Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Bài tập cuôi tuần toán Lớp 4 tập 2 cánh diều Tuần 19 đến 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.67 KB, 34 trang )

Tuần 19.
Khái niệm phân số
Khái niệm phân số (tiếp theo)
Phân số và phép chia số tự nhiên
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
2
Câu 1. Phân số 5 được đọc là:
A. Hai mươi lăm

B. Năm phần hai C. Hai phần lăm

D. Hai phần năm

2
Câu 2. Trong các hình dưới đây, hình đã được tơ màu 3 hình là:

A.

B.

C.

D.

5
C. 5

10
D. 5


Câu 3. Số 5 có thể viết thành phân số là:
15
A. 3

12
B. 3

Câu 4. Phân số thích hợp điền vào chỗ trống là:

3
A. 5

4
B. 5

4
C. 6

7
D. 6

1
Câu 5. Hình đã khoanh 6 số miếng dưa hấu là:

A.

B.

C.


D.


Câu 6. Mẹ mua cho An một thùng sữa có 12 lốc sữa, mỗi lốc có 4 hộp sữa. An đã uống
hết 12 hộp sữa. Vậy An đã uống hết số phần của thùng sữa là:

1
A. 12 thùng sữa

3
B. 12 thùng sữa

4
C. 12 thùng sữa

6
D. 12 thùng sữa

II. Phần tự luận
Bài 1. Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
Phân số chỉ phần tơ màu trong hình vẽ
Viết
Đọc
Tử số
Mẫu số

Bài 2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
5 : 7 = …..
12 : 17 = …..
8 : 15 = …..

9 : 4 = …..
13 : 19 = …..
7 : 16 = …..
Bài 3. Viết các phân số dưới dạng thương của hai số tự nhiên:
5
8 = …..

12
20 = …..

11 : 23 = …..
15 : 28 = …..

16
32 = …..


3
18
17
7 = …..
20 = …..
12 = …..
Bài 4. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 5:
2 = …..
8 = …..
12 = …..
9 = …..
6 = …..
14 = …..

Bài 5. Nối phân số với hình thích hợp:

15 = …..
16 = …..

18 = …..
20 = …..

Bài 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ trống trong các tình huống sau:

a. Cân nặng 2 cây bắp cải như nhau. Mỗi

b. Rút hết 2 l nước được đầy 5 cốc như

nhau. Mỗi cốc có ….. l nước.
cây bắp cải cân nặng ….. kg.
c. Chia đều một 1 tờ giấy có diện tích là 75 cm2 thành 4 mảnh. Mỗi mảnh có diện tích là
….. cm2.
d. Cưa một cây gỗ dài 6 m thành 7 khúc bằng nhau. Mỗi khúc gỗ dài ….. m.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1
D

Câu 2
C

Câu 3
A


Câu 4
C

Câu 5
B

Câu 6
B


Câu 1.
Đáp án đúng là: D
2
Phân số 5 được đọc là: hai phần năm.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
1
Hình A tơ màu 6

3
Hình B tơ màu 8

2
Hình C tơ màu 3

2
Hình D tơ màu 5

2
Hình đã được tơ màu 3 hình là: hình C.

Câu 3.
Đáp án đúng là: A
15
3 =5

12
3 =4

5
5 =1

10
5 =2

15
Số 5 có thể viết thành phân số là: 3 .
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
4
Phân số thích hợp điền vào chỗ trống là: 6 .
Giải thích: Từ 0 đến 1 được chia thành 6 vạch. Số cần tìm ở vạch thứ 4 nên phân số
4
thích hợp là 6 .
Câu 5.
Đáp án đúng là: B


1
Hình A đã khoanh 3 số miếng dưa hấu.
1

Hình B đã khoanh 6 số miếng dưa hấu.

