Tải bản đầy đủ (.pdf) (207 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN KHU NHÀ Ở BẾN CÁT, THỊ TRẤN CHI NÊ, HUYỆN LẠC THỦY, TỈNH HÒA BÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 207 trang )

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TIẾN ĐẠT
------------o0o------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN
KHU NHÀ Ở BẾN CÁT, THỊ TRẤN CHI NÊ, HUYỆN
LẠC THỦY, TỈNH HỊA BÌNH
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN CHI NÊ ,HUYỆN LẠC THỦY, TỈNH HỊA BÌNH

HỊA BÌNH, NĂM 2024


CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TIẾN ĐẠT
------------o0o------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN
KHU NHÀ Ở BẾN CÁT, THỊ TRẤN CHI NÊ, HUYỆN
LẠC THỦY, TỈNH HỊA BÌNH
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN CHI NÊ, HUYỆN LẠC THỦY, TỈNH HỊA BÌNH
CHỦ ĐẦU TƯ

HỊA BÌNH, NĂM 2024


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

MỤC LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .........................................................................................x
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án ........................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư .................................2
1.3. Mối quan hệ của dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền thẩm định và phê duyệt ................................................................................2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường.........3
2.1.Các văn bản pháp luật, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.......................................................................3
2.1.1. Các văn bản pháp luật............................................................................................3
2.1.2.Các tiêu chuẩn, quy chuẩn ......................................................................................5
2.2.Các văn bản pháp lý liên quan đến Dự án .................................................................6
2.3.Các tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư tự tạo lập được sử dụng trong quá trình lập báo
cáo ĐTM ..........................................................................................................................6
3.Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường .........................................................7
3.1.Trình tự tiến hành xây dựng báo cáo ĐTM ...............................................................7
3.2. Danh sách thành viên tham gia .................................................................................7
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ...............................................................9
4.1. Các phương pháp ĐTM ............................................................................................9
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................10
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...............................................................11
5.1. Thông tin về dự án ..................................................................................................11
5.1.1. Thông tin chung:..................................................................................................11
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất.................................................................................11
5.1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ...............................................11
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ............................................................................................................................13

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................14
5.3.1. Các tác động mơi trường chính của dự án ...........................................................15
5.3.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án ................................15
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án ...................................17
5.4.1. Các công trình và biện pháp bảo vệ mơi trường đối với hoạt động thi cơng xây
dựng ...............................................................................................................................17
5.4.2. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường đối với hoạt động vận hành dự
án ...................................................................................................................................19
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ đầu tư ...............................21
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

5.5.1. Giai đoạn thi cơng xây dựng ............................................................................... 21
5.5.2. Giai đoạn vận hành chính thức ............................................................................ 22
CHƯƠNG 1: THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ....................................................................... 24
1.1 Thơng tin vê dự án ................................................................................................. 24
1.1.1 Tên dự án .............................................................................................................. 24
1.1.2. Chủ đầu tư ........................................................................................................... 24
1.1.3. Vị trí địa lý ......................................................................................................... 24
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ........................................ 25
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường ............................................................................................................................ 27
1.1.5.1. Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư .............................................................. 27
1.1.5.2. Khoảng cách từ Dự án tới khu vực có yếu tố nhạy cảm ................................ 27

1.1.6 Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án ......... 27
1.1.6.1. Mục tiêu của Dự án .......................................................................................... 27
1.1.6.2. Loại hình Dự án................................................................................................ 27
1.1.6.3. Quy mô của Dự án .......................................................................................... 28
1.1.6.4. Công suất và công nghệ sản xuất của Dự án .................................................... 29
1.2 Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án .................................................. 30
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của Dự án ........................................................ 30
1.2.1.1. Giải pháp thiết kế công trình .......................................................................... 31
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ....................................................................... 32
1.2.2.1. San nền ............................................................................................................. 32
1.2.2.2. Thiết kế đường ................................................................................................. 33
1.2.2.3. Cây xanh, an tồn giao thơng: .......................................................................... 35
1.2.2.4 Hệ thống cấp điện .............................................................................................. 35
1.2.2.5. Hệ thống chiếu sáng ......................................................................................... 36
1.2.2.6. Hệ thống thông tin liên lạc ............................................................................... 41
1.2.2.7 Các hoạt động của Dự án ................................................................................ 41
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường ........................ 41
1.2.3.1 Trong giai đoạn thi công ................................................................................... 41
1.2.3.2 Trong giai đoạn vận hành .................................................................................. 42
1.2.4. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường ......................................................... 48
1.3. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án ................................................................................... 49
1.3.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu ................................................................................. 49
1.3.1.1 Vật liệu thi công ................................................................................................ 49
1.3.1.2. Nhiên liệu ......................................................................................................... 51
1.3.1.3. Nguồn cung cấp điện, nước .............................................................................. 52
1.4 Công nghệ vận hành ................................................................................................ 54
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ..................................................................................... 55
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt


ii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

1.5.1 Giai đoạn chuẩn bị dự án ......................................................................................56
1.5.2. Giai đoạn thi côngdự án.......................................................................................56
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................59
1.6.1 Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................................59
1.6.2. Tổng mức đầu tư.................................................................................................59
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...................................................................60
1.6.3.1 Quản lý và thực hiện..........................................................................................60
1.6.3.2. Trình tự thực hiện dự án ...................................................................................60
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................62
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội ..........................................................................62
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................62
2.1.1.1. Vị trí địa lý........................................................................................................62
2.1.1.2. Điều kiện địa hình ............................................................................................62
2.1.1.3. Điều kiện địa chất .............................................................................................63
2.1.1.4. Điều kiện về khí hậu, khí tượng .......................................................................63
2.1.1.5. Điều kiện thủy văn............................................................................................63
2.1.2. Điều kiện kinh tế-xã hội ......................................................................................64
2.1.2.1. Điều kiện kinh tế ..............................................................................................64
2.1.2.2.Điều kiện xã hội.................................................................................................65
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực dự án .................66
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường .................................................67
2.1.1.1. Hiện trạng chất lượng khơng khí ......................................................................67

