Bộ xây dựng
viện kinh tế xây dựng
Chơng tr
trìình đo tạo, bồi dỡng nghiệp vụ định giá xây dựng
giới thiệu chuyên đề 6
Hớng dẫn phơng pháp lập dự toán xây dựng công trì
trình
Ks. Đinh hữ
hữu minh
Phòng Giá v chi phí xây dựng
CQ: 2.800.402 - DĐ: 090.323.8800
Năm 2008
1
I KháI niệm
I.
niệm, vai trò,
trò nội dung của dự toán xây dựng công trì
trình
I.1. KháI niệm dự toán xây dựng công trì
trình
ắ L chỉ tiêu biểu thị giá xây dựng công trì
trình trên cơ sở thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản
vẽ thi công đợc xác định trong giai đoạn thực hiện dự án đầu t xây dựng công trì
trình.
Mỗi công trì
trình có giá trị dự toán xây dựng công trì
trình riêng biệt v đợc xác định bằng
phơng
p
g pháp
p p riêng
g biệt.
ệ
I.2. vai trò của dự toán xây dựng công trì
trình
ắ L cơ sở xác định giá gói thầu, giá thnh xây dựng khi đấu thầu.
ắ L că
căn cứ để đm phán, ký kết hợp đồng, thanh toán khi chỉ định thầu.
2
I.3. Nội
ộ dung dự
ự toán xây dựng
ự
công trì
trình
I.3.1. Chi phí
I.3.2. Chi phí
I.3.3. Chi phí
I.3.4. Chi phí
xây dựng
thiết bị
QLDA
t vấn ĐTXD
Chi phí trực tiếp
I.3.5. Chi phí
khác
I.3.6. Chi phí
dự phòng
Chi phí mua sắm
thiết bị công nghệ
Chi phí dự phòng cho
yếu tố khối lợng công việc
Chi phí chung
g
phát sinh
Chi phí đo tạo v
Thu nhập chịu thuế tính trớc
chuyển giao công nghệ
Thuế giá trị gia ttă
ăng
Chi phí lắp đặt thiết bị
Chi phí nh tạm t¹i hiƯn tr−êng
vμ thÝ nghiƯm
g Ư hiƯu
Ư chØnh
Chi phÝ dù phòng cho
yếu tố trợt giá
3
I.3.3. Chi phí quản lý dự án
- Chi phí tổ chức lập báo cáo đầu t, chi phí tổ chức lập dự án đầu t hoặc báo cáo kinh tế - kü tht;
- Chi phÝ tỉ chøc thùc hiƯn c«ng tác bồi thờng giải phóng mặt bằng, tái định c thuộc trách nhiệm của chủ đầu t;
- Chi phí tổ chøc thi tun thiÕt kÕ kiÕn tróc;
- Chi phÝ tỉ chức thẩm định dự án đầu t, báo cáo kinh tế - kỹ thuật, tổng mức đầu t; chi phí tỉ chøc thÈm tra thiÕt
kÕ kü tht, thiÕt kÕ b¶n vẽ thi công, dự toán xây dựng công trì
trình;
- Chi phí tổ chức lựa chọn nh thầu trong hoạt động xây dựng;
- Chi phí tổ chức quản lý chất lợng, khối lợng, tiến độ v quản lý chi phí xây dựng công trì
trình;
- Chi phí tổ chức đảm bảo an ton v vệ sinh môi trờng của công trì
trình;
- Chi phí tổ chức lập định mức, đơn giá xây dựng công tr
trìình;
- Chi phí tổ chức kiểm tra chất lợng vật liệu, kiểm định chất lợng công trì
trình theo yêu cầu của chủ đầu t;
- Chi phí tổ chức kiểm tra vμ chøng nhËn sù phï hỵp vỊ chÊt l−ỵng công trì
trình;
- Chi phí tổ chức nghiệm thu, thanh toán, quyết toán hợp đồng; thanh toán, quyết toán vốn đầu t xây dựng c.trì
c.trình;
- Chi phí tổ chức nghiệm thu, bn giao công trì
trình;
- Chi phí
hí khởi công,
ô
khánh
khá h thnh,
th h tuyên
t ê truyền
t
ề quảng
ả
cáo;
á
- Chi phí tổ chức thực hiện một số công việc quản lý khác.
