Tải bản đầy đủ (.pdf) (165 trang)

Nhà máy sản xuất chế biến đũa bột giấy đế xuất khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.4 MB, 165 trang )


MỤC LỤC
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ....................................................................... 1
1.Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc Đại .................................................................... 1
2. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất chế biến đũa - bột giấy đế xuất khẩu ........................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở. .................................................. 3
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở. ............................................................................... 3
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở. ................................................................................. 3
3.3. Sản phẩm của cơ sở. ................................................................................................. 5
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở.................................................................................................. 5
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ....................................................................... 6
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................... 8
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường. .................................................................................................... 8
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường. ............................... 8
Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................................ 10
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................... 10
1.1. Thu gom, thoát nước mưa....................................................................................... 12
1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................... 13
1.3. Xử lý nước thải ....................................................................................................... 17
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................... 28
3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ................................................ 33
3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt............................................................................... 33
3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường ................................................... 34
4. Chất thải nguy hại ...................................................................................................... 34
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................................. 36
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .................................................. 37
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ......................................................... 39


8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường................................................................................................. 41
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .......................... 12
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................... 12
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................. 13
i


Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................... 14
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. ......................................... 14
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải. ............................................ 42
3. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khơng khí khu vực sản xuất. ............ 44
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................ 47
1. Chương trình quan trắc chất thải và định kỳ theo quy định của pháp luật ................ 47
1.1. Quan trắc nước thải ............................................................................................... 47
1.2. Quan trắc bụi, khí thải cơng nghiệp: vị trí, tần suất, thơng số giám sát, quy chuẩn
kỹ thuật áp dụng. ........................................................................................................... 47
2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.................................................. 47
Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI
VỚI CƠ SỞ ............................................................................................................................. 48
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ...................................................................... 50

ii


MỤC

BTNMT

ộ Tài nguyên và Môi trường


ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

ĐKKD

Đăng ký kinh doanh



Nghị định

KHCN

Khoa h c công nghệ

KH&ĐT

Kế hoạch và đầu tư

KTTV

Kh tượng Thủy văn

UBND

Ủy an nhân dân

PCCC


Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam



Quyết định

QH

Quốc hội

SP

Sản phẩm

TT

Thông tư

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

XLNT

Xử lý nước thải


XN

Xác nhận

iii


MỤC BẢ G B ỂU
Bảng 1. Vị trí t a độ của nhà máy............................................................................................ 2
Bảng 2. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu của cơ sở ....................................................................... 5
Bảng 3. Quy mô các hạng mục cơng trình của cơ sở.............................................................. 6
Bảng 5. Thơng số kỹ thuật hệ thống thu gom nước mưa ..................................................... 13
Bảng 6. Vị tr , t a độ điểm xả thải nước thải nước mưa....................................................... 13
Bảng 7. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt....................................... 15
Bảng 8. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom nước thải sản xuất ........................................ 16
Bảng . Vị tr , t a độ điểm xả thải nước thải sản xuất của cơ sở ......................................... 17
Bảng 10. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ................................... 19
Bảng 11. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất .................................... 24
Bảng 12. Hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải sản xuất.................................................. 26
Bảng 13. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải lị sấy .................................... 30
Bảng 14. Hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải sản xuất.................................................. 32
Bảng 15. Bảng thống kê chất thải rắn sinh hoạt .................................................................... 33
Bảng 16. Bảng thống kê chất thải rắn công nghiệp .............................................................. 34
Bảng 17. Bảng thống kê chất thải nguy hại ........................................................................... 35
Bảng 18. Kế hoạch kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị HTXLNT .................................... 37
Bảng 1 . Cơng trình VMT đã được điều chỉnh, thay đổi so với áo cáo ĐTM............... 42
Bảng 20. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của nước thải ............................................... 12
Bảng 21. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của khí thải .................................................. 13
Bảng 22. Thống kê vị tr điểm quan trắc nước thải sản xuất ................................................ 14

