Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

rèn luyện kỹ năng giải bài tập hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.77 KB, 34 trang )

KỸ NĂNG GIẢI HÓA
PHẦN 1:
DẠNG BÀI TẬP CĂN BẢN HÓA HỌC 8
Dạng 1: Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị.
* Lý thuyết về CTHH:
1.1/ Công thức hóa học của đơn chất: A
x
-
Với kim loại và một số phi kim ở trạng thái rắn: x = 1. VD: Cu, Ag, Fe, Ca…
-
Với các phi kim ở trạng thái khí, thường: x = 2. VD: O
2
; Cl
2
; H
2
; N
2

1.2/ Công thức hóa học của hợp chất: A
x
B
y
C
z
D
t

1.3/ Ý nghĩa của CTHH:
-
Nguyên tố nào tạo ra chất.


-
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất.
-
Phân tử khối của chất.
1.4/ Qui tắc về hóa trị: “ Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số
và hóa trị của nguyên tố kia”
a b
A
x
B
y
=> a.x = b.y.
1.5/ Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị:
-
Viết CT dạng chung: A
x
B
y
.
-
Áp dụng qui tắc hóa trị: x.a = y.b
-
Rút ra tỉ lệ: x/y = b/a = b’/a’ (tối giản)
-
Viết CTHH.
* Bài tập vận dụng:
*.* Bài tập mẫu: Lập CTHH cho các hợp chất:
a. Al và O
b. Ca và (OH)
c. NH

4
và NO
3
.
Giải:
III II
a. CT dạng chung: Al
x
O
y
.
-
Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.III = y.II
-
Rút ra tỉ lệ:
III
II
y
x
=
=> x = 2; y = 3
-
CTHH: Al
2
O
3
II I
b. CT dạng chung: Ca
x
(OH)

y
.
-
Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.II = y.I
-
Rút ra tỉ lệ:
II
I
y
x
=
=> x = 1; y = 2
-
CTHH: Ca(OH)
2
(Chỉ số bằng 1 thì không ghi trên CTHH)
c. CT dạng chung: (NH
4
)
x
(NO
3
)
y
.
-
Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.I = y.I
-
Rút ra tỉ lệ:
I

I
y
x
=
=> x = 1; y = 1
-
CTHH: NH
4
NO
3
*.* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Lập CTHH cho các hợp chất:
a. Cu(II) và Cl b. Al và (NO
3
) c. Ca và (PO
4
)
d. ( NH
4
) và (SO
4
) e. Mg và O g. Fe(III) và (SO
4
).
1
1
KỸ NĂNG GIẢI HĨA
Bài 2: Lập CTHH giữa sắt có hóa trị tương ứng trong cơng thức FeCl
2
với nhóm (OH).

Bài 3: Lập CTHH cho các hợp chất:
1. Al và (PO
4
) 2. Na và (SO
4
) 3. Fe (II) và Cl 4. K và (SO
3
)
5. Na và Cl 6. Na và (PO
4
) 7. Mg và (CO
3
) 8. Hg và (NO
3
)
9. Zn và Br 10.Ba và (HCO
3
) 11.K và (H
2
PO
4
) 12.Na và (HSO
4
)
*.* Cách làm khác:
a b
-
Viết CT dạng chung: A
x
B

y
.
-
Tìm bội số chung nhỏ nhất của 2 hóa trị (a,b) = c
-
Tìm: x = c: a ; y = c:b
-
Viết CTHH.
*.*.* Ví dụ minh họa: Lập CTHH cho hợp chất: Al và O
Giải:
III II
- CT dạng chung: Al
x
O
y
.
-
BSCNN (3,2) = 6
-
x = 6: 3 = 2; y = 6 : 2 =3
-
CTHH: Al
2
O
3
*.*.* Lưu ý:(Lập nhanh một CTHH)
- Khi a = 1 hoặc b = 1 hoặc a = b = 1 => x = b ; y = a.
- Khi a, b khơng phải là bội số của nhau (a khơng chia hết cho b và ngược lại) thì x = b; y = a.
VD: Trong ví dụ trên 2 và 3 khơng phải là bội số của nhau => x = 2; y = 3 => CTHH: Al
2

O
3
.
Dạng 2: Tìm hóa trị của 1 ngun tố khi biết CTHH.
* Phương pháp giải:
-
Gọi a là hóa trị của ngun tố cần tìm.
-
Áp dụng qui tắc về hóa trị để lập đẳng thức.
Giải đẳng thức trên -> Tìm n.
* Bài giải mẫu: Hãy tính hóa trị của C trong các hợp chất:
a. CO b. H
2
CO
3
Giải:
a.
– Gọi a là hóa trị của C trong hợp chất CO.
-
Áp dụng QTHT: a.1 = II. 1 => A = 2.
-
Vậy trong hợp chất CO, cacbon có hóa trị II.
b.
Gọi b là hóa trị C trong hợp chất H
2
CO
3
-
Ta có: b = 3.II - 2.I = 4
-

Vậy trong h/c H
2
CO
3
, cacbon có hóa trị IV.
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Hãy tính hóa trò của N trong các hợp chất sau: N
2
O ;NO ; N
2
O
3
;NO
2
;N
2
O
5 ;
NH
3
; HNO
3
.
Bài 2: Biết hóa trò của K(I); H(I) ; Ca(II).Tính hóa trò của các nhóm nguyên tử (SO
4
); (H
2
PO
4
) ; (PO

4
) ; (CrO
4
) ;
(CO
3
) trong các hợp chất sau :H
2
CrO
4
; Ca(H
2
PO
4
)
2
; K
3
PO
4
; K
2
CO
3
; H
2
SO
4
; CaCO
3

.
Bài 3: Trong các hợp chất của sắt :FeO ; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; Fe(OH)
3
; FeCl
2
thì sắt có hóa trò là bao nhiêu ?
Bài 4: Tìm hóa trị của S trong các hợp chất sau: H
2
S; SO
2
; SO
3
; H
2
SO
3
; H
2
SO
4
?
Bài 5: Xác định hóa trị các ngun tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị của O là II.

1. CO
2
2. SO
2
3. P
2
O
5
4. N
2
O
5
5.Na
2
O 6.CaO 7.SO
3
8.Fe
2
O
3
9.CuO 10.Cr
2
O
3
11.MnO
2
12.Cu
2
O 13.HgO 14.NO
2

15.FeO 16.PbO 17.MgO 18.NO 19.ZnO 20.Fe
3
O
4
21.BaO
22.Al
2
O
3
23.N
2
O24.CO 25.K
2
O26.Li
2
O 27.N
2
O
3
28.MnO
2
2
KỸ NĂNG GIẢI HĨA
29.Hg
2
O 30.P
2
O
3
31.Mn

2
O
7
32.SnO
2
33.Cl
2
O
7
34.ZnO 35.SiO
2
Dạng 3: Tính theo CTHH:
3.1: Tìm % các ngun tố theo khối lượng.
* Phương pháp giải:
- Tìm khối lượng mol của hợp chất.
- Tìm số mol ngun tử mỗi ngun tố trong 1 mol hợp chất.
- Tính thành phần % mỗi ngun tố theo cơng thức: %A =
%100.
mhh
mA
.
* Bài giải mẫu: Tính thành phần % theo khối lượng các ngun tố có trong hợp chất: Fe
2
O
3
?
- Khối lượng mol của hợp chất: M
Fe2O3
= 56.2 + 16.3 = 160 gam.
- Trong 1 mol Fe

2
O
3
có 2 mol Fe và 3 mol O.
- Thành phần % mỗi ngun tố trong hợp chất:
%Fe =
160
2.56
.100% = 70%
%O =
160
3.16
.100% = 30%
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất :
a/ H
2
O b/ H
2
SO
4
c/ Ca
3
(PO
4
)
2
Bài 2: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a) CO; FeS
2

; MgCl
2
; Cu
2
O; CO
2
; C
2
H
4
; C
6
H
6
.
b) FeO; Fe
3
O
4
; Fe
2
O
3
; Fe(OH)
2
; Fe(OH)
3
.
c) CuSO
4

; CaCO
3
; K
3
PO
4
; H
2
SO
4
. HNO
3
; Na
2
CO
3
.
d) Zn(OH)
2
; Al
2
(SO
4
)
3
; Fe(NO
3
)
3
. (NH

4
)
2
SO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
.
Bài 3: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất: FeO ; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; Fe(OH)
3
; FeCl
2
?
Bài 4: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có hàm lượng N cao nhất: NH
4
NO
3
; NH

4
Cl; (NH
4
)
2
SO
4
;
KNO
3
; (NH
2
)
2
CO?
3.2: Tìm khối lượng ngun tố trong một khối lượng hợp chất.
* Phương pháp giải:
- Tính số mol của hợp chất.
- Tìm số mol từng ngun tố trong hợp chất.
- Tính khối lượng từng ngun tố.
* Bài giải mẫu: Tính khối lượng từng ngun tố có trong 22,2 gam CaCl
2
?
- Số mol CaCl
2
: n
CaCl2
= 22,2 : 111 = 0,2mol.
- Số mol từng ngun tố trong 0,2 mol hợp chất:
n

Ca
= 0,2.1 = 0,2mol
n
Cl
= 0,2.2 = 0,4mol.
- Khối lượng từng ngun tố:
m
Ca
= 0,2.40 = 8g.
m
Cl
= 0,4.35,5 = 14,2g.
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong các lượng chất sau:
a) 26g BaCl
2
; 8g Fe
2
O
3
; 4,4g CO
2
; 7,56g MnCl
2
; 5,6g NO.
b) 12,6g HNO
3
; 6,36g Na
2
CO

3
; 24g CuSO
4
; 105,4g AgNO
3
; 6g CaCO
3
.
c) 37,8g Zn(NO
3
)
2
; 10,74g Fe
3
(PO4)
2
; 34,2g Al
2
(SO4)
3
; 75,6g Zn(NO
3
)
2
.
3
3
KỸ NĂNG GIẢI HĨA
Bài 2: Một người làm vườn đã dùng 500g (NH
4