2.1.1.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt .......................................................................68
2.1.1.3 Hiện trạng chất lượng nước ngầm .....................................................................70
2.1.1.4. Hiện trạng môi trường đất ................................................................................71
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................72
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..............................................................................................................72
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.................................................................................................74
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án ..............................................................................74
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .............................................................................74
3.1.1.1 Đánh giá, dự báo các tác động do chiếm dụng đất và giải phóng mặt bằng .....75
3.1.1.2. Hoạt động khai thác vật liệu xây dựng phục vụ dự án và đổ thải ....................78
3.1.1.3. Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng và thiết bị thi công .............79
3.1.1.4 Hoạt động thi cơng các hạng mục cơng trình của Dự án ..................................86
3.1.1.6. Rủi ro, sự cố trong quá trình triển khai xây dựng dự án ...............................110
3.1.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động giai đoạn thi công xây dựng.....................116
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

iii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

3.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến nguồn thải........................ 116
3.1.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan tới chất thải ................. 123
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án khi đi vào vận hành............................................................................ 129

3.2.1 Đánh giá, dự báo các tác động ........................................................................... 129
3.2.1.1 Đánh giá tác động có liên quan đến chất thải.................................................. 129
3.2.1.2. Đánh giá tác động không liên quan đến chất thải .......................................... 138
3.2.1.3. Đánh giá các rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận hành ...................................... 140
3.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ...................... 142
3.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu các các tác động có liên quan đến chất thải ................ 142
3.2.2.2 Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải ....................... 156
3.2.2.3 Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố ............................... 157
3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ......................... 161
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ........................ 161
3.3.2. Kinh phí cho các biện pháp bảo vệ môi trường ................................................ 162
3.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác ................. 163
3.3.4. Tổ chức thực hiện .............................................................................................. 164
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .......... 166
CHƯƠNG 4: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ....... 169
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ đầu tư ................................................ 169
4.1.1. Tổ chức quản lý môi trường .............................................................................. 169
4.1.2. Nâng cao năng lực quản lý môi trường ............................................................. 169
4.1.3. Tổ chức và nhân sự quản lý môi trường............................................................ 169
4.1.4. Chương trình quản lý mơi trường ..................................................................... 170
4.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ đầu tư .............................. 179
4.2.1. Mục tiêu của chương trình giám sát mơi trường ............................................... 179
4.2.2. Nội dung chương trình giám sát mơi trường ..................................................... 179
4.2.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng ............................... 179
4.2.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành chính thức ............................ 180
4.2.3. Tổ chức thực hiện hoạt động giám sát .............................................................. 181
CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ THAM VẤN....................................................................... 183
5.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................ 183
5.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................ 183
5.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến ............................................................. 183

5.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định ............................................................. 184
5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................ 184
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................. 189
1. Kết luận ................................................................................................................... 189
2. Kiến nghị ................................................................................................................. 189
3. Cam kết của chủ đầu tư đầu tư ................................................................................ 190

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

iv


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATLĐ

:

An tồn lao động


BTCT

:

Bê tơng cốt thép

BTNMT

:

Bộ Tài ngun và Môi trường

BVMT

:

Bảo vệ Môi trường

BXD

:

Bộ Xây dựng

CBCNV

:

Cán bộ công nhân viên


CTR

:

Chất thải rắn

CTNH

:

Chất thải nguy hại

ĐTM

:

Đánh giá tác động mơi trường

GPMB

:

Giải phóng mặt bằng

MBA

:

Máy biến áp


MTTQ

:

Mặt trận Tổ quốc

NĐ-CP

:

Nghị định Chính phủ

PCCC

:

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

:

Quy chuẩn Việt Nam

QL

:

Quốc lộ


UBND

:

Ủy ban nhân dân

WHO

:

Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

vi


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0-1: Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM ......................................8
Bảng 0-2: Cơ cấu sử dụng đất của Dự án ......................................................................11
Bảng 0-3: Các hạng mục cơng trình chính của Dự án ...................................................12
Bảng 0-4: Tóm lược các nguồn gây tác động ................................................................14
Bảng 0-5: Chương trình giám sát chất thải trong giai đoạn thi cơng của Dự án ...........21
Bảng 0-6: Chương trình giám sát chất thải trong giai đoạn vận hành của Dự án .........22
Bảng 1. 1 Bảng kê tọa độ các điểm mốc giới đặc trưng ................................................24
Bảng 1. 2 Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất ..................................................................26
Bảng 1. 3 Cơ cấu sử dụng đất của Dự án ......................................................................28

Bảng 1. 4 Các hạng mục cơng trình chính của Dự án ...................................................30
Bảng 1. 5 Thơng số các lơ đất xây dựng cơng trình ...... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1. 6 Các thông số kỹ thuật chính của cơng trình .. Error! Bookmark not defined.
Bảng 1. 7 Một số yêu cầu đối với thiết kế kết cấu của cơng trình ................................32
Bảng 1. 8 Chỉ tiêu cấp điện ...........................................................................................36
Bảng 1. 9Chỉ tiêu cấp nước ...........................................................................................37
Bảng 1. 10 Công suất nước thải theo từng khu .............................................................45
Bảng 1. 11 Tóm lược các nguồn gây tác động ..............................................................48
Bảng 1. 12 Bảng tổng hợp vật liệu thi công ..................................................................49
Bảng 1. 13 Khối lượng đất đào đắp của Dự án .............................................................50
Bảng 1. 14 Danh mục máy móc, thiết bị và nhiên liệu sử dụng....................................52
Bảng 1. 15 Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động trộn bê tông ....................................53
Bảng 1. 16 Dự kiến tiến độ thực hiện Dự án .................................................................59
Bảng 1. 17 Tổng mức đầu tư của dự án .........................................................................59
Bảng 2. 1 Đặc điểm dân sốhuyện Lạc Thủy giai đoạn 2016-2020 ...............................65
Bảng 2. 2 Vị trí quan trắc mơi trường khơng khí tại khu vực Dự án ............................67
Bảng 2. 3 Kết quả phân tích mơi trường khơng khí ......................................................68
Bảng 2. 4 Vị trí lất mẫu nước mặt phân tích .................................................................69
Bảng 2. 5 Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước mặt tại khu vực dự án ........69
Bảng 2. 6Vị trí quan trắc môi trường nước dưới đất tại khu vực dự án ........................70
Bảng 2. 7 Kết quả phân tích mơi trường nước ngầm tại khu vực dự án .......................70
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