Bảng 23. Danh mục thông số quan trắc ................................................................................. 14
Bảng 24. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021 - 2022 ...................................................... 40
Bảng 25. Thống kê vị tr điểm quan trắc khí thải .................................................................. 42
Bảng 26. Danh mục thông số quan trắc ................................................................................. 42
Bảng 27. Kết quả quan trắc khí thải năm 2021-2022 ........................................................... 43
Bảng 28. Thống kê vị tr điểm quan trắc môi trường khơng khí khu vực sản xuất ............ 44
Bảng 29. Danh mục thông số quan trắc ................................................................................. 44
Bảng 30. Kết quả quan trắc khơng khí khu vực sản xuất năm 2021 - 2022 ........................ 45

iv


MỤC

Ì

Hình 1. Vị trí Nhà máy sản xuất chế biến đũa - bột giấy đế xuất khẩu ................................. 1
Hình 2. Quy trình cơng nghệ sản xuất bột giấy đế của cơ sở ................................................. 4
Hình 3. Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải của nhà máy .......................................................... 10
Hình 4. Các hạng mục cơng trình thu gom, xử lý nước thải của nhà máy .......................... 11
Hình 5. Sơ đồ tổng thể mạng lưới thu gom, thốt nước mưa ............................................... 12
Hình 6. Sơ đồ tổng thể mạng lưới thu gom, thoát nước thải sinh hoạt ................................ 14
Hình 7. Sơ đồ tổng thể mạng lưới thu gom, thoát nước thải sản xuất ................................. 16
Hình 8. Cấu tạo của bể phốt tự hoại 3 ngăn........................................................................... 18
Hình 9. Nguyên lý hoạt động của bể phốt tự hoại 3 ngăn .................................................... 18
Hình 10. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của cơ sở ........................................... 21
Hình 11. Hình ảnh khu vực xử lý nước thải .......................................................................... 25
Hình 12. Hình ảnh hồ sinh h c và hố caster .......................................................................... 26
Hình 13. Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi, khí thải lị sấy ............................................................. 28
Hình 14. Cấu tạo của tháp hấp thụ ......................................................................................... 29

Hình 15. Hình ảnh khu vực lị sấy và ống khói ..................................................................... 31
Hình 16. Ngun lý q trình thơng gió tự nhiên ................................................................. 33
Hình 17. Kho lưu giữ chất thải nguy hại ............................................................................... 36
Hình 18. Kho lưu giữ hóa chất ............................................................................................... 40

v


Chương I.

Ơ G

1. ên chủ cơ sở: Cơng ty

C U G Ề CƠ SỞ
Quốc Đại

- Địa chỉ văn phòng: Xã Đồng Tân, huyện Mai Châu, Tỉnh Hịa ình
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Bùi Doãn Viên
- Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: 0218.819165
- Giấy ĐKKD: Số 5400208058 do Sở KH&ĐT tỉnh Hịa ình cấp, đăng ký
lần đầu ngày 12/6/2002 và đăng ký thay đổi lần thứ ngày 18/7/2017.
2. ên cơ sở: hà máy sản xuất chế biến đũa - bột giấy đế xuất khẩu
- Địa điểm cơ sở: Xã Đồng Tân, Huyện Mai Châu, Tỉnh Hịa ình.
- Diện t ch: .748m2, ranh giới khu vực nhà máy:
+ Phía Nam và Tây: Giáp ruộng lúa
+ Ph a ắc: Giáp ph a đường Quốc lộ 6 và núi
+ Ph a Đông: Giáp một số hộ gia đình


Hình 1. Vị trí Nhà máy sản xuất chế biến đũa - bột giấy đế xuất khẩu

1


Bảng 1. Vị trí tọa độ của nhà máy
(Hệ t a độ VN2000, kinh tuyến 1060, múi chiếu 30)

STT

ọa độ X(m)

ọa độ Y(m)

1

2291279.51

402395.91

2

2291225.01

402456.35

3

2291138.67


402414.88

4

2291203.91

402329.16

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định áo cáo đánh giá tác động môi
trường; Các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định phê duyệt áo cáo đánh giá tác động môi trường số 465/QĐUBND ngày 02/4/2010 đối với dựa án Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chế iến
đũa - ột giấy đế xuất khẩu tại xã Đồng ảng, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa ình do
U ND tỉnh Hòa ình cấp.
+ Giấy xác nhận số 602/XN-UBND ngày 20/6/2012 về việc đã thực hiện các
công trình, iện pháp ảo vệ mơi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án đầu
tư xây dựng nhà máy sản xuất chế iến đũa - ột giấy đế xuất khẩu tại xã Đồng
ảng, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa ình do U ND tỉnh Hòa ình cấp.
+ Giấy khai thác, sử dụng nước dưới đất số 60/GP-UBND ngày 20/4/2018
cho phép Công ty TNHH Quốc Đại khai thác sử dụng nước phục vụ sản xuất ột
giấy đế do U ND tỉnh Hịa ình cấp.
+ Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 61/GP-UBND ngày 20/4/2018 cho
phép Công ty TNHH Quốc xả thải nước vào nguồn nước tiếp nhận do U ND tỉnh
Hịa ình cấp.
- Quy mơ của cơ sở:
+ Căn cứ trên tổng số vốn đầu tư của Công ty (8.040 triệu đồng), cơ sở
thuộc dự án nhóm C (khoản 3, điều 10) theo Luật đầu tư công số 3 /201 /QH14
ngày 13/6/2019.