)
2
SO
4
để bón rau. Tính khối lượng N đã bón cho rau?
Dạng 4: Biết thành phần khối lượng các ngun tố => Lập CTHH của hợp
chất.
* Phương pháp và bài giải mẫu:
* D¹ng 4.1: BiÕt tØ lƯ khèi l ỵng c¸c nguyªn tè trong hỵp chÊt.
C¸ch gi¶i: - §Ỉt c«ng thøc tỉng qu¸t: A
x
B
y
- Ta cã tØ lƯ khèi lỵng c¸c nguyªn tè: M
A
.x : M
B.
.y = m
A
: m
B
- T×m ®ỵc tØ lƯ :x : y= m
A
: m
B
= tØ lƯ c¸c sè nguyªn d¬ng, tối giản
M
A
M
B

VD: T×m c«ng thøc ho¸ häc cđa hỵp chÊt khi ph©n tÝch ®ỵc kÕt qu¶ sau: m
H
/m
O
= 1/8
Gi¶i: - §Ỉy c«ng thøc hỵp chÊt lµ: H
x
O
y

- Ta cã tØ lƯ: x/16y = 1/8 > x/y = 2/1
VËy c«ng thøc hỵp chÊt lµ H
2
O
* D¹ng 4.2: NÕu ®Ị bµi cho biÕt ph©n tư khèi cđa hỵp chÊt vµ % khối lượng các ngun
tố:
C¸ch gi¶i:
- Tính khối lượng từng ngun tố trong 1 mol hợp chất.
- Tính số mol ngun tử từng ngun tố trong 1 mol hợp chất.
- Viết thành CTHH.
VD: Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố Fe và O. Thành phần của hợp chất có 70% là nguyên tố Fe
còn lại là nguyên tố oxi. Xác đònh CTHH của hợp chất biết hợp chất có khối lượng mol là 160gam?
- Khối lượng từng ngun tố trong 1 mol hợp chất:
m
Fe
=
100
70
.160 = 112gam
m

O
= 160 – 112 = 48gam.
- Tính số mol ngun tử từng ngun tố trong 1 mol hợp chất.
n
Fe
= 112 : 56 = 2mol
n
O
= 48 : 16 = 3mol
- Vậy CTHH của hợp chất: Fe
2
O
3
* D¹ng 4.3: BiÕt thµnh phÇn phÇn tr¨m vỊ khèi l ỵng c¸c nguyªn tè mµ ®Ị bµi kh«ng cho
ph©n tư khèi.
C¸ch gi¶i: - §Ỉt c«ng thøc tỉng qu¸t: A
x
B
y
-
Ta cã tØ lƯ khèi lỵng c¸c nguyªn tè:
yMB
xMA
.
.
=
B
A
%
%

-
Rút ra tỉ lệ x: y =
MA
A%
:
MB
B%
(tối giản)
-
Viết thành CTHH.
VD: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là lưu
huỳnh và 50% là oxi. Xác đònh công thức phân tử của hợp chất M.
-
Đặt cơng thức tổng qt của hợp chất là: S
x
O
y
-
Ta có: x:y =
32
50
:
16
50
= 1:2
-
CTHH của hợp chất: SO
2
*Bài tập vận dụng:
Bµi 1: Hỵp chÊt X cã ph©n tư khèi b»ng 62 ®vC. Trong ph©n tư cđa hỵp chÊt nguyªn tè oxi chiÕm 25,8% theo khèi

lỵng, cßn l¹i lµ nguyªn tè Na. Sè nguyªn tư cđa nguyªn tè O vµ Na trong ph©n tư hỵp chÊt lµ bao nhiªu ?
Bài 2: Trong hợp chất XH
n
có chứa 17,65%là hidro. Biết hợp chất này có tỷ khối so với khí mêtan CH
4

1,0625. X là nguyên tố nào ?
Bài 3: Một hợp chất X có thành phần % về khối lượng là :40%Ca, 12%C và 48% O . Xác đònh CTHH của X
.Biết khối lượng mol của X là 100g.
4
4
KỸ NĂNG GIẢI HĨA
Bài 4: Lập CTHH của sắt và oxi ,biết cứ 7phần khối lượng sắt thì kết hợp với 3 phần khối lượng oxi.
Bµi 5: Hai nguyªn tư X kÕt hỵp víi 1 nguyªn tư oxi t¹o ra ph©n tư oxit . Trong ph©n tư, nguyªn tè oxi chiÕm 25,8%
vỊ khèi lỵng .T×m nguyªn tè X (§s: Na)
Bµi 6: H·y x¸c ®Þnh c«ng thøc c¸c hỵp chÊt sau:
a) Hỵp chÊt A biÕt : thµnh phÇn % vỊ khèi lỵng c¸c nguyªn tè lµ: 40%Cu. 20%S vµ 40% O, trong ph©n tư
hỵp chÊt cã 1 nguyªn tư S.
b) Hỵp chÊt B (hỵp chÊt khÝ ) biÕt tØ lƯ vỊ khèi lỵng c¸c nguyªn tè t¹o thµnh: m
C
: m
H
= 6:1, mét lÝt khÝ B
(®ktc) nỈng 1,25g.
c) Hỵp chÊt C, biÕt tØ lƯ vỊ khèi lỵng c¸c nguyªn tè lµ : m
Ca
: m
N
: m
O

= 10:7:24 vµ 0,2 mol hỵp chÊt C nỈng
32,8 gam.
d) Hỵp chÊt D biÕt: 0,2 mol hỵp chÊt D cã chøa 9,2g Na, 2,4g C vµ 9,6g O
Bµi 7:Nung 2,45 gam mét chÊt hãa häc A thÊy tho¸t ra 672 ml khÝ O
2
(®ktc). PhÇn r¾n cßn l¹i chøa 52,35% kali vµ
47,65% clo (vỊ khèi lỵng). T×m c«ng thøc hãa häc cđa A.
B à i 8:T×m c«ng thøc ho¸ häc cđa c¸c hỵp chÊt sau.
a) Mét chÊt láng dƠ bay h¬i ,thµnh ph©n tư cã 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl vµ cã PTK b»ng 50,5
b ) Mét hỵp chÊt rÊn mµu tr¾ng ,thµnh ph©n tư cã 4o% C .6,7%H .53,3% O vµ cã PTK b»ng 180
Bµi 9: Mi ¨n gåm 2 nguyªn tè ho¸ häc lµ Na vµ Cl Trong ®ã Na chiÕm39,3% theo khèi lỵng .H·y t×m c«ng thøc
ho¸ häc cđa mi ¨n ,biÕt ph©n tư khèi cđa nã gÊp 29,25 lÇn PTK H
2
.
Bµi 10.X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tư cđa Cu
x
O
y
, biÕt tØ lƯ khèi lỵng gi÷a ®ång vµ oxi trong oxit lµ 4 : 1?
Bài 11: Xác đònh công thức của các hợp chất sau:
a) Hợp chất tạo thành bởi magie và oxi có phân tử khối là 40, trong đó phần trăm về khối lượng của chúng
lần lượt là 60% và 40%.
b) Hợp chất tạo thành bởi lưu huỳnh và oxi có phân tử khối là 64, trong đó phần trăm về khối lượng của
oxi là 50%.
c) Hợp chất của đồng, lưu huỳnh và oxi có phân tử khối là 160, có phần trăm của đồng và lưu huỳnh lần
lượt là 40% và 20%.
d) Hợp chất tạo thành bởi sắt và oxi có khối lượng phân tử là 160, trong đó phần trăm về khối lượng của
oxi là 70%.
e) Hợp chất của đồng và oxi có phân tử khối là 114, phần trăm về khối lượng của đồng là 88,89%.
f) Hợp chất của canxi và cacbon có phân tử khối là 64, phần trăm về khối lượng của cacbon là 37,5%.

g) A có khối lượng mol phân tử là 58,5g; thành phần % về khối lượng nguyên tố: 60,68% Cl còn lại là Na.
h) B có khối lượng mol phân tử là 106g; thành phần % về khối lượng của các nguyên tố: 43,4% Na; 11,3%
C còn lại là của O.
i) C có khối lượng mol phân tử là 101g; thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố: 38,61% K;
13,86% N còn lại là O.
j) D có khối lượng mol phân tử là 126g; thành phần % về khối lượng của các nguyên tố: 36,508% Na;
25,4% S còn lại là O.
k) E có 24,68% K; 34,81% Mn; 40,51%O. E nặng hơn NaNO3 1,86 lần.
l) F chứa 5,88% về khối lượng là H còn lại là của S. F nặng hơn khí hiđro 17 lần.
m) G có 3,7% H; 44,44% C; 51,86% O. G có khối lượng mol phân tử bằng Al.
n) H có 28,57% Mg; 14,285% C; 57,145% O. Khối lượng mol phân tử của H là 84g.
Bài 12: Phân tử khối của đồng sunfat là 160 đvC. Trong đó có một nguyên tử Cu có nguyên tử khối là 64, một
nguyên tử S có nguyên tử khối là 32, còn lại là nguyên tử oxi. Công thức phân của hợp chất là như thế nào?
Bài 13: Trong 1 tập hợp các phân tử đồng sunfat (CuSO
4
) có khối lượng 160000 đvC. Cho biết tập hợp đó có
bao nhiêu nguyên tử mỗi loại.
Bài 14. Phân tử canxi cacbonat có phân tử khối là 100 đvC , trong đó nguyên tử canxi chiếm 40% khối lượng,
nguyên tố cacbon chiếm 12% khối lượng. Khối lượng còn lại là oxi. Xác đònh công thức phân tử của hợp
chất canxi cacbonat?
Bài15 : Phân tử khối của đồng oxit (có thành phần gồm đồng và oxi)và đồng sunfat có tỉ lệ 1/2. Biết khối lượng
của phân tử đồng sunfat là 160 đvC. Xác đònh công thức phân tử đồng oxit?
5
5
KỸ NĂNG GIẢI HĨA
Bài 16. Một hợp chất khí Y có phân tử khối là 58 đvC, cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H trong đó nguyên tố C
chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Tìm công thức phân tử của hợp chất.
Bài 17. oxit của kim loại ở mức hoá trò thấp chứa 22,56% oxi, còn oxit của kim loại đó ở mức hoá trò cao chứa
50,48%. Tính nguyên tử khối của kim loại đó.
Bài 18. Một nhôm oxit có tỉ số khối lượng của 2 nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5:4. Công thức hoá học của

nhôm oxit đó là gì?
Bài 19 . Hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi chiếm
25,8% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào?
Bài 20. Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất với hiđrô. Trong phân tử, khối lượng H
chiếm 17,65%. Hỏi nguyên tố M là gì?
Bài 21. Hai nguyên tử Y kết hợp với 3 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi chiếm
30% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào?
Bài 22. Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Thành phần của hợp chất có 42,6% là nguyên tố
C, còn lại là nguyên tố oxi. Xác đònh về tỉ lệ số nguyên tử của C và số nguyên tử oxi trong hợp chất.
Bài 23. Một hợp chất có phân tử khối bằng 62 đvC. trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo
khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Xác đònh về tỉ lệ số nguyên tử của O và số nguyên tử Na trong hợp chất.
Bài 24: Một loại oxit sắt có thành phần là: 7 phần khối lượng sắt kết hợp với 3 phần khối lượng oxi.
Hãy cho biết:
a) Công thức hoá học của oxit sắt, biết công thức phân tử cũng chính là công thức đơn giản.
b) Khối lượng mol của oxit sắt tìm được ở trên.
Dạng 5: Áp dụng các cơng thức để tính tốn, chuyển đổi qua lại giữa
các đại lượng.
* Các cơng thức tính tốn thường gặp trong Hóa học 8: (Xem phần 2: Một số KT phải thuộc lòng)
*Bài giải mẫu: Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol CaSO
4
b. 3.10
23
phân tử Cu
2
O c. 6,72 lít khí NH
3
Giải:
a. – Khối lượng của 0,25 mol CaSO
4

