Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Đề cương ôn tập hóa dược Trắc nghiệm hóa dược (Full đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.01 KB, 45 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA DƯỢC
1.Thuốc nào sau đây được dùng để chống nôn do say tàu xe:
A. atropin
B. dihexyphenydin
C. scopolamin
D. dobutamin
Xóa lựa chọn
2.Thuốc gây tê nào sau đây, có cấu trúc liên kết amid (CONH)?
A. Quinisocain
B. Procain
C. Lidocain
D. Tetracain
3. Tacrine thuộc loại:


A. Cholineric agonist
B. Cholineric antagonist
C. Chất ức chế enzym acetylcholinesterase.
D. Chất ức chế enzym cholin transferase
4. Nhóm chức nào phản ứng với serin tại vùng xúc tác tạo chất
trung gian bền hơn đối với sự thủy giải:
Dựa vào hình A ở trên, nhóm chức nào phản ứng với cerin tại
vùng xúc tác tạo chất trung gian bền hơn đối với sự thủy giải

A. Nhóm urethane (hay carbamat)
B. Vòng thơm
C. Anilino nitrogen
D. Pyrrolidine nitrogen
5. Thuốc tê có cấu trúc ether là:
A. tetracain



B. lidocain
C. quinisocain
D. novocain
6. Cấu trúc nào là chất ức chế enzym Acetylcholinesterase.
Loại hợp chất này
A. Diệt cơn trùng
B. Khí độc thần kinh
C. Là “smart drug”
D. Trị Glaucoma
7. Acetylcholin có thể gắn trên các thụ thể sau:
A. alpha, beta-adrenergic
B. alpha 1, muscarinic
C. muscarinic, nicotinic
D. nicotinic, beta-adrenergic
8. Ở synap thần kinh, Acetylcholine bị thủy phân bởi (a), tạo ra
sản phẩm (b). (a) và (b) lần lượt là
A. (a) acetylcholinesterase; (b) cholin và acid acetic
B. (a) butyrylesterase; (b) cholin và acid acetic
C. (a) acetylcholinesterase; (b) cholin và acetate
D. (a) butyrylesterase; (b) cholin và acid acetate


9. Đặc điểm về cấu trúc nào sau đây có ở chất đối vận
muscarinic như:
A. Một ester
B. Một nitrogen bậc 4
C. Một nhánh acyl chứa 1 hay 2 vòng thơm
D. Một cầu methylen giữa ester và nitrogen bậc 4
10. Pilocarpin có các đặc tính sau, ngoại trừ:

A. chủ vận muscarinic
B. được sử dụng trong điều trị chứng khô miệng do xạ trị
C. giãn đồng tử
D. đối kháng với tác động của atropin trên mắt
11. Phát biểu nào SAI về hệ thần kinh giao cảm
A. Sợi tiền hạch ngắn
B. chất dẫn truyền thần kinh là các catecholamin
C. mang tính chất khu trú nhất định trên một cơ quan
D. sợi tiền hạch tiết acetylcholin
12. Tác động của acetylcholin trên receptor NM gây:
A. tăng cAMP
B. giảm cAMP


C. khử cực màng
D. tất cả đều đúng
13. Tên các enzym liên quan đến sự tổng hợp Acetylcholine:
A. Acetylcholinesterase
B. Choline acetyltransferase
C. Acetylcholine synthase
D. Acetylcholine ligase
14. Các thuốc sau đây ức chế men cholinesterase có phục hồi,
NGOẠI TRỪ
A. Neostigmin
B. Pralidoxim
C. Donepezil
D. Galantamine
14. Atropin đối kháng với tác động nào của acetylcholin,
NGOẠI TRỪ:
A. co thắt cơ trơn khí quản

B. Hạ nhãn áp
C. tăng tiết nước bọt
D. giảm nhịp tim
các chất chủ vận muscarinic, ngoại trừ:


A. Bethanecol
B. Pilocarpin
C. acetylcholin
D. Atropin
Men nào sau đây có nhiệm vụ phân hủy các catecholamin ở
tuần hoàn:
A. Men MAO
B. Men COMT
C. men kinase
D. men vi sinh
Chất chủ vận nicotinic được sử dụng trong điều trị lâm sàng:n nicotinic được sử dụng trong điều trị lâm sàng:
A. Trị nhược cơ
B. Trị liệt ruột sau phẫu thuậtt ruột sau phẫu thuậtt sau phẫu thuận nicotinic được sử dụng trong điều trị lâm sàng:t
C. Trị liệt ruột sau phẫu thuậtt bàng quang sau phẫu thuận nicotinic được sử dụng trong điều trị lâm sàng:t
D. Giảm nhịp tim và lực co thắt của tim
Cấu trúc sau là chất chủ vận nicotinic được sử dụng trong điều trị lâm sàng:n cholinergic, vai trò của nhóm
methyl