2



+ Căn cứ loại hình sản xuất (sản xuất ột giấy đế) và sản phầm đầu ra (3.600
tấn/năm) và không có yếu tố nhạy cảm với mơi trường, cơ sở thuộc danh mục các
dự án đầu tư nhóm III t có nguy cơ tác động xấu tới mơi trường theo quy định tại
mục I.1, phụ lục V an hành kèm theo nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Ch nh phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ảo vệ môi trường.
+ Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường: Theo điểm c, mục 3, điều 41 Luật
ảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020, U ND tỉnh Hịa ình cấp
giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất chế iến đũa - ột giấy đế xuất khẩu.
+ Loại hình của cơ sở: Sản xuất ột giấy đế.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.
- 02 giây chuyền sản xuất ột giấy đế đồng ộ công suất thiết kế: 3.600 tấn
SP/năm.
- Công suất thực tế:
+ Năm 2020 đạt khoảng 1.460 tấn ột giấy/02 dây chuyền.
+ Năm 2021 đạt khoảng 1.325 tấn ột giấy/02 dây chuyền.
+ 11 tháng năm 2022 đạt khoảng 1.476 tấn ột giấy/02 dây chuyền.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở.

3


Quy trình sản xuất ột giấy đế được trình ày trong hình dưới đây:

Tre, luồng, vầu,…
Bể chứa

Nghiền tinh


Bơm bit tơng

Bể ngâm ủ NaOH

Máy băm
Nghiền thơ

Seo giấy

Sấy khơ

Nước thải seo giấy

Khí thải

Rửa sạch
Cuộn

Máy mài dao

Thiết bị pha nhũ và dung dịch

Máy cắt (cắt theo quy cách)

In hoa văn

- Chia tệp;
- Tra mác;
- Buộc chun


Buộc tập
bằng máy

Đóng kiện
bằng máy

Nước
thải
ngâm,
rửa
nguyên
liệu

Sản phẩm là giấy cuộn

Xuất khẩu

Hình 2. Quy trình cơng nghệ sản xuất bột giấy đế của cơ sở
Thuyết minh cơng nghệ:
Quy trình sản xuất ột giấy đế được chia làm 03 công đoạn như sau:
+ Công đoạn 1: Công đoạn chế iến ột (dùng phương pháp kiềm lạnh):
Nguyên liệu thô qua máy ăm nhỏ (hoặc thủ công) → cho vào ể ngâm sánh 7
ngày → ơm rửa hết dịch → nghiền ột thô → nghiền ột tinh → đưa về ể chứa
ột.
+ Công đoạn 2: Công đoạn seo: ột được ơm vào máy seo thành ột ướt
→ giấy ướt được đưa vào sấy ằng lò tuylen đảm ảo độ xốp (nhiệt được cung cấp
từ việc đốt dầu FO) qua máy cuộn giấy sẽ được cuộn thành từng cuộn.
+ Công đoạn 3: Công đoạn hoành thành sản phẩm xuất khẩu. Giấy cuộn
được đưa vào máy in để in án thành phẩm có các hoa văn theo mẫu, phụ liệu in
4



được cung cấp từ hệ thống pha phụ liệu → án thành phẩm được đưa sang máy cắt
để cắt theo quy cách thành các tệp tiền → các tệp tiền được công nhân chia thành
các tệp, tra mác, uộc chun sau đó được đua sang máy uộc để uộc thành ó →
sang máy đóng kiện để đóng thành các kiện hàng → Các kiện hàng được đóng
thành container để xuât khẩu.
3.3. Sản phẩm của cơ sở.
- Sản xuất ột giấy sản lượng 3.600 tấn SP/năm.
4. guyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử
dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.
Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, điện năng, hóa chất,... đầu vào của cơ sở được
thể hiện trong sau:
Bảng 2. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu của cơ sở
TT
1
2
3
4
1
2
3





ội dung

Đ


hối lư ng/ năm

Tre, luồng,…
NaOH
Lưu huỳnh
Phèn nhôm

Tấn
Tấn
Tấn
Tấn

2.500
80
5
80

Củi
Điện
Nước sạch

Tấn
KWh
3
m /ngày.đêm

500
50.000
50


- Hệ thống cung cấp điện: Nguồn cung cấp điện cho cơ sở được lấy từ hệ
thống cấp điện của địa phương do chi nhánh Điện lực huyện Mai Châu quản lý và
cung cấp. Sơ đồ cấp điện cho sản xuất của dự án được thiết kế theo đúng tiêu
chuẩn của ộ xây dựng. Từng thiết ị, tuỳ theo công suất, vị tr lắp đặt được phân
pha trực tiếp theo các đường trục với mục đ ch cân ằng tải, nâng cao hệ số công
suất, tránh hiện tượng kém ổn định của điện sử dụng và đảm ảo t nh an toàn cho
hệ thống. Hệ thống điện chiếu sáng t nh tốn phù hợp với khơng gian theo u cầu
sử dụng cụ thể.