1
Hình C đã khoanh 2 số miếng dưa hấu.
2
Hình D đã khoanh 3 số miếng dưa hấu.
1
Hình đã khoanh 6 số miếng dưa hấu là: B.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Một thùng sữa có số hộp sữa là:
12  4 = 48 (hộp)hộp)
An đã uống hết số phần thùng sữa là:

3
12 : 48 = 12 (hộp)thùng sữa)
3
Đáp số: 12 thùng sữa.
II. Phần tự luận
Bài 1. Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
Phân số chỉ phần tơ màu trong hình vẽ
Viết
Đọc
Tử số
Mẫu số
4
7

Bốn phần
bảy


4

7


5
9

Năm phần

7
6

Bảy phần

13
9

Mười ba

chín

sáu

phần chín

5

9


7

6

13

9

Bài 2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
5
12
8
5:7= 7
12 : 17 = 17
8 : 15 = 15
13
7
9
9:4= 4
13 : 19 = 19
7 : 16 = 16
Bài 3. Viết các phân số dưới dạng thương của hai số tự nhiên:
5
8 =5:8

12
20 = 12 : 20

11

11 : 23 = 23
15
15 : 28 = 28

16
32 = 16 : 32

3
18
17
7 =3:7
20 = 18 : 20
12 = 17 : 12
Bài 4. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 5:
10
40
2= 5
8= 5
12 =
45
30
9= 5
6= 5
14 =
Bài 5. Nối phân số với hình thích hợp:

60
5
70
5


75
15 = 5
80
16 = 5

90
18 = 5
100
20 = 5


Bài 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ trống trong các tình huống sau:

a. Cân nặng 2 cây bắp cải như nhau.

b. Rút hết 2 l nước được đầy 5 cốc như

2
5
nhau. Mỗi cốc có 5 l nước.
Mỗi cây bắp cải cân nặng 2 kg.
c. Chia đều một 1 tờ giấy có diện tích là 75 cm 2 thành 4 mảnh. Mỗi mảnh có diện tích là
75
4 cm2.

6
d. Cưa một cây gỗ dài 6 m thành 7 khúc bằng nhau. Mỗi khúc gỗ dài 7 m.



Tuần 20.
Luyện tập
Phân số bằng nhau
Tính chất cơ bản của phân số
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số chỉ phần tơ màu trong hình bên đọc là:

A. Chín phần tám

B. Chín phần mười sáu

C. Bảy phần tám

D. Bảy phần mười sáu

Câu 2. Số 6 có thể viết thành phân số là:
24
A. 3

12
B. 6

30
C. 5

18
D. 2

4

Câu 3. Cùng nhân tử số và mẫu số của phân số 5 với 3, ta được phân số:
7
A. 8

12
B. 15

4
C. 15

12
D. 5

Câu 4. Số?
12 2

18 ?
A. 3

B. 6

C. 8

D. 9

3 4 5
, ,
C. 6 12 15

2 3 4

, ,
D. 6 9 12

1
Câu 5. Các phân số bằng phân số 3 là:
1 1 1
, ,
A. 4 5 6

2 3 4
, ,
B. 6 7 8


Câu 6. Tồn và Huy có số viên bi bằng nhau. Tồn chia đều số bi của mình vào 3 túi.
Huy chia đều số bi của mình vào một số túi. Số bi trong 1 túi của Toàn bằng số bi trong
2 túi của Huy. Vậy Huy đã chia số bi của mình vào số túi là:

A. 3 túi

B. 4 túi

C. 6 túi

D. 8 túi

II. Phần tự luận.
Bài 1. Viết phân số chỉ phần tơ màu trong mỗi hình dưới đây:

…..

…..
…..
Bài 2. Quan sát hình vẽ, viết các cặp phân số bằng nhau:

…..

….. = …..

….. = …..

….. = …..

….. = …..
Bài 3. Số?

….. = …..

….. = …..

2 2 3 .....


7 7 3 .....

8 8 7 .....


9 9 7 .....

35 35 : 7 .....



63 63 : 7 .....


13 13 4 .....


16 16 4 .....
Bài 4. Số?

25 25 : 5 .....


40 40 : 5 .....

36 36 :18 .....


54 54 :18 .....

2 2 ..... 10


9 9 ..... 45
3 3 ..... 21


8 8 ..... 56
Bài 5. Số ?


