Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Đề cương và 5 đề ôn tập cuối HKI môn toán lớp 4 hệ chuẩn vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.62 MB, 44 trang )

Toán


* Ví dụ về số thập phân:
Viết là:
Đọc là:

2,35

2,35
hai phẩy ba năm

Phần thập phân
Phần nguyên
(2 đơn vị) (3 phần mười, 5 phần trăm)

x 10

3

* Giá trị hàng:
Mỗi hàng lớn gấp 10 lần
hàng bé hơn liền kề.

: 10

Gộp số

0

2 1



1 phần mười
1
( hay 0,1)
10

Làm trịn

3

302,1

Tách số

8 1

4

Các số đó là: 0,1 0,04

(Tách rồi gộp vào hàng bé hơn liền kề.)

CHƯƠNG 1:
HỆ THỐNG SỐ

1 1

Điền các số còn thiếu:
38,14 = 30 + 8 + …… + …..


Viết số sau dưới dạng chữ số:
300 + 2 + 0,1

38,14 = 30 + 8 + 0,1 + 0,04 = 20 + 18 + 0,1 + 0,04
2chục 1chục

Nhóm lại

: 10 : 10

x 10 x 10 x 10

(Ước lượng số tròn chục, tròn trăm, …gần nhất.)
Làm tròn đến hàng đơn vị

Làm tròn đến hàng đơn vị

3
Dựa vào chữ số hàng bé hơn liền kề để xác định:
- Làm trịn xuống, nếu đó là các chữ số 1, 2, 3, 4.
- Làm trịn lên, nếu đó là các chữ số 6, 7, 8, 9.
* Quy ước: Làm tròn lên nếu đó là chữ số 5.

3

2

2

3,2 x 1000 = 3200

10 x 10 x 10

3,2 : 10 = 0,32


Chương 2. Số và dãy số
Phép đếm
+3

-4

+3

3

6

8

9

Số chính phương

-4

4

0

o Kết quả khi nhân một số với chính nó


Đếm ngược

Đếm xi

Tìm số hạng bất kì trong dãy

Bốn số hạng đầu của dãy là 1, 5, 9, 13
Quy luật chuyển số hạng tới số hạng là “cộng 4”. Tìm số hạng thứ 9.
+4
Số
hạng
thứ 1

+4

Số
hạng
thứ 2

+4

Số
hạng
thứ 3

Số hạng thứ 9

+4


Số
hạng
thứ 4

+4

+4

Số
Số
hạng hạng
thứ 5 thứ 6

+4

+4

Số
Số
Số
hạng hạng hạng
thứ 7 thứ 8 thứ 9

1 + 4 × 8 = 33

1x1=1
12

2x2=4
22


3x3=9
32

4 x 4 =16
42

o Được thể hiện dưới dạng mơ hình các

Số tam giác

chấm trịn xếp thành tam giác
o VD: 1, 3, 6, 10, 15,…

Số hạng đầu + giá trị khoảng cách × số khoảng cách

Tìm số hạng cịn thiếu
o Tìm quy luật: (7 – 1) : 3 = 2
o Tìm số hạng cịn thiếu: 1, 3, 5, 7

1, ____, ____, 7
Quy luật
(số hạng cuối – số hạng đầu) : số khoảng cách

Số nguyên tố
Chỉ có 2 ước: 1 và chính nó
VD: 2; 3; 5; 7;…

Hợp số
Có nhiều hơn 2 ước

VD: 6 có các ước là 1, 2, 3
và 6


Chương 4. Phân số, số thập phân,
tỉ số phần trăm

Phân số
o Tử số: số phân lấy/ tô màu
o Mẫu số: số phần bằng nhau
được chia trên một đơn vị

3:4

o TS = MS → PS =1

o So sánh cùng MS

o TS > MS → PS > 1

o So sánh với 1

o TS < MS → PS < 1

1 1 1
2 3 4

o Phân số đơn vị: có tử số là 1 ( , , , … )

