Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

câu hỏi trắc nghiệm hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.85 KB, 25 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN
1. Chọn phát biểu đúng:
a. Nguyên tố hóa học bị phân chia trong các phản ứng hóa học.
b. Nguyên tố hóa học là chất mà các nguyên tử của nó có cùng điện tích hạt nhân và cùng
chiếm một chỗ trong bảng hệ thống tuần hoàn.
c. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học luôn giống nhau về tính chất vật lý và hóa học.
d. Nguyên tố hóa học được tạo thành từ một số dạng nguyên tử có khối lượng giống nhau
2. Chọn quan điểm đúng về khái niệm “nguyên tử”:
a. Về phương diện cấu tạo, nguyên tử là đơn vị nhỏ nhất của các chất vì các chất đều được
tạo thành từ nguyên tử.
b. Nguyên tử là tiểu phân nhỏ nhất của một nguyên tố hóa học, không thể chia nhỏ hơn nữa.
c. Nguyên tử là tiểu phân nhỏ nhất của một nguyên tố hóa học tuy nhiên vẫn bị biến đổi trong
các phản ứng hóa học.
d. Đứng về phương diện cấu tạo, nguyên tử không phải là đơn vị cấu tạo nhỏ nhất trong các
phản ứng hóa học.
3. Chọn quan điểm đúng về khái niệm “phân tử”:
a. Phân tử là tiểu phân nhỏ nhất của một chất có khả năng tồn tại độc lập, mang đầy đủ bản
chất hóa học của chất đó.
b. Về mặt hóa học, phân tử có thể chia nhỏ được nữa mà không mất đi những tính chất hóa
học của nó.
c. Phân tử chỉ được tạo thành từ một loại nguyên tử mà thôi.
d. Số lượng các phân tử tồn tại trong hóa học xấp xĩ bằng số lượng các nguyên tử vì chúng
tạo thành từ một lọai nguyên tử.
4. Chọn quan điểm đúng về khái niệm “chất hóa học”:
a. Chất hóa học là tập hợp các phân tử cùng loại có thành phần và cấu tạo hóa học như nhau.
b. Đơn chất là chất hóa học mà phân tử của chúng tạo thành từ các nguyên tử của một
nguyên tố kết hợp với nhau.
c. Hợp chất là chất hóa học mà trong đó chứa hỗn hợp nhiều chất khác nhau và chúng tạo
thành từ những nguyên tử của các nguyên tố khác loại kết hợp với nhau.
d. Chất hóa học bao giờ cũng hoàn toàn nguyên chất hoặc tập hợp của nhiều chất mà các chất


đó hoàn toàn nguyên chất.
5. Chọn phát biểu đúng:
a. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố có thể được đo bằng đơn vị cacbon (ký hiệu là đ.v.C).
b. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố có thể được đo bằng đơn vị hydro (ký hiệu là đ.v.H).
c. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố có thể được đo bằng đơn vị oxy (ký hiệu là đ.v.O).

1
d. Cả a, b, c đều đúng.
6. Chọn phát biểu đúng:
a. Khối lượng nguyên tử (tương đối) của một nguyên tố là khối lượng tính bằng gam của một
nguyên tử của nguyên tố đó.
b. Khối lượng phân tử (tương đối) của một chất là khối lượng tính bằng gam của một phân tử
của chất đó.
c. Nguyên tử gam của một nguyên tố là lượng tính bằng gam của nguyên tố đó có giá trị bằng
khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó.
d. Phân tử gam của một chất là lượng tính bằng đơn vị quy ước của chất đó có số đo bằng
khối lượng phân tử của chất đó.
7. Khối lượng nguyên tử của clo bằng 35,453 (đ.v.C) có nghĩa là:
a. Nguyên tử clo có khối lượng gấp 35,453 lần so với 1/12 khối lượng của nguyên tử
12
C.
b. Nguyên tử clo có khối lượng gấp 35,453 lần so với khối lượng của nguyên tử
12
C.
c. Nguyên tử gam của clo là 35,453g.
d. a và c đúng.
8. Khối lượng phân tử của KCl bằng 74,551 (đ.v.C) có nghĩa là:
a. Phân tử gam của KCl là 74,551g.
b. Phân tử KCl có khối lượng gấp 74,551 lần so với 1/12 khối lượng của nguyên tử
12

C.
c. Phân tử KCl có khối lượng gấp 74,551 lần so với khối lượng của nguyên tử
12
C.
d. a và b đúng.
9. Cho khối lượng nguyên tử hydro, oxy và lưu huỳnh lần lượt bằng 1,008; 16 và 32,06 đ.v.C. Vậy
khối lượng phân tử của H
2
SO
4
là:
a. 98,076 đ.v.C
b. 98,076g
c. 98 đ.v.C
d. 98g
10. Clo thiên nhiên là hỗn hợp hai đồng vị
Cl
35
17
(34,969 đ.v.C) và
Cl
37
17
(36,966 đ.v.C), có thành phần
tương ứng là 75,77% và 24,23%. Vậy khối lượng nguyên tử clo là:
a. 35,453 đ.v.C
b. 35,543 đ.v.C
c. 35,345
d. 35,5 đ.v.C
11. Khối lượng mol nguyên tử của oxy là 16g, khối lượng thực của một nguyên tử oxy là:

a. 2,657.10
-23
g
b. 3,764.10
22
g
c. 2,657.10
-23
đ.v.C
d. 3,764.10
22
đ.v.C

2
12. Cho khối lượng nguyên tử ion natri bằng 22,99 đvC. Chọn phát biểu đúng:
a. 1 mol ion natri (Na
+
) chứa 6,022.10
23
ion natri.
b. 1 mol ion natri (Na
+
) có khối lượng mol ion bằng 22,99g.
c. 1 mol ion natri (Na
+
) có khối lượng ion gam bằng 22,99g.
d. Tất cả đều đúng.
13. Hằng số khí R sử dụng trong các phương trình trạng thái có giá trị:
a. 8,314.10
10