7 7 ..... 42


5 5 ..... 30
50 50 :..... 5


60 60 : ..... 6

60 60 :..... 5


96 96 :..... 8
64 64 :..... 16


68 68 :..... 17

1 ..... 20


4 20 .....
60 ..... 5


84 42 .....

12 ..... 9



40 10 .....
9 ..... 18


12 4 .....
8 27 28 36 32 15
, , , , , :
10
63 35 84 40 35
Bài 6. Cho các phân số

8 ..... 10


16 2 .....
4 ..... 8


7 84 .....

4
a. Các phân số bằng phân số 5 là: …………………
3
b. Các phân số bằng phân số 7 là: …………………
Bài 7. Viết ba phân số chỉ số phần quả dứa còn lại trong vườn:

..... ..... .....



..... ..... .....

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm.

..... ..... .....


..... ..... .....


Câu 1
A

Câu 2
C

Câu 3
B

Câu 4
A

Câu 5
D

Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Phân số chỉ phần tơ màu trong hình bên đọc là: chín phần tám.
Câu 2.

Đáp án đúng là: C
30
Số 6 có thể viết thành phân số là: 5 .
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
4 4 3 12


5 5 3 15
4
12
Cùng nhân tử số và mẫu số của phân số 5 với 3, ta được phân số: 15 .
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
12 12 : 6 2


18 18 : 6 3
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
2 2:2 1


6 6:2 3 ;

3 3: 3 1


9 9:3 3 ;


4
4: 4 1


12 12 : 4 3

1
2 3 4
, ,
Các phân số bằng phân số 3 là: 6 9 12 .
Câu 6.
Đáp án đúng là: C

Câu 6
C


Huy đã chia số bi của mình vào số túi là:
3  2 = 6 (hộp)túi)
Đáp số: 6 túi.
II. Phần tự luận.
Bài 1. Viết phân số chỉ phần tô màu trong mỗi hình dưới đây:

7
4
5
10
3
6
Bài 2. Quan sát hình vẽ, viết các cặp phân số bằng nhau:


7
5

2 6
3 = 9

3 6
4 = 8

2
4
5 = 10

4 6
6 = 9

4 7
4 = 7

5
1
2 = 10

Bài 3. Số?
2 2 3 6


7 7 3 21
13 13 4 52



16 16 4 64
Bài 4. Số?

8 8 7 56


9 9 7 63
25 25 : 5 5


40 40 : 5 8

35 35: 7 5


63 63: 7 9
36 36 :18 2


54 54 :18 3

2 2 5 10


9 9 5 45

7 7 6 42



5 5 6 30

60 60 : 12 5


96 96 :12 8


3 3 7 21


8 8 7 56
Bài 5. Số?

50 50 : 10 5


60 60 :10 6

1 5 20
 
4 20 80
60 30 5
 
84 42 7

12 3
9
 

40 10 30
9 3 18
 
12 4 24
8 27 28 36 32 15
, , , , , :
10
63 35 84 40 35
Bài 6. Cho các phân số

64 64 : 4 16


68 68 : 4 17
8 1 10
 
16 2 20
4 48 8
 
7 84 14

4
8 28 32
; ;
a. Các phân số bằng phân số 5 là: 10 35 40
3
27 36 15
; ;
b. Các phân số bằng phân số 7 là: 63 84 35
Giải thích

8
8:2 4


10 10 : 2 5 ;

27 27 : 9 3


63 63: 9 7 ;

28 28 : 7 4


35 35 : 7 7

36 36 :12 3


84 84 :12 7 ;

32 32 : 8 4


40 40 : 8 5 ;

15 15 : 5 3


35 35 : 5 7


Bài 7. Viết ba phân số chỉ số phần quả dứa còn lại trong vườn:

18 18 : 6 3


24 24 : 6 4

12 12 : 4 3


32 32 : 4 8


Tuần 21.
Rút gọn phân số
Quy đồng mẫu số các phân số
So sánh hai phân số cùng mẫu số
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
28
Câu 1. Rút gọn phân số 35 ta được phân số:
3
A. 7

5
B. 4

4
C. 5


3
D. 8

Câu 2. Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
5
A. 6

4
B. 12

10
C. 15

7
D. 21

2
7
Câu 3. Quy đồng hai phân số 3 và 15 ta được hai phân số là:
2
7
A. 15 và 15

10
7
B. 15 và 15

9
7

C. 15 và 15

12
7
D. 15 và 15

Câu 4. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

2 5 10 7
; ; ;
11
11 11 11
A.

