Tải bản đầy đủ (.ppt) (117 trang)

Chuong 4 vi mo 60t potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 117 trang )

06/22/14 1
CIV. LÝ THUYẾT VỀ SẢN
XUẤT VÀ CHI PHÍ

A.Lý thuyết về sản xuất

I.Hàm sản xuất và đònh luật năng suất
biên giảm dần

II.Phối hợp các yếu tố có chi phí thấp
nhất

B.Lý thuyết về chi phí sản xuất

I.Một số khái niệm

II.Phân tích chi phí SX trong ngắn hạn

III.Phân tích chi phí SX trong dài hạn
06/22/14 2
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

1.Hàm sản xuất (the production
function)

Diễn tả mối tương quan vật thể giữa
số lượng sản phẩm được sản xuất ra
và các yếu tố sản xuất được sử dụng

tương ứng với trình độ kỹ thuật nhất


đònh.
06/22/14 3
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Dạng tổng quát của hàm sản xuất:

Q = f (a, b. c ….)

Với Q: số lượng sản phẩm đầu ra

a,b,c…: số lượng yếu tố sản xuất
06/22/14 4
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Để đơn giản, ta chia các yếu tố sản
xuất thành hai loại là :

Vốn (K)

Lao động (L)

⇒ Hàm sản xuất có thể viết lại:

Q = f (K, L)
06/22/14 5
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần


Thể hiện:

Phương pháp sản xuất hiệu quả

Q phụ thuộc các yếu tố đầu vào:

Một YTSX thay đổi ⇒ Q thay đổi

Các YTSX thay đổi ⇒ Q thay đổi

Kỹ thuật sản xuất thay đổi

hàm
sản xuất thay đổi.
06/22/14 6
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Để phân biệt tác động của:

Thay đổi một yếu tố sản xuất

Thay đổi tất cả yếu tố sản xuất

đến Q ta phân biệt:

Hàm sản xuất ngắn hạn

Hàm sản xuất dài hạn
06/22/14 7

I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Ngắn hạn (short run) là khoảng thời
gian có 1 hoặc 1 số các yếu tố sản
xuất thay đổi về số lượng còn các
YTSX khác không đổi về số lượng
trong quá trình sản xuất.

Do đó, trong ngắn hạn các YTSX
được chia làm hai loại:
06/22/14 8
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Yếu tố sản xuất cố đònh: không đổi
trong trong thời gian ấy: Vốn, nhân
viên quản trò tối cao… biểu thò cho
quy mô sản xuất nhất đònh.

Yếu tố sản xuất biến đổi: dễ dàng
thay đổi về số lượng như: nguyên,
nhiên, vật liệu, lao động trực tiếp …
06/22/14 9
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Trong ngắn hạn quy mô sản xuất của
DN ø không đổi


DN có thể thay đổi Q ngắn hạn,
bằng cách thay đổi YTSX biến đổi.
06/22/14 10
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Trong ngắn hạn:

Vốn (K) được coi là YTSX cố đònh

Lao động (L) là YTSX biến đổi

Hàm sản xuất trong ngắn hạn có
dạng:
),( LKfQ =
06/22/14 11
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Dài hạn (long run)

Là thời gian đủ để thay đổi tất cả các
YTSX được sử dụng

Mọi YTSX đều biến đổi.

Quy mô sản xuất thay đổi

Q trong dài hạn thay đổi nhiều hơn so với
Q trong ngắn hạn.



06/22/14 12
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Khi tất cả các YTSX đều biến đổi, ta
có hàm sản xuất dài hạn:

Q = f ( K,L)
06/22/14 13
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

2.Đònh luật năng suất biên giảm dần

Nếu gia tăng số lương của một hoặc một số yếu
tố sản xuất biến đổi trong khi những yếu tố sản
xuất khác cố đònh thì tổng sản lượng sẽ gia tăng
,dến một số lượng nhất đònh nào đó của ytsx
biến đổi thì tổng sản lượng sẽ gia tăng nhỏ dần.
Nếu tiếp tục gia tăng số lượngá yếu tố sản xuất
biến đổi thì tổng sản lượng sẽ tối đa rồi sau đó
sẽ giảm
06/22/14 14
Ñ L Q AP
L
MP
L
Caùc giai