: m
CaSO4
= 0,25. 136 = 34g
b. – Số mol của 3.10
23
phân tử Cu
2
O: n
Cu2O
= 3.10
23
: 6.10
23
= 0,5 mol
Khối lượng của 0,5 mol Cu
2
O : m
Cu2O
= 0,5.144 = 72g.
c. – Số mol của 6,72 lít khí NH
3
: n
NH3
= 6,72: 22,4 = 0,3mol.
- Khối lượng của 0,3 mol NH
3
: 0,3.17 = 5,1g
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Tính số mol của các chất sau:
1. 1,8.10

25
ngun tử Au. 5. 59,4g khí CO
2
.
2. 4,2.10
22
phân tử K
2
O. 6. 126g AgNO
3
.
3. 18.10
23
phân tử CuSO
4
. 7. 10,08 lít khí SO
2
(đktc)
4. 52,2g Fe
3
O
4
. 8. 6,72 lít khí O
2
(đktc)
5. 13,6 lít khí N
2
đktc.
Bài 2: Tính số ngun tử, phân tử có trong:
1. 0,24 mol Fe. 6. 29g FeS.

2. 1,35mol CuO. 7. 8,96 lít khí C
2
H
4
(đktc)
3. 2,17mol Zn(OH)
2
8. 28 lít khí NO (đktc)
4. 9,36g C
2
H
2
9. 5,6 lít khí N
2
O (đktc)
5. 24g Mg(OH)
2
.
Bài 3: Tính khối lượng của:
1. 0,17mol C
4
H
10
. 6. 4,5.10
25
phân tử Cu(OH)
2
.
6
6

KỸ NĂNG GIẢI HĨA
2. 0,48mol MgO. 7. 3,36 lít khí CO
2
(đktc)
3. 0,25mol Al(OH)
3
8. 16,8 lít khí C
4
H
8
(đktc)
4. 0,9.10
24
phân tử O
2
. 9. 2,8 lít khí H
2
(đktc)
5. 2,4.10
23
phân tử CaO.
Bài 4: Tính thể tích (đktc) của:
1. 0,03mol khí HCl. 6. 48g khí SO
2
.
2. 1,45mol khơng khí. 7. 3.10
21
phân tử khí N
2
O

4
.
3. 0,95 mol khí NO. 8. 36.10
22
phân tử khí SO
3
.
4. 9,52g khí H
2
S. 9. 9.10
25
phân tử khí CO.
5. 26,4g khí CH
4
.
Bài 5: Tính khối lượng mol của:
1. 0,25mol chất A nặng 12g. 6. 12,4 lít khí M (đktc) nặng 15,5g.
2. 0,76 mol chất D nặng 81,32g. 7. Tỉ khối của khí N đối với H
2
bằng 23.
3. 2,7.10
23
phân tử chất E nặng 35,1g. 8. Tỉ khối của khí K đối với khơng khí bằng 2.
4. 2,34.10
25
phân tử chất G nặng 9,399g. 9. Tỉ khối của khí F đối với CH
4
bằng 2,7.
Dạng 6: Lập PTHH.
* Phương pháp giải:

-
Viết sơ đồ của pư, gồm CTHH của các chất pư và sản phẩm.
-
Cân bằng số ngun tử của mỗi ngun tố bằng cách chọn các hệ số thích hợp điền vào trước các CTHH.
-
Viết PTHH.
Lưu ý: Khi chọn hệ số cân bằng:
+ Khi gặp nhóm ngun tố -> Cân bằng ngun cả nhóm.
+ Thường cân bằng ngun tố có số ngun tử lẻ cao nhất bằng cách nhân cho 2,4…
+ Một ngun tố thay đổi số ngun tử ở 2 vế PT, ta chọn hệ số bằng cách lấy BSCNN của 2 số trên chia cho số
ngun tử của ngun tố đó.
*Bài giải mẫu: ?K + ? -> ?K
2
O
Giải: 4K + O
2
-> 2K
2
O
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 46g một hợp X ta cần dùng 96g khí oxi .Sau PƯ ta thu được 88g khí cacbonic và
54g nước. X gồm những ng.tố HH nào?
Bài 2 : Hãy chọn CTHH và hệ số thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các PTPƯ sau để được PTPƯ
đúng :
a/ ?Na + ? 2Na
2
O b/ 2HgO

t
0

? Hg + ?
c/ ? H
2
+ ? t
0
2H
2
O d/ 2Al + 6HCl ?AlCl
3
+ ?
Bài 3: Hoàn thành cácsơ đồ PƯHH sau để được PTHH đúng :
a/ CaCO
3
+ HCl > CaCl
2
+ CO
2
+ H
2

b/ C
2
H
2
+ O
2
> CO
2
+ H
2

O
c/ Al + H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
d/ KHCO
3
+ Ba(OH)
2
>BaCO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
e/ NaHS + KOH > Na
2
S + K
2

S + H
2
O
f/ Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O > Fe(OH)
3
Bài 4: Đốt cháy khí axêtylen (C
2
H
2
) trong khí oxi sinh ra khí cacbonic và hơi
nứớc .Dẫn hỗn hợp khí vào dung dòch nước vôi trong ( Ca(OH)
2
) thì thu
được chất kết tủa canxicacbonat (CaCO
3
) .Viết các PTPƯ xảy ra .
Bài 5: Hồn thành các PTHH cho các pư sau:
7
7
KỸ NĂNG GIẢI HÓA
1. Na
2
O + H
2

O -> NaOH.
2. BaO + H
2
O

-> Ba(OH)
2
3. CO
2
+ H
2
O -> H
2
CO
3
4. N
2
O
5
+ H
2
O

-> HNO
3
5. P
2
O
5
+ H

2
O -> H
3
PO
4
6. NO
2
+ O
2
+ H
2
O
->
HNO
3
7. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O -> H
2
SO
4
+ HBr
8. K
2
O + P
2

O
5
-> K
3
PO
4
9. Na
2
O + N
2
O
5
-> NaNO
3
10. Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2

O
11. Fe
3
O
4
+ HCl -> FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
12. KOH + FeSO
4
-> Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
13.Fe(OH)
2
+ O
2
-> Fe
2
O
3
+ H
2

O.
14. KNO
3
-> KNO
2
+ O
2
15. AgNO
3
-> Ag + O
2
+ NO
2
16. Fe + Cl
2
-> FeCl
n
17. FeS
2
+ O
2
-> Fe
2
O
3
+ SO
2
18. FeS + O
2
-> Fe

2
O
3
+ SO
2
19. Fe
x
O
y
+ O
2
-> Fe
2
O
3
20. Cu + O
2
+ HCl -> CuCl
2
+ H
2
O
21.Fe
3
O
4
+ C -> Fe + CO
2
22. Fe
2

O
3
+ H
2
-> Fe + H
2
O.
23. Fe
x
O
y
+ Al -> Fe + Al
2
O
3
24. Fe + Cl
2
-> FeCl
3
25. CO + O
2
-> CO
2
Dạng 7: Tính theo PTHH.
Dạng 7.1: Tìm khối lượng, thể tích chất khí, nồng độ dung dịch theo PTHH.
*Phương pháp:
- Viết và cân bằng PTHH.
- Tính số mol của chất đề bài đã cho.
- Dựa vào PTHH, tìm số mol các chất mà đề bài yêu cầu.
- Tính toán theo yêu cầu của đề bài (khối lượng, thể tích chất khí…)

* Bài giải mẫu: Đốt cháy 24,8g P trong bình đựng khí O
2
.
a. Lập PTHH cho pư?
b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành?
c. Tính thể tích khí O
2
cần dung ở đktc?
Giải:
a. PTHH: 4P + 5O
2
-> 2P
2
O
5
- Số mol P: n
P
= 24,8 : 31 = 0,8 mol.
b. – Theo PTHH: n
P2O5
=
2
1
n
P
=
2
1
.0,8 = 0,4mol
- Khối lượng P

2
O
5
tạo thành: m
P2O5
= 0,4. 142 = 56,8g.
c. – Theo PTHH: n
O2
=
4
5
.n
P
=
4
5
.0,8 = 1mol.
- Thể tích O
2
cần dung: V
O2
= 1. 22,4 = 22,4 lít.
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Cho Na tác dụng với nước thấy tạo thành 30,04 lít khí thoát ra (đktc).
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng khí sinh ra?
8
8
KỸ NĂNG GIẢI HĨA
c. Tính số ngun tử và khối lượng Na cần dùng?

d. Tính số phân tử, khối lượng bazơ tạo nên?
Bài 2: Tính thể tích khí Hidro và khí Oxi (đktc) cần thiết để tác dụng với nhau thu được 1,8g nước?
Bài 3: Hòa tan 1,12g Fe trong dung dịch axit sunfuric lấy dư. Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí
thốt ra ở đktc?
Bài 4: Cho Zn tan hồn tồn trong dd axit clohidric thu được 5,6 lít khí thốt ra ở đktc.
a. Tính khối lượng Zn và axit tham gia pư?
b. Tính khối lượng muối tạo thành?
Bài 5: Cho 20g NaOH tác dụng với HNO
3
dư.
a. Viết PTHH và tính số mol, số phân tử của NaOH đã cho?
b. Tính số mol, khối lượng và số phân tử các chất tạo thành sau pư?
Bài 6: Đốt cháy m(g) kim lọai Mg trong không khí ta thu được 8g hợp chất Magie Oxit (MgO).
a/Viết PTPƯ xảy ra ?
b/ Tính khối lượng của Mg và oxi đã tham gia PƯ ?
Bài 7: Cho Zn tác dụng với axítclohidric HCl tạo thành kẽm clorua ZnCl
2
và giải phóng khí hidro. Nếu cho
26g kẽm tham gia PƯ , hãy tính :
a/Thể tích khí hidro thu được ở đktc .
b/Khối lượng axít đã dùng .
Bài 8: Hòa tan một hợp chất X có chứa 71,43% về khối lượng canxi và 28,57% khối lượng oxi vào nước ta
thu được dung dòch nước vôi Ca(OH)
2
.
a/Nếu sau PƯ thu được 14,8gCa(OH)
2
thì cầnbao nhiêu gam X .
b/Tính thể tích nước cần dùng để PƯ xảy ra hoàn tòan .Biết X có khối lượng mol là 56g và khối
lượng riêng của nước là 1g/ml .