5


- Hệ thống cấp nước: Nguồn nước cấp cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt
của cơ sở được khai thác từ nguồn nước dưới đất qua hệ thống giếng khoan trong
khuôn viên của cơ sở (Giấy khai thác, sử dụng nước dưới đất số 60/GP-UBND
ngày 20/4/2018).
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
Tổng diện t ch đất của cơ sở là 9.403,3m2 gồm các hạng mục ch nh và các
cơng trình phụ trợ.
- Quy mơ của Nhà máy sản xuất chế iến đũa - ột giấy đế xuất khẩu được
trình ày trong ảng sau:
Bảng 3. Quy mơ các hạng mục cơng trình của cơ sở
TT
A
1
2
3
4
B

1
2
3
4
5
6
7
C
1
2
3
D

ạng mục cơng trình
c ạ
cc
t
c
Nhà sao giấy (10 x 60)
Nhà sản xuất đũa (17 x 16)
ể ngâm ủ nguyên liệu 6 cái (D6000 x h3000)
Lò sấy đũa
c ạ
cc
t
p tợ
Khu văn phòng (01 nhà cấp IV)
Nhà nghỉ C CNV (03 phòng)
Nhà ăn ca (8,5 x 18,0)
Nhà để xe và gara ô tô

Nhà ảo vệ
Cổng
Sân bãi
c ạ
cc
t
bảo vệ
t ườ
Kho chứa chất thải nguy hại
Khu xử lý nước thải
Khu nhà vệ sinh
ạt
đườ
ộ bộ c
a
s vườ
t t ao
ổng

6

Đơn vị
m2
m2
m2
m3
m2
m2
m2
m2

m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2

iện tích
972,0
600,0
306,0
108,0
30,0
6.047,5
112,5
648,0
153,0
100,0
24,0
10,0
5000,0
1045,0
15,0
1000,0
30,0

m2


1.338,8
9.403,3


- Máy móc, thiết ị:
Nhà máy hoạt động từ năm 2010 và đã đầu tư các loại máy móc, thiết ị
phục vụ sản xuất. Tổng hợp các thiết ị ch nh của nhà máy trong ảng sau:
Bảng 4. anh mục các thiết bị máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
TT

Tên

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Máy ăm tre
Máy nghiền vi cơn
Vít tải
Máy nghiền Hà Lan

Máy xeo giấy
Máy sấy
Máy cuộn giấy
Máy mài dao
Hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống xử lý nước cấp
Hệ thông xử lý khí thải
Máy móc thiết bị khác

Số
lư ng
01
01
01
01
02
02
02
02
01
01
01
01

Đơn vị
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Hệ thống
Hệ thống
Hệ thống


7

guồn gốc
Châu Á
Châu Á
Châu Á
Châu Á
Châu Á
Châu Á
Châu Á
Châu Á
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Châu Á

Chất
lư ng
100%
100%
100%
100%

100%
100%
100%
100%
Xây mới
Xây mới
Xây mới
100%


Chương

. SỰ P Ù

ỢP CỦ CƠ SỞ Ớ QUY OẠC ,
C ỊU Ả CỦ MÔ RƯỜ G

Ả Ă G

1. Sự phù h p của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.
+ Đối với Quy hoạch ảo vệ môi trường quy hoạch tỉnh: T nh đến thời điểm
hiện tại, Quy hoạch ảo vệ môi trường quốc gia và quy hoạch tỉnh Hịa Bình đang
trong q lập, thẩm định (chưa được phê duyệt). Nhà máy được đầu tư xây dựng
đã đi vào hoạt động sản xuất từ năm 2010, hoàn toàn phù hợp với quy hoạch ảo
vệ mơi trường hiện có.
+ Đối với phân vùng môi trường:
Nhà máy được xây dựng tại Xã Đồng Tân, huyện Mai Châu phù hợp với
quyết định số 1350/QĐ-U Hịa ình ngày 13 tháng 7 năm 2004 của U ND tỉnh
Hịa ình về việc cho phép Cơng ty TNHH Quốc Đại đầu tư xây dựng nhà máy