ñoaïn SX
1 0 0 / /
GÑ I
1 1 3
3
3
I
1 2 7 3,5 4
I
1 3 12 4
5
I
1 4 16 4 4
GÑ II
1 5 19 3,8
3
II
1 6 21 3,5
2
II
1 7 22 3,14 1
II
1 8 22
2,75
0
GÑ III
1 9 21
2,33
-1
III

1 10 15
1,5
-6
III
06/22/14 15
L
Q
Q(L)
O
L
AP
L
MP
L
1
2
3 4
8 9
8
43
1
A
B
C
D
E
C
D
A
2

∆Q
∆L
B
I
NS
06/22/14 16
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Nhận xét về tổng sản lượng:Trong giai đoạn
1,tổngsản lượng gia tăng nhanh chứng tỏ rằng
các phối hợp của các ytsx trong giai đoạn này
chưa đạt hiệu quả cao.

Trong giai đoạn 2 tổng sản lượng gia tăng nhỏ
dần,cho thấy những phối hợp các ytsx trong giai
đoạn này đạt hiệu quả cao nhất.

Trong giai đoạn 3, tổng sản lượng đạt tối đa rồi
giảm cho thấy các phối hợp của các ytsx trong
giai đoạn này không có hiệu quả.
06/22/14 17
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Năng suất trung bình (Average product)
Năng suất trung bình của một YTSX
biến đổi là số sản phẩm SX tính trung
bình trên mỗi đơn vò YTSX sử dụng.


Công thức tính năng suất trung bình
của lao động:
L
Q
AP
L
=
06/22/14 18
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

. Năng suất biên ( Marginal product)
Năng suất biên của một YTSX biến đổi là

s s n ph m t ng thêm trong tổng sản ố ả ẩ ă
lượng

khi s d ng thêm một đơn vò YTSX biến đổiử ụ

trong khi các YTSX khác được giữ nguyên.
06/22/14 19
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Năng suất biên của một YTSX biến đổi

là phần thay đổi trong tổng sản lượng

khi thay đổi một đơn vò YTSX biến đổi


trong khi các YTSX khác được giữ
nguyên.

Công thức tính MP của lao động:
L
Q
MP
L


=
06/22/14 20
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Trên đồ thò MP
L
chính là độ dốc của
đường tổng sản lượng.

Nếu hàm sản xuất liên tục, thì MP là
đạo hàm bậc nhất của hàm sản xuất:


L
Q
MP
L



=
06/22/14 21
I.Hàm sản xuất và đònh luật năng
suất biên giảm dần

Mối quan hệ giữa AP
L
và MP
L

Khi MP
L
> AP
L


AP
L


Khi MP
L
< AP
L


AP
L



Khi MP
L
= AP
L


AP
L
max
06/22/14 22
II.Phối hợp các yếu tố có chi phí
thấp nhất

1. Phối hợp các YTSX với chi phí tối
thiểu

2. Đường đẳng lượng và đường đẳng
phí

3. Năng suất theo quy mô
06/22/14 23
II.Phối hợp các yếu tố có chi phí
thấp nhất
1. Phối hợp các YTSX với chi phí tối
thiểu

VD : Một DN SX SP X, máy móc thiết bò cố đònh
không thay đổi, doanh nghiệp sử dụng 2 YTSX
A và B chúng có thể thay đổi về số lương.


Vấn đề đặt ra: DN phải sử dụng 2 YTSX A và B
theo tỷ lệ phối hợp nào để:

Q cho trước → TCmin?

hoặc CPSX cho trước → Qmax
06/22/14 24
II.Phối hợp các yếu tố có chi phí
thấp nhất

Cho biết P
A
= 2 đvt, P
B
= 1 đvt.

Chi phí cho 2 yếu tố này là 26 đvt/
ngày.

Kỹ thuật SX được biểu thò qua biểu
năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
A và B như sau:

06/22/14 25
A(ñvvt) MP
A
B(ñvvt) MP
B
5
10

7 6
6 9 8 5
7 8 9 4
8 6 10 3
9 3 11 1
10 0 12 0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×