Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bộ phiếu cuối tuần hki toán cambridge lớp 2 hệ chuẩn vinschool bản 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.57 MB, 40 trang )

Thứ ……… ngày …… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 1
MƠN TỐN
Họ và tên: .................................................................................................. Lớp: 2........................
Nhận xét của giáo viên: .................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 1. Điền số thích hợp vào các toa tàu dưới đây:

Câu 2. Nối:

Câu 3. Viết các số dưới đây bằng chữ:
a) 201: ...........................................................................................................................................
b) 459: ...........................................................................................................................................
c) 655: ...........................................................................................................................................
Câu 4. Điền số thích hợp vào ơ trống của các mảnh trong bảng số 1000:


Câu 5. Nêu giá trị của các chữ số được khoanh trịn trong mỗi số có 3 chữ số sau:
a) 1 4 7 _____________________________ c) 4 1 0 _____________________________
b) 3 5 2 _____________________________ d) 2 0 7 _____________________________
Câu 6. Điền các số cịn thiếu vào ơ trống:
a) 427

=

00

+

0


+

b) 530

=

00

+

0

+

c)

= 600

+

70

d)

= 500

+

9


+

8

Câu 7. Tìm số có 3 chữ số dựa vào phần minh họa dưới đây:
Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số: ______________________________

Đọc số: _____________________________

Câu 8. Vẽ hình minh họa để thể hiện số có 3 chữ số sau:
Hàng trăm

Đọc số: ____________________________

Hàng chục

Hàng đơn vị


Thứ ……… ngày …… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 2
MƠN TỐN
Họ và tên: .................................................................................................. Lớp: 2........................
Nhận xét của giáo viên: .................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
Câu 1.
a) Điền số thích hợp vào ơ trống của các mảnh trong bảng số 1000:

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
117, ……, 137, ……, ……, 167, ……, ……, …….
Câu 2. Nối:

Câu 3. Hoàn thành bảng sau:
Viết số bằng chữ

Viết số bằng chữ số

……………………………………………

151

Ba trăm linh năm

……………………

Câu 4. Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm:
651 ….. 690

998 ….. 990

781 ….. 75

872 ….. 872



Câu 5. Viết 3 bất đẳng thức bất kì với dấu > hoặc <:
Hàng

Hàng

Hàng

trăm

chục

đơn vị

5

7

3

7

5

4

5

4


7

Câu 6. Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn:
số bé nhất

số lớn nhất

b) Từ lớn đến bé:
số lớn nhất

số bé nhất

Câu 7. Đánh dấu vị trí của số 42 trên trục số dưới đây:

Câu 8. Nối xe tải với nhà kho thích hợp:

Câu 9. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
324 < 3…4

120 = …2…

1…3 > 186

745 < 74…


Thứ …… ngày …… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC CUỐI TUẦN MƠN TỐN

TUẦN 3
Họ và tên: .................................................................................................. Lớp: 2...........
Nhận xét của giáo viên: ....................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 1. Điền chữ số thích hợp:

3

5

4

3

5



6

3

2

6






Câu 2. Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn.

bé nhất

lớn nhất

Câu 3. Ước lượng giá trị của mỗi số được đánh dấu trên trục số:

Câu 4. Sử dụng các số dưới đây để hoàn thành các bất đẳng thức.
Lưu ý mỗi số chỉ sử dụng một lần:
239

392

329

932

_________ < __________
_________ > __________


Câu 5. Hãy ước lượng số bánh trong đĩa P biết đĩa Q có khoảng 50 cái bánh. Con khoanh
trịn vào chữ cái trước đáp án đúng:
A. A. 5 đến 10 cái bánh
B. B. 20 đến 30 cái bánh
C. C. 40 đến 50 cái bánh
D. D. 50 đến 60 cái bánh

50 bánh


Câu 6. Tô màu vào các hộp quà chứa số có thể làm trịn thành 200:

226

250

282

321

229

Câu 7. Làm trịn các số dưới đây đến hàng chục để đưa thỏ về đúng nhà của mình (Con
dùng bút chì và thước kẻ để nối):

438

430

415

440

431

420

Câu 8. Điền số cịn thiếu vào ơ trống:
a. Làm tròn các số sau đến hàng chục.