sản xuất chế iến đũa và ột giấy xuất khẩu; Phù hợp với chứng nhận quyền sử
dụng đất số A 426387 thửa số 355 diện t ch .748, m2 tại xóm Xã Đồng Tân,
huyện Mai Châu, thời gian sử dụng 50 năm.
Việc sử dụng nước và thoát nước của nhà máy phù hợp với quyết định số
08/2016/QĐ-U ND ngày 25/3/2016 của U ND tỉnh Hịa ình về việc an hành
quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa àn tỉnh Hịa ình
và Quyết định số 04/2018QĐ-U ND ngày 15/01/2018 của U ND tỉnh Hịa ình
về việc an hành Quy định quản lý, ảo vệ, khai thác, sử dụng tài ngun nước
trên địa àn tỉnh Hịa ình;
2. Sự phù h p của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.
áo cáo đánh giá tác động môi trường (được phê duyệt vào năm 2009) của
nhà máy đã t nh toán, đánh giá các tác động do hoạt động sản xuất của nhà máy đối
với công suất hiện có, theo đó các nguồn thải của nhà máy được kiểm soát, đảm
ảo các tiêu chuẩn xả thải và phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường xung
quanh. Các cơng trình, iện pháp ảo vệ mơi trường phục vụ giai đoạn vận hành
của nhà máy đã được phê duyệt tại giấy xác nhận số 602/XN-UBND ngày
20/6/2012 do U ND tỉnh Hịa ình cấp.

8


áo cáo xả nước thải vào nguồn nước của nhà máy cũng đã t nh toán, đánh
giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước, kết quả đánh giá cho nguồn tiếp
nhận nước thải của nhà máy là hố caste hoàn toàn đủ khả năng tiếp nhận nguồn
nước thải đã qua xử lý của nhà máy.
Trong quá trình hoạt động (từ năm 2010 đến nay), nhà máy đã điều chỉnh
công nghệ sản xuất và công nghệ xử lý nước thải, kh thải nhằm nâng cao chất
lượng sản phẩm cũng như nâng cao khả năng xử lý chất thải của nhà máy. Các kết
quả quan trắc môi trường định kỳ đối với chất thải và môi trường xung quanh ghi
nhận hầu hết các chỉ tiêu quan trắc định kỳ của các nguồn thải nằm trong giới hạn

cho phép và chất lượng mơi trường xung quanh chưa có dấu hiệu ị ô nhiễm.
Các nguồn thải của nhà máy gồm có:
- ước t ả :
Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất được thu gom và xử lý qua hệ
thống xử lý nước thải cơng suất 160m3/ngày.đêm, sau đó nước thải được làm sạch
bằng các quá trình tự nhiên ở hồ sinh h c,... Nước thải sau khi được xử lý đạt tiêu
chuẩn xả thải tự chảy vào hố caster thông ra sông Mã, nằm giữa hồ sinh h c.
-B



t ả:

Kh thải được xử lý ằng hệ thống tháp hấp thụ, hoạt động của hệ thống xử
lý kh thải của công ty hoạt động tốt, kết quả quan trắc các chỉ tiêu phân t ch nằm
trong giới hạn cho phép. Kh thải của nhà máy không gây tác động đối với môi
trường xung quanh.
-

ất t ả ắ :

Chất thải rắn (CTR) của công ty ao gồm: CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp
và chất thải nguy hại được thu gom vào các thùng chứa chuyên dụng có nắp đậy,
dán nhãn. Chất thải rắn được thu gom và lưu giữ tại kho chứa chất thải tập trung và
định kỳ được cơng ty có chức năng đến thu gom, vận chuyển đi xử lý theo quy
định.

9



Chương

QUẢ Ồ
BẢO Ệ MƠ

.

À
CÁC CƠ G RÌ
RƯỜ G CỦ CƠ SỞ

, B Ệ P ÁP

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
Việc thu gom, xử lý nước thải của Công ty được tiến hành riêng iệt đối với
3 nguồn thải sau:
- Nước mưa được thu gom theo các tuyến ống và hệ thống mương thốt
nước trong khn viên nhà máy và được xả ra đồng ruộng ên cạnh nhà máy.
- Nước thải sinh hoạt từ các khu vệ sinh, nhà bếp, nhà tắm (qua ể tách dầu
mỡ) được xử lý sơ ộ qua ể tự hoại 3 ngăn, sau đó được thu gom vào hệ thống xử
lý nước thải sản xuất xử lý trước khi thải ra môi trường.
- Nước thải sản xuất được thu gom từ các công đoạn sản xuất theo các
đường ống và mương dẫn nước về hố thu gom tập trung, sau đó đưa vào HTXLNT
sản xuất cơng suất 160m3/ngày.đêm. Nước thải của cơ sở sau khi xử lý được đưa
vào hồ sinh h c và chảy vào hố caster thông ra sông Mã, nằm giữa hồ sinh h c
trong khuôn viên của nhà máy theo phương thức tự chảy với chế độ xả thải gián
đoạn khơng liên tục.
Tồn ộ nước thải của Công ty sau khi thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn được
xả vào nguồn tiếp nhận thông qua 01 cửa xả nước thải.
Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải của nhà máy được thể hiện trong hình sau:

Nước mưa

Nước thải sản xuất

Hệ thống mương
và hố ga

Hệ thống xử lý
nước thải sản xuất

Thốt ra ngồi
đồng ruộng

Hồ sinh h c

Nước thải sinh hoạt

ể tự hoại 3 ngăn

Hố caster

Hình 3. Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải của nhà máy

10


Hình 4. Các hạng mục cơng trình thu gom, xử lý nước thải của nhà máy

11



1.1. T

o

t o t ước

ưa

Hệ thống tiêu thoát nước mưa cho khu vực cơ sở được thiết kế riêng iệt với
hệ thống thu gom thoát nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất.

Hình 5. Sơ đồ tổng thể mạng lưới thu gom, thoát nước mưa
Nước mưa từ mặt đường, sân ãi, mái nhà xưởng được thu gom vào các
mương và hố ga.
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa được ố tr d c theo các tuyến đường
nội ộ ngồi phân xưởng, ao gồm hệ thống mương thốt nước hở, có nắp là các
tấm lưới đan ằng bê tơng. Nước mưa tự chảy vào lắng cặn tại hố ga trước khi
thoát ra đồng ruộng.
12


Các mương thốt nước hở có chiều rộng từ 400mm – 700mm, sâu trung bình
700mm, độ sâu thay đổi để đảm ảo độ dốc trung ình 0,3 - 0.5%, tổng chiều dài
của các mương thoát nước mưa 262m, được xây ằng gạch đặc, đáy ằng ê tông.
Nước mưa từ các mương chảy vào 03 hố ga. Đây là hệ thống tự chảy. ùn lắng cặn
ở hố ga được định kỳ có nhà thầu thu gom và xử lý. Nước mưa được thốt ra ngồi
qua 02 hố ga.
Bảng 5. Thơng số kỹ thuật hệ thống thu gom nước mưa
STT


ạng
mục

1

Mương

2

Hố ga

Chất liệu
Gạch, xi măng
chống thấm
Gạch, xi măng
chống thấm

ích thước (m)
Rộng: 400mm –
700mm, Sâu: 700mm
800mm x 800mm

Số lư ng
(cái)/ ổng
chiều dài (m)
262 m
05

Bảng 6. ị trí, tọa độ điểm xả thải nước thải nước mưa


TT

ên điểm xả
thải

ị trí xả thải

(

ọa độ điểm xả thải
2
, inh tuyến 1
m i chiếu 3)
X

Y

1

Điểm xả 1

Hố ga thoát nước

2291151

402766

2


Điểm xả 2

Hố ga thoát nước

2291159

402797

1.2. T

o

,

t o t ước thải

1.2.1. Thu gom, thốt nước thải sinh hoạt:
+ Cơng trình thu gom nước thải sinh hoạt:
- Nước thải sinh hoạt phát sinh từ 01 khu vệ sinh gồm 6 phòng và nước từ
khu nhà ăn, từ hoạt động tắm rửa của cán ộ công nhân viên (50 người) được thu
gom và xử lý sơ ộ ằng ể tự hoại 03 ngăn sau đó được đưa về trạm xử lý nước
thải sản xuất.
13


Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh của cơ sở là 3,6 m3/ngày.đêm

Hình 6. Sơ đồ tổng thể mạng lưới thu gom, thoát nước thải sinh
hoạt
- Nước thải phát sinh từ nhà vệ sinh được thu gom ằng hệ thống đường ống

ngầm, chất liệu PVC D90mm đạt tiêu chuẩn, dẫn vào ể tự hoại 03 ngăn, khơng ị
rị rỉ ra ên ngoài.
- Nước thải phát sinh từ khu nhà ăn, từ hoạt động tắm rửa của công nhân
được thu gom ằng hệ thống ống, chất liệu PVC110mm, được lắng cặn và tách dầu
mỡ tại ể tách mỡ, sau đó dẫn vào ể tự hoại 03 ngăn.
Nước thải sinh hoạt được thu gom và xử lý sơ ộ tại ể tự hoại được dẫn tới
ể thu gom nước thải tập trung ằng đường ống chìm PVC D110mm, đi d c theo
tuyến đường nội ộ ngồi phân xưởng, sau đó đưa đến ể điều hòa, lắng sơ ộ của
hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy.
14