Dạng 7.2: Tính tốn khi có lượng chất dư.
* Phương pháp:
- Viết và cân bằng PTHH.
- Tính số mol của các chất đề bài đã cho.
- Lập tỉ số để xác định chất dư.
Giả sử PƯ: A + B -> C + D
Số mol chất A đề bài cho (>; =; <) Số mol chất B đề bài cho
Số mol chất A trên PT Số mol chất B trên PT (hệ số cân bằng)
=> Tỉ số của chất nào lớn hơn -> chất đó dư; tỉ số của chất nào nhỏ hơn, chất đó pư hết.
- Dựa vào PTHH, tìm số mol các chất sản phẩm theo chất pư hết.
- Tính tốn theo u cầu của đề bài (khối lượng, thể tích chất khí…)
*Bài giải mẫu: Khi ®èt, than ch¸y theo s¬ ®å sau:
Cacbon + oxi
→
khÝ cacbon ®ioxit
a) ViÕt vµ c©n b»ng ph¬ng tr×nh ph¶n øng.
b) Cho biÕt khèi lỵng cacbon t¸c dơng b»ng 18 kg, khèi lỵng oxi t¸c dơng b»ng 24 kg. H·y tÝnh khèi lỵng khÝ
cacbon ®ioxit t¹o thµnh.
c) NÕu khèi lỵng cacbon t¸c dơng b»ng 8 kg, khèi lỵng khÝ cacbonic thu ®ỵc b»ng 22 kg, h·y tÝnh khèi lỵng cacbon
còn dư và khối lượng oxi ®· ph¶n øng.
Giải:
a. PTHH: C + O
2
t
0
CO
2
b. – Số mol C: n
C
= 18.000 : 12 = 1500 mol.

- Số mol O
2
: n
O2
= 24.000 : 32 = 750 mol.
Theo PTHH, ta có tỉ số:
1
nC
=
1
1500
= 1500 >
1
2nO
=
1
750
= 750.
9
9
K NNG GII HểA
=> O
2
p ht, C d.
- Theo pthh: n
CO2
= n
O2
= 750 mol.
- Vy khi lng CO

2
to thnh: m
CO2
= 750. 44 = 33.000gam = 33kg.
c. S mol CO
2
: n
CO2
= 22.000 : 44 = 500 mol. - Theo PTHH: n
C
= n
O2
= n
CO2
= 500 mol.
- Khi lng C ó tham gia p: m
C
= 500. 12 = 6.000g = 6kg.
=> Khi lng C cũn d: 8 6 = 2kg.
- Khi lng O
2
ó tham gia p: m
O2
= 500 . 32 = 16000g = 16kg.
(Lu ý: Tớnh theo sn phm bao gi cng ỳng m khụng cn lp t l vi cht tham gia).
* Bi tp vn dng:
Bi 1: Cho 22,4g Fe tỏc dng vi dd loóng cú cha 24,5g axit sulfuric.
a. Tớnh s mol mi cht ban u v cho bit cht d trong p?
b. Tớnh khi lng cht cũn d sau p?
c. Tớnh th tớch khớ hidro thu c ktc?

d. Tớnh khi lng mui thu c sau p
Bi 2: Cho dd cha 58,8g H
2
SO
4
tỏc dng vi 61,2g Al
2
O
3
.
a. Tớnh s mol mi cht ban u ca hai cht p?
b. Sau p cht no d, d bao nhiờu gam?
c. Tớnh khi lng mui nhụm sunfat to thnh?
Bi 3: Dựng 6,72 lớt khớ H
2
(ktc) kh 20g St (III) oxit.
a. Vit PTHH ca p?
b. Tớnh khi lng oxit st t thu c?
Bi 4: Cho 31g Natri oxit vo 27g nc.
a. Tớnh khi lng NaOH thu c?
b. Tớnh nng % ca dd thu c sau p?
Bi 5: Cho dd cú cha 10d NaOH tỏc dng vi mt dd cú cha 10g HNO
3
.
a. Vit PTHH ca P?
b. Th dd sau p bng giy quỡ tớm. Hóy cho bit mu ca quỡ tớm s thay i nh th no?
c. Tớnh khi lng mui to thnh?
Bi 6: Cho 4,05g kim loi Al vo dd H
2
SO

4
, sa p thu c 3,36 lớt khớ ktc.
a. Tớnh khi lng Al ó p?
b. Tớnh khi lng mui thu c v khi lng axit ó p?
c. hũa tan ht lng Al cũn d cn phi dựng them bao nhiờu gam axit?
Dng 7.3: Tớnh theo nhiu PTHH.
* Phng phỏp:
- Vit v cõn bng tt c cỏc PTHH.
- Tớnh s mol ca cht bi ó cho.
- Da vo cỏc PTHH, tỡm s mol cỏc cht m bi yờu cu.
- Tớnh toỏn theo yờu cu ca bi (khi lng, th tớch cht khớ)
* Bi gii mu: Cho 8,4 gam Sắt tác dụng với một lợng dung dịch HCl vừa đủ:
Fe + HCl -> FeCl
2
+ H
2

Dẫn toàn bộ lợng khí sinh ra qua đồng (II) oxit nóng: H
2
+ CuO -> Cu + H
2
O.
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
b) Tính khối lợng kim loại đồng thu đợc sau phản ứng.
Gii:
- PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl
2
+ H
2
(1)

H
2
+ CuO -> Cu + H
2
O (2)
10
10
KỸ NĂNG GIẢI HÓA
- Số mol Fe: n
Fe
= 8,4 : 56 = 0,15 mol.
a. – Theo PTHH (1): n
H2
= n
Fe
= 0,15 mol.
- Thể tích khí H
2
thu được; V
H2
= 0,15 . 22,4 = 3,36 lít.
b. – Theo PTHH (2): n
Cu
= n
H2
= 0,15 mol.
- Khối lượng Cu thu được: m
Cu
= 0,15. 64 = 9,6g.
* Bài tập vận dụng:

Bài 1: Cho 11,2 gam bột Fe tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, sau pư ta thêm dd NaOH vào cho đến khi pư
kết thúc thì thu được kết tủa.
a. Viết các PTHH?
b. Tính khối lượng kết tủa thu được?
Bài 2: Điện phân 5,4g H
2
O ta thu được khí O
2
và H
2
. Cho khí O
2
thu được tác dụng với S nung nóng thu được
chất khí A. Cho khí H
2
đi qua bột CuO nung nóng dư thu được chất rắn B.
a. Viết các PTHH?
b. Tính thể tích khí A ở đktc?
c. Tính khối lượng chất rắn B?
Bài 3: Cần dùng bao nhiêu gam KClO
3
để điều chế ra lượng O
2
tác dụng vừa hết với 6,2g P?
Bài 4: Hòa tan m gam MgCO
3
trong dd HCl dư thu được 1,12 lít khí CO
2
(đktc). Dẫn khí CO
2

thaot1 ra ở trên
vào dung dịch nước vôi trong dư thu được chất kết tủa.
a. Viết PTHH?
b. Tính khối lượng MgCO
3
đã dùng?
c. Tính khối lượng kết tủa thu được?
Bài 5: Hòa tan 6,4g Fe
2
O
3
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được dd A. Ch odd NaOH dư vào dd A thu
được kết tủa B.
a. Viết PTHH cho các pư?
b. Tính khối lượng kết tủa B?
Bài 6: (tổng hợp) Cho 8,4 g Fe vào dd có chứa 19,6 gam axit sunfuric. Khí tạo thành dẫn qua CuO nung nóng
dư thu được nước. Lấy nước thu được đem điện phân thu được khí Oxi. Đốt cháy 8g lưu huỳnh trong bình khí
oxi vừa thu được ở trên ta thu được lưu huỳnh đi oxit.
a. Viết các PTHH của các pư?
b. Tính thể tích H
2
ở đktc?
c. Tính khối lượng nước đem điện phân?
d. Tính thể tích và khối lượng lưu huỳnh đioxit thu được?
Dạng 8: Dung dịch
* Các công thức về dung dịch: (Xem bảng 2 phần ghi nhớ)

* Bài giải mẫu:
1. Tính nồng độ % của dd sau: Hòa tan 5g NaCl vào 70g nước?
Giải: - Khối lượng dung dịch thu được: m
dd
= m
dm
+ m
ct
= 70 + 5 = 75g
- Nồng độ % của dd: C% =
75
5
.100% = 6,67%
2. Tính nồng độ mol của dung dịch sau: Hòa tan 0,5 mol HNO
3
vào nước được 200ml dung dịch?
Giải: 200ml = 0,2 lít
- Nồng độ mol của dung dịch thu được: C
M
= 0,5 : 0,2 = 2,5M
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Tính nồng độ % của các dung dịch sau:
a. Hòa tan 8g H
2
SO
4
vào nước được 92g dung dịch.
11
11
KỸ NĂNG GIẢI HÓA

b. Hòa tan 8g H
2
SO
4
vào 92g nước.
c. Hòa tan 15g BaCl
2
vào 45g nước.
Bài 2: Tính khối lượng chất tan có trong các dung dịch sau:
a. 120g dung dịch NaCl 15% c. 40g dung dịch HCl 30%.
b. 75g dung dịch Fe(NO
3
)
3
. d. 25g dung dịch Na
3
PO
4
12%
Bài 3: Tính khối lượng dung dịch của:
a.
Dung dịch CuSO
4
15% có chứa 24g CuSO
4
b.
Dung dịch MgCl
2
20% có chứa 5g MgCl
2

c.
Dung dịch H
3
PO
4
12% có chứa 0,2 mol H
3
PO
4
.
d.
Dung dịch Al(NO
3
)
3
4% có chứa 1,5 mol Al(NO
3
)
3
.
e.
Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
8% có chứa 0,05 mol Al
2
(SO

