Tải bản đầy đủ (.pdf) (509 trang)

Ngân hàng đề ký sinh trùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 509 trang )

Bộ môn Ký sinh trùng
ĐẠI CƯƠNG KÝ SINH TRÙNG
Câu 1. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống
chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi đôi bên:
a. Cộng sinh
b. Tương sinh
c. Hội sinh
d. Ký sinh
Câu 2. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống
chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và cùng có lợi:
a. Cộng sinh
b. Tương sinh
c. Hội sinh
d. Ký sinh
Câu 3. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống
chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và một bên có lợi
cịn một bên khơng có lợi cũng khơng bị hại:
a. Cộng sinh
b. Tương sinh
c. Hội sinh
d. Ký sinh
Câu 4. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự
sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc một bên có lợi còn
bên kia bị hại:
a. Cộng sinh
b. Tương sinh
c. Hội sinh
d. Ký sinh
Câu 5. Mối quan hệ cộng sinh là hai sinh vật chung với nhau:
a. mang tính chất bắt buộc và có lợi cho đơi bên
b. khơng bắt buộc, có lợi đơi bên


c. khơng bắt buộc một bên có lợi cịn một bên thì khơng có lợi
d. một bên thì có lợi cịn bên kia thì bị hại
Câu 6. Mối quan hệ tương sinh là hai sinh vật chung với nhau:
a. mang tính chất bắt buộc và có lợi cho đơi bên
b. khơng bắt buộc, có lợi đơi bên
c. khơng bắt buộc một bên có lợi cịn một bên thì khơng có lợi
d. một bên thì có lợi cịn bên kia thì bị hại
Câu 7. Mối quan hệ hội sinh là hai sinh vật chung với nhau:
a. mang tính chất bắt buộc và có lợi cho đơi bên
b. khơng bắt buộc, có lợi đơi bên
c. khơng bắt buộc một bên có lợi cịn một bên thì khơng có lợi
d. một bên thì có lợi cịn bên kia thì bị hại
Câu 8. Mối quan hệ ký sinh là hai sinh vật chung với nhau:
a. mang tính chất bắt buộc và có lợi cho đơi bên
b. khơng bắt buộc, có lợi đôi bên

1


Bộ môn Ký sinh trùng
c. không bắt buộc một bên có lợi cịn một bên thì khơng có lợi
d. một bên thì có lợi cịn bên kia thì bị hại
Câu 9. Ký Sinh Trùng ký sinh trên sinh vật khác để:
a. có thức ăn và chỗ ở
b. du lịch ở một thế giới mới kỳ diệu
c. giúp đở cho sinh vật mà ký sinh trùng sống ở đó
d. gây hại cho sinh vật mà Ký Sinh Trùng sống bám
Câu 10. Hiện tượng ký sinh là:
a. sự phiêu lưu ngẫu nhiên của sinh vật ở thế giới tự nhiên
b. tính khám phá môi trường mới của sinh vật

c. nhu cầu cần thiết của một số sinh vật để tồn tại
d. sự tình cờ chui vào sinh vật khác
Câu 11. Ký sinh trùng ký sinh trên sinh vật khác để:
a. tìm mơi trường sống thuận lợi hơn
b. du lịch ở một thế giới mới kỳ diệu
c. giúp đở cho sinh vật mà ký sinh trùng sống ở đó
d. gây hại cho sinh vật mà ký sinh trùng sống bám
Câu 12. Nguồn gốc của sự ký sinh được quyết định bởi tính:
a. ổn định về di truyền
b. ổn định về môi trường
c. ổn định về nội môi
d. biến dị di truyền
Câu 13. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký Sinh Trùng chỉ ký sinh ở
một sinh vật duy nhất:
a. Hẹp về loài
b. Rộng về loài
c. Hẹp về cơ quan
d. Rộng về cơ quan
Câu 14. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký Sinh Trùng ký sinh được
trên nhiều sinh vât khác nhau:
a. Hẹp về loài
b. Rộng về loài
c. Hẹp về cơ quan
d. Rộng về cơ quan
Câu 15. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký Sinh Trùng chỉ ký sinh ở
một sinh vật và trên một cơ quan duy nhất:
a. Hẹp về loài
b. Rộng về loài
c. Hẹp về loài và hẹp cơ quan
d. Rộng về cơ quan

Câu 16. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký Sinh Trùng ký sinh trên một
sinh vật và trên nhiều cơ quan ở sinh vật đó:
a. Hẹp về lồi
b. Rộng về lồi
c. Hẹp về cơ quan
d. Hẹp về loài và rộng về cơ quan

2


Bộ mơn Ký sinh trùng
Câu 17. Chon tính thích nghi đặc hiệu hẹp về loài giữa sinh vật với sinh vật khác:
a. Ký Sinh Trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật duy nhất
b. Ký Sinh Trùng ký sinh được trên nhiều sinh vât khác nhau
c.Ký Sinh Trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật và trên một cơ quan duy nhất
d.Ký Sinh Trùng ký sinh trên một sinh vật và trên nhiều cơ quan ở sinh vât đó
Câu 18. Chon tính thích nghi đặc hiệu rộng về lồi giữa sinh vật với sinh vật khác:
a. Ký Sinh Trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật duy nhất
b. Ký Sinh Trùng ký sinh được trên nhiều sinh vât khác nhau
c. Ký Sinh Trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật và trên một cơ quan duy nhất
d. Ký Sinh Trùng ký sinh trên một sinh vật và trên nhiều cơ quan ở sinh vât đó
Câu 19. Chọn tính thích nghi đặc hiệu hẹp về cơ quan giữa sinh vật với sinh vật khác:
a. Ký Sinh Trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật duy nhất
b. Ký Sinh Trùng ký sinh được trên nhiều sinh vât khác nhau
c. Ký Sinh Trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật và trên một cơ quan duy nhất
d. Ký Sinh Trùng ký sinh trên một sinh vật và trên nhiều cơ quan ở sinh vât đó
Câu 20. Chọn tính thích nghi đặc hiệu rộng về cơ quan giữa sinh vật với sinh vật khác:
a. Ký Sinh Trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật duy nhất
b. Ký Sinh Trùng ký sinh được trên nhiều sinh vât khác nhau
c. Ký Sinh Trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật và trên một cơ quan duy nhất

