung của doanh thu.
Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ gia tăng do mở rộng quy mô bán
hàng. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2014 là 123.5 tỷ đồng, sang
năm 2015 tăng 3.95 tỷ đồng so với năm 2014, sang năm 2016 tăng lên 143.35 tỷ đồng
tương đương tăng 12.48% năm 2015
Doanh thu năm 2016 tăng cao như vậy là do sự nỗ lực, phấn đấu của toàn thể cán bộ
công nhân viên Công ty cùng với sự ủng hộ của các khách hàng, nên Công ty khai thác

được thị trường mới tăng sản lượng tiêu thụ lên, tăng tới 12.9%, bên cạnh đó giá cả trung
bình cũng tăng lên so với 2015, vì thế đã làm cho doanh thu năm 2016 tăng với tốc độ khá
cao so với năm 2015.
Qua 4 năm giá vốn hàng bán đã tăng nhiều so với 2013, tăng lên 138.86 tỷ đồng.
Năm 2016 công ty kinh doanh thuận lợi hơn năm 2015 do có nhiều khách hàng đặt hàng
hơn nên cơng ty đã tăng sản lượng mua, bên cạnh đó giá cả đầu vào cũng tăng lên nên làm
cho giá vốn hàng bán tăng.
Chi phí bán hàng có chiều hướng tăng, Sự thay đổi chi phí của cơng ty do tập
trung vào cơng tác bán hàng. Trong khi đó, chi phí quản lý doanh nghiệp có tốc độ biến
động giảm qua 4 năm, năm 2014 là 118.68 tỷ đồng nhưng sang năm 2016 giảm cịn 84.19 tỷ
đồng.
Như chúng ta đã biết, Cơng ty CP Vĩnh Hồn là cơng ty có nhiêu kinh nghiệm và uy
tín nên Cơng ty đã được nhiều khách hàng tính nhiệm và ủng hộ, nên việc quảng cáo thương
hiệu cũng được giảm bớt, và đây cũng là sự cố gắng của tồn cán bộ cơng nhân viên Cơng
ty trong việc thực hiện tiết kiệm chi phí, mọi thành viên của Cơng ty đều ý thức và cùng
nhau đồng lịng tiết kiệm các chi phí khơng thật sự cần thiết như chi phí tiếp khách, chi phí
điện, nước,… kết quả đã tiết kiệm được khoản chi phí khá lớn góp phần làm giảm tổng chi
phí của tồn cơng ty.
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Lợi nhuận từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ trong năm 2015 giảm 90.43
tỷ đồng. Sang đến năm 2016 đã tăng so với năm 2015, từ 174.59 tỷ đồng năm 2016 đã
tăng lên 305.26 tỷ đồng. Khoản tăng lên này một phần nhờ vào giảm chi phí và cùng với
đó sự phục hồi nên kinh tế khiến hàng hóa được bán ra nhiều hơn. Năm 2016, Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng cao do tình hình kinh doanh của Cơng ty diễn biến rất
tốt, Cơng ty có thêm nhiều khách hàng mới và thị trường mới nên sản lượng tiêu thụ tăng
lên. Kéo theo đó là giá vốn hàng bán cũng tăng với tốc độ chậm hơn so với tốc độ tăng của

doanh thu. Vì vậy mà lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 130.67 tỷ đồng

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Mức tăng/giảm
2015/
2016/
2014
2015

% tăng giảm
2015/ 2016/
2014
2015

2013

2014

2015

2016

100

188


171

165

88

-17

-6

88

-9

-4

100

122

404

225

22

282

-179


22

231

-44

100

332,99
8

104

70,24
5

332,898

-332,894

70,141

332,89
8

-100

67,443

Các khoản phải thu ngắn hạn


100

161

285

276

61

124

-9

61

77

-3

Hàng tồn kho

100

133

118

111


33

-15

-7

33

-11

-6

Tài sản ngắn hạn khác

100

141

87

69

41

-54

-18

41


-38

-21

TÀI SẢN DÀI HẠN

100

154

170

192

54

16

22

54

10

13

 

 


100

72

0

100

-28

 

 

-28

100

145

132

164

45

-13

32


45

-9

24

Tài sản dở dang dài hạn

 

 

100

72

0

100

-28

 

 