+ Cơng trình thốt nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt sau khi được xử lý tại ể tự hoại 3 ngăn được dẫn tới ể
điều hòa, lắng sơ ộ của hệ thống xử lý nước thải tập trung ằng đường ống PVC
D110, sau khi được xử lý cùng với nước thải sản xuất xả ra nguồn tiếp nhận.
Bảng 7. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt
STT
1
2
3

ạng mục

Chất liệu

Ống thu gom nước thải
từ nhà vệ sinh
Ống thu gom nước thải
từ nhà ăn, nhà tắm.

Ống dẫn từ ể tự hoại
đến trạm xử lý nước
thải sản xuất

ích thước
(mm)

ổng chiều
dài (m)

PVC

D90

10m

PVC

D110

20m

PVC

D110

180m

+ Điểm xả nước thải sau xử lý:
Nước thải sinh hoạt sau khi được xử lý sơ ộ, được đưa vào hệ thống xử lý

nước thải của nhà máy. Cơng trình xả thải của cơ sở có 01 điểm xả thải trực tiếp từ
hồ sinh h c vào hố caster thơng ra sơng Mã, qua ống thốt D300. Vị tr xả thải nằm
trong khuôn viên của cơ sở thuộc Xã Đồng Tân, Huyện Mai Châu, Tỉnh Hịa ình.
1.2.1. Thu gom, thốt nước thải sản xuất:
+ Cơng trình thu gom nước thải sản xuất:
Nước thải từ hoạt động sản xuất của nhà máy (công đoạn ngâm ủ, rửa
nguyên liệu và công đoạn seo giấy) được thu gom qua hệ thống cống dẫn vào ể
điều hòa và xử lý tại hệ thống xử lý nước thải của nhà máy trước khi xả thải ra môi
trường theo chế độ tự chảy.

15


Hình 7. Sơ đồ tổng thể mạng lưới thu gom, thoát nước thải sản xuất
Hệ thống rãnh thu gom nước thải từ khu nhà xưởng rồi dẫn vào hệ thống xử
lý nước thải đặt tại ph a Đông nam của nhà máy có chiều dài 117,5m, k ch thước
300mm x 400mm, nắp rãnh ằng tấm đan ê tông, độ dốc 0,4 - 0,5% với nguyên
tắc tự chảy.
Bảng 8. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom nước thải sản xuất
STT
1

ạng mục
Hệ thống rãnh thu gom
nước thải sản xuất

Chất liệu
Gạch, xi măng
chống thấm


ích thước
(mm)
300mm x
400mm

ổng chiều
dài (m)
117,5

+ Cơng trình thốt nước thải sản xuất :
Nước thải của cơ sở sau khi xử lý được đưa ra hồ sinh h c và được xả thải
trực tiếp vào hố caster thông ra sông Mã, nằm giữa hồ sinh h c trong khuôn viên
của Nhà máy ằng đường ống thoát D300 theo phương thức tự chảy với chế độ xả
thải liên tục.
16


Hố caster có đường k nh khoảng 5.900mm, độ sâu khoảng 12m và có dung
t ch khoảng 340m3 và quanh năm có nước, mực nước trong hố caster tương đối ổn
trong năm.
+ Điểm xả nước thải sau xử lý :
Công trình xả thải của cơ sở có 01 điểm xả thải trực tiếp từ hồ điều hịa qua
ống thốt D300, độ dốc đặt ống 0,5% với nguyên tắc tự chảy vào hố caster thông ra
sông Mã.
Vị tr xả thải nằm trong khuôn viên của cơ sở thuộc Xã Đồng Tân, Huyện
Mai Châu, Tỉnh Hịa ình có t a độ điểm xả thải được thể hiện chi tiết trong ảng
sau:
Bảng 9. ị trí, tọa độ điểm xả thải nước thải sản xuất của cơ sở