erg/mol.độ
b. 8,314 J/mol.độ
c. 0,082 cal/mol.độ
d. 1,987 atm.lít/mol.độ
14. Có một định luật được phát biểu: “Khối lượng của các chất tham gia phản ứng bằng khối lượng
của các chất tạo thành sau phản ứng”. Đây là nội dung của định luật:
a. Định luật bảo toàn khối lượng
b. Định luật thành phần không đổi
c. Định luật đương lượng
d. Định luật Avogadro
15. Có một định luật được phát biểu: “Các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau theo những lượng khối
lượng tỷ lệ với đương lượng của chúng hoặc nói cách khác là số đương lượng của chúng phải
bằng nhau”. Đây là nội dung của định luật:
a. Định luật đương lượng
b. Định luật thành phần không đổi
c. Định luật tỷ lệ bội
d. Định luật tỷ lệ thể tích
16. Có một định luật được phát biểu: “Nếu hai nguyên tố kết hợp với nhau tạo thành một số hợp chất
thì những lượng khối lượng của một nguyên tố so với cùng một lượng khối lượng của nguyên tố
kia sẽ tỷ lệ với nhau như những số nguyên đơn giản”. Đây là nội dung của định luật:
a. Định luật bảo toàn khối lượng
b. Định luật thành phần không đổi
c. Định luật tỷ lệ bội
d. Định luật tỷ lệ thể tích
17. Có một định luật được phát biểu: “Ở cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất, thể tích của các chất
khí phản ứng với nhau cũng như thể tích của các chất tạo thành trong phản ứng tỷ lệ với nhau như
tỷ lệ của các số nguyên đơn giản”. Đây là nội dung của định luật:
a. Định luật Avogadro
b. Định luật thành phần không đổi
c. Định luật tỷ lệ bội

d. Định luật tỷ lệ thể tích

3
18. Những giá trị nào của nhiệt độ và áp suất tương ứng với điều kiện chuẩn của các chất khí?
a. T = 0
0
C, P = 760 mmHg
b. T = 25
0
C, P = 760 mmHg
c. T = 25
0
C, P = 1,013.10
5
Pa
d. T = 298
o
C, P = 760mmHg
19. Chọn phát biểu đúng:
a. Phương trình trạng thái khí cho biết mối quan hệ giữa các đại lượng P, V, T, n.
b. Khí lý tưởng là khí có thể tích phân tử khí và có lực tương tác Vanderwalls.
c. Phương trình trạng thái khí là phương trình nêu lên mối quan hệ giữa thông số trạng thái
của chất khí.
d. a, b đều đúng.
20. Chọn câu phát biểu đúng:
a. Thể tích mol của tất cả các khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất đều có thể khác nhau
và phụ thuộc vào bản chất hóa học của chúng.
b. Thể tích mol của tất cả các khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất đều bằng nhau và
không phụ thuộc vào bản chất hóa học của chúng.
c. Ở mọi điều kiện một mol khí của bất kỳ một chất nào cũng chiếm một thể tích là 22,4 lít.

d. Ở mọi điều kiện một mol khí của bất kỳ một chất nào cũng chứa 6,023.10
23
loại phân tử.
21. Chọn phát biểu đúng:
a. Hằng số khí lý tưởng luôn luôn là hằng số không thay đổi và phụ thuộc vào đơn vị tính của
P, V.
b. Ở một nhiệt độ bất kỳ, áp suất toàn phần của một hỗn hợp khí bằng tổng số áp suất riêng
phần của các cấu tử trong hỗn hợp (xem khí có tác động lý tưởng).
c. Hằng số khí lý tưởng không có đơn vị.
d. a, c đều đúng.
22. Trộn 3 lít hydro với 2 lít khí nitơ có cùng áp suất là 2 atm được 5 lít hỗn hợp. Áp suất riêng phần
(atm) của hydro và nitơ lần lượt là:
a. 0,5 và 0,7
b. 1,2 và 0,8
c. 0,4 và 0,6
d. 0,2 và 0,4
23. Bình chứa đầy hỗn hợp oxy và nitơ. Ở tỷ số áp suất riêng phần nào thì khối lượng các chất khí là
như nhau:
a.
22
NO
0,875PP =
b.
22
NO
1,14PP =
c.
22
NO
2,0PP =


4
d.
22
NO
PP =
24. Một hỗn hợp khí được coi là lý tưởng, gồm 0,58g A (phân tử gam A là 58g), 0,28g B (phân tử gam
B là 56g) và 0,27g C (phân tử gam C là 54g). Áp suất tổng cộng trong bình là 1,50 atm. Áp suất
riêng phần của các khí A, B, C tương ứng là: (A, B, C không phản ứng nhau)
a. 0,75 atm; 0,375 atm; 0,375 atm.
b. 0,375 atm; 0,75 atm; 0,375 atm.
c. 0,375 atm; 0,375 atm; 0,75 atm.
d. 0,75 atm; 0,375 atm; 0,75 atm.
25. Trộn 0,15 mol khí A và 0,1 mol khí B (xem khí là lý tưởng, không phản ứng nhau). Áp suất tổng
cộng là P = 76cmHg. Áp suất riêng phần (cmHg) của các khí A và B tương ứng là:
a. 45,60 và 30,40
b. 30,34 và 45,66
c. 47,00 và 29,00
d. 30,40 và 45,60
26. Trộn 0,12 mol khí A và 0,1 mol khí B (xem khí là lý tưởng). Áp suất tổng cộng là P = 76cm Hg. Áp
suất riêng phần (cm Hg) của các khí A và B tương ứng là:
a. 34,55 và 41,55
b. 41,45 và 34,55
c. 42,45 và 33,55
d. 41,54 và 34,46
27. Trộn 0,35 mol khí A và 0,25 mol khí B (xem A, B là hai khí lý tưởng). Áp suất tổng cộng là P = 76
cmHg. Áp suất riêng phần (cmHg) của các khí A và B tương ứng là:
a. 44,33 và 31,67
b. 31,67 và 44,33
c. 46,00 và 30,00

d. 43,43 và 32,57
28. Trộn 0,2 mol khí A và 0,1 mol khí B (xem khí là lý tưởng). Áp suất tổng cộng là P = 1000 mmHg.
Áp suất riêng phần (mmHg) của các khí A và B tương ứng là:
a. 666,7 và 333,3
b. 333,3 và 666,7
c. 666,3 và 333,7
d. 66,67 và 33,33
29. Khối lượng khí butan (C
4
H
10
) tính bằng gam (xem khí là khí lý tưởng) chứa trong một bình kín dung
tích là 25 lít, P = 1,50 atm và T = 87
0
C là :
a. 75,20g
b. 73,68g
c. 68,73g

5
d. 76,38g
30. Khối lượng khí hydro

(xem khí là lý tưởng) chứa trong một bình kín dung tích là 26 lít, P = 1,64
atm, T = 73
0
C là:
a. 3,006g
b. 14,25g
c. 30,01g

d. 1,425g
31. Một bình kín có thể tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích của H
2(k)
và N
2(k)
ở 0
0
C và 6atm. Sau
khi tiến hành tổng hợp NH
3
, đưa bình về 0
0
C. Nếu có 50% lượng H
2
phản ứng, áp suất trong bình
sau phản ứng là P
2
:
a. P
2
= 5 atm.
b. P
2
= 4 atm.
c. P
2
= 4,5 atm.
d. P
2
= 6 atm.

32. Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích N
2
và H
2
ở 25
0
C và 20atm. Sau khi
tổng hợp NH
3
rồi đưa nhiệt độ bình về lại 25
0
C. Nếu có 25% N
2
phản ứng thì áp suất của bình sẽ
là:
a. 5atm
b. 10atm
c. 15atm
d. 20atm
33. Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp gồm 1mol N
2
và 3mol H
2
ở 25
0
C và 20atm. Sau khi
tổng hợp NH
3
rồi đưa nhiệt độ bình về lại 25
0

C. Nếu có 75% N
2
phản ứng thì áp suất của bình sẽ
là:
a. 7,5 atm
b. 12,5 atm
c. 15,0 atm
d. 17,5 atm
34. Chọn phát biểu đúng:
a. Đương lượng của một nguyên tố luôn luôn là một hằng số.
b. Các nguyên tố kết hợp hoặc thay thế nhau theo các khối lượng tỷ lệ thuận với đương lượng
của chúng.
c. Các nguyên tố kết hợp hoặc thay thế nhau theo các khối lượng tỷ lệ nghịch với đương
lượng của chúng.
d. Đương lượng của một hợp chất luôn luôn không đổi đối với mọi phản ứng hóa học.
35. Đương lượng của nguyên tố hóa học:
a. luôn luôn là đại lượng không đổi.

6
b. là số nguyên tử hydro có trong phân tử.
c. phụ thuộc vào số nguyên tử hydro mà nó kết hợp hoặc thay thế.
d. là số phần khối lượng của nguyên tố đó kết hợp hoặc thay thế vừa đủ với một phần khối
lượng của oxy.
36. Đương lượng của nguyên tố hóa học:
a. luôn luôn là đại lượng không đổi.
b. là số nguyên tử hydro có trong phân tử.
c. phụ thuộc vào số nguyên tử oxy mà nó kết hợp hoặc thay thế.
d. là số phần khối lượng của nguyên tố đó kết hợp hoặc thay thế vừa đủ với một phần khối
lượng của oxy.
37. Chọn phát biểu đúng:

a. Đương lượng của Fe trong FeO và trong Fe
2
O
3
bằng nhau.
b. Đương lượng của Fe trong FeO lớn hơn trong Fe
2
O
3
.
c. Đương lượng của Fe trong FeO nhỏ hơn trong Fe
2
O
3
.
d. Không so sánh được vì tùy thuộc phản ứng.
38. Chọn phát biểu đúng:
a. Một nguyên tố có thể có nhiều đương lượng.
b. Các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau theo những lượng khối lượng tỷ lệ với đương
lượng của chúng.
c. Số đương lượng của các nguyên tố hóa học khi phản ứng với nhau phải bằng nhau.
d. Cả a, b, c đều đúng.
39. Khối lượng đương lượng của crôm trong các hợp chất CrCl
3
và Cr
2
(SO
4
)
3

a. Bằng nhau.
b. Trong hợp chất CrCl
3
lớn hơn trong Cr
2
(SO
4
)
3
.
c. Trong hợp chất CrCl
3
nhỏ hơn trong Cr
2
(SO
4
)
3
.
d. không thể so sánh được.
40. Đương lượng của nguyên tố nitơ trong các hợp chất NO, NO
2
, N
2
O và N
2
O
3
lần lượt là:
a. 7; 3,5; 14; 4,67

b. 14; 7; 4,67; 3,5
c. 3,5; 4,67; 7; 14
d. 7; 14; 3,5; 4,67
41. Đương lượng của nguyên tố lưu hùynh trong các hợp chất H
2
S, SO
2
, SO
3
và FeS lần lượt là:
a. 16; 8; 5,33; 16
b. 16; 16; 8; 5,33
c. 16; 5,33; 16; 8
d. 5,33; 8; 16; 16
42. Cho các phản ứng hóa học sau:

7
2HCl + Cu(OH)
2
= CuCl
2
+ 2H
2
O (1)
HCl + Cu(OH)
2
= Cu(OH)Cl + H
2
O (2)
Đương lượng của Cu(OH)

2
trong các phản ứng hóa học (1) và (2) có giá trị lần lượt là:
a. 49; 98
b. 49; 49
c. 98; 98
d. 98; 49
43. Cho các phản ứng hóa học sau:
CO
2
+ NaOH = NaHCO
3
(1)
CO
2
+ 2NaOH = Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
Đương lượng của NaOH trong các phản ứng hóa học (1) và (2) có giá trị lần lượt là:
a. 40; 40
b. 40; 20
c. 20; 20
d. Tất cả đều sai
44. Cho các phản ứng hóa học sau:
H
2
SO

4
+ NaOH = NaHSO
4
+ H
2
O (1)
H
2
SO
4
+ 2NaOH = Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (2)
Đương lượng của H
2
SO
4
trong các phản ứng hóa học (1) và (2) có giá trị lần lượt là:
a. 98; 49
b. 98; 98
c. 49; 98
d. 49; 49
45. Cho các phản ứng hóa học sau:
H
3
PO

4
+ NaOH = NaH
2
PO
4
+ H
2
O (1)
H
3
PO
4
+ 2NaOH = Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O (2)
H
3
PO
4
+ 3NaOH = Na
3
PO
4
+ 3H
2
O (3)

Đương lượng của H
3
PO
4
trong các phản ứng hóa học (1), (2) và (3) có giá trị lần lượt là:
a. 98; 49; 32,67
b. 98; 98; 98
c. 32,67; 49; 98
d. Tất cả đều sai
46. Cho phản ứng hóa học sau:
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
SO
4
= 2CaHPO
4
+ CaSO
4
Đương lượng của hợp chất Ca
3
(PO
4
)
2