-28

Đầu tư tài chính dài hạn


100

27

164

224

-73

137

60

-73

507

37

Tài sản dài hạn khác

100

149

244

248


49

95

4

49

64

2

Tổng cộng tài sản
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn

100
100
100

176
262
281

171
228
202

175

207
168

76
162
181

-5
-34
-79

4
-21
-34

76
162
181

-3
-13
-28

2
-9
-17

 
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương

tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn

Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

2014/
2013

2014/
2013


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Phải trả người bán ngắn hạn

100

292

237

328

192


-55

91

192

-19

38

100

139

152

229

39

13

77

39

9

51


100

113

311

921

13

198

610

13

175

196

Phải trả người lao động

100

133

192

221


33

59

29

33

44

15

Chi phí phải trả ngắn hạn

100

95

44

58

-5

-51

14

-5


-54

32

 

 

100

116

0

100

16

 

 

16

Vay và nợ thuê tài chính ngắn
hạn

100

397


260

169

297

-137

-91

297

-35

-35

Dự phòng phải trả ngắn hạn

100

100

100

78

0

0


-22

0

0

-22

 

 

100

94

0

100

-6

 

 

-6

Nợ dài hạn


100

78

491

592

-22

413

101

-22

529

21

VỐN CHỦ SỞ HỮU

100

127

142

163


27

15

21

27

12

15

Tổng cộng nguồn vốn

100

176

171

175

76

-5

4

76


-3

2

Người mua trả tiền trước ngắn
hạn
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước

Phải trả ngắn hạn khác

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn trong năm 2014 có giá trị 188 tỷ, Năm 2015 có giá
trị 171 tỷ đồng. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn trong năm 2016 có giá trị 165 tỷ đồng.
Tài sản dài hạn qua 3 năm 2014-2016 tăng qua các năm, năm 2014 là 154 tỷ đồng, năm
2015 là 170 tỷ đồng, sang năm 2016 là 192 tỷ đồng. Cơng ty đã có kế hoạch xây thêm nhà
máy mới nên công ty đã mua thêm đất đai, xây dựng cơ sở và mua thêm thiết bị máy móc
phục vụ cho việc sản xuất tốt hơn, điều này làm cho tài sản cố định của Công ty tăng lên
192 tỷ đồng vào năm 2016.
Qua bảng phân tích kết cấu nguồn vốn ta thấy nợ phải trả năm 2015 giảm 79 tỷ đồng so
năm 2014, trong đó cơng ty giảm các khoản nợ ngắn hạn, nợ dài hạn vẫn tăng qua các năm.
Vốn chủ sở hữu năm tăng đều qua các năm khoảng 13%. Kết cấu nguồn vốn ta thấy nợ phải
trả năm 2016 giảm 21 tỷ đồng, trong đó công ty giảm các khoản nợ ngắn hạn, tăng vay nợ

dài hạn. Vốn chủ sở hữu năm 2016 tăng 15% trong tổng nguồn vốn so với năm 2015. Công
ty tăng các khoản nợ dài hạn để đầu tư mua tài sản để mở rộng qui mô sản xuất.

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Mức tăng/giảm
2015/201
2016/2015
4

% tăng giảm
2015/201
2016/2015
4

2013

2014

2015

2016

Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động
kinh doanh


62

64

146

956

2

82

810

3.1

128.9

556.6

Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động
đầu tư

639

-1,097

480


-465

-1,736

1,578

-945

-271.7

-143.8

-196.8

Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động
tài chính

-663

1,049

-419

-622

1,712

-1,469


-202

-258.3

-140.0

48.3

Lưu chuyển tiền
thuần trong năm

38

16

207

-131

-22

191

-338

-58.6

1,228.4

-163.6


 

2014/2013

2014/201
3

Mức tăng/giảm
2015/201 2016/201
4
5

% tăng giảm
2015/201
2016/2015
4

2013

2014

2015

2016

2014/201
3

Lưu chuyển tiền thuần từ

hoạt động kinh doanh

62

64

146

956

2

82

810

3.1

128.9

556.6

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức
và lợi nhuận được chia

95

15

61


30

-81

46

-31

-84.4

312.8

-50.3

78
25%

38
22%

37
22%

68
20%

-39
0


-2
0

31
0

-50.4
-12.0

-4.2
0.0

85.0
-9.1

197

362

348

356

164

-13

8

83.2


-3.7

2.4

18

-253

-113

684

-271

140

797

-1,516.4

-55.5

-707.3

 