145

542

237

475

b. Làm tròn các số sau đến hàng trăm.
643

876

294

349


Thứ ……… ngày …… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 4
MƠN TỐN
Họ và tên: .................................................................................................. Lớp: 2........................
Nhận xét của giáo viên: .................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 1. Điền các số còn thiếu vào ô trống:
Số

Làm tròn đến hàng chục

Làm tròn đến hàng trăm


134
246
353
465
703
Câu 2. Tìm cà rốt cho thỏ:

Câu 3. Máy cộng đã cộng thêm 28 vào mỗi số trong bảng sau.
Điền đáp số thích hợp vào bảng trống:

Câu 4. Viết các số dưới đây dưới dạng tổng (theo mẫu):
Mẫu: 427 = 400 + 20 + 7
321 = ……………………………………... 649 = ……………………………………...
455 = ……………………………………... 801 = ……………………………………...


Câu 5. Ước lượng rồi tính tổng:
Ước lượng:

a) 127 + 258
= 100 + 20 + 7 + 200 + 50 + 8
= .........................................................................
= ........................................................................
b) 316 + 425

Ước lượng:

= .........................................................................
= .........................................................................

= ........................................................................
Câu 6. Ước lượng rồi hoàn thành các phép cộng sau để tìm ra tổng:
a) 125 + 27 = ...................

Ước lượng:

b) 164 + 28 = ...................

Ước lượng:

Câu 7. Đội công nhân mang đến vườn hoa thành phố 368 chậu hoa hồng và 123 chậu hoa cúc.
Hỏi đội công nhân mang đến vườn hoa tất cả bao nhiêu chậu hoa hồng và hoa cúc?
Ước lượng kết quả rồi tính tổng.
Trình bày lời giải của em.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 8. Chữ số hàng đơn vị trong phép tính của Zara bị che bởi 1 chiếc lá cây.
54

+ 28 =

574

Chữ số hàng đơn vị đó là:
= .....................


Thứ …… ngày …… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC CUỐI TUẦN

MƠN TỐN - TUẦN 5
Họ và tên: .............................................................................................. Lớp: 2..................
Nhận xét của giáo viên:
..............................................................................................................................................
Câu 1. Tô màu vào chú thỏ có chứa số gồm 0 chục, 5 trăm và 7 đơn vị:

750

570

507

57

Câu 2. Điền dấu “×” vào các ơ vng trước phép tính có kết quả bằng 638:
638 - 0
729 - 19
694 - 56

698 - 70

Câu 3. Nối phép tính ở cột A với kết quả phép tính tương ứng ở cột B:
A
256 - 125

B
309

477 - 168


131

555 - 209

100

613 - 513

346

Câu 4. Điền dấu <, >, = vào ô trống:
857 – 400

500

315 - 126

441

Câu 5. Ước lượng rồi tính hiệu:
a) 638 – 123 = ………

b) 373 – 248 = ……….

Ước lượng: 640 – 120 = .………

Ước lượng: 370 – 250 =………

638 = 600 + 30 + 8


Nhóm 373 thành 300 + 60 + 13

123 = 100 + 20 + 3

373 = 300 + ….. + …..

= …………………….
= ………..

248 = 200 + …... + …..
= …………………….
= ………


Câu 6. Khơng cần tính hãy điền dấu <, >, = vào ô trống để so sánh kết quả trên quả
trên quả dâu và quả táo:
Vì sao con biết ?
……………………………………
……………………………………
……………………………………

325 - 127

…..

400

Câu 7: Quan sát bảng sau rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hàng trăm
Hàng chục