Phân số bằng nhau

o Nhân/chia TS và MS với

3 1
>
4 4

𝟏×𝟐

𝟐

𝟐

𝟐∶𝟐

4
4

phân số

cùng một số khác 0
𝟏
𝟐

So sánh

o So sánh khác MS

𝟏

= 𝟐×𝟐 = 𝟒 ; 𝟒 = 𝟒∶𝟐 = 𝟐


Tìm phân số của một số:
số đó chia cho mẫu số rồi
nhân với tử số

3
4

Tìm một số khi biết giá trị
một phần của số đó:
giá trị một phần x mẫu số

o So sánh cùng TS

1 3
<
2 4
2
4

Bức tường phân số

3 3
>
4 8

5
4



Chương 4. Phân số, số thập phân,
tỉ số phần trăm

Tỉ số phần trăm
𝟏𝟎
= 𝟏𝟎%
𝟏𝟎𝟎

o Số phần được lấy trên 100
phần bằng nhau
o Kí hiệu: %
x 10

𝟕𝟎% =

𝟕𝟎
𝟕
=
= 𝟎, 𝟕
𝟏𝟎𝟎
𝟏𝟎
x 10

Hỗn số

𝟗
𝟒

=


𝟏
2
𝟒

o Viết PS lớn hơn 1 → Hỗn số

Biểu diễn giá trị của phân số nhỏ hơn 1 dưới dạng số thập phân và tỉ số
phần trăm.

o Viết hỗn số → phân số


Chương 5. Phép cộng và phép trừ
phân số
CỘNG VÀ TRỪ HAI
PHÂN SỐ CÓ CÙNG
MẪU SỐ

𝟏
𝟕
𝟖
+
=
𝟏𝟎 𝟏𝟎 𝟏𝟎

CỘNG VÀ TRỪ HAI PHÂN SỐ CÓ MẪU SỐ BỘI CỦA NHAU

𝟏 𝟓
+
𝟒 𝟖


8 là BỘI của 4

𝟓 𝟐 𝟑
− =
𝟔 𝟔 𝟔

• Thực hiện
cộng/ trừ tử số
• Giữ nguyên
mẫu số

𝟏 𝟓
+
𝟒 𝟖
𝟐 𝟓
= +
𝟖 𝟖
𝟕
=
𝟖

MSC: 8
• Tìm MSC
• Thực hiện phép tính
cộng/ trừ giống như
hai phân số có cùng MS
1

𝟏 𝟑 𝟕

+ =
𝟐 𝟖 𝟖

1
2

1
2

1
4
1
8

𝟑 𝟏 𝟓
− =
𝟒 𝟖 𝟖

1
4
1
8

𝟑 𝟓 𝟏
− =
𝟒 𝟖 𝟖

1
8


1
4
1
8

1
8

1
4
1
8

1
8

1
8


Tam giác

Tam giác đều có:
- 3 cạnh bằng nhau
- 3 góc bằng nhau

Tam giác cân có:
- 2 cạnh bằng nhau
- 2 góc bằng nhau


Chương 6. Hình 2D và họa tiết

Tam giác thường có:
- 3 cạnh khơng bằng nhau
- 3 góc khơng bằng nhau

Trục đối xứng trong đa giác

khơng có trục đối xứng

vô số trục đối xứng

Trục đối xứng trong họa tiết

Trục đối xứng

là qua gương, ta nhìn thấy họa tiết phản chiếu
chính xác nửa cịn lại

Trục đối xứng
ngang

Trục đối xứng
dọc

Trục đối xứng
chéo


Chương 7. Hình 3D

Là các hình được thể hiện ở 3 chiều khơng gian: dài, rộng, cao.

Hình nón

Hình lập phương Hình hộp chữ nhật

Hình lăng trụ

Hình cầu

Hình trải phẳng của hình lập phương

Hình chóp

Hình trục

Hình lăng trụ
Là hình có 2 mặt đáy
giống nhau; các mặt bên
đều là hình phẳng

Một số
hình khối

Số
đỉnh

Số
mặt


Số
cạnh

Số bề mặt
cong

Số cạnh
cong

Hình hộp chữ nhật

8

6

12

0

0

Hình chóp đáy vng

5

5

8

0


0

Hình chóp đáy tam giác

4

4

6

0

0

Hình nón

1

1

0

1

1

Hình trụ

0


2

0

1

2

Hình cầu

0

0

0

1

0


Chương 8. Mốt và trung vị

Mốt

Bài tập

là giá trị xuất hiện nhiều, phổ biến nhất


Bài 1. Mốt của các vị kem được
bán là vị dâu. Nếu chỉ nhập được
thêm một loại kem, chủ cửa hàng
nên dùng mốt để bán được nhiều.
Mốt của các số
trong hình là 25.

Mốt của các khối hình
trong túi là hình cầu.