d. Ký Sinh Trùng ký sinh trên một sinh vật và trên nhiều cơ quan
Câu 21. Chọn loại Ký chủ theo định nghĩa sau: Ký chủ chứa Ký Sinh Trùng ở giai
đoạn trưởng thành:
a. Ký chủ vĩnh viễn
b. Ký chủ trung gian
c. Ký chủ chờ thời
d. Tàng chủ
Câu 22. Chọn loại Ký chủ theo định nghĩa sau: Ký chủ chứa Ký Sinh Trùng ở giai
đoạn ấu trùng:
a. Ký chủ vĩnh viễn
b. Ký chủ trung gian
c. Ký chủ chờ thời
d. Tàng chủ
Câu 23. Thú chứa Ký Sinh Trùng gọi là:
a. ký chủ vĩnh viễn
b. ký chủ trung gian
c. ký chủ chờ thời
d. tàng chủ
Câu 24. Sinh vật ăn sinh vật khác có chứa ấu trùng ký sinh trùng nhưng ấu trùng nầy
không phát triển thêm chờ đúng ký chủ ăn vào mới trưởng thành:
a. ký chủ vĩnh viễn
b. ký chủ trung gian
c. ký chủ chờ thời
d. tàng chủ
Câu 25. Ký chủ vĩnh viễn là:
a. ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng
b. ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành

3



Bộ môn Ký sinh trùng
c. sinh vật ăn sinh vật khác có chứa ấu trùng ký sinh trùng nhưng ấu trùng này
không phát triển thêm chờ đúng ký chủ ăn vào mới trưởng thành
d. thú chứa ký sinh trùng
Câu 26. Ký chủ trung gian là:
a. ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng
b. ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
c. sinh vật ăn sinh vật khác có chứa ấu trùng ký sinh trùng nhưng ấu trùng này
không phát triển thêm chờ đúng ký chủ ăn vào mới trưởng thành
d. thú chứa ký sinh trùng
Câu 27. Ký chủ chờ thời là:
a. ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng
b. ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thàn.
c. sinh vật ăn sinh vật khác có chứa ấu trùng ký sinh trùng nhưng ấu trùng này
không phát triển thêm chờ đúng ký chủ ăn vào mới trưởng thành
d. thú chứa ký sinh trùng
Câu 28. Tàng chủ là:
a. ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng
b. ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
c. sinh vật ăn sinh vật khác có chứa ấu trùng ký sinh trùng nhưng ấu trùng này
không phát triển thêm chờ đúng ký chủ ăn vào mới trưởng thành
d. thú chứa ký sinh trùng
Câu 29. Người là ký chủ duy nhất khi:
a. Ký sinh trùng từ người truyền qua động vật rồi cũng quay lại người
b. Ký sinh trùng truyền từ người này qua người khác
c. Ký sinh trùng truyền qua lại giữa các động vật đôi khi qua người
d. Người nhiễm ấu trùng Ký sinh trùng động vật một thời gian ấu trùng bị chết
Câu 30. Ký Sinh Trùng rời khỏi Ký Chủ có tính nhiễm có thể lây ngay cho Ký Chủ
mới:

a. Chu trình trực tiếp và ngắn
b. Chu trình trực tiếp và dài
c. Chu trình gián tiếp
d. Chu trình tự nhiễm
Câu 31. Ký Sinh Trùng rời khỏi ký chủ ra ngoại cảnh một thời gian, phát triển có
tính nhiễm mới xâm nhập vào Ký Chủ mới:
a. Chu trình trực tiếp và ngắn
b. Chu trình trực tiếp và dài
c. Chu trình gián tiếp
d. Chu trình tự nhiễm
Câu 32. Ký Sinh Trùng phải qua một hay nhiều Ký chủ trung gian mới xâm nhập
vào Ký chủ vĩnh viễn:
a. Chu trình trực tiếp và ngắn
b. Chu trình trực tiếp và dài
c. Chu trình gián tiếp
d. Chu trình tự nhiễm
Câu 33. Ký sinh trùng sinh sản và trưởng thành ngay trên cơ thể của ký chủ:
a. Chu trình trực tiếp và ngắn

4


Bộ mơn Ký sinh trùng
b. Chu trình trực tiếp và dài
c. Chu trình gián tiếp
d. Chu trình tự nhiễm
Câu 34. Chu trình trực tiếp và ngắn:
a. Ký sinh trùng rời khỏi ký chủ có thể lây ngay cho ký chủ mới
b. Ký sinh trùng rời ký chủ ra ngoại cảnh, phát triển, xâm nhập vào ký chủ mới
c. Ký sinh trùng qua một hay nhiều ký chủ trung gian mới vào ký chủ vĩnh viễn

d. Ký sinh trùng sinh sản và trưởng thành ngay trên cơ thể của ký chủ
Câu 35. Chu trình trực tiếp và dài:
a. Ký sinh trùng rời khỏi ký chủ có tính nhiễm có thể lây ngay cho ký chủ mới
b.Ký sinh trùng rời ký chủ ra ngoại cảnh, phát triển, xâm nhập vào ký chủ mới
c. Ký sinh trùng qua một hay nhiều ký chủ trung gian mới vào ký chủ vĩnh viễn
d. Ký sinh trùng sinh sản và trưởng thành ngay trên cơ thể của ký chủ
Câu 36. Chu trình gián tiếp:
a. Ký sinh trùng rời ký chủ có tính nhiễm có thể lây ngay cho ký chủ mới
b. Ký sinh trùng rời ký chủ ra ngoại cảnh, phát triển, xâm nhập vào ký chủ mới
c.Ký sinh trùng qua một hay nhiều ký chủ trung gian mới vào ký chủ vĩnh viễn
d. Ký sinh trùng sinh sản và trưởng thành ngay trên cơ thể của ký chủ
Câu 37. Chu trình tự nhiễm:
a. Ký sinh trùng rời ký chủ có tính nhiễm có thể lây ngay cho ký chủ mới
b. Ký sinh trùng rời ký chủ ra ngoại cảnh, phát triển, xâm nhập vào ký chủ mới
c. Ký sinh trùng qua một hay nhiều ký chủ trung gian mới vào ký chủ vĩnh viễn
d. Ký sinh trùng sinh sản và trưởng thành ngay trên cơ thể của ký chủ
Câu 38. Đất có chứa ký sinh trùng gây bệnh cho người chủ yếu do:
a. tưới phân tươi trên rau cải
b. người đi tiêu bừa bãi
c. tưới phân tươi trên rau cải và đi tiêu bừa bãi
d. thú vật phóng uế
Câu 39. Nguồn nước có chứa ký sinh trùng:
a.Nước ngầm
b.Nước mưa
c.Nước sông
d. Nước giếng
Câu 40. Ở Đồng bằng Sông cửu long yếu tố quan trọng làm giảm tỉ lệ nhiễm giun
đũa và móc do:
a. có mùa lũ
b. người dân có ý thức vệ sinh tốt trong ăn uống

c. khơng có tập qn tưới phân tươi trên rau cải
d. đa số dân dùng thuốc sổ giun định kỳ
Câu 41. Thú không chứa ký sinh trùng gây bệnh cho người:
a. Hải cẩu
b. Chó
c. Mèo
d. Bị
Câu 42. Cơn trùng khơng chứa ký sinh trùng gây bệnh cho người:
a.Cào cào