Chi phí lãi vay
Thuế suất
Tiền chi để mua sắm, xây

dựng tài sản cố định
FCFF

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

2014/201
3


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Qua 4 năm phân tích từ năm 2013 đến năm 2016 ta thấy dòng tiền thuần từ hoạt động
sản xuất kinh doanh có xu hướng tăng ổn định trong giai đoạn này.Dịng tiền thuần từ hoạt
động đầu tư có xu hướng không ổn định qua 4 năm, năm 2014 và năm 2016 chỉ tiêu này
giảm xuống trầm trọng và bị âm. Dịng tiền thuần từ hoạt động tài chính cũng tương tự dịng
tiền từ hoạt động đầu tư khơng ổn định qua 4 năm, năm 2015 và năm 2016 giảm mạnh và bị
âm.
Việc tăng giảm của các dòng tiền thuần trong các hoạt động cũng kéo theo sự biến
động của tổng dòng tiền thuần trong năm. Việc dòng tiền từ hoạt động đầu tư và tài chính bị
âm khiến cho tổng dòng tiền thuần giảm mặc dù dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh
dương nhưng không đủ để bù đắp đặc biệt là năm 2016 bị âm 131 tỷ đồng. Đây là một dấu
hiệu xấu cho thấy tình hình của doanh nghiệp chưa được cải thiện. Ảnh hưởng của tỷ giá hối
đối là khơng đáng kể vì trong giai đoạn này tỷ giá hối đoái ổn định nên chênh lệch mang
lại lợi ích cho DN hầu như là không nhiều.
Năm 2014, lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh tăng 02 triệu đồng tương

ứng tăng 3.1% so với năm 2013. Sự tăng lên chủ yếu do sự tăng lên của tiền chi để mua
sắm, xây dựng tài sản cố định, sự tăng lên của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ kéo
theo sự tăng lên dòng tiền từ lợi nhuận trước thuế.
Trong năm 2015, lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh tăng hơn 82 triệu
đồng tương ứng với tốc độ tăng là 128.9% so với năm 2014. Năm 2016, lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động kinh doanh tăng hơn 810 triệu đồng tương ứng với tốc độ tăng là 556.6%
so với năm 2015. Điều này có thể giải thích là do tốc độ tăng của doanh thu thuần năm 2016
thấp hơn tốc độ tăng của các chỉ tiêu này trong năm 2016, điều này ảnh hướng đến tốc độ
tăng của lợi nhuận sau thuế trong năm 2016.
Phân tích một số chỉ tiêu tài chính
1.Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh tốn của cơng ty
a) Tỷ số thanh toán hiện thời:
Bảng 1. Tỷ số thanh tốn hiện thời (đơn vị tính: tỷ đồng)

Chỉ tiêu
TSLĐ ngắn hạn
Tổng số nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán hiện thời

Năm
2014
2015

2016

188
281
0.67

165

168
0.98

171
202
0.85

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Chênh lệch
2015/2014
2016/2015
-17
-79
0.18

-9.04
-6
-28.11 -34
26.53 0.14

-3.51
-16.83
16.02


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

Tỷ số thanh toán hiện thời cho biết cứ mỗi đồng nợ ngắn hạn mà doanh nghiệp đang
giữ, thì doanh nghiệp có bao nhiêu đồng tài sản lưu động có thể sử dụng để thanh toán.

Dựa theo bảng số liệu ta thấy vào năm 2014 tỷ số thanh toán là 0.67 lần cho thấy
cơng ty chưa có khả năng hồn trả được hết các khoản nợ, Sang đến năm 2015 thì tỷ số là
0.85 lần so với năm 2014. Và vào năm 2016 thì tỷ số này tăng lên 0.98 lần, điều này cho
thấy cơng ty sắp có thanh tốn được các khoản nợ trong thời gian ngắn trước khi đáo hạn.
b)

Tỷ số thanh toán nhanh:

Bảng 2. Tỷ số thanh tốn nhanh (đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm
Chỉ tiêu
Tài sản lưu động
Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán

2015/2014

2014

2015

2016 Tương đối %

188
133
281

171
118

202

165
111
168

-212.20
878.70
-546.80

2016/2015
Tương đối %

-6.34
311.82
-81.60

459.80 14.66
677.00 58.34
134.20 108.84

0.20 0.26
0.32
-212.20
-6.34
459.80 14.66
nhanh
Nhìn vào tỷ số thanh toán nhanh, vào năm 2014 tỷ số này đạt 0.2 lần, đây là mức độ
thanh toán xấu, hàng tồn kho ứ động nhiều vì vậy sẽ làm giảm khả năng trả nợ của cơng
ty. Đến năm 2015 thì tỷ số này tăng lên 0.26 lần và năm 2016 tăng lên 0.32 lần cho thấy

khả năng thanh toán đang dần tăng lên và giảm tỉ lệ hàng tồn kho quá cao.
2.Chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời
a) Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu:
Bảng 3. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu (Đơn vị tính: tỷ đồng)

Chỉ tiêu
Lợi nhuận ròng
Doanh thu thuần
Tỷ suất sinh lợi trên
doanh thu

Năm
2015/2014
2016/2015
2014 2015 2016 Tương đối %
Tương đối %
277.27 203.65 357.82
-73.62
-26.55
154.17
75.70
123.5 127.45 143.35
3.95
3.20
15.90
12.48
2.25

1.60


2.50

Năm 2014 cứ 100 đồng doanh thu sẽ tạo ra 2.25 đồng lợi nhuận. Năm 2015 tỷ suất
sinh lợi có chiều hướng giảm so với năm 2014 vì lợi nhuận rịng so với doanh thu thuần
tỷ lệ nghịch, cứ 100 đồng doanh thu chỉ còn thu được 1.6 đồng lợi nhuận. Tuy nhiên

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

sang năm 2016 tỷ suất sinh lợi có chiều hướng hồi phục và lợi nhuận tăng, cứ 100 đồng
doanh thu sẽ tạo ra 2.5 đồng lợi nhuận .
b)

Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản:

Bảng 4. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm
2014 2015

2016
Chỉ tiêu
Lợi nhuận ròng
277.27 203.65 357.82
Tổng tài sản
176
171
175
Tỷ suất sinh lợi trên

1.58
1.19
2.04
tổng tài sản

2015/2014
Tương đối %
-73.62
-5.00

2016/2015
Tương đối %

-26.55
-2.84

154.17
4.00

75.70
2.34

Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản là đo lường khả năng 1 đồng vốn đầu tư vào tài sản
của công ty sẽ thu được bao nhiêu lợi nhuận (khả năng sinh lợi trên vốn đầu tư). Khả năng
sinh lợi trên vốn đầu tư vào công ty trong năm 2014 là 1.58%. Khả năng sinh lợi vốn đầu
tư năm 2015 giảm xuống là 1.19% do lợi nhuận chỉ còn 203.65 tỷ đồng. Tỷ suất sinh lợi
tăng năm 2016 tăng lên là 2.04%.
Như vậy, giai đoạn 2014-2016, năm 2016 biểu hiện khả năng sinh lời tốt,
tỷ suất lợi nhuận trên tài sản cao nhất trong 3 năm, cho thấy việc sử dụng tài sản có
hiệu quả.

c)

Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu:

Bảng 5. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm

2015/2014

2014 2015
2016 Tương đối %
Chỉ tiêu
Lợi nhuận ròng
277.27 203.65 357.82 -73.62
-26.55
Vốn chủ sở hữu
127
142
163
15.00
11.81
Tỷ suất sinh lợi trên
vốn chủ sở hữu 2.18

1.43

2016/2015
Tương đối
154.17
21.00


%
75.70
14.79

2.20

Đây là chỉ tiêu mà nhà đầu tư quan tâm vì khả năng sinh lợi của nó trên vốn nhà đầu
tư bỏ ra kinh doanh. Tỷ suất sinh lợi vào năm 2014 là 2.18 điều đó thể hiện đồng vốn
đầu tư đạt hiệu quả, sang năm 2015 cứ 100 đồng vốn đầu tư chi ra thu được 1.43 đồng
lợi nhuận. Năm 2016, khả năng sinh lợi tăng lên 2.2 đồng nếu đầu tư 100 đồng vốn. Nhìn
chung tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu của công ty khá tốt.
3.Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động
can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co


can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co

can.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.cocan.cu.vao.cac.thong.tin.ve.cong.ty.ma.de.bai.da.cung.cap.hay.phan.tich.tinh.hinh.tai.chinh.cua.cong.ty.tu.do.dua.ra.nhan.xet.danh.gia.va.khuyen.nghi.neu.co



×