Bài 2. Bảng sau mơ tả lượng mưa trung bình trong 11 tháng
đầu năm

Trung vị
là giá trị ở chính giữa trong dãy các giá trị đã được sắp xếp
theo thứ tự

Trung vị của các cỡ giày là 35.

Để mơ tả lượng mưa trung bình tháng đúng
nhất, người ta nên dùng trung vị của lượng
mưa là 4mm.


Chương 9. Xác suất
Thang đo khả năng

A. Gieo một xúc xắc 6 mặt ra mặt 5 chấm.
B. Tung một đồng xu ra mặt ngửa


o Khả năng lấy được bóng hình ngơi
sao là 50 -50 cơ hội.
o Ít khả năng lấy được bóng trơn.
o Lấy được bóng hình tam giác và
bóng hình vng là đồng khả năng.

Quan sát vịng quay ở hình bên dưới.
Đánh dấu khả năng xảy ra của mỗi kết
quả sau trên thang đo khả năng.
A. Ghi được số điểm là số lẻ.
B. Ghi được số điểm là số chẵn.
C. Ghi được số điểm nhỏ hơn 5.
D. Ghi được số điểm lớn hơn 6.

Bài tập


\
Thứ ……., ngày …. tháng 12 năm 2023
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HK I – PHẦN 1
MƠN TỐN LỚP 4 – SỐ 1
Thời gian làm bài: …….phút

Kết quả

Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Dựa vào quy luật của mỗi dãy số dưới đây, điền số còn thiếu của dãy.
a. -8; -5; -2; ___;____; ____

b. ___; -5; 0; ___; 10; ____
c. -1; ____; ____; 11
0
Câu 2. Nhiệt độ ban đêm tại Moscow được ghi lại trong 3 ngày: thứ Hai là −4 C, thứ Ba là −80 C, nhiệt
độ đêm thứ Tư cao hơn nhiệt độ đêm thứ Ba là 90 C.
a. Nhiệt độ đã thay đổi từ đêm thứ Hai đến đêm thứ Ba là .........................
b. Nhiệt độ đêm thứ Tư là .........................
Câu 3. Điền số cịn thiếu vào chỗ trống.
a. 1,2 × ______ = 120

c. 360 ữ 100 = _______

b. 5,78 ì 10 = _______

d. 345,6 ÷ _______ = 34,56

Câu 4.
2

a. Zara nói: “Để tìm 5 của 100. Tớ lấy 100 chia cho 2 rồi nhân với 5.”
Giải thích bạn ấy đã sai ở đâu. Viết phép tính để tìm đáp án đúng.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2

1

b. Arun có 56 hình dán. Arun cho Sofia 7 số hình dán của mình và cho Marcus 4 số hình dán của mình.
Hỏi Arun cịn lại bao nhiêu hình dán?
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 5.
2

a. Chọn phân số bằng với hỗn số 3 7 .
A.

13

B.

7

23
7

b. Khoanh vào hỗn số bằng với phân số
2

5

A. 3 6

C.

B. 46

17


26

D. 14

7

29
6

.
4

6

C. 56

D. 45

Câu 6.
7

5

a. Tính 3 + 9 = …………………………………………………………………………..............
1

3

b. Ravi tơ màu xanh, đỏ, vàng lên một hình vng. Bạn ấy tơ 4 hình vng là màu xanh, 8 hình vng là
màu đỏ. Hỏi bạn ấy tơ màu vàng lên bao nhiêu phần hình vng?

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


Câu 7. Phần tô màu đang mô tả số phần được tải về của một trang tài liệu, con hãy viết số thể hiện phần
đã được tải về dưới dạng:

Phân số mẫu 100: ..........

Tỉ số phần trăm: ………….

Số thập phân: ………..

Câu 8. Sắp xếp các phân số, số thập phân và tỉ số phần trăm sau theo thứ tự giảm dần.
4
2
0,47
60%
5
5

0,5

………………………………………………………………………………………………………
Câu 9.
a. Ước lượng và tính: 2,78 – 1,94.
b. Điền chữ số cịn thiếu để lập phép tính đúng.
Ước lượng: ……………………...

,


2

9

,
,

5
1

4

9

c. Một cây hoa hướng dương cao 1,8m. Mười ngày sau cây cao 2,4m. Hỏi cây cao thêm bao nhiêu mét
trong khoảng thời gian này?
………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Điền tên các loại tam giác vào chỗ trống và vẽ trục đối xứng của chúng (nếu có).

................................
................................
................................
................................
..
.. 11. Lấy đối xứng các..hình qua trục đối xứng ngang
Câu
và dọc cho đến khi thu..được một họa tiết có tính

đối xứng.