4
)
3
.
Bài 4: Tính nồng độ mol của các dung dịch sau:
a. Hòa tan 0,5mol HNO
3
vào nước được 200ml dung dịch?
b. Hòa tan 0,25mol NaOH vào nước được 250ml dung dịch?
c. Hòa tan 5,6g KOH vào nước được 40ml dung dịch?
d. Hòa tan 14,7g H
2
SO
4
vào nước được 180ml dung dịch?
e. Hòa tan 38,25g NaNO
3
vào nước được 270ml dung dịch?
Bài 5: Tính khối lượng các chất có trong:
a. 250ml dung dịch Ba(OH)
2
2M.
b. 80ml dun dịch FeCl
3
0,15M.
c. 4,5 lít dung dịch MgSO
4
0,8M.
d. 15ml dung dịch Zn(NO
3

)
2
0,4M
Bài 6: 196g dung dịch H
2
SO
4
16% tương ứng với nồng độ mol là bao nhiêu, biết D = 1,112g/ml?
Bài 7: Tính khối lượng nước cần them vào dung dịch KOH 10% để được 54g dung dịch KOH 5%?
Bài 8: Tính khối lượng BaCl
2
cần thêm vào 27g dung dịch BaCl
2
10% để được dung dịch BaCl
2
25%?
Bài 9: Cho m gam KOH vào dung dịch KOH 2M thu được 250ml dung dịch KOH 2,5M.
a. Tính số mol KOH trong cả hai dung dịch trên?
b. Tính m?
Bài 10: Pha trộn 49g dung dịch H
2
SO
4
15% vào 60g dung dịch H
2
SO
4
90%. Tính nồng độ % dung dịch H
2
SO

4

sau khi pha trộn?
Bài 11: Cho 200ml dung dịch HCl 0,5M trộn với 600ml dung dịch HCl 0,5M. Tính nồng độ mol dung dịch HCl
sau khi pha trộn?
Bài 12: Hòa tan hết 19,5g K vào 261g nước.
a. Viết PTHH cho pư?
b. Tính khối lượng KOH tạo thành?
c. Tính nồng độ % của dung dịch thu được?
Bài 13: Cho 5,4g nhôm tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H
2
SO
4
.
a. Viết PTHH của pư?
b. Tính thể tích H
2
thu được ở đktc?
c. Tính nồng độ mol của axit đã dùng?
d. Tính nồng độ mol dung dịch sau pư? (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Dạng 9: Gọi tên và viết CTHH các hợp chất vô cơ
* Lí thuyết:
9.1: Gọi tên Oxit:
9.1.1. Oxit bazơ: Tên kim loại (Kèm hóa trị nếu nhiều hóa trị) + Oxit.
9.1.2. Oxit axit: Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + Oxit
9.1.3: Tiền tố: 1:Mono; 2: đi; 3:tri; 4:tetra; 5:penta; 6:hexa;7:hepta.
9.2: Gọi tên bazơ: Tên kim loại (kèm hóa trị nếu nhiều hóa trị) + Hidroxit.
12
12
KỸ NĂNG GIẢI HÓA

9.3: Gọi tên axit:
9.3.1: Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + Hidric.
9.3.2: Axit nhiều oxi: Axit + tên phi kim +ic
9.3.3: Axit ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ
9.4: Gọi tên muối: tên Kim loại + tên gốc muối.
* Bài giải mẫu:
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Gọi tên các hợp chất sau:
1. CO
2
2. SO
2
3. P
2
O
5
4. N
2
O
5
5.Na
2
O 6.CaO 7.SO
3
8.Fe
2
O
3
9.CuO 10.Cr
2

O
3
11.MnO
2
12.Cu
2
O 13.HgO 14.NO
2
15.FeO 16.PbO 17.MgO 18.NO 19.ZnO 20.Fe
3
O
4
21.BaO
22.Al
2
O
3
23.N
2
O24.CO 25.K
2
O26.Li
2
O 27.N
2
O
3
28.MnO
29.Hg
2

O 30.P
2
O
3
31.Mn
2
O
7
32.SnO
2
33.Cl
2
O
7
34.ZnO 35.SiO
2
36.NaOH 37.Fe(OH)
2
38.Ca(OH)
2
39.Zn(OH)
2
40.KOH 41.Cu(OH)
2
42.Mg(OH)
2
43.Ba(OH)
2
44.Fe(OH)
3

45.Al(OH)
3
46.Pb(OH)
2
47.Ni(OH)
2
48. H
2
SO
3
49. H
2
CO
3
50.H
3
PO
4
51.HNO
3
52.H
2
SO
4
53.HCl 54.H
2
S 55.HBr 56.H
2
SiO
3

57. HNO
2
58. AlPO
4
59.Fe(NO
3
)
2
60.CuCl
2
61.Na
2
SO
4
62.FeCl
2
63.Ca
3
(PO
4
)
2
64.K
2
SO
3
65.Fe
2
(SO
4

)
3
66.NaCl 67.Na
3
PO
4
68.BaSO
3
69.CaCO
3
70.BaCO
3
71.Al
2
(SO
4
)
3
72.MgCO
3
73. BaBr
2
74.Al
2
S
3
75. CaS 76 Ba(NO
3
)
2

77. BaSO
4
78.Ba
3
(PO
4
)
2
79.FePO
4
80.Hg(NO
3
)
2
81.Fe(NO
3
)
3
82. AlBr
3
83.Ba(HCO
3
)
2
84 NaHSO
3
85. KHSO
4
86. Ca(H
2

PO
4
)
2
87. K
2
HPO
4
88. NaNO
3
89. NH
4
Cl 90. NH
4
NO
3
.
Bài 2: Viết công thức hóa học các hợp chất sau:
1. Natri Oxit 2. Đồng Oxit 3. Cacbon mono oxit 4. Chì (II) oxit
5. Điphotpho pentaoxit 6. Mangan (II) oxit 7. Kali oxit 8. Lưu huỳnh đioxit
9. Sắt (II) Oxit 10.Đinitơpentaoxit 11. Barioxit 12. Sắt (III) oxit
13. Nitomonooxit 14. Magieoxit 15.Nhôm oxit 16. Kẽm oxit
17. Đồng (II) oxit 18. Đinito trioxit 19. Cacbon đioxit 20. Lưu huỳnh trioxit
21.Oxit sắt từ 22. canxi oxit 23. ĐiClo heptaoxit 24.Mangan (IV) oxit
25. Crom (III) oxit 26. Thủy ngân (II) oxit 27. Mangan (VII) oxit
28. Nito đioxit 29. Cacbon monooxit 30.Silic đioxit 31. Đồng (II) hidroxit
32. Sắt (III) hidroxit 33. Nhôm hidroxit 34. Kẽm Hidroxit 35.Kali hidroxit
36.Magie hidroxit 37.Natri hidroxit 38. Bari hidroxit 39 Canxi hidroxit
40. Chì (II) hidroxit 41. Sắt (II) hidro xit 42. Axit sunfuhidric 43. Axit sunfurơ
44. Axit silixic 45. Axit cacbonic 46. Axit Bromhidric 47. Axit sunfuric

48. Axit photphoric 49. Axit nitric 50. Axit Clohidric 51. Axit nitrơ
52.Đồng (II) Clorua 53. Nhôm clorua 54. Bari nitrat 55. Chì (II) sunfua
56. Đồng (II) sunfit 57.Natri Cacbonat 58. Sắt (III) Bromua 59. Bari sunfat
60.Bari Photphat 61. Natri Sunfit 62. Canxi hidro cacbonat 63. Bari hidrosunfit
64. Natri photphat 65. Natri hidrophotphat 66.Natri đihidrophotphat. 67. Kali sunfat
68. Kali hidrosunfat 69.Bari sunfit 70.
Dạng 10: Dạng toán hiệu suất và tạp chất
* Các công thức: (Xem bảng 2)
* Bài giải mẫu: Một loại quặng bôxit chứa 50% Oxit nhôm đem điều chế nhôm. Luyện 0,5 tấn quặng boxit
nói trên thu được bao nhiêu tấn nhôm, biết hiệu suất pư là 90%?
Giải: PTHH: 2Al
2
O
3
đpnc, cryolit 4Al + 3O
2
- 0,5 tấn = 500kg.
- Khối lượng Al
2
O
3
có trong 500kg quặng: m
Al2O3
= 500.
100
50
= 250kg.
13
13
KỸ NĂNG GIẢI HÓA

Theo PTHH: Cứ 2.102kg Al
2
O
3
tham gia pư thì thu được 4.27kg Al
Vậy 250kg x kg Al
=> x =
102.2
27.4.250
= 132,35kg.
- Khối lượng Al thực tế thu được: m
Al(tt)
= 132,35.
100
90
= 119,11 kg = 0,11911 tấn
* Bài tập vận dụng:
Bài 1: Khi nung 120kg Fe(OH)
3
người ta thu được 80kg Fe
2
O
3
.
a. Viết PTHH của pư?
b. Dựa vào PT tính khối lượng Fe(OH)
3
cần dùng để thu được lượng Fe
2
O

3
như trên?
c. Tính hiệu suất của pư?
Bài 2: Nung 300 kg đá vôi thì thu được 151,2 kg vôi sống.
a. Tính hiệu suất của pư?
b. Tính thể tích khí thu được ở đktc?
Bài 3: Cho 1 lượng dư CO khử 32g Fe
2
O
3
thu được 17,92g Fe.
a. Tính hiệu suất pư?
b. Tính thể tích khí CO
2
thu được ở đktc?
Bài 4: Cho bột nhôm dư vào 200ml dung dịch HCl 1M ta thu được khí H
2
.
a. Viết PTHH của pư và tính thể tích khí H
2
thu được ở đktc?
b. Dẫn toàn bộ khí H
2
qua ống đựng CuO dư, nung nóng thu được 5,76g Cu. Tính hiệu suất pư?
Bài 5: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
. Nung 1 tấn đá vôi thu được CaO.
a. Tính khối lượng tạp chất còn trong đá vôi?
b. Tính khối lượng CaO thu được?
Bài 6: Một loại quặng bôxit chứa 50% nhôm oxit đem điều chế nhôm.