(M = 310) trong phản ứng hóa học trên có giá trị là:
a. 51,67
b. 103,33

8
c. 155
d. 310
47. Cho phản ứng hóa học sau:
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH = 2Fe(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
Đương lượng của hợp chất Fe
2
(SO
4
)
3
(M = 400) trong phản ứng hóa học trên có giá trị là:
a. 66,66
b. 200
c. 133,33

d. 400
48. Cho phản ứng hóa học sau:
FeCl
3
+ SnCl
2
= 2FeCl
2
+ SnCl
4
Đương lượng của hợp chất FeCl
3
(M = 162,5) và SnCl
2
(M = 189) trong phản ứng hóa học trên có
giá trị lần lượt là:
a. 162,5 và 94,5
b. 81,25 và 189
c. 162,5 và 189
d. 81,5 và 94,5
49. Cho phản ứng hóa học sau:
2KMnO
4
+ 10FeSO
4
+ 8H
2
SO
4
= 5Fe

2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
Đương lượng của hợp chất KMnO
4
(M = 158) và FeSO
4
(M = 152) trong phản ứng hóa học trên có
giá trị lần lượt là:
a. 31,6 và 152
b. 31,6 và 76
c. 31,6 và 50,67
d. Tất cả đều sai
50. Oxy hóa hoàn toàn 0,279g sắt bằng oxy thu được 0,359g oxít sắt (II). Biết đương lượng của oxy
bằng 8, đương lượng của sắt tính được là:
a. 27,9
b. 2,79
c. 28
d. 55,8
51. Khi cho 1,355g sắt (III) clorua tác dụng vừa đủ với 1g natri hydroxyt. Biết đương lượng của natri
hydroxyt bằng 40, đương lượng của sắt (III) clorua là:
a. 54,2
b. 162,5

c. 54,17
d. 81,25

9
Đáp án: a
52. Phương trình khí Clapayron - Mendelev là phương trình có dạng:
a. PV = nRT
b.
0
00
T
VP
T
PV
=
c. P
1
V
1
= P
2
V
2
d.
2
2
1
1
T
V

T
P
=
53. Trộn 3 lít CO
2
(960 mmHg) với 4 lít O
2
(1080 mmHg) và 6 lít N
2
(960 mmHg) được 10 lít hỗn hợp.
Áp dụng định luật Dalton tính áp suất của hỗn hợp khí trên?
a. 1296 mmHg
b. 1269 mmHg
c. 1629 mmHg
d. 1962 mmHg

10
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1. Số lượng tử chính n:
a. Càng lớn thì năng lượng của điện tử càng lớn.
b. Cho biết số electron tối đa trong một chu kỳ.
c. Cho biết kích thước đám mây electron.
d. Cả a, b, c đều đúng.
2. Chọn phát biểu đúng:
a. Electron càng xa nhân thì bị chắn càng nhiều.
b. Electron bị chắn nhiều là các electron có giá trị n lớn.
c. Hiệu ứng chắn càng lớn khi hiệu ứng đẩy càng nhỏ.
d. Cả a, b đều đúng.
3. Chọn bộ 4 số lượng tử phù hợp để xác định một electron:
a. n = 3, l = +3, m

l
= +1, m
s
= +1/2.
b. n = 3, l = -1, m
l
= +2, m
s
= +1/2.
c. n = 2, l = +3, m
l
= +1, m
s
= +1/2.
d. n = 2, l = 1, m
l
= -1, m
s
= + 1/2.
4. Điện tử có bốn số lượng tử: n = 2, l = 0, m
l
= 0, m
s
= +1/2, theo trình tự m
l
tăng dần thuộc chu kỳ
và phân nhóm:
a. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm I.
b. Chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm I.
c. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm I.

d. Chu kỳ 5, phân nhóm chính nhóm I.
5. Điện tử có bốn số lượng tử: n = 3, l = 2, m
l
= -1, m
s
= -1/2, theo trình tự m
l
tăng dần thuộc chu kỳ
và phân nhóm tương ứng:
a. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III.
b. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VII.
c. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VIII.
d. Chu kỳ 5, phân nhóm chính nhóm VII.
6. Bốn số lượng tử ứng với electron ngoài cùng của Si (Z = 14) theo trình tự m
l
tăng dần sẽ là:
a. n = 3, l = 1, m
l
= -2, m
s
= +1/2.
b. n = 3, l = 1, m
l
= 0, m
s
= +1/2.
c. n = 4, l = 0, m
l
= 0, m
s

= +1/2.
d. n = 4, l = 0, m
l
= 0, m
s
= -1/2
7. Số lượng tử phụ l cho biết:
a. Tổng số electron tối đa trong một phân lớp.
b. Phân lớp năng lượng.

11
c. Hình dáng của các đám mây điện tử.
d. Cả a, b, c đều đúng.
8. Chọn câu phát biểu đúng: Ba số lượng tử: n, l, m
l
cho biết:
a. Năng lượng của các đám mây điện tử.
b. Hình dáng của các đám mây điện tử.
c. Kích thước của các đám mây điện tử.
d. Cả a, b, c đều đúng.
9. Chọn câu phát biểu đúng:
a. Trong một nguyên tử có ít nhất hai điện tử cùng được đặc trưng bởi 4 số lượng tử như
nhau.
b. Ở trạng thái cơ bản các điện tử sẽ xếp vào các mức năng lượng có giá trị n lớn trước.
c. Các nguyên tử có cùng số lượng tử chính n sẽ lập nên một phân lớp.
d. Trong một nguyên tử không thể có 2 điện tử có cùng 4 số lượng tử.
10. Electron tách ra khi bị ion hóa là electron có:
a. Liên kết yếu nhất đối với hạt nhân.
b. Có hiệu ứng đẩy lớn nhất.
c. Có giá trị (n + l) lớn nhất.

d. Cả a, b, c đều đúng.
11. Electron cuối cùng của một nguyên tố (Z = 29) có bộ 4 số lượng tử (n, l, m
l
, m
s
) theo trình tự m
l
tăng dần là:
a. 3, 2, +2, -1/2
b. 3, 2, +1, -1/2
c. 4, 0, 0, -1/2
d. 4, 0, 0, +1/2
12. Số lượng tử chính n cho biết:
a. Trạng thái năng lượng của một điện tử trong nguyên tử.
b. Các phân lớp electron.
c. Tổng số electron cực đại trong một lớp.
d. Tất cả đều đúng.
13. Sự chuyển động của điện tử xung quanh hạt nhân được đặc trưng bằng số lượng tử:
a. n
b. l
c. m
l
d. n, l, m
l
14. Số lượng tử phụ l:
a. Nhận các giá trị nguyên từ 0 đến (n -1).
b. Cho biết hình dạng của đám mây điện tử.