4
I.3.4. Chi phí t vấn đầu t xây dựng
- Chi phí khảo sát xây dựng;
- Chi phí lập báo cáo đầu t (nếu có), chi phí lập dự án hoặc lËp b¸o c¸o kinh tÕ - kü thuËt *
- Chi phÝ thi tun thiÕt kÕ kiÕn tróc;
- Chi phÝ thiÕt kế xây dựng công trì
trình;
- Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trì
trình;
- Chi phí lập hồ sơ yêu cầu,
cầu hồ sơ mời sơ tuyển,
tuyển hồ sơ mời thầu v chi phí phân tích đánh giá hồ sơ đề xuất,
xuất hồ sơ dự sơ tuyển,
tuyển
hồ sơ dự thầu ®Ĩ lùa chän nhμ thÇu t− vÊn, nhμ thÇu thi công xây dựng, nh thầu cung cấp vật t thiết bị, tổng thầu xây dựng;
- Chi phí giám sát khảo sát xây dựng, giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị;
- Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trờng;
- Chi phí lập định mức, đơn giá xây dựng công tr
trìình;
- Chi phí quản lý chi phí đầu t xây dựng: tổng mức đầu t, dự toán, định mức xây dựng, đơn giá xây dựng c.trì
c.trình, hợp đồng,...
phí t vấn q
quản lý
ý dự
ự án;;
- Chi p
- Chi phÝ kiĨm tra chÊt l−ỵng vËt liƯu, kiểm định chất lợng công trì
trình theo yêu cầu của chủ đầu t;
- Chi phí kiểm tra v chứng nhận sự phù hợp về chất lợng công trì
trình;
- Chi phí quy đổi vốn đầu t xây dựng công trì
trình đối với dự án có thời gian thực hiện trên 3 nă
năm;
- Chi phí thực hiện các công việc t vấn khác.
* Nh
Nhữ
ững chi phí không tính trong trờng hợp dự án có nhiều công trì
trình.
5
I.3.5. Chi phÝ kh¸c
- Chi phÝ thÈm tra tỉng møc đầu t *
- Chi phí r phá bom mì
mìn,
n vật nổ;
- Chi phí bảo hiểm công tr
trìình;
- Chi phí di chuyển thiết bị thi công v lực lợng lao động đến công trờng;
- Chi phí đ
đă
ăng kiểm chất lợng quốc tế, quan trắc biến dạng công trì
trình;
- Chi phí đảm bảo an ton giao thông phục vụ thi công các công trì
trình;
- Chi p
phí kiểm toán,, thẩm tra,, phê
p duyệt
yệ quyết
q y toán vốn đầu t;;
- Các khoản phí v lệ phí theo quy định *
- Chi phí nghiên cứu khoa học công nghệ liên quan dự án; vốn lu động ban đầu đối với các dự án đầu t xây
dựng nhằm mục đích kinh doanh, lÃi vay trong thời gian xây dựng; chi phí cho quá trì
trình chạy thử không tải v
có tải theo quy tr
trìình công nghệ trớc khi bn giao trừ giá trị sản phẩm thu hồi đợc *
- Một số chi phí khác.
* Nh
Nhữ
ững chi phí không tính trong trờng hợp dự án có nhiều công tr×
tr×nh.
6
II. phơng pháp xác định dự toán xây dựng công trì
trình
Nguyên tắc xác định dự toán xây dựng công trì
trình
GXDCT = GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP
Xác định thông qua việc xác định từng nội dung chi phí
Xác định dự toán xây dựng công trì
trình
Xác định trực tiếp mang tính trọn gói
Phơng pháp xác định các nội dung chi phí
Phơng pháp xác định dự toán xây dựng công trì
trình
Kết hợp các phơng pháp
phơng pháp xác định các nội dung chi phí thuộc dự toán xây dựng công trì
trình
- Phơng pháp xác định theo khối lợng v đơn giá;
- Phơng pháp xác định theo tỷ lệ;
- Phơng pháp xác định trên cơ sở công trì
trình tơng tự;
- Phơng pháp xác định bằng tạm tính;
- Một số phơng pháp xác định khác.