vii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

Bảng 2. 8 Vị trí quan trắc môi trường đất tại khu vực dự án ........................................ 71

Bảng 2. 9 Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất khu vực dự án ....................... 71
Bảng 3. 1. Các tác động chính trong giai đoạn xây dựng dự án ................................... 74
Bảng 3. 2 Diện tích đất bị chiếm dụng bởi Dự án ......................................................... 75
Bảng 3. 3 Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường .............................................. 80
Bảng 3. 4 Tải lượng các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển ........................ 80
Bảng 3. 5 Kết quả dự báo nồng độ các chất ô nhiễm theo chiều cao và khoảng cách
tính tốn trong vận chuyển ngun vật liệu đường dài ................................................. 81
Bảng 3. 6 Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường .............................................. 83
Bảng 3. 7 Tải lượng các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển ........................ 83
Bảng 3. 8 Kết quả dự báo nồng độ các chất ô nhiễm theo chiều cao và khoảng cách
tính tốn trong vận chuyển đất đắp và đất thải của dự án đường dài ............................ 84
Bảng 3. 9: Mức ồn theo khoảng cách tính từ lề đường ................................................. 86
Bảng 3. 10 Lượng bụi phát sinh từ quá trình đào đắp ................................................... 87
Bảng3. 11 Tải lượng chất ô nhiễm do các máy móc họat động trên công trường ........ 88
Bảng3. 12Tải lượng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn ........................................... 89
Bảng3. 13 Tải lượng các chất ô nhiễm trung bình ngày do hàn điện............................ 89
Bảng3. 14Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt .......... 92
Bảng3. 15Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông ............................................... 93
Bảng 3. 16 Khối lượng nước cần sử dụng cho hoạt động trộn bê tông......................... 93
Bảng 3. 17 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ................................... 94
Bảng 3. 18 Cường độ mưa tính tốn tại khu vực thực hiện Dự án ............................... 96
Bảng 3. 19 Lưu lượng nước mưa chảy tràn tính tốn qua khu vực cơng trường và khu
vực thi cơng các hạng mục cơng trình (Đơn vị: m3/s) .................................................. 96
Bảng3. 20 Mức hao hụt nguyên vật liệu trong q trình thi cơng ................................ 98
Bảng 3. 21 Khối lượng chất thải nguy hại ước tính trong giai đoạn xây dựng ............. 99
Bảng3. 22 Mức ồn phát sinh tại nguồn trong giai đoạn thi công ................................ 100
Bảng3. 23 Ước tính mức tác động của tiếng ồn phát sinh theo khoảng cách từ q trình
thi cơng ........................................................................................................................ 102
Bảng 3. 24 Mức độ rung điển hình của thiết bị xây dựng ........................................... 104
Bảng3. 25. Mức rung suy giảm theo khoảng cách trong thi công .............................. 104

Bảng3. 27 Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động giao thông ................. 130
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

viii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

Bảng3. 29 Tải lượng ơ nhiễm do hoạt động đun nấu của Khu dân cư ........................132
Bảng3. 30 Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ quá trìnhlưu giữ rác thải ..............132
Bảng 3. 31 Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ......134
Bảng 3. 32 Khối lượng trung bình của chất thải nguy hại ..........................................137
Bảng 3. 33Mức ồn phát sinh trong khu dân cư ...........................................................138
Bảng3. 34 Dự báo mật độ giao thông trên đường .......................................................139
Bảng3. 35 Phương pháp khử trùng đề xuất của Trạm XLNT dự án ...........................148
Bảng3. 36 Thông số lưu lượng xử lý Trạm XLNT công suất 160 m3/ngày đêm .......149
Bảng3. 36 Kích thước các bể Trạm XLNT công suất 160 m3/ngày đêm ...................149
Bảng3. 38 Thiết bị Trạm XLNT công suất 160 m3/ngày đêm....................................150
Bảng3. 39 Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ............................................161
Bảng3. 40 Bảng tổng hợp kinh phí bảo vệ mơi trường ...............................................162
Bảng 3. 41 Vai trò và trách nhiệm của các bên liên quan trong công tác quản lý môi
trường ..........................................................................................................................164
Bảng3. 42 Đánh giá mức độ tin cậy của các phương pháp .........................................167
Bảng 4. 1 Chương trình quản lý mơi trường của Dự án ..............................................171
Bảng 4. 2 Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn thi công xây dựng ................180
Bảng 4. 3 Chương trình quan trắc và giám sát nước thải giai đoạn vận hành.............181
Bảng 4. 4 Dự trù kinh phí giám sát môi trường ..........................................................182
Bảng 5. 1 Bảng tổng hợp kết quả tham vấn ................................................................184