3 5 11 13
; ; ;
15
15 15 15
B.

19 16 14 13
; ; ;
21
21 21 21
C.

35 28 9 25
; ; ;
33
33 33 33

D.

Câu 5. An, Hà và Mai đã chia một bức tranh thành các phần bằng nhau rồi cùng nhau
2
1
1
vẽ. An vẽ được 2 bức tranh, Hà vẽ được 5 bức tranh và Mai vẽ được 10 bức tranh. Vậy
bức tranh đã được chia thành số phần bằng nhau là:
A. 2 phần

B. 5 phần

C. 8 phần

D. 10 phần


Câu 6. Bốn chị em Hiền, Bình, Thuỷ và My vừa giúp mẹ trồng xong một luống rau.
6
2
4
Hiền trồng được 15 luống rau, Bình trồng được 15 luống rau, Thuỷ trồng được 15
3
luống rau và My trồng được 15 luống rau. Vậy người trồng được nhiều rau nhất là:
A. Hiền

B. Bình

C. Thủy


D. My

II. Phần tự luận.
Bài 1. Rút gọn các phân số sau:

8
12 = ………………………………
18
42 = ………………………………
Bài 2. Quy đồng mẫu số hai phân số.
5
1
2 và 6
2
5
3 và 18
7
19
6 và 48

20
24 = ………………………………
27
45 = ………………………………

……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….

Bài 3. >; <; = ?
3 1
4 7
35 39
.....
.....
.....
8 8
9
9
71 71
4
5
15 12
25 17
.....
.....
.....
16 16
40
40
28 28
Bài 4. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số hai phân số:
21
6

27 và 18

14
29
.....
23 23
36
32
.....
29
29

……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….


52
5
72 và 10

……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….
Bài 5. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
12 9 11 18
, , ,
17 17 17 17


15 8 24 17
, , ,
35 35 35 35

23 27 25 17
, , ,
26 26 26 26

………………………..
21 19 12 15
, , ,
28 28 28 28

………………………..
16 11 24 28
, , ,
37 37 37 37

………………………..
9 13 19 5
, , ,
12 12 12 12

………………………..
………………………..
………………………..
Bài 6. Cuộc khảo sát về mơn thể thao u thích nhất của lớp 4A cho kết quả như sau:
1
1
1

Lớp 4A có 2 số học sinh chọn bóng đá, 4 số học sinh chọn cầu lơng, 5 số học sinh chọn
1
bóng bàn và 20 số học sinh chọn chạy bộ.
a. Quy đồng mẫu số các phân số chỉ số học sinh u thích các mơn thể thao (hộp)theo thứ tự
trên) thành các phân số có mẫu số bằng 40, ta được các phân số lần lượt là:
…………………………………………..
b. Môn thể thao được các bạn học sinh lớp 4A yêu thích nhất là …………………….

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1
C

Câu 2
A

Câu 1.
Đáp án đúng là: C

Câu 3
B

Câu 4
B

Câu 5
D

Câu 6
A



28 28 : 7 4


35 35 : 7 5
28
4
Rút gọn phân số 35 ta được phân số: 5 .
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
4
4: 4 1


12 12 : 4 3 ;

10 10 : 5 2


15 15 : 5 3 ;

7
7:7 1


21 21: 7 3

5
Trong các phân số sau, phân số tối giản là: 6 .

Câu 3.
Đáp án đúng là: B
2 2 5 10


3 3 5 15 ;

7
15

2
7
10
7
Quy đồng hai phân số 3 và 15 ta được hai phân số là: 15 và 15 .
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
3 5 11 13
, , ,
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 15 15 15 15
Giải thích: Phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Quy đồng mẫu số 3 phân số ta được
1 1 5 5


2 2 5 10 ;

2 2 2 4



5 5 2 10 ;

1
10

. Vậy bức tranh đã được chia thành 10 phần bằng nhau.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A


2 3 4 6
  
15
15 15 15
Ta có:
Vậy người trồng được nhiều rau nhất là: Hiền.
II. Phần tự luận.
Bài 1. Rút gọn các phân số sau:
8: 4 2
8

12 = 12 : 4 3
18 18 : 6 3

42 = 42 : 6 7
Bài 2. Quy đồng mẫu số hai phân số.