5


Bộ môn Ký sinh trùng
b. Muỗi
c. Dế
d. Ve sầu
Câu 43. Đối tượngchứa ký sinh trùng dễ lây bệnh nhất:
a. Thú
b.Người bệnh
c. Người lành mang ký sinh trùng
d. Côn trùng hút máu
Câu 44. Đường truyền bệnh ký sinh trùng phổ biến nhất:
a. Qua da
b. Hô hấp
c. Miệng
d. Sinh dục
Câu 45. Ký sinh trùng được truyền qua da:
a.Giun đũa, giun tóc
b. Giun móc, giun lươn

c. Giun kim, giun xoắn
d. Sán dải bị, sán dải heo
Câu 46. Mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long:
a. tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ký sinh trùng
b. hạn chế sự phát triển của các loài giun
c. vừa hạn chế và cũng tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ký sinh
trùng
d. không liên quan đến sự phát triển của ký sinh trùng
Câu 47.Thời kì con người ghi nhận bệnh ký sinh trùng ở người và thú ở các quốc gia Ai
Cập, Trung Quốc, Ấn Độ là thời kì:
a.Trước năm 700
b.Từ năm 700 - 1600
c.Từ năm 1601 - 1850
d.Từ năm 1921 - 1960
Câu 48. Yếu tố đất mùn giúp cho sự phát triển của:
a.giun móc
b. giun kim
c. sán lá lớn ở gan
d. sán dải bò, sán dải heo
Câu 49. Người dân theo tôn giáo khộng bị sán dải heo là:
a. Phật giáo
b. Cao đài
c. Thiên chúa giáo
d. Hồi giáo
Câu 50. Quốc gia người dân hiếm khi bị nhiễm sán dải bò là:
a. Lào
b. Campuchia
c. Ấn độ
d. Thái Lan
Câu 51. Tương tác mang tính tạm thời của Ký Sinh trùng trên Ký chủ:


6


Bộ môn Ký sinh trùng
a. Tác hại về cơ học
b. Tranh ăn với ký chủ
c. Ký chủ mang ký sinh trùng nhưng khơng có bệnh
d. Phản ứng dị ứng
Câu 52. Ảnh hưởng của ký sinh trùng lên ký chủ gây suy dinh dưỡng:
a. Tác hại về cơ học
b. Tranh ăn với ký chủ
c. Kích thích phản ứng mơ
d. Phản ứng dị ứng
Câu 53. Ảnh hưởng của ký sinh trùng lên ký chủ gây viêm cấp, mãn và hóa sợi:
a. Tác hại về cơ học
b. Tranh ăn với ký chủ
c. Kích thích phản ứng mơ
d. Phản ứng dị ứng.
Câu 54. Ảnh hưởng của ký sinh trùng lên ký chủ gây nổi mày đay, hen phế quản:
a. Tác hại về cơ học
b. Tranh ăn với ký chủ
c. Kích thích phản ứng mơ
d. Phản ứng dị ứng
Câu 55. Các yếu tố thuộc miễn dịch tự nhiên đối với ký sinh trùng. NGOẠI TRỪ:
a.Kháng thể đặc hiệu
b. Kháng thể tự nhiên
c. hàng rào cơ học
d. Độ pH của dịch vị
Câu 56. Các yếu tố sau đây thuộc miễn dịch thu được đối với ký sinh trùng:

a.Kháng thể đặc hiệu
b. Kháng thể tự nhiên
c. hàng rào cơ học
d. Độ pH của dịch vị
Câu 57. Sự tăng sinh và thực bào của các đại thực bào là hiện tượng đáp ứng miễn
dịch:
a. Miễn dịch tự nhiên
b. Miễn dịch tế bào
c. Miễn dịch ở mô
d. Miễn dịch dịch thể
Câu 58. Tăng bạch cầu ái toan trong nhiễm ký sinh trùng là hiện tượng đáp ứng miễn dịch:
a. Miễn dịch tự nhiên
b. Miễn dịch tế bào
c. Miễn dịch ở mô
d. Miễn dịch dịch thể
Câu 59. Tăng sinh mô trong nhiễm ký sinh trùng là hiện tượng đáp ứng miễn dịch:
a. Miễn dịch tự nhiên
b. Miễn dịch tế bào
c. Miễn dịch ở mô
d. Miễn dịch dịch thể
Câu 60. Viêm hạt trong nhiễm ký sinh trùng là hiện tượng đáp ứng miễn dịch:

7


Bộ môn Ký sinh trùng
a. Miễn dịch tự nhiên
b. Miễn dịch tế bào
c. Miễn dịch ở mô
d. Miễn dịch dịch thể

Câu 61. Hóa vơi trong nhiễm ký sinh trùng là hiện tượng đáp ứng miễn dịch:
a. Miễn dịch tự nhiên
b. Miễn dịch tế bào
c. Miễn dịch ở mô
d. Miễn dịch dịch thể
Câu 62. Ung thư hóa trong nhiễm ký sinh trùng là hiện tượng đáp ứng miễn dịch:
a. Miễn dịch tự nhiên
b. Miễn dịch tế bào
c. Miễn dịch ở mô
d. Miễn dịch dịch thể
Câu 63. Tạo ra kháng thể trong nhiễm ký sinh trùng là hiện tượng đáp ứng:
a. miễn dịch tự nhiên
b. miễn dịch tế bào
c. miễn dịch ở mô
d. miễn dịch dịch thể
Câu 64. Cơ chế làm cho khó khăn trong việc chế vacin phịng bệnh ký sinh trùng:
a. Ẩn vào tế bào ký chủ
b. Tác dụng ức chế miễn dịch
c. Thay đổi kháng nguyên
d. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ
Câu 65. Cơ chế làm cho chúng ta khơng thể chế vacin phịng bệnh Ký Sinh Trùng:
a. Ẩn vào tế bào ký chủ
b. Tác dụng ức chế miễn dịch
c. Thay đổi kháng nguyên
d. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ
Câu 66. Cơ chế làm giúp ký sinh trùng gây viêm mãn tính trên ký chủ:
a. Ẩn vào tế bào ký chủ
b. Tác dụng ức chế miễn dịch
c. Thay đổi kháng nguyên
d. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ

Câu 67. Cơ chế làm cho chúng ta gặp khó khăn trong điều chế vacin phịng bệnh Ký
Sinh Trùng:
a. Ẩn vào tế bào ký chủ.
b. Tác dụng ức chế miễn dịch.
c. Thay đổi kháng nguyên
d. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ
Câu 68. Cơ chế giúp cho ký sinh trùng ngăn chận được sự tấn công kháng thể:
a. Ẩn vào tế bào ký chủ
b. Tác dụng ức chế miễn dịch
c. Thay đổi kháng nguyên
d. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ
Câu 69. Chọn tên ký sinh trùng viết đúng quy cách La Tinh:

8


Bộ môn Ký sinh trùng
a.ascaris Lumbricoide
b. Ascaris Lumbricoide
c. Ascaris lumbricoide
d. Ascaris lumbricoide
Câu 70. Nguyên tắc phòng bệnh bệnh ký sinh trùng. NGOẠI TRỪ:
a. Vệ sinh trong ăn uốn.
b. Ngăn chặn các giai đoạn phát triển của ký sinh trùng
c. Dùng thuốc xổ giun theo định kỳ
d. Tất cả thức ăn đều phải được nấu chín
Câu 71. Mơ tả nào phù hợp với kiểu tương tác cộng sinh là:
a. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi đơi bên
b. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và cùng có lợi
c. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và một bên có lợi cịn

một bên khơng có lợi cũng khơng bị hại
d. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc một bên có lợi cịn bên kia bị
hại
Câu 72. Mơ tả nào phù hợp với kiểu tương tác tương sinh là:
a. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi đơi bên
b. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và cùng có lợi
c. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và một bên có lợi cịn
một bên khơng có lợi cũng khơng bị hại
d. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc một bên có lợi cịn bên kia bị
hại
Câu 73. Mô tả nào phù hợp với kiểu tương tác hội sinh là:
a. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi đơi bên
b. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và cùng có lợi
c. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và một bên có lợi cịn
một bên khơng có lợi cũng khơng bị hại
d. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc một bên có lợi cịn bên kia bị
hại
Câu 74. Mơ tả nào phù hợp với kiểu tương tác ký sinh là:
a. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi đơi bên
b. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và cùng có lợi

9


Bộ mơn Ký sinh trùng
c. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và một bên có lợi cịn
một bên khơng có lợi cũng khơng bị hại
d. có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc một bên có lợi cịn bên kia bị
hại
Câu 75. Tính đặc hiệu ký sinh được thể hiện ở:

a.Tính đặc hiệu ký chủ
b.Tính đặc hiệu nơi ký sinh
c.Tính đặc hiệu miễn dịch
d. a và b đúng
Câu 76. Tính đặc hiệu ký sinh được thể hiện ở:
a.Tính đặc hiệu miễn dịch và Tính đặc hiệu ký chủ
b. Tính đặc hiệu ký chủ và Tính đặc hiệu nơi ký sinh
c. Tính đặc hiệu nơi ký sinh và Tính đặc hiệu miễn dịch
d.Cả 3 đều đúng
Câu 77. Kiểu tương tác cộng sinh là:
a.có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và cùng có lợi
b.có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi
c.có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và khơng có lợi
d.có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và khơng có lợi
Câu 78. “Có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi
đơi bên” là kiểu tương tác:
a.Tương sinh
b.Hội sinh
c.Ký sinh
d.Cộng sinh
Câu 79. “Có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật, một bên có lợi cịn một bên khơng có
lợi cũng khơng bị hại” là kiểu tương tác:
a.Tương sinh
b.Hội sinh
c.Ký sinh
d.Cộng sinh
Câu 80. Kiểu tương tác cộng sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính
bắt buộc (1), một bên có lợi cịn bên kia bị hại (2). Nhận xét về nhận định trên:

10



Bộ môn Ký sinh trùng
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai
d.(1) sai, (2) đúng
Câu 81. Kiểu tương tác tương sinh là:
a.có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc và cùng có lợi
b.có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi
c.có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính khơng bắt buộc hoặc cùng có lợi
d.có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc hoặc cùng có lợi
Câu 82. Kiểu tương tác tương sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang
tính bắt buộc (1) và cùng có lợi đơi bên (2). Nhận xét về nhận định trên:
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai
d.(1) sai, (2) đúng
Câu 83. Kiểu tương tác tương sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang
tính khơng bắt buộc (1) và một bên có lợi cịn một bên khơng có lợi cũng khơng bị hại (2).
Nhận xét về nhận định trên:
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai
d.(1) sai, (2) đúng
Câu 84. Kiểu tương tác tương sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang
tính bắt buộc (1), một bên có lợi còn bên kia bị hại (2). Nhận xét về nhận định trên:
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai


11


Bộ môn Ký sinh trùng
d.(1) sai, (2) đúng
Câu 85. Kiểu tương tác hội sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính
khơng bắt buộc (1) và cùng có lợi (2). Nhận xét về nhận định trên:
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai
d.(1) sai, (2) đúng
Câu 86. Kiểu tương tác hội sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính
bắt buộc (1) và cùng có lợi đơi bên (2). Nhận xét về nhận định trên:
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai
d.(1) sai, (2) đúng
Câu 87. Kiểu tương tác hội sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính
khơng bắt buộc (1) và một bên có lợi cịn một bên khơng có lợi cũng khơng bị hại (2). Nhận
xét về nhận định trên:
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai
d.(1) sai, (2) đúng
Câu 88. Kiểu tương tác hội sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính
bắt buộc (1), một bên có lợi cịn bên kia bị hại (2). Nhận xét về nhận định trên:
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai

d.(1) sai, (2) đúng
Câu 89. Kiểu tương tác ký sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính
khơng bắt buộc (1) và cùng có lợi (2). Nhận xét về nhận định trên:

