Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

KỸ THUẬT LÊN MEN & PHƠI SẤY CA CAO ÁP DỤNG TẠI WASI VÀ TÂY NGUYÊN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 14 trang )

6/30/2009 1
KỸ THUẬT LÊN MEN & PHƠI SẤY
CA CAO ÁP DỤNG TẠI WASI VÀ
TÂY NGUYÊN
NguyễnVănThường
ViệnKHKT Nônglâmnghiệp
Tây Nguyên
6/30/2009 2
Các tài liệuhướng dẫnkỹ thuật
 Kỹ thuậttrồng và sơ chế ca cao, 2002. WASI
 Hướng dẫnkỹ thuậttrồng, chămsóc, thuhoạch, lên
men và tiêu thụ ca cao, 2005 & 2006. Công ty
Đakman
 Video “Kỹ thuật canh tác và sơ chế ca cao”, 2005.
Công ty Cargill
 Các tài liệucủaGS NguyễnVănUyển, TS Phạm H. Đ.
Phước
 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 903 : 2006 Ca cao – Quy
trình kỹ thuậttrồng, chămsóc, thuhoạch và chế
biến. 2006. Bộ Nông nghiệp& PTNT
 Tiếp theo: tài liệuhướng dẫncủadự án CARD?
6/30/2009 3
Những nét chính củaKỹ thuậtlên
men theo 10TCN 903 : 2006
 Ủđống/ Ủ trong thùng gỗ/ Ủ trong thúng,
rổ bọckínnhưng vẫn thoát dịch nhớt được.
 Dùng lá chuốilótdụng cụủ lên men
 Đảotrộnkhốihạtsaumỗi2 ngàyủ
 Thờigianủ 4-7 ngày; không ủ quá 8 ngày
 Kết thúc quá trình ủ ngay khi nhiệt độ khối
ủ đạttối đa(khoảng 45


o
C - 50
o
C) và bắt
đầugiảm nhanh.
6/30/2009 4
Những nét chính củaKỹ thuậtphơi
sấytheo10TCN 903 : 2006
 Nhiệt độ khốihạt ca cao không đượcvượtquá65
o
C.
Không làm khô hạt quá nhanh hay quá chậm. Thờigian
phơi5-10 ngày, thờigiansấycơ học trung bình 2 ngày.
CácSD làmkhôca caotrongvòng4-5 ngày.
 Dụng cụ phơi: sàn gỗ-tre-nứa, nong, nia, sân xi măng
 bề dầylớphạtkhoảng 3-5 cm
 Đảotrộnhạt4-6 lần trong ngày (những ngày đầu đảo
nhiềuhơn)
 Khi hạtkhô, cần đưa ngay vào nhà, để nguội, bao gói,
bảoquản
 Tránh phơi ca cao lâu trên 10 ngày
 Sau khi phơi, kiểmtravàkếtquả lên men: Tỉ lệ h
ạtnâu
60% trở lên đượccoilàloại lên men tốt; 45%-60% là
loạilênmen khávàdưới 45% là lên men kém
6/30/2009 5
Chế biếnca caotại Tây Nguyên và
WASI
Thu hoạch
Lưutrữ trái

Lên men
Bảoquảnhạt
Phơi, sấy
Tách hạt
6/30/2009 6
Chế biếnca caotạiTâyNguyên
 Nông dân ca cao chưa đượctậphuấn đầy đủ
về kỹ thuậtlênmen vàphơisấycũng như
tiêu chuẩnhạtca caoxuấtkhẩu.
 Các tổ chứccóthể hướng dẫnkỹ thuậtchế
biến ca cao: WASI, Trung tâm Khuyếnnông
Đaklak, Đak-Man, Cargill.
 Chấtlượng ca cao lên men không đồng đều.
Nhiềusảnphẩmcủa nông dân không bán
đượcdo chưalênmen.
 Chấtlượng có chiềuhướng cảithiệndo nông
dân tiế
pcậntừng bướcvớiKHKT
6/30/2009 7
Thựchànhphơi ở Tây Nguyên
6/30/2009 8
Mộtsố kếtquả khảosátvề chế biến
ca cao tạiTâyNguyênvụ chính 2007/08
(11/07-2/08) –theoCargill -VN
Tỉnh
Mức độ
chín của
quả
Số ngày lưu
giữ quả sau