Hàng đơn vị
Số thứ
nhất
Số thứ
hai
Hai số con tìm được: ……………và…………….
Hiệu của hai số là: ……………………………….
Câu 8. Một gia đình ni 194 con gà và vịt. Trong đó có 79 con gà.
Hỏi gia đình đó ni bao nhiêu con vịt?
Ước lượng kết quả rồi tính hiệu. Trình bày lời giải của em.
Ước lượng: ………………………………………………………………………………..
Tính: ……………………………………………………………………………………
Kết luận: …………………………………………………………………………………...
Câu 9. Một bến xe có 180 ơ tơ. Sau đó, có 65 ơ tơ rời bến.
Hỏi trong bến xe cịn lại bao nhiêu ơ tơ?
Ước lượng kết quả rồi tính hiệu. Trình bày lời giải của em.
Ước lượng: ………………………………………………………………………………..
Tính: ……………………………………………………………………………………
Kết luận: …………………………………………………………………………………...
6
7
3 để tạo ra một số có 3 chữ số và
Câu 10. An sử dụng 4 thẻ số 4
một số có 1 chữ số. Lấy số có 3 chữ số trừ đi sốScó 1 chữ số.
Hãy viết ít nhất ba phép tính và kết quả phù hợp.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………



Thứ …… ngày …… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC CUỐI TUẦN 6
Mơn: Tốn
Họ và tên: .................................................................................................. Lớp: 2...........
Nhận xét của giáo viên: ....................................................................................................
...........................................................................................................................................
HÃY KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT HOẶC
LÀM THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Có bao nhiêu dollar và cent trong số tiền: $23,09 ?
A. $23 và 90c

C. $2 và 3c

B. $23 và 9c

D. $230 và 9c

Câu 2. Chọn đáp án đúng cho số tiền trong ảnh minh họa sau:

A. $10,05

C. $10,5

B. $1,05

D. 15c

Câu 3. Anna đi siêu thị mua hai món đồ có giá tiền như hình ảnh sau:

$15


$12

Hỏi Anna đã mua hết bao nhiêu tiền?
A. $72

C. $27

B. $25

D. $17

Câu 4. Mark có $15. Mark mua một quyển sách có giá $8. Hỏi Mark cịn thừa bao nhiêu
tiền?
A. $10

C. $17

B. $7

D. Khơng cịn thừa tiền

Câu 5. Nối phép tính với kết quả tương ứng:
12

20

2 x 10

5x2


2x6

10

5x4

2x5


Câu 6. Hồn thành bảng sau:
Sử dụng kí hiệu dollar và cent

Sử dụng dấu thập phân

$6 và 17c
$3,06
$15 và 70c
$0 và 50c
$0,40
Câu 7. Nam đi mua 2 quả bóng giống nhau hết $6. Hỏi mỗi quả bóng có giá là bao nhiêu
dollar?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Câu 8. Peter có vào nhà sách mua hai món đồ như hình minh họa sau:

$6

$1


a. Peter đã mua hết bao nhiều tiền?

…………………………………………………………………………………………………
b. Peter đưa cho người bán hàng tờ $20. Hỏi Peter còn thừa bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………….
Câu 9. Tìm tổ cho ong:

65

805

BỘI
CỦA
2

1000

94

109

2

BỘI
CỦA
5


Thứ .......... ngày ........ tháng ..... năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 7

MƠN TỐN
Họ và tên: .................................................................................................. Lớp: 2...................
Nhận xét của giáo viên: ............................................................................................................
Câu 1. Nối phép tính với kết quả thích hợp:

2×5

9×5

5×8

13 × 10

2×8

0×5

45

10

130

16

40

0

Câu 2. Khoanh trịn vào tất cả các bội số của 2 có trong đám mây:

38
127
339

426
545

Mơ tả bội số của 2 sử dụng từ
“số lẻ” hoặc “số chẵn”

152

201

1000
32

..................................................
923

..................................................

754

..................................................

Câu 3. Đánh dấu x vào ô trống dưới mỗi bội số của 5:

342


625

420

568

935

Câu 4. Sắp xếp các số sau vào đúng vị trí trên biểu đồ Venn:
12; 120, 305; 418, 74; 350; 825; 56; 910
bội số của 2

bội số của 5

1000


Câu 5. Máy nhân thực hiện nhân các số với 10. Điền đáp số thích hợp vào bảng trống:
35

27

45

8

56

64


73

96

100

× 10

Câu 6. Viết các phép nhân với 10 được biểu diễn dưới đây:
Hàng
trăm

Hàng
chục

Hàng
đơn vị

Hàng
trăm

5
5
×

0

1

Hàng

chục

Hàng
đơn vị

1

8

8

0

×

=

=

Câu 7. Từ dãy sắp xếp sau, hãy viết 2 phép nhân và 2 phép chia có mối quan hệ
với nhau:
........................................................................
........................................................................