12


Bộ môn Ký sinh trùng
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai
d.(1) sai, (2) đúng
Câu 90. Kiểu tương tác hội sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính
bắt buộc (1) và cùng có lợi đơi bên (2). Nhận xét về nhận định trên:
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai
d.(1) sai, (2) đúng
Câu 91. Kiểu tương tác hội sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính
khơng bắt buộc (1) và một bên có lợi cịn một bên khơng có lợi cũng khơng bị hại (2). Nhận
xét về nhận định trên:
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai
d.(1) sai, (2) đúng
Câu 92. Kiểu tương tác hội sinh là có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính
bắt buộc (1), một bên có lợi cịn bên kia bị hại (2). Nhận xét về nhận định trên:
a.(1) đúng, (2) đúng
b.(1) sai, (2) sai
c.(1) đúng, (2) sai

d.(1) sai, (2) đúng
Câu 93. Số phương thức Ký sinh:
a.5
b.6
c.7
d.8

13


Bộ môn Ký sinh trùng
Câu 94. Ký sinh ngẫu nhiên:
a.Sinh vật sống tự do mơi trường bên ngồi và ngẫu nhiên ký sinh vào cơ thể người
b.Sinh vật sống tự do mơi trường ngồi hoặc có thể sống ký sinh
c.Sinh vật phải sống ký sinh vào cơ thể sinh vật khác
d.Tất cả đều sai
Câu 95.Ký sinh không bắt buộc:
a.Sinh vật sống tự do mơi trường bên ngồi và ngẫu nhiên ký sinh vào cơ thể người
b.Sinh vật sống tự do mơi trường ngồi hoặc có thể sống ký sinh
c.Sinh vật phải sống ký sinh vào cơ thể sinh vật khác
d.Tất cả đều đúng
Câu 96. Ký sinh bắt buộc:
a.Sinh vật sống tự do mơi trường bên ngồi và ngẫu nhiên ký sinh vào cơ thể người
b.Sinh vật sống tự do môi trường ngồi hoặc có thể sống ký sinh
c.Sinh vật phải sống ký sinh vào cơ thể sinh vật khác
d.Tất cả đều sai
Câu 97. Nội ký sinh:
a.Ký sinh trùng sống bám trên bề mặt cơ thể sinh vật khác
d.Ký sinh trùng sống bên trong cơ thể sinh vật khác
c.Ký sinh trùng sống ở da, lơng, tóc,…

d.Cả 3 đều đúng
Câu 98. Ngoại ký sinh:
a.Ký sinh trùng sống bám trên bề mặt cơ thể sinh vật khác
d.Ký sinh trùng sống bên trong cơ thể sinh vật khác
c.Ký sinh trùng sống ở da, lông, tóc,…
d.Cả a và c đều đúng
Câu 99. Nội ký sinh thuận lợi hơn ngoại ký sinh:
a.Đúng
b.Sai
c.Không so sánh được
d.So sánh được nhưng cần thêm dữ kiện
Câu 100.Ký sinh lạc chỗ là:
a.Ký sinh trùng từ ký chủ này chui sang ký chủ khác
b.Ký sinh trùng đi lạc chỗ vị trí thường ký sinh của chúng
c.Ký sinh trùng sống bám trên bề mặt cơ thể sinh vật khác
d.Ký sinh trùng sống bên trong cơ thể sinh vật khác
Câu 101. Ký sinh trùng lạc chủ là:
a. Ký sinh trùng sống bên trong cơ thể sinh vật khác
b.Ký sinh trùng đi lạc chỗ vị trí thường ký sinh của chúng
c.Ký sinh trùng sống bám trên bề mặt cơ thể sinh vật khác
d.Ký sinh trùng từ ký chủ này chui sang ký chủ khác
Câu 102. Sinh vật sống tự do mơi trường bên ngồi và ngẫu nhiên ký sinh vào cơ thể người
là phương thức ký sinh:
a.Ký sinh bắt buộc
b. Nội ký sinh
c. Ký sinh ngẫu nhiên
d. Ký sinh lạc chỗ

14



Bộ môn Ký sinh trùng
Câu 103. Ký sinh trùng sống bên trong cơ thể sinh vật khác là phương thức ký sinh:
a.Ký sinh bắt buộc
b.Nội ký sinh
c.Ký sinh ngẫu nhiên
d.Ký sinh lạc chỗ
Câu 104. Sinh vật phải sống ký sinh vào cơ thể sinh vật khác là phương thức ký sinh:
a.Ký sinh bắt buộc
b.Nội ký sinh
c.Ký sinh ngẫu nhiên
d.Ký sinh lạc chỗ
Câu 105. Sinh vật sống tự do môi trường ngồi hoặc có thể sống ký sinh là phương thức ký
sinh:
a.Ký sinh bắt buộc
b.Nội ký sinh
c.Ký sinh ngẫu nhiên
d.Ký sinh không bắt buộc
Câu 106. Ký sinh trùng sống bám trên bề mặt cơ thể sinh vật khác là phương thức ký sinh:
a.Ký sinh bắt buộc
b.Nội ký sinh
c.Ngoại ký sinh
d.Ký sinh không bắt buộc
Câu 107. Ký sinh trùng đi lạc chỗ vị trí thường ký sinh của chúng là phương thức ký sinh:
a.Ký sinh bắt buộc
b.Nội ký sinh
c.Ký sinh ngẫu nhiên
d.Ký sinh lạc chỗ
Câu 108. Ký sinh trùng từ ký chủ này chui sang ký chủ khác là phương thức ký sinh:
a.Ký sinh bắt buộc

b.Ký sinh lạc chủ
c.Ký sinh ngẫu nhiên
d.Ký sinh lạc chỗ
Câu 109.Ký sinh không bắt buộc gặp ở:
a.Giun lươn
b.Giun đũa
c.Giun kim
d.Rệp
Câu 110.Ký sinh bắt buộc gặp ở:
a.Giun đũa
b.Giun lươn
c.Nấm Aspergillus sp
d.Cả 3 đều đúng
Câu 111.Nội ký sinh gặp ở:
a.Giun kim
b.Sán lá nhỏ ở gan
c.Gardia lamblia
d.Cả 3 đều đúng