a. Viết PTHH của pư?
b. Luyện 0,5 tấn quặng bôxit trên thu được bao nhiêu tấn nhôm?
Bài 7: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
. Nung 1 tấn đá vôi thu được CaO, biết hiệu suất pư là 85%.
a. Tính khối lượng CaCO
3
?
b. Tính khối lượng CaO thu được?
Bài 8: Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất pư là 98%?
Bài 9: Nung 300 kg đá vôi thì thu được vôi sống, biết hiệu suất pư là 90%.
a. Viết PTHH cho pư?
b. Tính khối lượng vôi sống thu được?
c. Tính khối lượng khí CO
2
sinh ra?
Bài 10: Cho 1 lượng CO dư khử 32g Fe
2
O
3
, biết hiệu suất pư là 80%. Tính khối lượng Fe thu được?
14
14
KỸ NĂNG GIẢI HÓA
PHẦN 2:
MỘT SỐ KIẾN THỨC PHẢI THUỘC LÒNG
1. Kí hiệu hóa học các nguyên tố.
* Bảng KHHH một số NTHH thường gặp:(Bảng 1)
Bảng 1.1: Một số nguyên tố thường gặp
STT Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Nguyên tử khối Hóa trị

1 Hidro H 1 I
2 Heli He 4
3 Liti Li 7 I
4 Cacbon C 12 II, IV
5 Nitơ N 14 I, II, III, IV, V
6 Oxi O 16 II
7 Flo F 19 I
8 Natri Na 23 I
9 Magie Mg 24 II
10 Nhôm Al 27 III
11 Silic Si 28 IV
12 Phôtpho P 31 III, V
13 Lưu huỳnh S 32 II, IV, VI
14 Clo Cl 35,5 I, VII
15 Kali K 39 I
16 Canxi Ca 40 II
17 Crom Cr 52 II, III, …
18 Mangan Mn 55 II, IV, VII
19 Sắt Fe 56 II, III
20 Niken Ni 59 II
21 Đồng Cu 64 I ,II
22 Kẽm Zn 65 II
23 Brom Br 80 I, VII
24 Bạc Ag 108 I
25 Iot I 126 I
26 Bari Ba 137 II
27 Wonfram W 184 II
28 Platin (bạch kim) Pt 195
29 Vàng Au 197
30 Thủy ngân Hg 201 II

31 Chì Pb 207 II, IV
32 Uranium U 238
Bảng 1.2: Một số nhóm nguyên tố thường gặp:
Tên nhóm Kí kiệu Hóa trị Phân tử khối
Hidroxit OH I 17
Nitrat NO
3
I 62
Amoni NH
4
I 18
Sunfat SO
4
II 96
Cacbonat CO
3
II 60
Sunfit SO
3
II 80
15
15
KỸ NĂNG GIẢI HĨA
Photphat PO
4
III 95
* Thuật nhớ: BÀI CA KÍ HIỆU HOÁ HỌC.
Ca là chú Can xi
Ba là cậu Bari họ hàng
Au tên gọi là Vàng

Ag là Bạc cùng làng với nhau
Viết Đồng C trước u sau
Pb mà đứng cùng nhau là Chì
Al đấy tên gì?
Gọi Nhôm bác sẽ cười khì mà xem
Cacbon vốn tính nhọ nhem
Kí hiệu C đó bạn đem nhóm lò
Oxy O đấy lò dò
Gặp nhau hai bạn cùng hò cháy to
Cl là chú Clo
Lưu huỳnh em nhớ viết cho S (ét siø).
Zn là Kẽm khó gì
Na tên gọi Natri họ hàng
Br ghi thật rõ ràng
Brom tên đó cùng hàng Canxi
Fe cũng chẳng khó chi
Gọi tên là Sắt em ghi ngay vào
Hg chẳng khó tí nào
Thuỷ ngân em đọc tự hào chẳng sai

Bài ca xin nhắc hơĩ ai
Học chăm nhớ kĩ kẻo hồi tuổi xn.
2. Hóa trị của một số ngun tố và nhóm ngun tố.
* Bảng hóa trị một số ngun tố và nhóm ngun tố thường gặp: (Xem bảng 1)
* Thuật nhớ:
BÀI CA HOÁ TRỊ I
Ka li (K), Iốt (I), Hidro (H),
Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một loài
Là hoá trò một (I) em ơi!
Nhớ ghi cho kó kẻo hoài phân vân

Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ ngân (Hg)
Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc (Sn), thêm phần Bari (Ba)
Cuối cùng thêm chữ Canxi (Ca)
Hoá trò hai (II) nhớ có gì khó khăn?
Anh Nhôm (Al) hoá trò ba lần (III)
In sâu vào trí khi cần nhớ ngay.
Cacbon (C), Silic (Si) này đây
16
16
KỸ NĂNG GIẢI HĨA
Là hoá trò bốn (IV) chẳng ngày nào quên.
Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền?
Hai (II), ba (III) lên xuống nhớ liền nhau thôi!
Lại gặp Nitơ (N) khổ rồi!
Một (I), hai (II), ba (III), bốn (IV) khi thời lên năm (V)
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm:
Xuống hai (II), lên sáu (VI), lúc nằm thứ tư (IV)
Phốt pho (P) nói đến khư khư
Hỏi đến hóa trị thì ừ rằng năm (V)
Em ơi cố gắng học chăm
Bài ca hoá trò suốt năm cần dùng!
BÀI CA HĨA TRỊ II
Hidro (H) cùng với Liti (Li)
Natri (Na) cùng với Kali (K) chẳng rời
Ngồi ra còn Bạc (Ag) sáng ngời
Chỉ mang hố trị I thơi chớ nhầm
Riêng Đồng (Cu) cùng với Thuỷ ngân (Hg)
Thường II ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II , IV là Chì (Pb)
Điển hình hố trị của Chì là II

Bao giờ cùng hố trị II
Là Ơxi (O) , Kẽm(Zn) chẳng sai chút gì
Ngồi ra còn có Canxi (Ca)
Magiê (Mg) cùng với Bari (Ba) một nhà
Bo (B) , Nhơm (Al) thì hóa trị III
Cácbon (C) Silic (Si) Thiếc (Sn) là IV thơi
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị II vẫn là nơi đi về
Sắt (Fe) II toan tính bộn bề
Khơng bền nên dễ biến liền sắt III
Phốtpho III ít gặp mà
Photpho V chính người ta gặp nhiều
Nitơ (N) hố trị bao nhiêu ?
I , II, III , IV phần nhiều tới V
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Khi II lúc IV , VI tăng tột cùng
Clo, Iot lung tung
II III V VII thường thì I thơi
Mangan rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới n
Hố trị II dùng rất nhiều
Hố trị VII cũng được u hay cần
Bài ca hố trị thuộc lòng
Viết thơng cơng thức đề phòng lãng qn
Học hành cố gắng cần chun
Siêng ơn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều
17
17
KỸ NĂNG GIẢI HÓA
3. Một số công thức tính, đơn vị và kí hiệu: (Bảng 2)

18
18
KỸ NĂNG GIẢI HĨA
Đại lượng
tính
Công thức Kí
hiệu
Chú thích Đơn vò tính
Tính số
mol
A
n
N
=
n
A
N
Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)
Số nguyên tử hoặc phân tử
Số Avogro
mol
ntử hoặc ptử
6.10
-23
.
.
PV
n
RT
=

n
P
V
R
T
Số mol chất khí
p suất
Thể tích chất khí
Hằng số
Nhiệt độ
mol
atm ( hoặcmmHg)
1 atm = 760mmHg
lit ( hoặc ml )
0,082 ( hoặc 62400 )
273 +t
o
C
Khối lượng
chất tan
m =n. M m
n
M
Khối lượng chất
Số mol chất
Khối lượng mol chất
gam
mol
gam
m

ct
= m
dd
- m
dm
m
ct
m
dd
m
dm
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dòch
Khối lượng dung môi
gam
gam
gam
%.
100
dd
ct
c m
m
=
m
ct
C%
m
dd
Khối lượng chất tan

Nồng độ phần trăm
Khối lượng dung dòch
gam
%
gam
.
100
dm
ct
S m
m
=
m
ct
m
dm
S
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Độ tan
gam
gam
gam
Khối lượng
dung dòch
100
%
ct
dd
m

m
c
=
m
dd
m
ct
C%
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
m
dd
= m
ct
+ m
dm
m
dd
m
ct
m
dm
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
gam

gam
gam
m
dd
= V.D m
dd
V
D
Khối lượng dung dòch
Thể tích dung dòch
Khối lượng riêng của dung dòch
gam
ml
gam/ml
Nồng độ
dung dòch
.100
%
ct
dd
m
C
m
=
m
dd
m
ct
C%
Khối lượng dung dòch

Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
.
%
10.
M
C M
c
D
=
C%
C
M
M
D
Nồng độ phần trăm
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất
Khối lượng riêng của dung dòch
%
Mol /lit ( hoặc M )
gam
gam/ml
C
M
= n : V C
M

n
V
Nồng độ mol/lit
Số mol chất tan
Thể tích dung dòch
Mol /lit ( hoặc M )
mol
lit
%.10.
M
C D
C
M
=
C
M
C%
D
M
Nồng độ mol/lit
Nồng độ phần trăm
Khối lượng riêng của dung dòch
Khối lượng mol
Mol /lit ( hoặc M )
%
Gam/ml
gam
19
19
KỸ NĂNG GIẢI HĨA