........................................................................
........................................................................
Câu 8. Lớp 2A có 27 hộp bút màu, mỗi hộp có 10 chiếc bút. Hỏi lớp học đó có tất cả
bao nhiêu chiếc bút màu?
Phép tính: ..............................................................................................................................
Kết luận: ..............................................................................................................................

Câu 9. Số bị che bởi

là một số chẵn. Số này > 80 nhưng < 100.

Số này là bội của 2, 5 và 10.
= ...........................


Thứ …… ngày …… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC CUỐI TUẦN MƠN TỐN
TUẦN 8
Họ và tên: .............................................................................................. Lớp: 2..........................
Nhận xét của giáo viên: ..............................................................................................................
__________________________________________________________________________
Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng để ước lượng số viên kẹo trong lọ sau đây:
A. 10 viên kẹo
B. 30 viên kẹo
C. 60 viên kẹo
Câu 2.
a) So sánh các số và hoàn thành các bất đẳng thức sau:
Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

9

1


1

9

0

9

…………….< …………….
……………. > ……………
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 124; 54; 387; 103; 78
.................................................................................................................................................
Câu 3. Vẽ hình minh họa cho số 345. Em sẽ thể hiện giá trị của mỗi chữ số như thế nào?
Hàng trăm

Hàng chục

Câu 4. Nêu giá trị mỗi chữ số được khoanh tròn trong các số sau:
678

830

109

902

364

123


Hàng đơn vị


Câu 5. Đánh dấu vị trí của số 45 trên trục số dưới đây.

Câu 6. Hồn thành các phép tính sau:

+

a) 359 + 123 = ………

b) 573 – 317 = ……….

Ước lượng: 360 + 120 =…..

Ước lượng: 570 – 320

359 = ….. + ….. + …..

=………

123 = ….. + ….. + …..

-

= ….. + ….. + ….. = …..

Nhóm 573 thành 500 + 60 + 13
573 = ….. + ….. + …..
317 = ….. + ….. + …..

= ….. + ….. + ….. = …..

Câu 7. Sắp xếp các phép trừ sau vào bảng trống:
34 – 3
54 – 27
76 – 23
57 – 6

81 – 9

Đổi 1 chục thành 10 đơn vị để tìm đáp án

34 – 16

62 – 18
96 - 22

Khơng cần nhóm lại để tìm đáp án

Câu 8. Arun làm đổ mực lên các chữ số hàng đơn vị trong phép tính của mình.
Phép tính của bạn ấy có thể là gì? Hãy tìm tất cả đáp án phù hợp.
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….


Câu 9. Mary sử dụng đồng 50c để đi mua hai món đồ sau:


Bút chì 24c

Gơm tẩy 18c

a) Viết phép tính để tìm số tiền bạn ấy đã tiêu: ..................................................................
b) Viết phép tính để tìm số tiền bạn ấy cịn thừa: ...............................................................
Câu 10. Điền các số còn thiếu vào chỗ chấm trong dãy số sau:
240, ……, 260, ….., ……
Câu 11. Sắp xếp các số sau vào các vị trí thích hợp trong biểu đồ Venn:
234, 360, 285, 386, 388, 90, 100, 73, 885, 21

Câu 12. Điền các số còn thiếu vào chỗ chấm trong dãy số sau:
..…, .…., 12, 15, 18, …..., …..., ......
Quy luật chuyển đổi số hạng-tới-số hạng của dãy số trên là gì? …………………………
Câu 13. Từ dãy sắp xếp sau, hãy viết bộ phép nhân và phép chia có mối quan hệ với nhau:

Câu 14. Sara có $30. Sara muốn mua 7 chiếc áo, mỗi chiếc có giá $4. Hỏi Sara có thể mua
được 7 chiếc áo đó hay khơng? Vì sao?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................