15


Bộ môn Ký sinh trùng
Câu 112. Nội ký sinh gặp ở:
a.Giun móc
b.Chí
c.Rận
d.Cả 3 đều sai
Câu 113.Ngoại ký sinh gặp ở:
a.Giun móc

b.Chí
c.Sán lá lớn ở ruột.
d.Cả 3 đều sai
Câu 114. Ngoại ký sinh gặp ở:
a.Rận
b.Cái ghẻ
c.Muỗi
d.Cả 3 đều đúng
Câu 115.Ký sinh lạc chủ gặp ở:
a.Giun đũa chui ống mật
b.Giun đũa chó qua người
c.Ký sinh trùng sốt rét ký sinh ở tế bào hồng cầu
d.Entamoeba histolytica sống ở ruột già
Câu 116.Ký sinh lạc chỗ gặp ở:
a.Giun đũa chui ống mật
b.Giun đũa chó qua người
c.Ký sinh trùng sốt rét ký sinh ở tế bào hồng cầu
d.Entamoeba histolytica sống ở ruột già
Câu 117.Tính đặc hiệu hẹp về ký chủ được thể hiện ở:
a.Giun đũa người
b.Toxoplasma gondii
c.Sán dải heo
d.Giun đũa chó
Câu 118.Tính đặc hiệu rộng về ký chủ được thể hiện ở:
a.Giun đũa người
b.Toxoplasma gondii
c.Giun kim
d.Entamoeba histolytica
Câu 119.Tính đặc hiệu hẹp về nơi ký sinh được thể hiện ở:
a.Giun kim sống ở ruột già

b.Giun kim sống ở ruột non.
c.Giun kim sống ở đường mật
d.Khơng có câu đúng
Câu 120. Tính đặc hiệu rộng về nơi ký sinh được thể hiện ở:
a. Entamoeba histolytica sống ký sinh ở gan
b. Entamoeba histolytica sống ký sinh ở phổi
c. Entamoeba histolytica sống ký sinh ở da
d. Cả 3 đều đúng
Câu 121. Ký chủ là:

16


Bộ môn Ký sinh trùng
a.Là sinh vật sống bám trên sinh vật khác
b.Là sinh vật bị sinh vật khác sống bám
c.Là sinh vật lấy đi chất dinh dưỡng của sinh vật khác
d.Cả 3 đều đúng
Câu 122.Ký chủ chính là:
a.Chứa ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng với tần suất nhiễm cao nhất
b.Chứa ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng với tần suất nhiễm thấp nhất
c.Chứa ký sinh trùng trưởng thành với tần suất nhiễm cao nhất
d.Chứa ký sinh trùng trưởng thành với tần suất nhiễm thấp
Câu 123.Phân loại trung gian truyền bệnh:
a.2
b.3
c.4
d.5
Câu 124.Phân loại trung gian truyền bệnh:
a.Hóa học và sinh học

b.Hóa học và cơ học.
c.Sinh học và cơ học
d.Cả 3 đều đúng
Câu 125.Trung gian truyền bệnh sinh học là:
a.Quá trình truyền bệnh ký sinh trùng ở trung gian truyền bệnh khơng phát triển thêm
b. Q trình truyền bệnh ký sinh trùng phát triển và tăng dân số
c. Q trình truyền bệnh ký sinh trùng thối triển và giảm số lượng
d. Quá trình truyền bệnh ký sinh trùng tự hủy
Câu 126. Trung gian truyền bệnh cơ học là:
a.Quá trình truyền bệnh ký sinh trùng ở trung gian truyền bệnh khơng phát triển thêm
b. Q trình truyền bệnh ký sinh trùng phát triển và tăng dân số
c. Quá trình truyền bệnh ký sinh trùng thoái triển và giảm số lượng
d. Quá trình truyền bệnh ký sinh trùng tự hủy
Câu 127.Người lành mang trùng là:
a.Chứa ký sinh trùng trong cơ thể nhưng khơng biểu hiện bệnh lí
b.Chứa ký sinh trùng lấy chất dinh dưỡng của người dẫn đến suy kiệt
c.Bào nang Entamoeba histolytica trong đại tràng người
d. a và c đúng
Câu 128.Người là ký chủ…..của giun đũa
a.Trung gian
b.Chờ thời
c.Vĩnh viễn
d.Phụ
Câu 129.Người là ký chủ….của Fasciola gigantica
a.Trung gian
b.Chờ thời
c.Vĩnh viễn
d.Phụ
Câu 130.Ký chủ chính của Fasciola gigantica là:
a.Người


17


Bộ mơn Ký sinh trùng
b.Cá nước ngọt
c.Trâu, bị
d.Heo
Câu 131.Ví dụ về tàng chủ:
a.Balantidium coli ký sinh ở heo
b. Fasciola gigantica ký sinh ở bò
c. Clonorchis sinensis ký sinh ở mèo
d. Diphyllobothrium latum ký sinh ở cá.
Câu 132. Ví dụ về trung gian truyền bệnh sinh học:
a.Ruồi chở amip truyền sang người
b.Ký sinh trùng sốt rét ở muỗi Anopheles
c.Cái ghẻ di chuyển từ người này sang người khác
d.Cả 3 đều đúng
Câu 133. Ví dụ về trung gian truyền bệnh cơ học:
a.Ruồi chở amip truyền sang người
b.Ký sinh trùng sốt rét ở muỗi Anopheles
c.Cái ghẻ di chuyển từ người này sang người khác
d.Cả 3 đều đúng
Câu 134.Chu trình phát triển của ký sinh trùng có đặc điểm:
a.Qua một hoặc nhiều giai đoạn
b.Qua một hoặc nhiều ký chủ
c.Liên tục theo thời gian và khơng gian
d.Cả 3 đều đúng
Câu 135.Chu trình phát triển trực tiếp - ngắn:
a.Đơn giản

b.Dễ phát tán
c.Dễ phòng chống
d.Cả 3 đều đúng
Câu 136: Chu trình phát triển gián tiếp:
a.Đơn giản
b.Dễ phát tán
c.Khó phịng chống
d.Cả 3 đều đúng
Câu 137. Chu trình phát triển gián tiếp:
a.Phức tạp
b.Khó phát tán
c.Khó phịng chống
d.Cả 3 đều đúng
Câu 138.Ví dụ về chu trình phát triển trực tiếp – ngắn:
a.Giun kim ký sinh ở người
b.Giun móc ký sinh ở người
c.Sán dải cá ký sinh ở người
d.Cả 3 đều sai
Câu 139. Ví dụ về chu trình phát triển trực tiếp – dài:
a.Giun kim ký sinh ở người
b.Giun móc ký sinh ở người