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

ix


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1 Vị trí của Dự án ............................................................................................. 25
Hình 1. 3 Sơ đồ quá trình hoạt động của Dự án khi đi vào vận hành ........................... 55
Hình 1. 4 Sơ đồ tổ chức, quản lý dự án trong giai đoạn thi công.................................. 60
Hình 1. 5 Sơ đồ tổ chức, quản lý dự án trong giai đoạn hoạt động............................... 60
Hình 2. 1 Vị trí dự án .................................................................................................... 62
Hình 2. 2 Vị trí quan trắc mơi trường của Dự án .......................................................... 67
Hình 3- 1 Sự suy giảm mức độ rung của phương tiện thi cơng theo khoảng cách ..... 105
Hình3- 2Hố nước rửa bánh xe ..................................................................................... 117
Hình3- 3 Hình ảnh minh họa nhà vệ sinh di động ...................................................... 119
Hình3- 4 Hạng mục bể lắng xử lý nước thải xây dựng ............................................... 120
Hình3- 5 Sơ đồ xử lý nước thải từ trạm trộn bê tông .................................................. 120
Hình3- 6: Bể tự hoại .................................................................................................... 144
Hình3- 7 Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải dự án ........................................ 147
Hình3- 8 Sơ đồ khối các biện pháp xử lý chất thải rắn ............................................... 155
Hình3- 9 Hệ thống tổ chức, quản lý môi trường trong giai đoạn thi công .................. 164

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

x



Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Lạc Thủy là một huyện trung du nằm ở phía đơng nam tỉnh Hịa Bình, Việt
Nam. Huyện Lạc Thủy có vị trí địa lý: Phía đông giáp 2 huyện Kim Bảng và Thanh
Liêm, tỉnh Hà Nam; Phía tây giáp huyện Yên Thủy, tây bắc giáp huyện Kim Bơi; Phía
nam giáp 2 huyện Gia Viễn và Nho Quan, tỉnh Ninh Bình; Phía bắc giáp huyện Mỹ
Đức, thành phố Hà Nội và huyện Lương Sơn. Huyện Lạc Thủy được thiên nhiên ưu
đãi, trong những năm gần đây dã trở thành một địa điểm du lịch văn hóa đầy tiềm năng
và hấp dẫn, trong số đó nổi trội và phát triển vượt bậc gồm loại hình du lịch: Du lịch
văn hóa, du lịch sinh thái, du lịch thắng cảnh và du lịch tâm linh.
Huyện có quốc lộ 21 chạy qua thị trấn Chi Nê, tiếp giáp với 2 vùng kinh tế lớn có
dân số đơng (vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ), lực lượng lao động có tay
nghề dồi dào, thường xuyên tiếp cận với các công nghệ mới và khả năng áp dụng các
tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tiến, khả năng tài chính lớn, là những tiềm năng thuận lợi
có thể khai thác, kêu gọi đầu tư phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, trở thành vùng kinh
tế trọng điểm của tỉnh Hịa Bình.
Thị trấn Chi Nê là trung tâm hành chính - chính trị, kinh tế, văn hố - xã hội của
huyện Lạc Thuỷ, được thành lập năm 1990. Thị trấn Chi Nê có vị trí giao thơng thuận
lợi với tuyến đường quan trọng đi qua là Quốc lộ 21. Đồ án điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chung xây dựng thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy đến năm 2025, được UBND
Tỉnh Hịa Bình phê duyệt tại quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 04/5/2016; Về cơ
bản, nội dung đồ án quy hoạch được phê duyệt phù hợp với thực trạng xây dựng và
nhu cầu phát triển khơng gian đơ thị, góp phần xây dựng thị trấn văn minh hiện đại, có
bản sắc, hệ thống hạ tầng đồng bộ hoàn chỉnh, nâng cao chất lượng cuộc sống của
người dân. Để hiện thực hóa quy hoạch chung thị trấn Chi Nê theo định hướng phát
triển của đô thị, kêu gọi các nhà đầu tư có tiềm năng về du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,

bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, việc lập các đồ án Quy hoạch chi tiết đấu
giá quyền sử dụng đất ở tại thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy là việc cần thiết và cấp
bách để lập đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất nhằm đảm bảo
nguồn vốn đối ứng, đầu tư bảo đảm thực hiện chương trình phát triển cơ sở hạ tầng
trên địa bàn thị trấn nói riêng và huyện Lạc Thủy nói chung.
Khu Bến Cát là khu đất bằng phẳng có cảnh quan thiên nhiên đẹp giáp sơng Bơi
và hồ đầm Khánh, thống mát, phù hợp với xây dựng khu nhà ở kết hợp dịch vụ
thương mại, du lịch.
Với những lý do khách quan trên, việc triển khai thực hiện Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật thuộc dự án Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình
là cần thiết để cụ thể hóa chủ trương đầu tư số 51/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 đã
được UBND tỉnh Hịa Bình chấp thuận.
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

Trang 1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

Phạm vi thực hiện dự án: “Dự án Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện
Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình” được thực hiện xây dựng đồng bộ cơng trình hạ tầng kỹ
thuật theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500.
Loại hình dự án: đầu tư xây dựng mới cơ sở hạ tầng.
Thực hiện Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định về quy chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường thì “Dự án Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa
Bình” thuộc mục II.6, Nhóm II, Phụ lục IV, Nghị định 08/2022/NĐ-CP là đối tượng
phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM). Dự án thuộc thẩm quyền phê
duyệt báo cáo ĐTM là Uỷ ban Nhân dân tỉnh Hịa Bình.