12
c. Cho biết trục đối xứng của các đám mây điện tử.

d. Cả a và b đều đúng.
15. Electron cuối cùng của 1 nguyên tử điền vào cấu hình theo trình tự m
l
tăng dần có bộ 4 số lượng
tử tương ứng (n, l, m
l
, m
s
) là: (4, 0, 0, -1/2). Nguyên tử của nguyên tố hóa học tương ứng là:
a. Sr (Z = 38)
b. Mg (Z = 12)
c. Ca (Z = 20)
d. Ba (Z = 56)
16. Bộ 4 số lượng tử (n, l, m
l
, m
s
) của electron cuối cùng theo trình tự m
l
tăng dần của nguyên tố Z =
21:
a. 4, 2, +1, +1/2
b. 3, -2, -1, +1/2
c. 3, 2, -2, +1/2
d. 4, 1, 1, -1/2
17. Electron cuối cùng của nguyên tử Ca (Z = 20) điền vào cấu hình là electron theo trình tự m
l
tăng
dần có bộ 4 số lượng tử (n, l, m
l

, m
s
) sau:
a. 4, 0, 0, +1/2
b. 4, 0, 0, -1/2
c. 3, 1, +1, -1/2
d. 3, 1, +1, +1/2
18. Bốn số lượng tử ứng với electron ngoài cùng của K (Z = 19) theo trình tự m
l
tăng dần sẽ là:
a. n = 4, l = 0, m
l
= 0, m
s
= -1/2
b. n = 3, l = 2, m
l
= -2, m
s
= -1/2
c. n = 4, l = 0, m
l
= 0, m
s
= +1/2
d. n = 3, l = 2, m
l
= -2, m
s
= +1/2

19. Electron cuối cùng của một nguyên tử R theo trình tự m
l
tăng dần có bộ 4 số lượng tử sau: n = 3, l
= 2, m
l
= +2, m
s
= -1/2. Nguyên tố đó có số thứ tự Z là:
a. Z = 24
b. Z = 26
c. Z = 28
d. Z = 30
20. Electron cuối cùng của một nguyên tử R điền vào cấu hình theo trình tự m
l
tăng dần có bộ 4 số
lượng tử sau: n = 3, l = 2, m
l
= +2, m
s
= +1/2. Nguyên tố đó có số thứ tự Z là:
a. 24
b. 26
c. 28
d. 25

13
21. Electron cuối cùng của một nguyên tử theo trình tự m
l
tăng dần có bộ 4 số lượng tử sau: n = 4, l =
1, m

l
= 0, m
s
= -1/2. Nguyên tử đó là:
a. F (Z = 9)
b. C (Z = 17)
c. Br (Z = 35)
d. Se (Z = 34)
22. Electron cuối cùng của 1 nguyên tử điền vào cấu hình theo trình tự m
l
tăng dần có bộ 4 số lượng
tử tương ứng (n, l, m
l
, m
s
) là (3, 0, 0, -1/2). Nguyên tử của nguyên tố hóa học tương ứng là:
a. Sr (Z = 38)
b. Mg (Z = 12)
c. Ca (Z = 20)
d. Ba (Z = 56)
23. Bộ 4 số lượng tử (n, l, m
l
, m
s
) của electron cuối cùng điền vào cấu hình theo trình tự m
l
tăng dần
của nguyên tố Z = 22 là:
a. 4, 2, +1, +1/2
b. 3, 2, -1, +1/2

c. 3, 2, -1, -1/2
d. 4, 1, 1, -1/2
24. Số lượng tử từ m
l
:
a. Nhận các giá trị nguyên từ 0 đến (n - 1) và cho biết số lượng các đám mây điện tử.
b. Nhận 2l + 1 giá trị ứng với một giá trị của l.
c. Cho biết sự quay của điện tử xung quanh hạt nhân.
d. Cho biết sự quay của điện tử xung quanh trục của nó.
25. Ở trạng thái cơ bản, các điện tử sẽ xếp vào:
a. Các mức năng lượng thấp nhất trước.
b. Các mức năng lượng có giá trị n nhỏ nhất trước.
c. Các mức năng lượng có giá trị m
l
nhỏ nhất trước.
d. Cả a và b.
26. Electron cuối cùng của 1 nguyên tử điền vào cấu hình theo trình tự m
l
tăng dần có bộ 4 số lượng
tử tương ứng (n, l, m
l
, m
s
) là (3, 1, 0, +1/2). Nguyên tử của nguyên tố hóa học tương ứng là:
a. Ti (Z = 22)
b. Ge (Z = 32)
c. Si (Z = 14 )
d. Zr (Z = 40)
27. Số lượng đám mây điện tử của AO p:
a. 1

b. 3

14
c. 5
d. 7
28. Số lượng đám mây điện tử của AO s:
a. 1
b. 3
c. 5
d. 7
29. Số lượng đám mây điện tử của AO d:
a. 1
b. 3
c. 5
d. 7
30. Số lượng đám mây điện tử của AO f:
a. 1
b. 3
c. 5
d. 7
31. “Trong một phân lớp, các điện tử được sắp xếp sao cho tổng spin là cực đại”, đó là nội dung của
qui tắc:
a. Hund
b. Kleshkowski
c. Pauli
d. Lewic
32. Số lượng tử spin:
a. Xác định trạng thái riêng của một điện tử.
b. Đặc trưng cho sự quay của điện tử quanh trục của nó.
c. Sinh ra momen động lượng spin m

s
, và nhận giá trị m
s
= +1/2 hoặc –1/2.
d. a và b đều đúng.
33. Số điện tử tối đa trong một lớp là: 2n
2
điện tử, điều này căn cứ vào các luận điểm sau:
a. Một lớp có n phân lớp, ứng với l = 0 đến (n - 1) giá trị, mỗi phân lớp có chứa tối đa 2(2l + 1)
điện tử.
b. Một lớp có n-1 phân lớp, ứng với l = 0 đến (n - 1) giá trị, mỗi phân lớp có chứa tối đa 2(2l +
1) điện tử.
c. Một lớp có (n - 1) phân lớp, ứng với l = 0 đến n giá trị, mỗi phân lớp có chứa tối đa 2(2l + 1)
điện tử.
d. Một lớp có n phân lớp, ứng với l = 0 đến n giá trị, mỗi phân lớp có chứa tối đa (2l + ) điện tử.