18


Bộ môn Ký sinh trùng
c.Sán dải cá ký sinh ở người
d.Cả 3 đều đúng
Câu 140. Ví dụ về chu trình phát triển gián tiếp:
a.Giun kim ký sinh ở người

b.Giun móc ký sinh ở người
c.Sán dải heo ký sinh ở người
d.Cả 3 đều sai
Câu 141.Trường hợp nào ký chủ trung gian cũng là ký chủ vĩnh viễn:
a.Taenia solium
b.Ascaris lumbricoides
c.Enterobius vermicularis
d.Strongyloides stercoralis
142.Nguồn chứa ký sinh trùng:
a.Đất, nước
b.Thực phẩm nấu chín
c.Động vật
d.a và c đúng
Câu 143.Đường lây nhiễm ký sinh trùng:
a.Tiêu hóa
b.Hơ hấp
c.Da
d.Cả 3 đều đúng
Câu 144.Phương thức lây truyền qua đường hô hấp gặp ở:
a.Giun móc
b.Gium lươn
c.Giun kim
d.Giun đũa
Câu 145. Phương thức lây truyền xuyên qua da gặp ở:
a.Giun tóc
b.Gium lươn
c.Giun kim
d.Giun đũa
Câu 146. Phương thức lây truyền do côn trùng đốt gặp ở:
a.Plasmodium falciparum

b.Giun chỉ bạch huyết
c.Toxoplasma gondii
d.a và b đúng
Câu 147.Ở Đồng Bằng song Cửu Long, bệnh amip thường nhiều vào mùa:
a.Mùa mưa
b.Mùa lũ
c.Mùa nắng
d.Mùa lạnh
Câu 148.Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng nhiễm bệnh Ký sinh trùng:
a.Lối sống định canh, định cư
b.Tập quán ăn đồ sống
c.Tôn giáo cấm ăn thịt bò, heo

19


Bộ môn Ký sinh trùng
d.Cả 3 đều đúng
Câu 149.Nghề nghiệp ảnh hưởng đến sự nhiễm giun móc:
a.Nhân viên văn phịng
b.Hướng dẫn viên du lịch
c.Công nhân đồn điền cao su
d.Công nhân nhà máy sản xuất nông sản
Câu 150. Giai đoạn hiểu biết sâu về sinh hóa, siêu cấu trúc, miễn dịch học và bệnh học ký
sinh trùng là nhiệm vụ của giai đoạn:
a.Thời kì trước năm 700
b.Thời kì từ năm 700 - 1600
c.Thời kì từ năm 1921 - 1960
d.Thời kì từ năm 1961 - nay
Câu 151.Tác hại về mặt cơ học là:

a.Tiết ra các men gây hủy hoại mô ký chủ
b.Gây tắc nghẽn
c.Gây viêm cấp
d.Phản ứng dị ứng
Câu 152. Ký sinh trùng làm rối loạn chức năng sinh học của ký chủ là ảnh hưởng về:
a.Cơ học
b.Tranh thức ăn với ký chủ
c.Kích thích phản ứng mơ
d.Gây tổn hại mơ ký chủ
Câu 153.Giun móc gây thiếu máu theo cơ chế:
a.Hấp thu vitamin B12
b.Hấp thu các chất dinh dưỡng tham gia vào quá trình tạo hồng cầu
c.Hút máu ký chủ
d.Cả 3 đều đúng
Câu 154.Phản ứng dị ứng thường gặp ở nhóm ký sinh trùng:
a.Đơn bào
b.Giun sán
c.Chân khớp
d.Vi nấm
Câu 155.Entamoeba histolytica gây tổn hại mô ký chủ theo cơ chế:
a.Tiết men gây loét đại tràng
b.Tranh chấp thức ăn với ký chủ
c.Hấp thu vitamin B12
d.Phản ứng toàn thân
Câu 156. Giun đũa ảnh hưởng đến cơ thể ký chủ theo cơ chế:
a.Cơ học gây tắc ruột
b.Tranh ăn với ký chủ là lấy chất dinh dưỡng
c.Phản ứng toàn thân làm tăng bạch cầu ái toan
d.Cả 3 đều đúng
Câu 157.Thảm kháng nguyên là:

a.Một phần kháng nguyên của Ký sinh trùng
b.Toàn bộ kháng nguyên của Ký sinh trùng
c.Kháng nguyên giống nhau giữa các ký sinh trùng có họ hàng xa

20


Bộ môn Ký sinh trùng
d.Kháng nguyên giống nhau giữa các ký sinh trùng có họ hàng gần
Câu 158.Cộng đồng kháng nguyên là:
a.Một phần kháng nguyên của Ký sinh trùng
b.Toàn bộ kháng nguyên của Ký sinh trùng
c.Kháng nguyên giống nhau giữa các ký sinh trùng có họ hàng xa
d.Kháng nguyên giống nhau giữa các ký sinh trùng có họ hàng gần
Câu 159.Cơ chế tồn tại của Leishmania sp trước đáp ứng miễn dịch của ký chủ:
a.Ẩn vào tế bào ký chủ
b.Ức chế miễn dịch
c.Cả 2 đều đúng
d.Cả 2 đều sai
Câu 160.Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên ký chủ có thể gặp ở loài ký sinh trùng:
a.Schistosoma sp
b.Trypanosoma sp
c.Cả 2 đều sai
d.Cả 2 đều đúng
Câu 161.Cơ chế giúp ký sinh trùng tồn tại trước đáp ứng miễn dịch của ký chủ, ngoại trừ:
a.Ẩn vào tế bào ký chủ
b.Ức chế miễn dịch
c.Ăn tế bào ký chủ
d.Thay đổi kháng nguyên
Câu 162. Ký chủ phụ là:

a.Chứa ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng với tần suất nhiễm cao nhất
b.Chứa ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng với tần suất nhiễm thấp nhất
c.Chứa ký sinh trùng trưởng thành với tần suất nhiễm cao nhất
d.Chứa ký sinh trùng trưởng thành với tần suất nhiễm thấp
Câu 163.Trung gian truyền bệnh là:
a.Côn trùng hay thân mềm
b.Mang mầm bệnh từ người này truyền sang người khác
c.Hiếm khi gây bệnh
d.Cả 3 đều đúng
Câu 164.Cách viết chữ cái đầu tiên trong tên ký sinh trùng:
a.Viết thường
b.Viết in hoa
c.Chữ in và chữ thường xen kẽ
d.Viết in nghiêng
Câu 165.Chữ cái đầu tiên trong tên ký sinh trùng chỉ:
a.Họ
b.Bộ
c.Loài
d.Giống
Câu 166. Chữ cái thứ hai trong tên ký sinh trùng chỉ:
a.Họ
b.Bộ
c.Loài
d.Giống