4. Ngun tử khối các ngun tố:
* Bảng ngun tử khối một số ngun tố thường gặp: (Xem bảng 1)
*Thuật nhớ:
BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI I
Hidro (H) là một (1)
Mười hai (12) cột Cacbon (C)
Nitơ (N) mười bốn tròn (14)
Oxi (O) trăng mười sáu (16)
Natri (Na) hay láu táu
Nhảy tót lên hai ba (23)
Khiến Magiê (Mg) gần nhà
Ngậm ngùi nhận hai bốn (24)
Hai bảy(27) - Nhôm (Al) la lớn:
Lưu huỳnh (S) giành ba hai (32)!
Khác người thật là tài:
Clo (Cl) ba lăm rưỡi (35,5).
Kali (K) thích ba chín (39)
Can xi (Ca) tiếp bốn mươi (40).
Năm lăm (55) Mangan (Mn)cười:
Sắt (Fe) đây rồi năm sáu (56)!
Sáu tư (64) - Đồng (Cu) nổi cáu?
Vì kém Kẽm(Zn) sáu lăm(65).
Tám mươi(80)- Brôm(Br) nằm
Xa Bạc (Ag) -một linh tám (108).
Bari (Ba) buồn chán ngán:
Một ba bảy (137) ích chi,
Thua người ta còn gì?
Thuỷ ngân (Hg) hai linh mốt (201)!
Còn tôi: đi sau rốt….
BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI II

137 Bari
40 là chú Canxi họ hàng
197 là Vàng
200 lẻ 1 là chàng Thuỷ ngân
Kali ba chục chín đơn
Hidro là 1 phân vân làm gì
16 của chú Oxi
23 ở đó Natri đúng rồi
Lu hnh ba đứng hai ngồi
32 em đọc một lời là ra
64 Đồng đấy chẳng xa
20
20
KỸ NĂNG GIẢI HĨA
65 là Kẽm viết ra ngay liền
Bạc kia ngày trước đúc tiền
108 viết liền là xong
27 là bác Nhôm “ xoong”
56 là Sắt long đong sớm chiều
Iot chẳng phải phiền nhiều
127 viết liền em ơi
28 Silic đến chơi
Brom 80 ( tám chục) tuỳ nơi ghi vào
12 của Cacbon nào
31 của Photpho gào đã lâu
Clo bạn nhớ ghi sâu
35 phẩy rưỡi lấy đâu mà cười?
Bài ca xin nhắc mọi người
Học chăm chớ có chây lười mà gay.
5. Tính chất và cách điều chế các chất cơ bản: O

2
; H
2
; H
2
O.
5.1. Tính chất hóa học và cách điều chế Oxi:
5.1.1. Tính chất hóa học:
- Oxi tác dụng với nhiều phi kim (trừ Cl
2
; Br
2
…) tạo oxit phi kim.
S + O
2
-> SO
2
4P + 5O
2
-> 2P
2
O
5
- Oxi tác dụng với nhiều kim loại (trừ Au, Ag, Pt) tạo oxit kim loại:
3Fe + 2O
2
-> Fe
3
O
4

4K + O
2
-> 2K
2
O
- Oxi tác dụng được nhiều hợp chất: CH
4
+ O
2
-> CO
2
+ H
2
O
=> Oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt là ở nhiệt độ cao: tác dụng với nhiều kim loại, phi kim
và hợp chất
5.1.2. Điều chế:
- Nung các hợp chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
2KClO
3
-> 2KCl + 3O
2
2KMnO
4
-> K
2
MnO
4
+ MnO
2

+ O
2
HgO -> Hg + O
2
- Điện phân nước: 2H
2
O -> 2H
2
+ O
2
5.2. Tính chất hóa học và cách điều chế Hidro:
5.2.1. Tính chất hóa học:
- Tác dụng với Oxi: 2H
2
+ O
2
-> 2H
2
O
- Tác dụng với Oxit kim loại: Tạo thành kim loại + H
2
O
CuO + H
2
-> Cu + H
2
O
5.2.2. Điều chế:
- Cho kim loại (Zn, Mg, Al, Fe) tác dụng với dung dịch axit (HCl, H
2

SO
4
lỗng)
Zn + 2HCl -> ZnCl
2
+ H
2
2Al + 3H
2
SO
4
-> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
- Điện phân nước: 2H
2
O -> 2H
2
+ O
2
5.3. Tính chất hóa học Nước:
- Tác dụng với kim loại kiềm (Na, K, Li, Ca, Ba) tạo dung dịch kiềm và khí H
2
2Na + 2H
2

O -> 2NaOH + H
2
21
21
KỸ NĂNG GIẢI HÓA
- Tác dụng với oxit của kim loại kiềm -> dung dịch kiềm
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
- Tác dụng với oxit axit -> dung dịch axit.
P
2
O
5
+ 3H
2
O -> 2H
3
PO
4
SO
3
+ H
2
O -> H
2
SO
4
KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY.

1. Tính khối lượng O
2
cần dùng để đốt cháy hoàn toàn:
a. Một tấn than chứa 95% C. Những tạp chất còn lại không cháy được.
b. 4 Kg metan (CH
4
).
c. Hỗn hợp có 8g hidro và 2g metan?
d. Hỗn hợp có 0,15mol C và 0,125mol S.
2. Hai hợp chất thường được dùng để điều chế O
2
trong phòng thí nghiệm là KClO
3
và KMnO
4
.
a. Muốn điều chế 3,2g khí oxi cần phải phân hủy bao nhiêu:
- mol mỗi chất trên?
- gam mỗi chất trên?
b. Tính khối lượng Oxi điều chế được bằng cách phân hủy:
- 0,1 mol mỗi chất trên?
- 50 gam mỗi chất trên?
3. Tính số mol KClO
3
, số mol KMnO
4
cần thiết để điều chế một lượng khí Oxi đủ đốt cháy hết:
- Hỗn hợp 0,5 mol CH
4
và 0,25 mol H

2
.
- Hỗn hợp 6,75g bột Al và 9,75g bột Zn.
4. Nung nóng KNO
3
, chất này bị phân hủy thành KNO
2
và O
2
.
a. Viết PTPƯ?
b. Tính k.l KNO
3
cần dùng để điều chế được 2,4g khí oxi.
c. Tính k.l khí Oxi điều chế được khi phân hủy 10,1g KNO
3
.
5. a. Tính toán để chứng tỏ rằng chất nào giàu oxi hơn: KMnO
4
; KClO
3
; KNO
3
.
b. So sánh số mol khí oxi điều chế được bằng sự phân hủy cùng số mol của mỗi chất trên?
c. Có nhận xét gì về sự so sánh kết quả của câu (a) và câu (b)
6. Xác định thành phần % theo thể tích và theo k.l của các khí có trong những hh sau:
a. 3 lít lhi1 CO
2
, 1 lít khí O

2
và 6 lít khí N
2
.
b. 4,4g khí CO
2
, 16g khí O
2
và 4g khí H
2
.
c. 3mol khí CO
2
, 5 mol khí O
2
và 2 mol khí CO.
(Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.)
7. Một hh khí gồm có 3,2g oxi và 8,8g khí cacbonic. Xác định khối lượng trung bình của 1 mol hh khí nói trên?
8. Một hh gồm có: 0,1mol O
2
; 0,25 mol N
2
; 0,15 mol CO.
a. Tìm k.l trung bình của 1 mol hh khí trên?
b. Xác định tỉ khối của hh khí đối với kk và đối với H
2
?
9. Đốt cháy 3,1g P trong bình chứa 5g Oxi. Hãy cho biết sau khi cháy chất nào được tạo thành và k.l là bao nhiêu?
10. Tính thể tích khí oxi và không khí (đktc) cần thiết để đốt cháy hết:
a. 3,2g lưu huỳnh?

b. 12,4g Phốtpho?
c. 24g cacbon?
Tính thể tích các khí CO
2
và SO
2
sinh ra ở đktc trong các trường hợp (a) và (c)?
11. Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong một bình chứa 10g oxi. Sau pư người ta thu được 12,8g khí SO
2
.
a. Tính k.l S đã cháy?
b. Tính k.l và thể tích Oxi còn thừa sau pư?
12. Tính k.l Oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn một hh gồm 6g C và 8g S?
13. Tính k.l Oxi thu được:
a. Khi phân hủy 4,9g KClO
3
trong phòng thí nghiệm?
b. khi điện phân 54 tấn nước trong công nghiệp?
22
22
KỸ NĂNG GIẢI HÓA
14. Người ta điều chế Kẽm oxit bằng cách đốt bột kẽm trong oxi.
a. Tính k.l Oxi cần thiết để điều chế 40,5g kẽm oxit?
b. Muốn có lượng oxi nói trên thì phải phân hủy bao nhiêu gam KClO
3
?
15. Một bình kín dung tích 5,6 lít chứa đầy không khí (đktc). Người ta đưa vào bình 10g P để đốt. Hỏi lượng P trên
có cháy hết không? Cho rằng oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
16. Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống và khác nhau ở điểm nào? Hãy dẫn ra 1 VD về sự cháy và 1 VD về sự oxi
hóa chậm?

17. Viết các PTHH:
a. S + O
2
->
b. P + O
2
->
c. Fe + O
2
->
d. Mg + O
2
->
e. Al + O
2
->
g. Na + O
2
->
h. H
2
O ->
i. KMnO
4
->
k. KClO
3
->
l. HgO -> IV II
m. C + O

2
-> (C, O).
n. N
2
+ O
2
-> (N, O).
18. Phản ứng phân hủy và pư hóa hợp khác nhau như thế nào? Đối với mỗi loại pư hãy dẫn ra 2 VD để minh họa?
(HD: Số lượng, loại chất tham gia, sản phẩm)
19. Tính số gam KMnO
4
cần dùng để có lượng oxi đủ để điều chế được 2,32g Fe
3
O
4
?
20. Lượng Oxi thu được khi điện phân 54g nước có đủ để đốt cháy hết 5,4g Al không?
21. a. Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hoàn toàn 5 mol cacbon? 5 mol lưu huỳnh?
b. Trong giờ thực hành thí nghiệm, một em HS đốt cháy 6,4g S trong 2,24 lít khí oxi. Vậy theo em, S cháy
hết hay còn dư?
22. a. Trong 16g khí Oxi có bao nhiêu mol nguyên tử O và bao nhiêu mol phân tử Oxi?
b. Tính tỉ khối của oxi với nito , với không khí?
23. Đốt cháy 1kg than trong khí oxi, biết trong than có 10% tạp chất không cháy.
a. Tính thể tích oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1kg than trên?
b. Tính thể tích khí CO
2
(đktc) sinh ra tong pư?
24. Cho các oxit sau: CO
2
; SO