15
34. Chọn phát biểu đúng
a. Khi Z tăng, các điện tử sẽ được điền vào mức năng lượng có tổng giá trị của 2 số lượng tử
(n + l) lớn dần.
b. Khi Z tăng, các điện tử sẽ được điền vào mức năng lượng có tổng giá trị của 2 số lượng tử
(n + l) giảm dần.
c. Khi Z tăng, các điện tử sẽ được điền vào mức năng lượng có giá trị l lớn dần.
d. Khi Z tăng, các điện tử sẽ được điền vào mức năng lượng có tổng giá trị của 2 số lượng tử
(n + m
l
) lớn dần.
35. Chọn phát biểu đúng:
a. Đối với các phân mức có tổng (n + l) bằng nhau thì electron sẽ ưu tiên điền vào phân lớp có
trị số (n + l) nhỏ hơn

b. Đối với các phân mức có tổng (n + l) bằng nhau thì electron sẽ ưu tiên điền vào phân lớp có
trị số (n + l) lớn hơn
c. Đối với các phân mức có tổng (n + m
l
) bằng nhau thì electron sẽ ưu tiên điền vào phân lớp
có trị số (n + m
l
) lớn hơn
d. Đối với các phân mức có tổng (n+m
s
) bằng nhau thì electron sẽ ưu tiên điền vào phân lớp có
trị số (n + m
s
) nhỏ hơn
36. Hai nguyên tử A và B có các phân lớp ngoài cùng là 3p và 4s tương ứng. Biết tổng số điện tử của
hai phân lớp là 5 và hiệu số là 3. Hai nguyên tố A và B tương ứng là:
a. O và K
b. K và O
c. S và K
d. Ca và S
37. Hai nguyên tử A và B có các phân lớp ngoài cùng là 3p và 4s tương ứng. Biết tổng số điện tử của
hai phân lớp là 5 và hiệu số là 3. Cấu hình điện tử phân lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B
tương ứng là:
a. 3p
4
và 4s
1
b. 3p
5
và 4s

2
c. 4s
2
và 4p
4
d. 3p
3
và 4s
2
38. Cho 3 AO nguyên tử sau: 1s, 2s, 3s: Kích thước AO của các nguyên tử tương ứng:
a. 1s < 3s < 2s
b. 1s > 2s > 3s
c. 1s < 2s < 3s
d. 3s > 1s > 2s
39. Chọn phát biểu đúng:
a. Ánh sáng có tính chất sóng và hạt.

16
b. Các hạt vi mô là các hạt có khối lượng lớn.
c. Không thể xác định đồng thời chính xác tọa độ và vận tốc của các hạt vĩ mô.
d. a và b đều đúng.
40. Theo quan điểm của cơ học luợng tử:
a. Đám mây điện tử của các nguyên tử có dạng hình cầu.
b. Mây điện tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân tìm thấy điện tử.
c. Mây điện tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân trong đó xác suất bắt gặp điện tử là
lớn nhất (khoảng 95%).
d. Không thể xác định được đám mây điện tử.

17
CHƯƠNG 3: ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

1. Độ âm điện của nguyên tố:
a. Đánh giá khả năng hút điện tử của nguyên tố.
b. Đo lường độ phân cực của liên kết.
c. Định hướng đám mây điện tử.
d. Cả a và b đều đúng.
2. Cho cấu hình phân lớp ngoài của Cr là 3d
5
4s
1
. Cấu hình phân lớp ngoài của Cr
3+
là:
a. 3d
5
4s
0
b. 3d
4
4s
0
c. 3d
3
4s
0
d. 3d
2
4s
1
3. Cho cấu hình phân lớp ngoài của Fe
3+

là 3d
5
. Cấu hình phân lớp ngoài của Fe
2+
và Fe lần lượt là:
a. 3d
4
4s
2
và 3d
5
4s
2
b. 3d
5
4s
1
và 3d
5
4s
2
c. 3d
6
4s
0
và 3d
7
4s
0
d. 3d

6
và 3d
6
4s
2
4. Cho các ion Na
+
, K
+
, Li
+
, Rb
+
, bán kính ion tăng dần theo thứ tự sau:
a. Na
+
< K
+
< Li
+
< Rb
+
b. Li
+
< K
+
< Na
+
< Rb
+

c. Li
+
< Na
+
< K
+
< Rb
+
d. Na
+
< Li
+
< K
+
< Rb
+
5. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự sau:
a. Al > Si > P > Cl
b. Si > P > Cl > Al
c. Cl > P > Si > Al
d. Cl > P > Al > Si
6. Tính chất tuần hoàn của các nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố là do:
a. Cấu trúc tuần hoàn của các đám mây điện tử.
b. Cấu trúc tuần hoàn của vỏ điện tử.
c. Năng lượng tăng dần của các của các lớp điện tử.
d. Tẩt cả đều đúng.
7. Chọn phát biểu đúng:
a. Số nguyên tố tối đa trong một chu kỳ là n
2
.

b. Các nguyên tố d là phi kim.
c. Các nguyên tố d là nguyên tố thuộc phân nhóm phụ.
d. Tất cả đều đúng.