A. Nhóm dễ bị chuyển hóa
B. Nhóm gắn trên thụ thể gây tác đợt sau phẫu tḥtng
C. Nhóm giúp tác đợt sau phẫu tḥtng chọn lọc hơn
D. Nhóm có vai trò khác
Các phát biểu đúng về atropin, NGOẠI TRỪ:

A. đối kháng tương tranh với receptor cholinergic tại hậu hạch
đối giao cảm
B. độ nhạy cảm theo thứ tự: khí quản, tuyến nước bọt, mắt,
tim, ống tiêu hóa
C. tác động trên receptor nicotinic
D. dùng trong tiền mê phẫu thuật
Cấu trúc nào là catecholamine


A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Xác đi nh
̣nh enzym tham gia chuyển hóa noradrenalin theo sơ đồ: enzym tham gia chuyển hóa noradrenalin theo sơ đồ:

A. Monoamine O-methyltransferase
B. Monoamine oxidase
C. Catechol O-methyltransferase
D. Catechol oxidase
Chất cường đối giao cảm nào dùng chữa trị khô miệng do xạ thị
ung thư đầu cổ
A. pilocarpin


B. arecholin
C. bethanechol
D. methachol
Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG với physostigmin
A. Thời gian bán thải dài nên dùng 1 lần/ngày

B. kháng men cholinesterase có phục hồi
C. thấm tốt qua hàng rào máu não
D. còn dùng trong điều trị bệnh alzheimer
các catecholamin được sinh tổng hợp từ acid amin nào?
A. serine
B. tyrosine
C. alanin
D. valin
Một bệnh nhân bị ngộ độc thuốc trừ sâu đưa đến bệnh viện
dùng thuốc gì?
A. atropin sulfat
B. atropin và Pralidoxim
C. Physostigmin và Obidoxim
D. Ipratropium và Propanthelin


Thuốc liệt đối giao cảm nào dùng trong COPD
A. methanthedin
B. Flavoxat
C. Tropicamid
D. Ipratropium
Thụ thể loại nicotin (nAChR) có ở đâu?
A. cơ vân
B. cơ vân và synap thần kinh
C. sau synap cơ trơn và cơ tim
D. tất cả đều đúng
Thuốc cường đối giao cảm là:
A. Succinylcholin
B. Adrenalin
C. Isoprenalin

D. Acetylcholin
Receptor beta 1 có trên:
A. cơ vòng
B. gan
C. tụy tạng


D. cơ tim
Hệ thần kinh thực vật còn được gọi là?
A. hệ thần kinh trung ương
B. hệ thần kinh ngoại biên
C. hệ thần kinh tự động
D. hệ thần kinh chủ động
Phát biểu đúng khi sử dụng acetylcholin làm thuốc?
A. Acetylcholin dễ tổng hợp
B. Acetylcholin có tác động chọn lọc trên các thụ thể cholinergic
C. Acetylcholin có thể dùng uống
D. Acetylcholin bền với esterase trong mô và huyết tương
Các thuốc cường đối giao cảm gián tiếp tác động theo cơ chế
nào sau đây:
A. Chủ vận trên receptor adrenergic
B. Chủ vận trên receptor của acetylcholin
C. Đối vận trên receptor của acetylcholin
D. Ức chế sự thu hồi các chất dẫn truyền thần kinh về ngọn dây
thần kinh
Acetylcholine được sinh tổng hợp từ acid amin nào?
A. serine


B. tyrosine

C. alanin
D. valin
Phương pháp định lượng dopamin:

A. PP acid-base trong MT nước
B. PP acid-base trong MT khan
C. PP chuẩn độ kết tủa
D. PP quang phổ hồng ngoại
Tác dụng nào sau đây KHÔNG PHẢI của acetylcholin
A. co đồng tử
B. tăng bài tiết nước bọt
C. tăng nhịp tim, tăng huyết áp
D. co thắt khí phế quản
Thuốc nào có tác dụng co mạch mạnh nhất
A. adrenalin


B. nor-adrenalin
C. dopamin
D. methyldopa
Acetylcholin gắn lên thụ thể muscarinic cho đáp ứng:
A. co thắt cơ trơn, dãn mạch
B. thu hẹp đồng tử
C. gia tăng sự tiết các tuyến ngoại tiết
D. tất cả đều đúng
Thụ thể β adrenergic (β- adrenoceptor) nào chủ yếu có ở cơ
trơn phế quản?
A. β1- adrenoceptor
B. β2- adrenoceptor
C. β3- adrenoceptor

D. β4- adrenoceptor
phyostigmine ức chế acetylcholinesterase bằng cơ chế:
A. bất hoạt active site của acetylcholinesterase
B. đối kháng cạnh tranh với acetylcholine tại vị trí active trên
enzyme
C. chủ vận receptor muscarinic
D. tất cả đều sai