20

24 =
27
45 =

20 : 4 5

24 : 4 6
27 : 9 3

45 : 9 5

5
1
2 và 6 có mẫu số chung là 6
5
1
2 và 6

5
1 1 3 3


Ta có: 2 2 3 6 ; giữ nguyên phân số 6
5
3
5
1
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số 2 và 6 ta được 6 và 6 .
2
5

3 và 18 có mẫu số chung là 18

2
5
3 và 18

5
2 2 6 12


Ta có: 3 3 6 18 ; giữ nguyên phân số 18
2
5
12
5
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số 3 và 18 ta được 18 và 18 .
7
19
6 và 48 có mẫu số chung là 48

7
19
6 và 48

7 7 8 56
19


Ta có: 6 6 8 48 ; giữ nguyên phân số 48


7
19
56
19
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số 6 và 48 ta được 48 và 48 .
Bài 3. >; <; = ?


3 1
4 7
35 39
14 29




8 8
9 9
71 71
23 23
4 5
15 12
25 17
36 32




16 16
40 40

28 28
29 29
Giải thích: So sánh hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân
số đó lớn hơn và ngược lại
Bài 4. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số hai phân số:
21 21: 3 7 6 6 : 6 1




27
27
:
3
9
18
18
:
6
3
Ta có:
;
21
6
27 và 18

7
1
9 và 3 có mẫu số chung là 9
7

giữ nguyên phân số 9 ;

1 1 3 3


3 3 3 9

7
3
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số ta được 9 và 9 .
52 52 : 4 13
5
5:5 1




Ta có: 72 72 : 4 18 ; 10 10 : 5 2
52
5
72 và 10

13
1
18 và 2 có mẫu số chung là 18
13
giữ nguyên phân số 18 ;

1 1 9 9



2 2 9 18

13
9
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số ta được 18 và 18 .
Bài 5. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
12 9 11 18
, , ,
17 17 17 17

15 8 24 17
, , ,
35 35 35 35

23 27 25 17
, , ,
26 26 26 26

9 11 12 18
  
17 17 17 17
21 19 12 15
, , ,
28 28 28 28

8 15 17 24
  
35 35 35 35
16 11 24 28

, , ,
37 37 37 37

17 23 25 27



26 26 26 26
9 13 19 5
, , ,
12 12 12 12


12 15 19 21
11 16 24 28
5 9 13 19






  
28 28 28 28
37 37 37 37
12 12 12 12
1
1
1
Bài 6. Lớp 4A có 2 số học sinh chọn bóng đá, 4 số học sinh chọn cầu lơng, 5 số học

1
sinh chọn bóng bàn và 20 số học sinh chọn chạy bộ.
a. Quy đồng mẫu số các phân số chỉ số học sinh u thích các mơn thể thao (hộp)theo thứ tự
trên) thành các phân số có mẫu số bằng 40, ta được các phân số lần lượt là:
20 10 8 2
; ; ;
40 40 40 40
Giải thích:
Ta có:
1 1 20 20 1 1 10 10 1 1 8 8 1
1 2
2

 ; 
 ; 
 ;


2 2 20 40 4 4 10 40 5 5 8 40 20 20 2 40
b. Môn thể thao được các bạn học sinh lớp 4A u thích nhất là bóng đá.
Giải thích:
20 10 8
2



Vì 40 40 40 40 nên bóng đá được yêu thích nhất.

Tuần 22.
So sánh hai phân số cùng mẫu số (tiếp theo)

So sánh hai phân số khác mẫu số



×