Thứ …… ngày …… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC CUỐI TUẦN MƠN TỐN
TUẦN 9
Họ và tên: .................................................................................................. Lớp: 2...........
Nhận xét của giáo viên: ....................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 1. Hoàn thành bảng nhân sau:
×


3

6

9

1
3
5
7
Câu 2. Khoanh vào tất cả bội của 6 trong hình sau:

24
10

20

48
42

32

6
24
72

53
66


15

Câu 3.
a) Dãy số dưới đây có quy luật chuyển số hạng tới số hạng là “cộng 6”. Hãy viết năm số tiếp
theo:
42;

;

;

;

;

Mô tả các số con đã viết có sử dụng từ số lẻ hoặc số chẵn:
…………………………………………………………………………………………………
b) Dãy số dưới đây có quy luật chuyển số hạng tới số hạng là “trừ 3”. Hãy viết năm số tiếp
theo:
52;
;
;
;
;
Mô tả các số con đã viết có sử dụng từ số lẻ hoặc số chẵn:
…………………………………………………………………………………………………


Câu 4. Nối kết quả với phép tính:


24

36

15

6×4

3×5

21

18

9×2

4×9

3×7

Câu 5. Mẹ Hà mua 3 khay trứng, mỗi khay có 6 quả. Hỏi mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu
quả trứng?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 6. Con hãy viết hai phép tính nhân, hai phép tính chia sử dụng ba số: 6, 5 và 30
………………………………………………

………………………………………….

………………………………………………


………………………………………….

Câu 7. Nhân 2 số trong viên gạch liền kề để tìm ra số trong viên gạch phía trên:

4

9
3

2

1

3

1

3

4

Câu 8.
a) Dưới đây là hình thể hiện cách em cộng các phép nhân trong bảng nhân 2 và 3 để tìm ra kết
quả của phép nhân 5 x 4. Quan sát hình và điền số thích hợp vào chỗ chấm.
5x4=3x4 + 2x4
= …..

+


…...

= ……..

b) Vẽ hình thể hiện cách em cộng các phép nhân trong bảng nhân 6 và 2 để tìm ra kết quả của
phép nhân 8 x 3 rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
8 x 3 = … x …. + …. x …..
= …..

+

…...

= ……..


Thứ .......... ngày ........ tháng ..... năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 10
MƠN TỐN
Họ và tên: .................................................................................................. Lớp: 2...................
Nhận xét của giáo viên: ............................................................................................................
Câu 1. Hồn thành các phép tính sau:
a) 237 + 308 = ....................

b) 761 - 216 = ....................

Ước lượng: ...........................................

Ước lượng: ...........................................


237 = .......... + .......... + ..........

761 = .......... + .......... + ..........

+

-

308 = .......... + .......... + ..........
= .......... + .......... + .......... = ..........

216 = .......... + .......... + ..........
= .......... + .......... + .......... = ..........

Câu 2. Hồn thành các phép nhân dưới đây:







Câu 3. Dựa vào các bảng nhân đã học hãy tính kết quả của những phép nhân sau:
a) 7 × 3 = .......... × 3 + .......... × 3

b) 7 × 9 = .......... × .......... + .......... × .........

= .....................................

= ....................................................


= .....................................

= ....................................................

Câu 4. Tơ màu vào những hình KHƠNG PHẢI hình lăng trụ trong các hình sau:


Câu 5. Viết tên các hình 3D dưới đây:

________________________

________________________

________________________

________________________

________________________

________________________

________________________

________________________

Câu 6. Quan sát các hình sau.

Hãy viết tên các hình 3D tương ứng với mơ tả dưới đây:
MƠ TẢ


TÊN HÌNH

Hình có bề mặt cong, hai mặt đáy là hình trịn
Hình có 5 đỉnh

Hình có 2 mặt đáy là hình tam giác, các mặt
bên là hình chữ nhật
Hình có bề mặt cong và khơng có đỉnh nào
Hình có 6 mặt
Câu 7. Điền vào chỗ chấm sử dụng các gợi ý dưới đây:
hình phẳng

kích thước

hai mặt đáy

hình dạng

Hình lăng trụ có .................................... có cùng .......................... và ...........................
Tất cả các mặt đều là .......................................