Nhóm cấu trúc của thuốc ACEIs có tác động khóa thành phần
Zn2+ của men chuyển
A. -SH
B. -NHC. -COOH
D. -C=O
Chọn câu đúng
A. Dùng thuốc tăng huyết áp trong thời gian ngắn để tránh tác
dụng phụ
B. Chỉ nên hạ huyết áp từ từ tới huyết áp thích hợp cho từng
người
C. Ngưng thuốc ngay khi thấy huyết áp đã hạ
D. Không nên kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác
nhau chọn 1
Nhóm thuốc được chỉ định cho người tăng huyết áp vừa và
nhẹ nhất là khi có triệu
A. Chẹn receptor beta adrenergic
B. Ức chế dòng Ca
C. Ức chế men chuyển
D. Đối kháng receptor beta adrenergic
Nhờ việc thay nhóm -SH bằng phenyl nên Enalapril có:



A. T1/2 dài
B. Dễ uống
C. Dễ định tính
D. Ít tác dụng phụ
Các thuốc giãn mạch vành có tác dụng:
A. Hoạt hóa Guanylcyclase gây giãn mạch
B. Ức chế guanylcyclase gây giãn mạch
C. Cản trở sự chuyển GTP thành GMP vòng
D. Cản trở phosphoryl Miosin-LC-PO4
Tác dụng phụ gây phù thanh đới, ho khan là tác dụng phụ của
nhóm thuốc?
A. Chẹn receptor beta adrenergic
B. Ức chế dòng Ca
C. Ức chế men chuyển
D. Đối kháng receptor beta adrenergic
Các thuốc thuộc nhóm ức chế kênh Calci, NGOẠI TRỪ:
A. Amlodipin
B. Felodipin
C. Cimetidin


D. Nifedipin
Guanithidin có cơng thức cấu tạo như hình sau. Đây là thuốc:

A. Hạ huyết áp theo cơ chế dãn động mạch
B. Hạ huyết áp theo cơ chế giảm phóng thích noradrenalin
C. Hạ huyết áp theo cơ chế cạnh tranh với DOPA gây ức chế sinh
tổng hợp noradrenalin
D. Tất cả đều sai

Enalaprilat là sản phẩm:
A. Oxy hóa của enalapril
B. Thủy phân enalapril
C. Acetyl hóa enalapril
D. Decarboxyl enalapril
Nhóm thuốc hạ huyết áp tác động trên hệ RAAS (ReninAngiotensin-Aldosteron system)
A. Thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc chẹn kênh Calci


C. Thuốc chẹn thụ thể β-adrenergic
D. Thuốc giãn mạch trực tiếp
Thuốc hạ huyết ức chế chọn lọc thụ thể β1, NGOẠI TRỪ:
A. Acebutolol
B. Atenolol
C. Propranolol
D. Metoprolol
Công thức của thuốc điều trị đau thắt ngực sau đây là:

A. Nitroglycerin
B. Manitol
C. Glycerol
D. Natri nitroprusside
Tác dụng phụ của nhóm ức chế men chuyển (ACEI):
A. Gây ho


B. Suy thận
C. Chảy máu dạ dày
D. Suy gan

Có thể tạo phức chelat với Zn2+ gây sự thiếu Zn2+ là tác dụng
phụ của ?
A. Losartan
B. Nifedipin
C. Propranolol
D. Captopril
Propranolol, Bisoprolol là các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm:
A. Thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc chẹn kênh calci
C. Thuốc chẹn thụ thể β-adrenergic
D. Thuốc giãn mạch trực tiếp
Lưu ý khi dùng các thuốc lợi tiểu mất kali:
A. Bù khoáng, bù kali
B. Uống nhiều nước để bù lượng nước mất do lợi tiểu
C. Bổ sung Vitamin
D. Tăng vận động thể lực


Losartan là:
A. Thuốc kháng receptor angiotensin II.
B. Thuốc kháng angiotensin I.
C. Thuốc ức chế men chuyển
D. Thuốc chẹn kênh Calci
Chỉ định chung của thuốc lợi tiểu:
A. Phù do suy thận
B. Tăng huyết áp
C. Phù do suy tim
D. Tất cả đều đúng
Các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm đối kháng receptor
angiotensin II

A. Hydralazin, minoxidil, diazoxid
B. Veparamil, diltiazem, nifedipin
C. Losartan, candesartan, valsartan
D. Phentolamin, Clonidin, Methyldopa
Thuốc lợi tiểu có cơ chế tác dụng chủ yếu tại quai Henle là:
A. Mannitol
B. Furosemid


C. Acetazolamid
D. Amilorid
Lợi tiểu ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- chủ yếu trên quai Henle:
A. Indapamid
B. Spironolacton
C. Furosemid
D. Acetazolamid
Tác dụng phụ khi dùng NIFEDIPIN:
A. HA quá mức,đau đầu, đỏ mặt
B. Nhịp tim chậm
C. Ho khan
D. Suy thận
Khi bệnh nhân không dùng được thuốc ACEI (ức chế men
chuyển) do
Ho khan thì có thể thay bằng thuốc nào:
A. Losartan
B. Enalapril
C. Captopril
D. Propranolol
Captopril có thể được định lượng theo phương pháp:




×