TT


1

ên điểm xả
thải

ĐX

ị trí xả thải
Xã Đồng Tân, Huyện
Mai Châu, Tỉnh Hịa
Bình

(

ọa độ điểm xả thải
2
, inh tuyến 1
m i chiếu 3)
X

Y

2291149,0

402397,0

,

1.3. Xử ý ước thải

1.3.1. Xử lý nước thải sinh hoạt
- Nước thải phát sinh từ nhà vệ sinh được thu gom ằng hệ thống đường ống
ngầm, dẫn vào ể tự hoại 03 ngăn.
- Nước thải phát sinh từ khu nhà ăn, từ hoạt động tắm rửa của công nhân
được thu gom, được lắng cặn và tách dầu mỡ qua 01 ể tách mỡ, sau đó dẫn vào ể
tự hoại.
ể tách mỡ có cấu tạo 2 ngăn thông nhau, chất liệu ê tông cốt thép, k ch
thước ể 1.56m3. Nước thải qua ngăn thứ nhất, rác và các tạp chất được giữ lại,
váng dầu trên mặt sẽ tràn vào máng thu dầu. Nước trong theo cửa thoát nước ở
17


thân ể tràn vào ngăn thứ 2. Tại đây, váng dầu và dầu cịn sót lại trong nước sẽ
được tách vào máng thu thứ 2. Lớp mỡ t ch tụ được định kì vớt để lấy mỡ. Sau đó
nước được chảy vào 02 hố ga và chảy vào ồn thu gom của hệ thống xử lý nước
thải sinh hoạt.
Nước thải sinh hoạt của cơ sở khoảng 3,6 m3/ngày.đêm được thu gom và xử
lý sơ ộ tại ể tự hoại 3 ngăn dựa trên nguyên tắc phân hủy các chất hữu cơ trong
điều kiện yếm kh . Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của ể tự hoại 03 ngăn
được trình ày trong hình sau:

Hình 8. Cấu tạo của bể phốt tự hoại 3 ngăn

Hình 9. Nguyên lý hoạt động của bể phốt tự hoại 3 ngăn
- Nguyên lý hoạt động :
+ Quá trình thứ nhất – Lắng cặn: Dưới tác dụng tr ng lượng ản thân các hạt
cặn sẽ rơi xuống dười đáy ể. Tại đây có các chất hữu (xenluloz, tinh ột, kitin,
pectin, protein, lipit…) sẽ ị phân hủy nhờ hoạt động của vi sinh vật yếm kh .
+ Quá trình thứ hai – Lên men: Nhờ có các vi sinh vật yếm kh , cặn sẽ lên
men, ức chế vi khuẩn gây mùi hôi, giảm thể t ch thải ra và tăng sự kết lắng của ùn

hoạt t nh. Tốc độ lên men nhanh hay chậm phụ thuộc vào các yếu tố nhiệt độ, độ
18


PH của nước thải, lượng vi sinh vật trong cặn,… Các yếu tố này càng cao thì tốc
độ lên men càng nhanh.
+ Nguyên lý ể tự hoại 3 ngăn là trải qua hai quá trình lên men và lắng t nh.
Sản phẩm đảm ảo hiệu suất xử l chất thải là: cặn lơ lửng là 50-70% (TSS), chất
thải hữu cơ là 25-45% (COD, BOD).
- Thuyết minh công nghệ
+ Nước thải được đưa vào ngăn thứ nhất của ể với vai trò lên men kỵ kh
đồng thời điều hòa lưu lượng và nồng độ chất ẩn có trong dịng thải. Nước thải
chảy qua ể lắng theo chiều chuyển động từ dưới lên trên, tiếp xúc với các vi sinh
vật kỵ kh trong lớp ùn hình thành ở đáy ể trong điều kiện động, các chất hữu cơ
được các vi sinh vật hấp thụ và chuyển hóa.
+ Tại ngăn thứ hai và thứ a là ngăn lắng, l c kỵ kh có tác dụng làm sạch
nước thải nhờ các vi sinh vật kỵ kh gắn ám trên ề mặt các hạt của lớp vật liệu
l c và ngăn cản các chất rắn lơ lửng trơi theo dịng nước. Nước thải sinh hoạt sau
khi xử lý từ ể tự hoại được thu gom vào đường ống và được dẫn tiếp vào ể thu
gom nước thải tập trung, sau đó đưa vào trạm xử lý để xử lý cùng nước thải sản
xuất trước khi thải ra môi trường.
Bảng 10. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
STT
1

ạng mục Số lư ng (cái)

Chức năng

ết cấu


Kích thước

Gạch, xi
măng

1.300mm x
1.200mm
1.300mm x
1.200mm

ể tách dầu mỡ

1.1

Ngăn 1

1

Lắng cặn

1.2

Ngăn 2

1

Tách dầu mỡ

2


Hố ga

2.1

Hố 1

1

Lắng cặn

2.1

Hố 2

1

2

ể tự hoại

2.1

Ngăn 1

1

0.64m3

Lắng cặn


Gạch, xi
măng

Chứa, lên men,

Bê tông, xi

2.000mm x

19

1m3


×