Tn thủ Luật Bảo vệ môi trường, Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt phối hợp
với Đơn vị tư vấn tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án “Khu
nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình”. Báo cáo ĐTM của
Dự án sẽ trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Hịa Bình phê duyệt làm cơ sở để Chủ đầu tư thực
hiện tốt hơn công tác bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng và vận
hành của Dự án, đồng thời là cơ sở để các cơ quan quản lý môi trường quản lý và giám
sát môi trường.
1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Cơ quan phê duyệt Chủ trương đầu tư: Uỷ ban Nhân dân tỉnh Hịa Bình
1.3. Mối quan hệ của dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
Dự án Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình
được thực hiện nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội cụ thể như sau:
- Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 26/10/2020, UBND tỉnh Hịa Bình, phê
duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình đến năm 2040, là
trung tâm kinh tế phía Nam của tỉnh Hịa Bình;
- Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 25/8/2021của UBND Tỉnh Hịa Bình về
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hồ Bình
hàng năm và 05 năm giai đoạn 2017 - 2021 (Điều 1).
- Nghị quyết số 27A ngày 19 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện
Lạc Thủy về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 của huyện Lạc Thủy;
- Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 của Uỷ ban nhân dân huyện
Lạc Thuỷ phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Bến
Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thuỷ;
- Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của Uỷ ban nhân
dân huyện Lạc Thuỷ phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thuỷ;


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

Trang 2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

- Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở
Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình;
- Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hịa Bình về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình;
Như vậy, song song với việc cụ thể hóa Quy hoạch chung xây dựng thị huyện
Lạc Thủy; tận dụng tối đa các lợi thế của đặc điểm điều kiện tự nhiên; góp phần đáp
ứng nhu cầu ở của cư dân trong vùng. Góp phần cụ thể hóa chủ trương chuyển đổi cơ
cấu kinh tế một cách căn bản, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn; bổ sung
thêm quỹ đất ở, tăng cường về lượng và chất các tiện ích xã hội để cân bằng nhu cầu
về hạ tầng xã hội và kỹ thuật; tạo hành lang pháp lý để quản lý phát triển hạ tầng
khung đồng bộ hiện đại, quản lý dự án và xây dựng trong khu vực; việc Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật thuộc dự án Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh
Hịa Bình là phù hợp với quy hoạch chung của tỉnh Hồ Bình.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
2.1.Các văn bản pháp luật, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật
Luật
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, do Quốc hội nước Cộng hịa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khố XIV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17/11/2020 và có hiệu

lực thi hành từ ngày 01/01/2022;
- Luật Đầu tư cơng số 39/2019/QH14 của Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, kỳ họp thứ XIV thông qua ngày 13/6/2019;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, kỳ họp thứ XIV thông qua ngày 17/6/2020;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, kỳ họp thứ XIII thông qua ngày 18/6/2014;
- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng; Luật quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, kỳ họp thứ XIII thông qua ngày 26/11/2013;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Luật giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 của Quốc hội nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 13/11/2008.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy số
40/2013/QH13 do Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

Trang 3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

22 tháng 11 năm 2013;
Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định về

quy chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây
dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 về Quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của luật đầu tư công;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính Phủ về việc quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 của Chính phủ quy
định về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số Điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 07 năm 2014 của chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật phịng cháy chữa cháy;
Thơng tư
- Thơng tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 củaBộ Tài nguyên và môi
trường về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng quy định về
phân cấp cơng trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 quy định về phân cấp cơng trình
xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ
sung, thay thế một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của
Bộ Xây dựng;

- Thông tư số 10/2019//TT-BXD ngày 26/12/2019 về việc Ban hành Định mức
dự tốn xây dựng cơng trình - Phần khảo sát xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn
một số nội dung xác định và quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ngày 30/6/2021 Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu
quan trắc chất lượng môi trường.
- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công an quy
định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 07
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

Trang 4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
Quyết định
- Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 26/10/2020, UBND tỉnh Hịa Bình, phê
duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình đến năm 2040, là
trung tâm kinh tế phía Nam của tỉnh Hịa Bình;
- Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 25/8/2021của UBND Tỉnh Hịa Bình về
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hồ Bình
hàng năm và 05 năm giai đoạn 2017 - 2021 (Điều 1).
- Nghị quyết số 27A ngày 19 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện
Lạc Thủy về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 của huyện Lạc Thủy;
- Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 của Uỷ ban nhân dân huyện

Lạc Thuỷ phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Bến
Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thuỷ;
- Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UB nhân dân huyện Lạc
Thủy phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu
dân cư Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy;
- Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hịa
Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê,
huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình;
- Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
HịaBình về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở Bến Cát,
thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình;
2.1.2.Các tiêu chuẩn, quy chuẩn
 Các tiêu chuẩn về mơi trường khơng khí
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
- QCVN 06:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong môi trường khơng khí xung quanh.
 Các tiêu chuẩn về tiếng ồn, độ rung
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27: 2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước, đất:
- QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- QCVN 09:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
ngầm;
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt


Trang 5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
thải sinh hoạt;
- QCVN 03:2023/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép
của một số kim loại nặng trong đất.
 Quy chuẩn về chất thải rắn
- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bùn thải từ quá trình
xử lý nước;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.
 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn về phòng cháy chữa cháy
- QCVN 07:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật;
- TCVN 3254:1989 - An toàn cháy -Yêu cầu chung;
- TCVN 5040:1990 - Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phòng cháy;
- TCVN 5760:1993 - Hệ thống chữa cháy, yêu cầu về thiết kế lắp đặt;
- TCVN 2622:1995 - Tiêu chuẩn PCCC cho nhà và cơng trình-u cầu thiết kế;
- TCVN 5738:2001 - Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu thiết kế;
- TCVN 6379:1998 - Thiết bị chữa cháy-Trụ nước chữa cháy-Yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 3890:2009 - Phương tiện PCCC cho nhà và cơng trình;
- TCXDVN 46:2007 Chống sét cho nhà và cơng trình xây dựng;
- TCXDVN 7957:2008 - Thốt nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngồi - Tiêu
chuẩn thiết kế.
 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn khác:

- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
2.2.Các văn bản pháp lý liên quan đến Dự án
- Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hịa
Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê,
huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình;
- Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hịa
Bình về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở Bến Cát, thị
trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình;
- Quyết định số 2950/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh Hịa Bình
quyết định về việc cơng nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh
Hịa Bình;
- Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 23/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hịa Bình về việc thơng qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tếxã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích cơng cộng;
2.3.Các tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
lập báo cáo ĐTM
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