2
; P
2
O
5
; Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
.
a. Chúng được tạo ra từ các đơn chất nào?
b. Viết PTPƯ và nêu điều kiện của pư (nếu có) điều chế các oxit trên?
25. Tính khối lượng KClO
3
cần thiết để sinh ra một lượng oxi đốt cháy hết 3,6g cacbon?
26. Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 7,84 lít khí O
2
(đktc). Hãy cho biết sau khi cháy, chất nào được tạo thành và k.l
là bao nhiêu?
27. Một bình kín dung tích 16,8 lít (đktc) chứa đầy khí O
2
. Người ta đốt cháy hết 3g C trong bình đó, sau đó đưa

18g P vào bình để đốt tiếp.
a. Viết các PTPƯ xảy ra?
b. Lượng P có cháy hết không?
c. Tính k.l từng sản phẩm sinh ra?
28. Lập công thức bazo ứng với các oxit sau: CaO; FeO; Li
2
O; BaO; Al
2
O
3
; K
2
O; MgO.
29. Lập công thức oxit axit tương ứng với các axit sau: HNO
3
; HNO
2
; H
3
PO
4
; H
2
CO
3
; H
2
SO
3
; H

2
SO
4
; HClO
4
;
HMnO
4
; HBrO
4
30. a. Đem nhiệt phân hoàn toàn 49g KClO
3
thì thu được những sản pha6343nm gì? Khối lượng là bao nhiêu?
b. Lượng oxi thu được ở trên đem đốt 22,4g Fe thì thu được sản phẩm gì? Khối lượng là bao nhiêu?
31. Khi nung Cu(NO
3
)
2
, xảy ra pư sau: 2Cu(NO
3
)
2
-> 2CuO + 4NO
2
+ O
2
.
Nếu đem nung hoàn toàn 22g Cu(NO
3
)

2
thì k.l CuO và thể tích hh khí (đktc) thu được là bao nhiêu?
23
23
KỸ NĂNG GIẢI HÓA
32*. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hh gồm khí metan và khí butan (C
4
H
8
) thu được 22g khí CO
2
. Hãy tính thể tích khí
O
2
(đktc) cần dùng để đốt cháy hh?
33. Đốt cháy hết 2,4g một kim loại R thì thu được 4g oxit. Hãy xác định tên của kim loại đó?
34. a. Nếu đem nung 61,25g KClO
3
thì thể tích khí O
2
thu được là bao nhiêu?
b. Khí O
2
thu được ở trên có đủ tác dụng với 16,2g Al không?
35*. Một hh gồm H
2
và O
2
chiếm thể tích 6,72 lít (đktc) có k.l là 3,6g. hãy xác định tp% theo thể tích của mỗi khí
trong hh đầu?

36. Đốt cháy hoàn toàn 7,8g hh gồm Mg và Al, sau pư thu được 14,2g hai oxit. Hãy tính thể tích khí O
2
tham gia pư
(đktc)?
37. Đốt cháy hoàn toàn 2,8g hh C và S thì cần 3,36 lít O
2
(đktc). Tính k.l mỗi chất có trong hh đầu?
38. Nung a gam KClO
3
và b gam KMnO
4
thu được cùng một lượng O
2
. Tính tỉ lệ a/b?
39. Viết pư tạo thành các oxit: Al
2
O
3
, CuO, CO
2
, P
2
O
5
, Fe
3
O
4
, ZnO, K
2

O, SO
2
, MgO từ các đơn chất tương ứng.
Gọi tên Oxit?
40. Viết 4 PTPƯ điều chế khí O
2
?
41. Đốt cháy 11,2g Fe trong bình chứa 2,24 lít khí O
2
(đktc). Tính k.l oxit sắt từ thu được và k.l nước cần dùng để
điện phân ra lượng O
2
nói trên?
42. Đốt sắt trong 1 bình có chứa 8,4 lít khí O
2
(đktc), sau pư thu được 34,8g oxit sắt từ.
a. Tính lượng Fe đã tham gia pư?
b. Tính thể tích O
2
còn dư (đktc)?
c. Tính lượng KClO
3
cần thiết để phân hủy ra 8,4 lít khí O
2
nói trên?
43. Một bình kín chứa hh gồm 12.10
3
phân tử H
2
và 9.10

23
phân tử O
2
.
a. Tính thể tích của hh khí?
b. Đốt cháy hh trên. Tính k.l nước thu được sau pư?
44. Một oxit của nito có phân tử khối là 108, biết m
N
: m
O
= 7:20. Xác định công thức của oxit này?
45. Oxit của một nguyên tố X có hóa trị V chứa 43,66% theo k.l nguyên tố đó. Xác định CT của oxit đó?
46. Một oxit kim loại có khối lượng mol là 102g, thành phần % về k.l của kim loại trong oxit là 52,94%. Xác định
công thức của oxit đó?
47. Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử O tạo thành một phân tử oxit. Trong phân tử này, nguyên tố oxi
chiếm 25,8% về k.l. Xác định CTHH của oxit này?
48. Đốt cháy 9,2g một kim loại A có hóa trị I thu được 12,4g oxit.Xác định tên kim loại A và công thức oxit của A?
49. a. Trình bày tính chất hóa học của Oxi? Viết PTPƯ minh họa?
b. Trình bày các cách điều chế và sản xuất oxi thường dùng? Viết PTPƯ minh họa?
50. Đốt cháy 10,8g kim loại M có hóa trị III, thu được 20,4 gam oxit.
a. Viết PTPƯ?
b. Xác định tên của kim loại và Oxit của nó?
c. Để điều chế ra lượng Oxi dùng trong pư nói trên cần phải nhiệt phân bao nhiêu gam KMnO
4
?
d. Nếu cũng dùng lượng Oxi nói trên để đốt cháy 4,8g magie thì k.l sản phẩm tạo thành là bao nhiêu?
e. Lượng Oxi còn dư ở trên có thể dùng để đốt cháy bao nhiêu gam than chứa 95% C và 5% tạp chất không cháy?
HIDRO – NƯỚC
1. Người ta cho Nhôm hoặc sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric để điều chế hidro. Muốn điều chế 5,6 lít hidro
(đktc) thì phải dùng bao nhiêu gam: a. Nhôm b. Sắt?

2. Cho 13g Zn vào một dung dịch chứa 0,5mol axit clohidric. Tính thể tích Hidro thu được?
24
24
KỸ NĂNG GIẢI HÓA
3. Người ta dùng hidro để khử sắt (III) oxit.
a. Viết PTPƯ?
b. Nếu khử m gam sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt?
c. Cho m = 200g, Hãy tính kết quả bằng số?
4. Cho 1,3 g kẽm vào 0,2 mol HCl thu được khí H
2
. Dẫn khí H
2
sinh ra qua 1,6g Đồng (II) oxit nung nóng. Tính
khối lượng đồng thu được?
5. Người ta có thể dùng khí hidro hoặc khí cacbonmono oxit để khử sắt (III) thành sắt. Nếu muốn điều chế 70g sắt
thì cần dùng bao nhiêu:
a. Lít khí H
2
ở đktc?
b. gam CO?
6. có một hỗn hợp gồm 75% Fe
2
O
3
và 25%CuO. Người ta dùng H
2
(dư) để khử 16g hh đó.
a. Tính k.l Fe và k.l Cu thu được?
b. Tính số mol H
2

đã tham gia pư?
7. Người ta dùng H
2
(dư) để khử m gam Fe
2
O
3
và đã thu được n gam Fe. Cho lượng Fe này tác dụng với dd H
2
SO
4

dư thì thu được 2,8 lít H
2
(đktc).
a. Tính m? b. Tính n?
8. Cần điều chế 33,6g Fe bằng cách khử Fe
3
O
4
bằng khí CO.
a. Tính k. Fe
3
O
4
cần dùng?
b. Tính thể tích khí CO đã dùng (đktc)
9. Cho 2,8g sắt tác dụng với dd chứa 14,6g axit clohidric.
a. Tính thể tích H
2

thu được ở đktc?
b. Chất nào còn thừa sau pư? Thừa bao nhiêu gam?
c. Muốn cho pư xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm một lượng chất kia là bao nhiêu?
10. Trong phòng TN
0
người ta dùng khí CO để khử Fe
3
O
4
và dùng H
2
để khử Fe
2
O
3
ở niệt độ cao. Cho biết có 0,1
mol mỗi loại oxit sắt tham gia pư.
a. Viết PTHH?
b. Tính V mỗi khí cần dùng cho mỗi pư ở đktc?
c. Tính m sắt thu được trong mỗi pư?
11. Cho mạt sắt vào một dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng thu được 1,68 lít khí hidro. Tính k.l Fe
2
O
3
cần dùng tác dụng
với khí H

2
để có lượng sắt tham gia pư trên?
12. trong phòng thí nghiệm có các kim loại Mg và Zn, các dung dịch H
2
SO
4
loãng và HCl. Muốn điều chế 1,12 lít
khí H
2
(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một k.l nhỏ nhất?
13. có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với HCl. Tính số mol axit HCl cần thêm tiếp đủ để hòa
tan hết lượng Fe cón lại?
14. Khử 48g CuO bằng 11,2 lít khí H
2
.
a. Tính k.l Cu tạo thành?
b. Lượng nước tạo thành ở trên khi đem điện phân thì thu được bao nhiêu gam oxi?
c. Lượng oxi ở trên có thể dùng để đốt cháy bao nhiêu gam P?
15. cho 8,3g hh các kim loại Fe và Al tác dụng với dd HCl dư. Sau khi pư kết thúc người ta thu được 5,6 lít khí ở
đktc.
a. Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính thành phần % theo k.l các kim loại có trong hh?
c. Dùng khí H
2
ở trên để khử FeO thành kim loại thì có thể thu được một lượng Fe bằng bao nhiêu gam?
16. Cho phân hủy nước bằng pp điện phân, người ta thu được 28 lít khí oxi.
- Tính k.l nước đã bị phân hủy.
- Lấy toàn bộ thể tích oxi nói trên để đốt cháy hoàn toàn 12,8g lưu huỳnh. Tính thể tích khí lưu huỳnh đioxit
thu được? (đktc)
17. Cho 32,5g kẽm và 32,5 g sắt vào dd axit sunfuric loãng dư. Tính thể tích khí Hidro tạo thành trong mỗi trường

hợp?
25
25

×