Câu 12. Một cửa hàng giày có 4 cỡ giày: 36; 37; 38; 39. Trong 1 giờ sau khi mở cửa, cửa hàng đó bán
được các kích cỡ giày sau: 37; 38; 38; 37; 39; 38; 37; 39; 37.
a. Mốt của các kích cỡ giày là ........................................
b. Trung vị của các kích cỡ giày là ...............................
c. Người bán muốn nhập thêm 1 kích cỡ giày để bán. Người bán nên sử dụng mốt hay trung vị để quyết
định cỡ giày cần mua? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………........................


Thứ ……., ngày …. tháng năm 2023
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HK I – PAPER 1
MƠN TỐN LỚP 4 – SỐ 1
Kết quả
Thời gian làm bài: …….phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Dựa vào quy luật của mỗi dãy số dưới đây, điền số còn thiếu của dãy.
7 11
c. -1; ____;
4 ____
3 ____;
a. -8; -5; -2; ___;____;
b. ___;
5 10; ____
1
7
-10 -5; 0; ___;

15
Câu 2. Nhiệt độ ban đêm tại Moscow được ghi lại trong 3 ngày: thứ Hai là −40 C, thứ Ba là −80 C, nhiệt
độ đêm thứ Tư cao hơn nhiệt độ đêm thứ Ba là 90 C.
0

4 C
a. Nhiệt độ đã thay đổi từ đêm thứ Hai đến đêm thứ Ba là .........................
−8 + 9 = 1(0 C)
b. Nhiệt độ đêm thứ Tư là .........................

Câu 3. Điền số còn thiếu vào chỗ trống.
3,6
c. 360 ữ 100 = _______

a. 1,2 ì 100 = 120

10
d. 345,6 ữ _______
= 34,56

57,8
b. 5,78 ì 10 = _______
Cõu 4.
2

a. Zara nói: “Để tìm của 100. Tớ lấy 100 chia cho 2 rồi nhân với 5.”
5

Giải thích bạn ấy đã sai ở đâu. Viết phép tính để tìm đáp án đúng.


Bạn ấy đã nhầm giữa nhân và chia
………………………………………………………………………………………………………
Sửa: 100 ÷ 5 x 2 = 40
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2

1

7

4

b. Arun có 56 hình dán. Arun cho Sofia số hình dán của mình và cho Marcus số hình dán của
mình. Hỏi Arun cịn lại bao nhiêu hình dán?
Arun cho Sofia số hình dán là 56 ÷ 7 × 2 = 16 (hình dán)
………………………………………………………………………………………………………
Arun cho Marcus số hình dán là 56 ÷ 4 = 14 (hình dán)
………………………………………………………………………………………………………
Arun cịn lại số hình dán là 56 – 16 – 14 = 26 (hình dán)
………………………………………………………………………………………………………
Câu 5.
a. Chọn phân số bằng với hỗn số 3
A.

13

B.

7


2
7

23

C.

7

b. Khoanh vào hỗn số bằng với phân số
2

7

6

Câu 6.
7

5

21

3

9

9


a. Tính + = ………

5

26

9

9

+ =

26
14

.
C. 56

B. 46

D.

29

4

5

A. 3 6


17

……………………..............

6

D. 45


1

3

4

8

b. Ravi tơ màu xanh, đỏ, vàng lên một hình vng. Bạn ấy tơ hình vng là màu xanh, hình
vng là màu đỏ. Hỏi bạn ấy tô màu vàng lên bao nhiêu phần hình vng?
………………………………………………………………………………………………………
1 3
3
Bạn ấy tơ màu vàng lên số phần hình vng là 1 - - = (hình vng)
4 8
8
………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Phần tơ màu đang mơ tả số phần được tải về của một trang tài liệu, con hãy viết số thể hiện phần
đã được tải về dưới dạng:

Phân số mẫu 100:


70

Tỉ số phần trăm: ………70%….

100

Số thập phân: …0,7……..