21


Bộ môn Ký sinh trùng
Câu 167. Chữ cái thứ hai trong tên ký sinh trùng được viết như:

a.Viết thường
b.Viết in hoa
c.Chữ in và chữ thường xen kẽ
d.Viết in nghiêng
Câu 168.Cách viết sau đây đúng:
a.Paragonimus westermani
b.Paragonimus Westermani
c.Paragonimus westermani
d.paragonimus westermani
Câu 169.Tên danh pháp quốc tế của Ký sinh trùng được thể hiện bằng chữ:
a.Anh
b.Latin
c.Mỹ
d.Ý
Câu 170.Số tên danh pháp quốc tế của Ký sinh trùng:
a.1
b.2
c.3
d.4
Câu 171. Miễn dịch tế bào gồm:
a.Viêm hạt, tăng sinh mô sợi
b.Phản ứng dịch thể, phức hợp kháng nguyên – kháng thể
c.Đại thực bào, bạch cầu ái tính
d.Đại thực bào, tăng sinh mô sợi
Câu 172. Miễn dịch tế bào gồm, ngoại trừ:
a.Đại thực bào
b.Bạch cầu ái tính
c.Mastocytes
d.Tăng sinh mơ sợi
Câu 173. Miễn dịch tế bào gồm, ngoại trừ:

a.Đại thực bào, bạch cầu ái tính
b.Đại thực bào, mastocytes
c.Đại thực bào, tăng sinh mô sợi

22


Bộ mơn Ký sinh trùng
d.Bạch cầu ái tính, mastocytes
Câu 174.Miễn dịch ở mơ gồm:
a.Viêm hạt
b.Tăng sinh mơ sợi
c.Ung thư hóa
d.Tất cả đúng
Câu 175.Miễn dịch ở mô gồm:
a.Viêm hạt, tăng sinh mơ sợi, ung thư hóa
b.Viêm hạt, tăng sinh mơ sợi, phức hợp kháng nguyên – kháng thể.
c.Tăng sinh mô sợi, ung thư hóa, phức hợp kháng nguyên – kháng thể
d.Tất cả đúng
Câu 176.Miễn dịch ở mô gồm, ngoại trừ:
a.Viêm hạt
b.Tăng sinh mơ sợi
c.Ung thư hóa
d.Phức hợp kháng ngun – kháng thể
Câu 177. Miễn dịch ở mô gồm, ngoại trừ:
a.Viêm hạt, tăng sinh mơ sợi, ung thư hóa
b. Phức hợp kháng nguyên – kháng thể, đại thực bào
c.Đại thực bào, bạch cầu ái tính
d. b và c sai
Câu 178.Miễn dịch dịch thể gồm:

a.Phản ứng dịch thể
b.Phức hợp kháng nguyên – kháng thể
c.Đại thực bào

23


Bộ môn Ký sinh trùng
d. a và b đúng
Câu 179. Miễn dịch dịch thể gồm:
a. Phản ứng dịch thể, phức hợp kháng nguyên – kháng thể
b. Phức hợp kháng nguyên – kháng thể, đại thực bào
c. Phản ứng dịch thể, đại thực bào
d. Đại thực bào, bạch cầu ái tính
Câu 180. Miễn dịch dịch thể gồm, ngoại trừ:
a.Phản ứng dịch thể
b.Phức hợp kháng nguyên – kháng thể
c.Đại thực bào
d. a và b đúng
Câu 181. Miễn dịch dịch thể gồm, ngoại trừ:
a.Phản ứng dịch thể
b.Tăng sinh mô sợi
c. Phức hợp kháng nguyên – kháng thể
d. a và b đúng
Câu 182.Các ký sinh trùng có họ hàng gần hay xa nhau vẫn có những thành phần
kháng nguyên giống nhau, gọi là:
a.Thảm kháng nguyên
b.Cộng đồng kháng nguyên
c.Kháng nguyên ký sinh trùng
d.Kháng thể ký chủ

Câu 183. Thảm kháng nguyên là thuật ngữ để chỉ………….kháng nguyên phong phú
của ký sinh trùng
a.25%
b.50%

24


Bộ mơn Ký sinh trùng
c.một phần
d.tồn bộ
Câu 184. Thảm kháng nguyên là thuật ngữ để chỉ một phần kháng nguyên phong phú
của ký sinh trùng. Nhận xét về nhận định trên:
a.Đúng
b.Sai
c.Không đủ dữ kiện để nhận xét
d.Không nhận xét được
Câu 185.Các ký sinh trùng có họ hàng xa nhau thì khơng có thành phần kháng ngun
giống nhau. Nhận xét về nhận định trên:
a.Đúng
b.Sai
c.Không đủ dữ kiện để nhận xét
d.Không nhận xét được
Câu 186.Các ký sinh trùng có họ hàng gần hay xa nhau vẫn có những thành phần
kháng nguyên giống nhau gọi là Cộng đồng kháng nguyên. Nhận xét về nhận định trên:
a.Đúng
b.Sai
c.Không đủ dữ kiện để nhận xét
d.Không nhận xét được
Câu 187.Bệnh lý cấp tính do ký sinh trùng được thể hiện ở trường hợp:

a.Giun đũa
b.Sán lá lớn ở gan
c.Ký sinh trùng sốt rét
d.Nấm Aspergillus sp
Câu 188.Muốn chẩn đoán xác định bệnh lí do ký sinh trùng thì cần dựa vào:
a.Triệu chứng lâm sàng
b.Bệnh sử
c.Cận lâm sàng
d.Tất cả đều đúng
Câu 189. Yếu tố quyết định cho chẩn đoán bệnh ký sinh trùng:
a.Triệu chứng lâm sàng

25


×