Trang 6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

- Báo cáo nghiên cứu khả thi hạ tầng kỹ thuật của Dự án;
- Tài liệu, số liệu khảo sát môi trường khu vực dự án: không khí xung quanh,
nước mặt, đất;
- Tài liệu, số liệu về khí tượng, thủy văn, hải văn khu vực dự án.
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể bố trí các hạng mục cơng trình và bản vẽ chi tiết các
hạng mục cơng trình của Dự án;

3.Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường
3.1.Trình tự tiến hành xây dựng báo cáo ĐTM
Báo cáo ĐTM của dự án “Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy,
tỉnh Hòa Bình” do chủ đầu tư - Cơng ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt phối hợp với Công
ty TNHH Môi Trường Thuận Phát thực hiện. Nội dung và trình tự các bước thực hiện
Báo cáo ĐTM dựa trên các hướng dẫn của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường và
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và
môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
Các bước tiến hành như sau:
- Bước 1: Nghiên cứu và thu thập các tài liệu về Dự án và liên quan đến Dự án;
- Bước 2: Lập kế hoạch và tiến hành khảo sát sơ bộ khu vực dự án;
- Bước 3: Lập kế hoạch và khảo sát chi tiết (về chất lượng môi trường, hệ sinh
thái,...), điều tra kinh tế - xã hội khu vực dự án;
- Bước 4: Dự thảo báo cáo cho Dự án (bao gồm các nội dung chính của Dự án,
các đánh giá về các tác động tiềm tàng và các giải pháp giảm thiểu cũng như chương
trình quản lý, giám sát mơi trường dự kiến cho Dự án);
- Bước 5: Tham vấn cộng đồng và các tổ chức liên quan chịu tác động bởi Dự án;
và đăng dự thảo báo cáo ĐTM trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hịa Bình;
- Bước 6: Chỉnh sửa Dự thảo báo cáo ĐTM theo ý kiến góp ý và hồn thiện hồ sơ
xin thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án;
- Bước 7: Nộp hồ sơ xin thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án đến Ủy
ban nhân dân tỉnh Hịa Bình.
3.2. Danh sách thành viên tham gia
-

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt
Đại diện: Ông Kiều Mạnh Thắng
Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ: Số 16, tổ 28, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại:0422 253 568
Fax: 0422 253 568
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường Thuận Phát
Người đại diện: ông Đỗ Văn An
Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: Số 158, ngõ 71, phố Tân Ấp, phường Phúc Xá, quận Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0971282899

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

Trang 7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

Danh sách những người thực hiện: Các thành viên trực tiếp tham gia lập báo
cáo ĐTM của Dự án bao gồm các đại diện sau:
Bảng 0-1: Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM
TT

Họ và tên

Nhiệm vụ

Chức danh/
Chuyên môn

Chữ ký


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt
1

Nguyễn Văn Dũng

II

Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM

1

Đỗ Văn An

2

Khảo sát, tham vấn, đánh giá tác
động môi trường, đề xuất biện pháp
Nguyễn Thị Thúy
giảm thiểu có liên quan, xây dựng
Hằng
chương trình quản lý giám sát môi
trường.

Ths. Khoa học
Môi trường

3

Nguyễn Thị Hoa


Khảo sát, tham vấn, đánh giá tác
động liên quan đến đất, tài nguyên
sinh vật.

Khoa học Mơi
trường

Nguyễn Chí Cơng

Khảo sát, tham vấn, đánh giá tác
động liên quan đến khơng khí, mơi
trường nước, rủi ro, sự cố.

Kỹ thuật Mơi
trường

4

5

Phương
Tuấn

6

Nguyễn
Dũng

Giám sát thực hiện lập ĐTM


Chủ trì tổ chức lập ĐTM

P.Giám đốc

Ths. Khoa học
Môi trường

Khảo sát, tham vấn, đánh giá tác
Công động liên quan đến hiện trạng môi Thạc sỹ Khoa học
trường, điều kiện tự nhiên. Xây dựng
môi trường
bản đồ giám sát.
Tiến

Khảo sát, tham vấn, đánh giá tác
Thạc sỹ Khoa học
động liên quan đến xây dựng, sơ đồ
mơi trường
hình vẽ liên quan.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

Trang 8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường

4.1. Các phương pháp ĐTM
Để thực hiện công tác đánh giá tác động môi trường cho dự án, đơn vị tư vấn sử
dụng các phương pháp đánh giá chính bao gồm:
Phương pháp đánh giá nhanh
Phương pháp đánh giá nhanh (Rapid Assessment Method) do Tổ chức Y tế Thế
giới (WHO) ban hành năm 1993. Cơ sở của phương pháp đánh giá nhanh, dựa vào bản
chất nguyên liệu, công nghệ, qui luật của các quá trình trong tự nhiên và kinh nghiệm
để định mức tải lượng ô nhiễm.
Ở Việt Nam, phương pháp này được giới thiệu và ứng dụng trong nhiều nghiên
cứu Đánh giá tác động môi trường xã hội, thực hiện tương đối chính xác việc tính thải
lượng ơ nhiễm trong điều kiện hạn chế về thiết bị đo đạc, phân tích. Trong báo cáo
này, các hệ số tải lượng ô nhiễm lấy theo tài liệu hướng dẫn ĐTM của WB
(Environmental Assessment Sourcebook, Volume II, Sectoral Guidelines,
Environment, World Bank, Washington D.C 8/1991) và Handbook of Emision, Non
Industrial and Industrial source, Netherlands.
Phương pháp này được sử dụng trong quá trình lấy mẫu hiện trạng môi trường
(một số chỉ tiêu đo trực tiếp tại hiện trường) tại chương 2 của báo cáo. Đồng thời,
phương pháp này còn được sử dụng tại Chương 3 của báo cáo.
Phương pháp liệt kê
Được sử dụng khá phổ biến (từ khi có Cơ quan bảo vệ mơi trường quốc gia ra
đời ở một số nước - NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ưu điểm
như trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt q trình phân
tích và đánh giá hệ thống. Bao gồm 2 loại chính:
- Bảng liệt kê mô tả: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường nghiên
cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán, đánh giá.
- Bảng liệt kê đơn giản: Phương pháp này liệt kê các thành phần mơi trường
nghiên cứu có khả năng bị tác động.
Phương pháp được sử dụng trong quá trình khảo sát hiện trạng mơi trường, đa
dạng sinh học tại Chương 2. Ngồi ra, phương pháp này được sử dụng trong quá trình
xác định các nguồn tác động và đối tượng chịu tác động trong Chương 3 của báo cáo.