Câu 8. Sắp xếp các phân số, số thập phân và tỉ số phần trăm sau theo thứ tự giảm dần
2
4
0,47
60%
0,5
5
5
4

2

5

5

…… ; 60%; 0,5; 0,47; ……………………………………………………
Câu 9.
a. Ước lượng và tính: 2,78 – 1,94
Ước lượng: …3 – 2 = 1…...
2 ,7

8
1 ,9
4
_________________
4
_____0 , 8

b. Điền chữ số còn thiếu để lập phép tính đúng.
6

5

8

2

9

1

9

4

9

c. Một cây hoa hướng dương cao 1,8m. Mười ngày sau cây cao 2,4m. Hỏi cây cao thêm bao nhiêu mét
trong khoảng thời gian này?
Cây cao thêm số mét trong khoảng thời gian này là: 2,4 – 1,8 = 0,6 (m)


Câu 10. Gọi tên và vẽ trục đối xứng của các tam giác sau (nếu có).

Tam giác đều

Tam giác cân

Tam giác cân

Tam giác thường


Câu 11. Lấy đối xứng các hình qua trục đối xứng ngang và dọc cho đến khi thu được một họa
tiết có tính đối xứng.

Câu 12. Một cửa hàng giày có 4 cỡ giày: 36, 37, 38, 39. Trong 1 giờ sau khi mở cửa, cửa hàng
đó bán được các kích cỡ giày sau: 37, 38, 38, 37, 39, 38, 37, 39, 37
37
a. Mốt của các kích cỡ giày là ........................................
38
b. Trung vị của các kích cỡ giày là ...............................
c. Người bán muốn nhập thêm 1 kích cỡ giày để bán. Người bán nên sử dụng mốt hay trung vị để quyết
định cỡ giày cần mua? Vì sao?

………………………………………………………………………………………………………
Người bán nên chọn mốt để mua thêm. Vì mốt là số giày bán chạy nhất
………………………………………………………………………………………………………


Thứ ……., ngày …. tháng 12 năm 2023
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HK I – PHẦN 2

MƠN TỐN LỚP 4 – SỐ 1
Thời gian làm bài: 35 phút

Kết quả

Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Câu 1. Mỗi hình sau biểu diễn một số. Tìm giá trị của mỗi hình.
= …………….

tổng 45

= …………….
= …………….

tổng 14

tổng 27
Câu 2. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số 9; 14; 19; 24;…
Đáp án: …………………….
Câu 3. Quan sát các mơ hình biểu diễn số được xếp từ qn cờ sau.

a) Vẽ một mơ hình tiếp theo vào các mơ hình trên.
b) Điền hai số hạng tiếp theo của dãy:
1; 3; 6; 10; ____; _____
Câu 4. Viết các số sau vào vị trí đúng trong bảng.
Số nguyên tố
13
23
33
43

51

Hợp số

Câu 5. Tìm số dựa vào các gợi ý sau:




là số chính phương
là bội của 4
nhỏ hơn 25

Đáp án: ………………….
Câu 6. Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau.
a) 21,5 ……………………………..

b) mười hai phẩy hai năm ………………………...

Câu 7.
a) Điền số thích hợp vào ơ trống
517,21 = 500 + 10 + 7 + 0,2 +

= 1000 + 40 + 1 + 0,03

b) Nhóm 30,14 lại thành tổng theo hai cách khác nhau.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………



Câu 8. Marcus có bốn số: 25,5

24,3

25,4

24,8

Bạn ấy làm trịn mỗi số đến hàng đơn vị. Số nào trong các số trên làm tròn thành 25.
Đáp án: ________________
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a)

12
= 7  12
7

b)

2
của 30 là 30  2  3 = 45
3

c) Sofia, Arun, Zaza chia nhau 2 chiếc bánh. Phân số biểu diễn phần bánh mỗi bạn nhận được là

2
3

Câu 10. Hoàn thành bảng sau để thể hiện các phân số, số thập phân và tỉ số phần trăm có giá trị bằng nhau.
Phân số


Số thập phân
0,37

4
5
Câu 11. Vẽ các mô hình sau trên giấy có lưới chấm chéo.
a)

b)

Câu 12. Tơ thêm một ơ vng để được hình trải phẳng của:
a) hình lập phương đóng

b) hình lập phương mở

Câu 13.
a) Họa tiết bên có bao nhiêu trục đối xứng? ………………………………
b) Em hãy vẽ 1 trục đối xứng trên hình.