18
8. Chọn phát biểu đúng:
a. Phân nhóm chính gồm các nguyên tố s, p.
b. Phân nhóm chính gồm các nguyên tố kim loại.
c. Phân nhóm chính gồm các nguyên tố phi kim.
d. Tất cả đều sai.
9. Cr có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
nên nó:
a. Là kim loại chuyển tiếp và phân nhóm chính nhóm VI.
b. Là kim loại chuyển tiếp và phân nhóm chính nhóm I.
c. Là kim loại chuyển tiếp và phân nhóm phụ nhóm VI.
d. Là phi kim và phân nhóm phụ nhóm VI.
10. Năng lượng ion hóa:

a. Là năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
b. Là năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái kích thích.
c. Là năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi phân tử ở trạng thái cơ bản.
d. Là năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi phân tử ở trạng thái kích thích.
11. Chọn phát biểu đúng:
a. Độ âm điện tăng dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ nhưng lại giảm khi đi từ trên xuống
trong phân nhóm.
b. Độ âm điện giảm dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ nhưng lại tăng khi đi từ trên xuống
trong phân nhóm.
c. Độ âm điện tăng dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ và cũng tăng dần khi đi từ trên xuống
trong phân nhóm.
d. Độ âm điện giảm dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ và cũng giảm dần khi đi từ trên
xuống trong phân nhóm.
12. Chọn phát biểu đúng:
a. Trong phân nhóm chính, các điện tử hóa trị được phân bố ở các orbital p của lớp điện tử
ngoài cùng.
b. Trong phân nhóm chính, các điện tử hóa trị được phân bố ở các orbital s và p của lớp điện
tử ngoài cùng.
c. Trong phân nhóm phụ, các điện tử hóa trị nằm ở các phân lớp p ở lớp ngoài cùng.
d. Trong phân nhóm phụ, các điện tử hóa trị nằm ở các phân lớp s và p ở lớp ngoài cùng.
13. S (Z = 16) có các hóa trị:
a. 2, 4.
b. 2, 3, 4.
c. 2, 4, 5.
d. 2, 4, 6.
14. Ion X
2+
có phân lớp ngoài cùng là 3p
6
nên X có cấu hình lớp electron ngoài cùng là:


19
a. 3p
6
3d
2
.
b. 3p
6
4s
2
.
c. 3p
6
3d
3
.
d. 3p
6
4s
1
.
15. X có cấu hình lớp electron ngoài cùng là 3s
2
3p
6
, ion X
2+
có phân lớp ngoài cùng là:
a. 3s

2
3p
4
.
b. 3p
6
4s
2
.
c. 3s
2
3p
2
.
d. 3s
2
3p
5
.
16. Cấu hình electron đúng của một nguyên tử là:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3

.
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
1

.
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
1
.
17. Nguyên tố khí trơ:
a. Có lớp vỏ điện tử (n - 1)s
2
np
6
.
b. Có lớp vỏ điện tử np
6
.
c. Có cùng một chu kỳ.
d. Có độ âm điện lớn nhất.
18. Nguyên tố Cu (Z = 29) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là:
a. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
.
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
9
4p
1
.

c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
.
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
9
4s
2
.

19. X có Z = 8, ion X
2-
có cấu hình điện tử là:
a. 1s
2
2s
1
2p
7
.
b. 1s
2
2s
2
2p
6
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
d. 1s
2
2s
2

2p
5
.
20. Cho 2 nguyên tố hóa học Be: 1s
2
2s
2
và B: 1s
2
2s
2
2p
1

a. Năng lượng ion hóa thứ nhất của Be lớn hơn năng lượng ion hóa thứ nhất của B.
b. Năng lượng ion hóa thứ nhất của Be nhỏ hơn năng lượng ion hóa thứ nhất của B.
c. Năng lượng ion hóa thứ nhất của Be bằng năng lượng ion hóa thứ nhất của B.
d. Năng lượng ion hóa thứ nhất của B lớn hơn năng lượng ion hóa thứ nhất của Be.
21. Cho 2 nguyên tố hóa học P: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
và S: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
a. Năng lượng ion hóa thứ nhất của P lớn hơn năng lượng ion hóa thứ nhất của S.
b. Năng lượng ion hóa thứ nhất của P nhỏ hơn năng lượng ion hóa thứ nhất của S.

20
c. Năng lượng ion hóa thứ nhất của P bằng năng lượng ion hóa thứ nhất của S.
d. Năng lượng ion hóa thứ nhất của S lớn hơn năng lượng ion hóa thứ nhất của P.
22. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố R là 3s
2
3p
5
, vậy:
a. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VA, là phi kim.
b. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VB, là kim loại.
c. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA, là phi kim.
d. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIB, là phi kim.
23. Nguyên tố d là:
a. Kim loại và nguyên tố chuyển tiếp.
b. Phi kim và nguyên tố phân nhóm chính.
c. Kim loại và nguyên tố phân nhóm phụ.
d. Cả a và c đều đúng.
24. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố R là 4s

2
4p
6
.
a. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là phi kim.
b. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIB, là kim loại.
c. R thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIA, là khí hiếm.
d. R thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB, là phi kim.
25. Cho 5 nguyên tố K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cu (Z = 29), Ag (Z = 47). Nguyên tử của nguyên tố có cấu
hình electron lớp ngoài cùng 4s
1
là:
a. K, Sc, Ag.
b. K, Cu.
c. K, Cu, Ag.
d. K.
26. Chọn phát biểu đúng:
a. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm có số electron độc thân bằng nhau.
b. Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố có số oxi hóa dương cao nhất bằng nhau.
c. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng phân nhóm thì bao giờ cũng tương tự nhau
(ở mức độ nhất định).
d. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng có năng lượng ion hóa
như nhau.
27. Các nguyên tố trong cùng một chu kỳ có:
a. Cùng giá trị n.
b. Có cùng số lớp điện tử.
c. Giống nhau về lớp điện tử ngoài cùng.
d. Cả a và b đều đúng.
28. Nguyên tố R thuộc chu kỳ 5, nhóm IB có cấu hình electron trạng thái cơ bản là:
a. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
1
.