Phương pháp lập bản đồ
Phương pháp này là phương pháp chồng lớp các bản đồ thành phần để xây dựng
nên bản đồ theo mong muốn, phục vụ cho công tác lập báo cáo ĐTM. Trong Dự án chỉ
sử dụng phương pháp bản đồ đơn giản để thể hiện vị trí quan trắc mơi trường hiện
trạng, giám sát môi trường trên nền bản đồ hiện trạng. Ngồi ra cịn thể hiện tại sơ đồ
tổng mặt bằng để có cái nhìn tổng quan về Dự án.
Phương pháp kế thừa và tổng hợp, phân tích thơng tin, dữ liệu
Phương pháp này nhằm xác định, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ở
khu vực thực hiện Dự án thông qua các số liệu, thông tin thu thập được từ các nguồn
khác nhau như: Niên giám thống kê, báo cáo tình hình kinh tế - xã hội khu vực, hiện
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

Trang 9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

trạng mơi trường khu vực và các cơng trình nghiên cứu có liên quan.
Đồng thời, kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có, kế thừa các kết quả đã đạt
được, khắc phục những mặt hạn chế trong việc xử lý dữ liệu, phân tích và đánh giá các
tác động có liên quan.
Phương pháp này được sử dụng tại chương 1, 2 và 3 của báo cáo.
Phương pháp mơ hình tốn
Phương pháp này được áp dụng để tính tốn và mơ phỏng bằng phương trình
tốn học q trình lan truyền khí thải, nước thải… phát sinh từ dự án tới môi trường
xunh quanh.
Phương pháp này được sử dụng để tính tốn tại mục 3.1.1 trong chương 3 của
báo cáo.
4.2. Các phương pháp khác

Phương pháp điều tra xã hội học (Tham vấn cộng đồng)
Sử dụng khi làm việc với lãnh đạo và đại diện cộng đồng dân cư các xã nhằm
cung cấp cho cộng đồng các thông tin cần thiết để hiểu rõ về Dự án, những tác động
tiêu cực của việc thực hiện và những biện pháp giảm thiểu tương ứng; thông báo tới
cộng đồng những lợi ích khi Dự án được thực hiện; tiếp thu ý kiến phản hồi của những
người bị ảnh hưởng và chính quyền địa phương nơi thực hiện Dự án; điều chỉnh nội
dung của báo cáo ĐTM trên cơ sở đóng góp và ý kiến của cộng đồng về Dự án để phù
hợp với thực tế tại địa phương. Kết quả phương pháp này được sử dụng tại chương 5,
phần tham vấn ý kiến cộng đồng.
Tổ chức họp tham vấn ý kiến cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án
tại thị trấn Chi Nê .
Phương pháp khảo sát thực địa
Trước khi tiến hành thực hiện ĐTM, Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn tiến hành khảo
sát thực địa để xác định đối tượng xung quanh, nhạy cảm của khu vực có khả năng
chịu tác động trong q trình chuẩn bị, thi cơng nạo vét của Dự án. Đồng thời trong
quá trình điều tra, khảo sát hiện trường, xác định vị trí lấy mẫu mơi trường làm cơ sở
cho việc đo đạc các thông số môi trường nền.
Ngồi ra cịn khảo sát hiện trạng khu vực thực hiện Dự án về các đối tượng nhạy
cảm trước khi tiến hành đo kiểm môi trường… Phương pháp này dùng để xác định các
đối tượng tự nhiên - kinh tế xã hội có liên quan và được sử dụng trong Chương 1, 2
của báo cáo.
Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu trong phịng thí nghiệm
Việc lấy mẫu và phân tích các mẫu của các thành phần mơi trường (đất, nước,
khơng khí) để đánh giá hiện trạng chất lượng mơi trường nền tại khu vực triển khai Dự
án. Sau khi khảo sát hiện trường, chương trình lấy mẫu và phân tích mẫu sẽ được lập
ra với các nội dung chính như: vị trí lấy mẫu, thơng số đo đạc và phân tích, nhân lực,
thiết bị và dụng cụ cần thiết, thời gian thực hiện, kế hoạch bảo quản mẫu, kế hoạch
phân tích…
Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn tổ chức quan trắc, lấy mẫu và phân tích các mẫu khơng
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt


Trang 10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

khí, nước mặt, nước ngầm, đất, trầm tích tại khu vực Dự án để đánh giá hiện trạng chất
lượng các thành phần của môi trường. Việc lấy mẫu, phân tích và bảo quản mẫu đều
tuân thủ theo các TCVN hiện hành.
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM
5.1. Thông tin về dự án
5.1.1. Thông tin chung:
- Tên dự án:
“Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình”
(sau đây gọi tắt là Dự án)
- Địa điểm thực hiện dự án: tại Khu 3, khu 4 và khu 5, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc
Thủy, tỉnh Hịa Bình
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất
 Phạm vi dự án:
- Dự án Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình”
được thực hiện xây dựng đồng bộ cơng trình hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cơng trình
cơng cộng (nhà văn hóa) theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500.
 Quy mô dự án:
- Quy mô dân số khoảng 963 người.
- Cơ cấu sử dụng đất của Dự án được thể hiện cụ thể ở bảng sau:
Bảng 0-2: Cơ cấu sử dụng đất của Dự án
TT
1