Tỉ số phần trăm


Thứ ……., ngày …. tháng 12 năm 2023
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HK I – PHẦN 2
MƠN TỐN LỚP 4 – SỐ 1
Thời gian làm bài: 35 phút

Kết quả


Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Câu 1. Mỗi hình sau biểu diễn một số. Tìm giá trị của mỗi hình.
= 15

tổng 45

=6
=4

tổng 14

tổng 27
Câu 2. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số 9; 14; 19; 24;…
Đáp án: 54
Câu 3. Quan sát các mơ hình biểu diễn số được xếp từ qn cờ sau.

a) Vẽ một mơ hình tiếp theo vào các mơ hình trên.
b) Điền hai số hạng tiếp theo của dãy:
1; 3; 6; 10; 15 ; 21
Câu 4. Viết các số sau vào vị trí đúng trong bảng.
Số nguyên tố
13
23
33
43
51
13; 23; 43

Hợp số
33; 51


Câu 5. Tìm số dựa vào các gợi ý sau:




là số chính phương
là bội của 4
nhỏ hơn 25

Đáp án: 16 và 4
Câu 6. Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau.
a) 21,5 ………0,5……………..

b) mười hai phẩy hai năm ………0,05………...

Câu 7.
a) Điền số thích hợp vào ô trống
517,21 = 500 + 10 + 7 + 0,2

+ 0,01

1041,03

b) Nhóm 30,14 lại thành tổng theo hai cách khác nhau.
Cách 1: 30,14 = 30 + 0,14

Cách 2:

30,14 = 28 + 2 + 0,14


= 1000 + 40 + 1 + 0,03


Câu 8. Marcus có bốn số: 25,5

24,3

25,4

24,8

Bạn ấy làm trịn mỗi số đến hàng đơn vị. Số nào trong các số trên làm tròn thành 25.
Đáp án: 25,4 và 24,8
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a)

12
= 7  12
7

S

b)

2
của 30 là 30  2  3 = 45
3

S


c) Sofia, Arun, Zaza chia nhau 2 chiếc bánh. Phân số biểu diễn phần bánh mỗi bạn nhận được là

2
3

Đ
Đ

Câu 10. Hoàn thành bảng sau để thể hiện các phân số, số thập phân và tỉ số phần trăm có giá trị bằng nhau.
Phân số
37
100

4
5

Số thập phân
0,37

0,8

Câu 11. Vẽ các mơ hình sau trên giấy có lưới chấm chéo.
a)

b)

Câu 12. Tơ thêm một ơ vng để được hình trải phẳng của:

Câu 13.

a) Họa tiết bên có bao nhiêu trục đối xứng? 8 trục đối xứng

b) Em hãy vẽ 1 trục đối xứng trên hình.

Tỉ số phần trăm
37%

37%
80%





Th_______ngy___thỏng12nm2023
PHIUễNTPCUIHCKè1-PHN1
MễNTONLP4-S2
Thigianlmbi:35phỳt

Hvtờnhcsinh:.....Lp4A.....
Nhnxột:...

Cõu1.incỏcscũnthiucadóyscúquylutsau.
a)____;-6;-3;______;______;6b)24;______;______;______;4
Cõu2.Tớnh.
a)-27=_____

c)410=_______e)1560=_____

b)38=_____


d)-9+20=_______f)-21+176=_____

Cõu3.Hóyindu(P)vosaumiphộptớnhỳng.
4350ữ100=43,5
4010ì10=4100









4500ữ100=45
302ữ100=30,2




Cõu4.Khoanhvoktqusaitrongssauvvitliỏpỏnỳng.






!
Cõu5.LphccaZaracú40hcsinh.Sbnnchim"shcsinhclp.

a)TớnhsbnncalpZara.
__________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________________________________
b)SbnnamcalpZarachimbaonhiờuphnshcsinhcalp?
__________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________________________________
Cõu6.
!
"

a/Khoanhvohaiphõnstngngvi3
##

$

!!

"

" " % $

#&
'

b)Khoanhvohnstngngvi .
"

Cõu7.Tớnh:
(


#

)

"

a/ - =..

!

#

#

2 '3'3'4'
#

'

!

%

b/ + =………………………………..……………………

Câu8.Sắpxếpcácphânsố,tỉsốphầntrăm,sốthậpphânsautheothứtựtăngdần.
"
'

#

'

0,58;0,7; ;40%;
……………………………………………………………………………………………………..…………..…………..

1


Câu9.Viếtphânsốcómẫulà100,tỉsốphầntrămvàsốthậpphânbiểudiễnphầnđượctơmàu.

Phânsốcómẫu100
Tỉsốphầntrăm
Sốthậpphân
















Câu10.Alananộpbàitậpvềnhànhưsau.8,3–1,5

a)BàilàmcủaAlanachưađúng.Giảithíchbạnấyđãsaiởđâu.
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
b)SửalạibàilàmcủaAlanachođúng.