Thứ …… ngày …… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 11
MƠN TỐN
Họ và tên: .................................................................................................. Lớp: 2...........
Nhận xét của giáo viên: ....................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 1. Dựa vào bảng nhân đã học, hãy tính kết quả của những phép nhân sau:

a. 8 × 9 = …….. × 9 + …… × 9

b. 7 × 6 = …….. × 6 + …… × 6

= ………………………

= ………………………

= ………………………

= ………………………

Câu 2. Ước lượng rồi tính:
257 = ….. + ….. + …..
528 = ….. + ….. + …..
…… = …………………

Ước lượng:

+

Câu 3. Giải các bài toán sau:
Bài tốn

Kết quả

Cách làm

a) Trong trang trại có 765 con gà và con vịt. Ước lượng:
Trong đó, có 238 con gà. Hỏi trong trang trại ……………………………

có bao nhiêu con vịt?

……... con vịt

Phép tính:
……………………………

b) Một nhà máy buổi sáng sản xuất được Ước lượng:
316 quả bóng rổ, buổi chiều sản xuất được ……………………………
659 quả bóng rổ. Hỏi cả ngày nhà máy sản Phép tính:
xuất được bao nhiêu quả bóng rổ?

……... quả bóng rổ

……………………………

Câu 4. Nối phép tính với kết quả:
6×5

7×9
30

8×3

4×4
63

10 × 3

16


9×7

6×4
24

2×8


Câu 5. Viết phân số biểu diễn số phần được tơ màu trong mỗi hình dưới đây:

..............

..............

..............

..............

Câu 6. Cho hình trịn dưới đây, hãy chọn:
a) 1 phần để tơ màu đỏ
b) 1 phần để tô màu xanh lá cây
c) Phần cịn lại tơ màu vàng
Điền PHÂN SỐ thích hợp vào chỗ chấm:
Có ............. hình trịn được tơ màu đỏ.
Có ............. hình trịn được tơ màu xanh lá cây.
Có ............. hình trịn được tơ màu vàng.
Câu 7. Hồn thành bảng dưới đây:
Tên hình


Hình lăng trụ, hình
chóp hay hình
khác?

Tính chất
........................... đỉnh
........................... canh
........................... mat
........................... đỉnh
........................... canh
........................... mat
........................... đỉnh
........................... canh
........................... mat


Thứ …… ngày …… tháng …… năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC CUỐI TUẦN MƠN TỐN
TUẦN 12
Họ và tên: .........................................................................................
Lớp: 2...........
Nhận xét của giáo viên: ............................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 1. Vẽ và nêu tên các hình 3D được mơ tả dưới đây.
a, Tơi có 6 mặt và 8 đỉnh. Các
mặt của tơi đều là hình vng.
Tơi là hình gì?

b, Tơi có 4 mặt bên hình tam giác
và 1 mặt đáy hình vng. Tơi có 5

đỉnh. Tơi là hình gì?

Câu 2. Mia có một số ống hút và một vài viên đất sét, bạn ấy sử dụng các vật dụng này để
tạo ra hình 3D. Hỏi bạn ấy đã sử dụng bao nhiêu ống hút và bao nhiêu viên đất sét?

Mia đã sử dụng: ………...ống hút
………. viên đất sét
Câu 3. Các hình sau biểu diễn phân số nào?.


Câu 4. Tô màu theo phân số bên dưới mỗi hình.
b)

a)

c)

Một phan ba

Ba phan tư
Ba phan mười
Câu 5. Nối phân số với hình ảnh phù hợp:

Câu 6. Sử dụng dải phân số dưới đây để tìm các phân số bằng nhau. Điền số thích hợp
vào các chỗ chấm:
𝟏
𝟐

𝟏
𝟐


1
2

=

…..
4

…..
=
5 …..
1

;
;

2
2
2
5

=

=

…..
4
…..
…..


;

…..
=
5
…..
3

Câu 7. Mỗi câu sau đúng hay sai? Khoanh tròn vào đáp án chính xác.
a) Trong phân số 2 , mẫu số là 3.

đúng

sai

b) Trong phân số 5 , tử số là 10.

đúng

sai

đúng

sai

đúng

sai


đúng

sai

3

10

𝑐)
d)
e)
\

1
2
2
3
10
10

=
=

5
10
2
5

= 1



×