1.1
1.2
2
5
6
7

Hạng mục sử dụng đất
Đất ở
Đất nhà ở liền kề
Đất biệt thự đơn lập
Đất cơng cộng (nhà văn hóa)
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật
Đất cây xanh, mặt nước
Đất giao thơng
Tổng cộng

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

40.990,16
34.944,03
5.046,13
767,00
506,51
8.364,87
44.384,76
95.013,30


43,14
37,83
5,31
0,81
0,53
8,80
46,71
100,00

Nguồn: Báo cáo nghiên cứu khả thi của Dự án

 Công suất của dự án
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, khơng phải là dự án sản xuất nên khơng
có cơng suất, cơng nghệ.
5.1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
 Các hạng mục cơng trình chính của dự án
Quy mô khoảng 34.588,45 m2 với 301 lô, bình qn 100 – 120 m2/lơ. Mật độ
xây dựng khoảng 80%, tầng cao 5 tầng.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

Trang 11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình

Quy mơ khoảng 5.046,13 m2 với 21 lơ, bình qn 300 – 350 m2/lơ. Mật độ
xây dựng khoảng 70%, tầng cao 3 tầng.
Đất cơng trình cơng cộng (nhà văn hóa): Quy mơ 767,00 m2, tầng cao 3 tầng.
Mật độ xây dựng: 40%.

Chi tiết diện tích xây dựng từng hạng mục cơng trình chính của Dự án được
trình bày ở bảng sau:
Bảng 0-3: Các hạng mục cơng trình chính của Dự án
TT

Hạng mục sử dụng đất

1
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.4
1.1.5
1.1.6
1.1.7
1.1.8
1.1.9
1.1.10
1.1.11
1.1.12
1.1.13
1.1.14
1.1.15
1.1.16
1.1.17
1.1.18
1.1.19
1.1.20
1.1.21

1.1.22
1.1.23
1.2
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4

Đất ở
Đất nhà ở liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề
Liền kề

Liền kề
Liền kề
Liền kề
Đất biệt thự đơn lập
Biệt thự đơn lập
Biệt thự đơn lập
Biệt thự đơn lập
Biệt thự đơn lập
Đất cơng cộng (nhà văn
hóa)
Đất đầu mối hạ tầng kỹ
thuật
Đất cây xanh, mặt nước

2
3
4

Ký hiệu

Diện tích (m2)

LK1÷LK23
LK1
LK2
LK3
LK4
LK5
LK6
LK7

LK8
LK9
LK10
LK11
LK12
LK13
LK14
LK15
LK16
LK17
LK18
LK19
LK20
LK21
LK22
LK23
BTDL1÷BTDL4
BTDL1
BTDL2
BTDL3
BTDL4

39.634,58
34.588,45
1.762,77
1.351,92
2.295,00
2.295,00
2.743,77
2.188,00

2.913,03
489,75
272,25
1.249,23
1.380,00
1.260,86
955,00
1.156,46
1.310,00
1.310,00
942,46
2.620,00
2.620,00
328,05
1.404,00
432,00
1.308,90
5.046,13
1.369,19
1.424,47
828,00
1.424,47

CCVH

767,00

HTKT

506,51


CX1÷CX10

8.196,13

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

Trang 12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình
TT
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
7

Hạng mục sử dụng đất
Cây xanh cảnh quan
Cây xanh cảnh quan
Cây xanh cảnh quan
Cây xanh cảnh quan

Cây xanh cảnh quan
Cây xanh cảnh quan
Cây xanh cảnh quan
Cây xanh cảnh quan
Cây xanh cảnh quan
Cây xanh cảnh quan
Đất giao thông
Tổng cộng

Ký hiệu

Diện tích (m2)

CX1
CX2
CX3
CX4
CX5
CX6
CX7
CX8
CX9
CX10

198,44
183,00
421,91
1.093,54
957,90
2.058,71

2.693,67
156,96
216,00
216,00
44.384,76
95.013,30

Nguồn: Báo cáo nghiên cứu khả thi của Dự án
 Các hạng mục cơng trình phụ trợ của Dự án
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật được quy hoạch đồng bộ, bao gồm các hạng mục:
- San nền;
- Đường giao thông, tổ chức giao thông;
- Hệ thống cấp nước;
- Hệ thống cấp điện, chiếu sáng;
- Cây xanh, cảnh quan;
- Hệ thống thông tin liên lạc.
 Hoạt động của Dự án
Các hoạt động chính của dự án gồm:
+ Giải phóng mặt bằng.
+ Thi cơng khu nhà ở.
+ Thi cơng khu biệt thự.
+ Thi công xây dựng hạ tầng kỹ thuật.
+ Thi công đường giao thông nội bộ.
+ Thi công xây dựng trạm xử lý nước thải 160 m3/ngđ.
 Các yếu tố nhạy cảm về môi trường
- Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư:
+ Dự án “Khu nhà ở Bến Cát, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình”
thuộc địa phận thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hịa Bình. Trong khu vực Dự án
có 02 hộ dân đang sinh sống. Các hộ dân nằm trong diện tích quy hoạch đã được Uỷ
ban nhân dân huyện Lạc Thuỷ thực hiện giải phóng mặt bằng, di rời và tái định cư

trước khi bàn giao mặt bằng cho chủ đầu tư nên việc thi công dự án khơng ảnh hưởng
đến các hộ dân.
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Tiến Đạt

Trang 13


×