Câu11.a)Điềnchữcáivàochỗtrốngđểxácđịnhloạitamgiác.





A

B

C

D

E

Tamgiác____________________________làtamgiácthường.Tamgiác____________________________làtamgiác
cân.Tamgiác____________________________làtamgiácđều.
b)Điềntừthíchhợpvàochỗtrốngđểmơtảđặcđiểmcủacácloạitamgiác.
Tamgiácđềucóbagóc_________________________.Tamgiáccâncó_______________cạnhbằngnhau.
Tamgiácthườngcóbacạnh_________________________.
Câu12.Lấyđốixứngcáchìnhtronglướiơvngquacảhaitrụcđốixứngngangvàdọcđểđược

họatiếtcótínhđốixứng.







Câu13.DướiđâylàsốkẹoMiatìmthấytrongmỗigói.


10
2
8
10
14
6
7
8
10
a,Mốtcủasốkẹotrongmỗigóilà?_________________________________
b,Trungvịcủasốkẹotrongmỗigóilà?_______________________________
c,Nêndùngmốthaytrungvịđểmơtảsốkẹotrungbìnhtrongmỗigói?Vìsao?
__________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________________________________

2


Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....

Nhận xét: …………….………….…………………………………………………………………………
Câu 1. Ali tạo mẫu thiết kế từ các hình lục giác và tam giác nhỏ.
Tìm giá trị của một tam giác nhỏ.
__________________________________________
__________________________________________
Câu 2. a) Viết bốn số hạng tiếp theo của một dãy số có số hạng đầu tiên là 2 và quy luật chuyển số hạng
tới số hạng là cộng 5.
____________________________________________________________________________________
b) Tìm số hạng thứ 15 của dãy số.
____________________________________________________________________________________
Câu 3. a) Vẽ hai hình tiếp theo trong dãy.

b) Viết hai số tiếp theo trong dãy số.
1; 4; 9; 16; ____; ______
c) Tên của dãy số trên là _______________________________
Câu 4. Cho các số sau.
a) Khoanh tròn vào các số nguyên tố.
11

21

31

41

51

61

b) Các số cịn lại thuộc loại số nào? Vì sao?

___________________________________________________________________________________
Câu 5. Tìm số dựa vào các gợi ý sau:
Số này:
● là số chính phương
● lớn hơn 20 bé hơn 40
● là bội của 4.                                 
Số đó là: _____________

Số này:
● là số chính phương
● là số có 2 chữ số
● có tổng các chữ số bằng 10
Số đó là: _____________

Câu 6. Khoanh trịn số hoặc cụm từ khác với phần còn lại.
325,4 phần mười
325,4
3 254 phần trăm
32,54
325 phần mười và 4 phần trăm
Giải thích đáp án của em.
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Câu 7. a) Gộp số:
200 + 80 + 7 + 0,2 = _____________
1000 + 40 + 1 + 0,03 = _____________ 
b) Tách số:
70,03 = ___________________________
256,12 = _______________________
 Câu 8. Alana làm tròn các số sau đến hàng đơn vị. 

                  5,1      5,3       5,5       5,7       5,9        6,4       6,5
Bạn ấy sắp xếp các số thành 3 nhóm và điền vào bảng. Hồn thành bảng sau.
Làm trịn thành ____
Làm tròn thành ____
Làm tròn thành ____

1


Câu 9. Arun, Mia, Lyn và Zara chia đều ba chiếc bánh cho nhau.
a) Phân số nào biểu diễn phần bánh mỗi bạn nhận được?
_____________________
b) Viết phân số này dưới dạng phép chia.
_____________________
Câu 10. Điền các phân số, số thập phân và tỉ số phần trăm có giá trị tương đương để hoàn thành bảng
sau:
Phân số Số thập phân Tỉ số phần trăm
              
0,35
6%
Câu 11.
a) Vẽ phác thảo hình hộp chữ nhật từ một hướng sao cho chỉ quan sát được một mặt.

b) Sơ đồ sau thể hiện những gì Sofia thấy được khi nhìn vào một hình 3D từ các hướng khác nhau.
Sofia đang nhìn vào hình 3D nào? Giải thích câu trả lời của em.
_____________________________________________________
_____________________________________________________
Câu 12. Đánh dấu (x) vào các hình có trục đối xứng. Vẽ một trục đối xứng của hình (nếu có).