hái
Số ngày
ủ lên
men
Phương
pháp lên
men
Số
ngày
phơi
Bến Tre 75% 7 6 Ủ Thùng 5-6
Tiền Giang 85% 7 6 Ủ Thùng 5-6
BR-VT 60% 7 5 Ủ Thùng 5-6
Đồng Nai 85% 7 6 Ủ Thùng 5-6
Đaklak 40% 7 5-6 Ủ Thùng 6-8
Đak Nông 45% 8 6 Ủ Thùng 6-8
6/30/2009 9
Chấtlượng ca cao Tây Nguyên vụ chính
2007/08 (11/07-2/08) –theoCargill VN
Tiêu chuẩn
Tây Nguyên
(Đaklak,
Đak Nông)
Đông Nam bộ
(BR-VT,
Đồng Nai)
Tây Nam bộ
(Bến Tre,
TiềnGiang)
Số hạt/100 g 98,0 98,0 95,0

Độ ẩm 7,5 7,3 7,1
Tỉ lệ hạt lên men hoàn toàn % 76,7 72,5 77,7
Tỉ lệ hạtlênmen mộtphần % 19,0 23,0 19,5
Tỉ lệ hạt tím hoàn toàn % 3,3 3,0 1,7
Tỉ lệ hạtchaisạn % 0,3 0,5 0,4
Tỉ lệ nấmmốc % 0,4 0,2 0,1
Tỉ lệ nẩymầm, hư hại % 0,3 0,8 0,6
Tỉ lệ tạpchất % 0,9 0,1 0,1
6/30/2009 10
Thử nghiệmdụng cụ lên men và
sử dụng HH tại WASI 2003/04
 Dùng thùng xốp để lên men
 HH giản đơn: khung sắtthưa, lợp
PP, cao 0,7-0,8m; diệntích1,5-2 m
2
rẻ tiền.
 Khá hiệuquả. Nguy cơ mùi vị hỏng
6/30/2009 11
Thử nghiệmsấy ca cao trong SD
giản đơntại WASI 2003/04
 Kiểu SD tunen. Cao 1 m;
rộng 3 m
2
Khung làm
bằng ống nhựavàgỗ
 Có cửamở khi cầnthiết
 Đổ trựctiếpca caotrên
sân xi măng
 Ca cao nhanh khô nhưng
thao tác đảobấttiện

6/30/2009 12
Lên men trong thùng tạiWASI giai
đoạnDự án CARD (2005-2007)
 Ủ trong thùng gỗ và
có thể bọcxốpbên
ngoài. Đáy thùng
khoan lỗ hoặcghép
các thanh gỗ tạokhe
hở. Có thểủ trong
thùng xốplótláchuối
hoặc trng thúng.
 Khá hiệuquả.
6/30/2009 13
Thựchànhphơi/sấytại WASI giai
đoạnDự án CARD (2005-2007)
6/30/2009 14
Chấtlượng ca cao của WASI
(xưởng chế biến Công ty Ea-kmat)
 Đakman là nhà tiêu thụ chính
 Năm 2003: không bán đượcdo hầuhếthạttím
(không lên men) – WASI chưaquantâmđến
chấtlượng ca cao.
 Năm 2004: bán dướigiáchuẩncủa Đakman
 Năm 2005: bán bằng giá chuẩncủa Đakman
 Năm 2006 và 2007 (thờigiantriểnkhaidự án
CARD): bán cao hơngiáchuẩncủa Đakman do
đượcthưởng.
Sự trợ giúp kỹ thuậtcủaDự án CARD đã
giúp chấtlượng ca cao củaWASI đượccải
thi

ện.

×