21
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
9
5s
2
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d

8
4f
2
5s
1
.
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
7
4f
3
5s
1
.
29. Chọn câu phát biểu đúng:

a. Bán kính nguyên tử tăng dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ nhưng lại giảm khi đi từ trên
xuống trong phân nhóm.
b. Bán kính nguyên tử giảm dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ và giảm dần khi đi từ trên
xuống trong phân nhóm chính.
c. Bán kính nguyên tử tăng dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ và tăng khi đi từ trên xuống
trong phân nhóm chính.
d. Bán kính nguyên tử giảm dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ nhưng lại tăng dần khi đi từ
trên xuống trong phân nhóm.
30. Chọn câu phát biểu đúng:
a. Năng lượng ion hóa tăng dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ và cũng tăng khi đi từ trên
xuống trong phân nhóm chính.
b. Năng lượng ion hóa giảm dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ và cũng giảm khi đi từ trên
xuống trong phân nhóm chính.
c. Năng lượng ion hóa tăng dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ nhưng lại giảm khi đi từ trên
xuống trong phân nhóm chính.
d. Năng lượng ion hóa tăng dần khi đi từ trái qua phải của chu kỳ nhưng lại giảm khi đi từ trên
xuống trong phân nhóm chính.
31. Chọn câu phát biểu đúng:
a. Khi đi từ trái sang phải của chu kỳ thì số oxy hóa dương cao nhất tăng dần và bằng số thứ
tự của nhóm còn số oxy hóa âm cao nhất lại giảm dần.
b. Số oxy hóa dương cực đại của một nguyên tố bằng số thứ tự của nhóm hay bằng số
electron lớp ngoài cùng.
c. Số oxy hóa âm cực đại của một nguyên tố bằng số electron thu thêm để bão hòa lớp ngoài
cùng.
d. Tất cả đều đúng.
32. Cho các ion Cl
-
, Br
-
, F

-
, I
-
, bán kính ion tăng dần theo thứ tự sau:
a. F
-
< Cl
-
< Br
-
< I
-
.
b. I
-
< Br
-
< Cl
-
< F
-
.
c. F
-
< Br
-
< Cl
-
< I
-

.
d. F
-
< Cl
-
< I
-
< Br
-
.
33. Hãy so sánh bán kính của các nguyên tử và ion sau: Na, Cl, Na
+
, Cl
-
.
a.
+
>
Na
Na
rr

Cl
Cl
rr >

.
b.
+
>

Na
Na
rr

Cl
Cl
rr <

.

22
c.
+
<
Na
Na
rr

Cl
Cl
rr >

.
d.
+
<
Na
Na
rr


Cl
Cl
rr <

.
34. Hãy so sánh bán kính của các nguyên tử và ion sau: Li, F, Li
+
, F
-
.
a.
+
>
Li
Li
rr

F
F
rr >

.
b.
+
>
Li
Li
rr

F

F
rr <

.
c.
+
<
Li
Li
rr

F
F
rr >

.
d.
+
<
Li
Li
rr

F
F
rr <

.
35. Nguyên tố La (Z = 57) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là:
a. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
2
5p
6
5d
1
6s
2
.
b. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
4f
2
5s
2
5p
6
6s
2
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
4f
1
5s
2
5p
6
5d
1
6s
1
.
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
2
5p
6
5d
2
6s
1
.
36. Nguyên tố Ag (Z = 47) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
10
4s
2
4p
6
4d
9
5s
2
.
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s

1
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
9
4f
2
.
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
4f
1
.
37. Mo có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6

4d
5
5s
1
nên nó:
a. Là kim loại chuyển tiếp, chu kỳ 5 và phân nhóm chính nhóm I.
b. Là kim loại chuyển tiếp, chu kỳ 5 và phân nhóm chính nhóm VI.
c. Là kim loại chuyển tiếp, chu kỳ 5 và phân nhóm phụ nhóm VI.
d. Là phi kim, chu kỳ 5 và phân nhóm chính nhóm I.
38. Nguyên tố Mo (Z = 42) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
5
5s
1

.
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
4
5s
2
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
6
5s
0
.
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d

3
5s
3
.
39. Nguyên tố R thuộc chu kỳ 4, nhóm VIB có cấu hình electron trạng thái cơ bản là:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
.
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
5
4s
1
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
6
4s
0
.
40. Nguyên tố R (Z = 30), vậy:
a. R thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA, là phi kim.
b. R thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB, là kim loại.
c. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA, là phi kim.
d. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA, là kim loại.

23
41. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố R là 3d
6
4s
2
, vậy:
a. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là kim loại.
b. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIB, là kim loại.
c. R thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIA, là kim loại.
d. R thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB, là kim loại.
42. Nguyên tố R thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB. Vậy R là các nguyên tố sau:
a. Fe, Co, Ni.
b. Co, Ni, Cu.
c. Ni, Cu, Zn.
d. Mn, Fe, Co.
43. Cho các nguyên tố: Zn (Z = 30), Cd (Z = 48). Cấu hình electron lớp ngoài các nguyên tố đó có
dạng:
a. (n - 1)d
10

ns
2
.
b. (n - 1)d
10
ns
1
.
c. (n - 1)d
8
ns
2
.
d. (n - 1)d
7
ns
2
.
44. Cho các nguyên tố: Cu (Z = 29), Ag (Z = 47). Cấu hình electron lớp ngoài các nguyên tố đó có
dạng:
a. (n - 1)d
10
ns
2
.
b. (n - 1)d
10
ns
1
.

c. (n - 1)d
8
ns
2
.
d. (n - 1)d
7
ns
2
.
45. Nguyên tố R (Z = 25), vậy:
a. R thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIA, là phi kim.
b. R thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIB, là kim loại.
c. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA, là phi kim.
d. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIB, là kim loại.
46. Cho các nguyên tố: C, N, O, F. Độ âm điện tăng dần theo dãy sau:
a. C < N < O < F.
b. F < O < N < C.
c. C < O < N < F.
d. N < C < O < F.
47. Cho các nguyên tố: F, Cl, Br, I. Độ âm điện giảm dần theo dãy sau:
a. I > Br > Cl > F.
b. F > Cl > Br > I.
c. F > Br > Cl > I.
d. I > Cl > F > Br.

24
48. Cho các nguyên tố: F, Cl, Br, I. Năng lượng ion hóa tăng dần theo dãy sau:
a. I < Br < Cl < F.
b. F < Cl < Br < I.

c. F < Br < Cl < I.
d. I < Br < F < Cl.
49. Các nguyên tố thuộc phân nhóm VIA. Cấu hình electron lớp ngoài các nguyên tố đó có dạng:
a. ns
2
np
4
.
b. ns
1
np
5
.
c. (n-1)d
4
ns
2
.
d. (n-1)d
5
ns
1
.
50. Cl (Z = 17) có các hóa trị:
a. 1, 3.
b. 1, 3, 5.
c. 1, 3, 7.
d. 1, 3, 5, 7.

25

×