Câu 13. a) Điền các mốc còn thiếu trên thang đo.


b) Em chọn ngẫu nhiên một số trong các số sau: 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12
Vẽ mũi tên trên thang đo để thể hiện khả năng xảy ra của các biến cố sau:
A. Chọn được một số chẵn.
D. Chọn được một số nhỏ hơn hoặc bằng 5.
B. Chọn được một số lẻ.

E. Chọn được một số nhỏ hơn 15.

C. Chọn được một số lớn hơn 20.
Câu 14.  Mia có một chiếc túi đựng các viên gạch chữ cái.
 Bạn ấy lấy từng viên một ra khỏi túi.
Bạn ấy ghi lại chữ cái rồi trả viên gạch vào trong túi.
Chép lại và hoàn thành các câu sau
a) Có _________ viên gạch chữ cái.
b) _________ trong số các viên gạch ghi chữ A.
c) Khả năng lấy được chữ A là _______________.
d) Khả năng Mia lấy được chữ ________, chữ ________ hoặc chữ ________ là đồng khả năng.
e) Có nhiều khả năng lấy được chữ ________ nhất.

2


Thứ _______ ngày ___ tháng 12 năm 2023
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 - PHẦN 1
MƠN TỐN LỚP 4 - SỐ 3
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….…………………………………………………………………………….
Câu 1. Điền các số cịn thiếu của dãy số có quy luật sau.

a) ____; -6; -3; ______; ______; 6
b) 24;______; ______; ______; 4
Câu 2. Tính.
a) -2 – 7 = _____

c) 4 – 10 = _______

e) 15 – 60

= _____

b) 3 – 8 = _____

d) -9 + 20 = _______

f) -21 + 176 = _____

Câu 3. Hãy điền dấu () vào sau mỗi phép tính đúng.
4 350 ÷ 100 = 43,5

4 500 ÷ 100 = 45

4 010 ì 10 = 4100

302 ữ 100 = 30,2

Câu 4. Khoanh vào kết quả sai trong sơ đồ sau và viết lại đáp án đúng.

2


Câu 5. Lớp học của Zara có 40 học sinh. Số bạn nữ chiếm 5 số học sinh cả lớp.
a) Tính số bạn nữ của lớp Zara.
__________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________________________________
b) Số bạn nam của lớp Zara chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?
__________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________________________________
Câu 6.
a/ Khoanh vào hai phân số tương ứng với 3
11

8

22

3

3

3

6

8

2
3

b) Khoanh vào hỗn số tương ứng với


2

3
5

2

3

5

1

3

5

17
5

.

1

4

5

Câu 7. Tính:
a/


4
9

1

- = ………………………………..……………………
3

1

5

2

6

b/ + = ………………………………..……………………

Câu 8. Sắp xếp các phân số, tỉ số phần trăm, số thập phân sau theo thứ tự tăng dần.
3

1

5

5

0,58 ; 0,7 ; ; 40% ;


……………………………………………………………………………………………………..…………..…………..

1


Câu 9. Viết phân số có mẫu là 100, tỉ số phần trăm và số thập phân biểu diễn phần được tơ màu.
Phân số có mẫu 100

Tỉ số phần trăm

Câu 10. Alana nộp bài tập về nhà như sau.
a) Bài làm của Alana chưa đúng. Giải thích bạn ấy đã sai ở đâu.
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
b) Sửa lại bài làm của Alana cho đúng.

Số thập phân

8,3 – 1,5

Câu 11. a) Điền chữ cái vào chỗ trống để xác định loại tam giác.

A

B

C

D


E

Tam giác ____________________________ là tam giác thường. Tam giác ____________________________ là tam giác
cân. Tam giác ____________________________ là tam giác đều.
b) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để mơ tả đặc điểm của các loại tam giác.
Tam giác đều có ba góc _________________________. Tam giác cân có _______________ cạnh bằng nhau.
Tam giác thường có ba cạnh _________________________.
Câu 12. Lấy đối xứng các hình trong lưới ơ vng qua cả hai trục đối xứng ngang và dọc để được
họa tiết có tính đối xứng.

Câu 13. Dưới đây là số kẹo Mia tìm thấy trong mỗi gói.

10
2
8
10
14
6
7
8
10
a, Mốt của số kẹo trong mỗi gói là? _________________________________
b, Trung vị của số kẹo trong mỗi gói là? _______________________________
c, Nên dùng mốt hay trung vị để mô tả số kẹo trung bình trong mỗi gói? Vì sao?
__________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________________________________

2



×