7
II.1. phơng pháp xác định chi phí xây dựng
ắ Xác định phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật, điều kiện thi công cụ thể, biện pháp
g hợp
ợp lý.
ý
thi công
ắ Xác định trên cơ sở khối lợng các công tác xây dựng hoặc nhóm các công tác, bé phËn kÕt
cÊu tõ hå s¬ thiÕt kÕ kü thuËt hoặc thiết kế bản vẽ thi công ở giai đoạn thực hiện dự án đầu t
xây
â d
dựng công
ô trì
tr
t ình.
h
Công thức xác định chi phí xây dựng
GXD = T + C + TL + GTGT
Trong ®ã:
-T
: chi phÝ trùc tiÕp
-C
: chi phÝ chung
- TL
: thu nhËp chÞu th tÝnh tr−íc
- GTGT
: thuế giá trị gia ttă
ăng
8
II.1.1. xác định chi phí xây dựng theo khối lợng v đơn giá xây dựng công trì
trình
Bảng 1. Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng
xác định theo đơn giá xây dựng công tr
trìình không đầy đủ
Chi phí vật liệu
VL = Qi x D ivl
Chi phí nhân công
NC = Σ Qi x Dinc x (1 + Knc)
Chi phÝ m¸y thi c«ng
M = Σ Qi x Dim x (1 + Km)
- Bằng 1,5% cho các loại công trì
trình.
nh.
- Bằng 6,5% cho riêng xây dựng hầm
Chi phí trực tiếp khác
TT = (VL + NC + M) x tû lÖ
Chi phÝ trùc tiÕp
T = VL + NC + M + TT
Chi phÝ chung
C = T x tû lƯ
Thu nhËp chÞu th tÝnh tr−íc
TL = (T + C) x tû lƯ
Chi phÝ x©y dùng tr−íc th
G = T + C + TL
Th gi¸ trị gia ttă
ăng
GTGT--XD
GTGT = G x TGTGT
Chi phí xây dựng sau thuÕ
GXD = G + GTGT
Chi phÝ nhμ t¹m t¹i hiÖn tr−êng
GTGT--XD)
GXDNT = G x tû lÖ x (1 + TGTGT
Tổng cộng
GXD = GXD + GXDNT
giao thông, hầm thuỷ điện, hầm lò (kể
cả vận hnh, sửa ch
chữ
ữa thờng xuyên
hệ thống cấp nớc, cấp gió, thoát
nớc cấp điện)
nớc,
điện)..
- Bằng 2% với công trì
trình theo
tuyến ngoi đô thị v vùng dân c
nh đờng dây tải điện, đờng
giao thông, kênh mơng,
mơng,
- Bằng 1% với các công trì
trình khác.
khác.
9
Bảng 2. Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng
xác định theo đơn giá xây dựng công trì
trình đầy đủ
Chi phÝ x©y dùng tr−íc th
G = Σ Qi x Di
Th giá trị gia ttă
ăng
GTGT--XD
GTGT = G x TGTGT
Chi phí xây dùng sau thuÕ
GXD = G + GTGT
Chi phÝ nhμ t¹m t¹i hiƯn tr−êng
GTGT--XD)
GXDNT = G x tû lƯ x (1 + TGTGT
- Bằng 2% với công trì
trình theo
tuyến ngoi đô thị v vùng dân c
nh đờng dây tải điện, đờng
giao
i thông,
thô
kênh
kê h mơng,
Tổng cộng
GXD =
GXD
+ GXDNT
- Bằng 1% với các công trì
trình khác.
khác.
ắ Qi: l khối lợng công tác xây dựng thứ i của công trì
trình (nếu Di l đơn giá xây dựng chi tiết) hoặc l khối lợng
một nhóm công tác, một đơn vị kết cấu, bộ phận thứ i của công trì
trình (nếu Di l đơn gaá xây dựng tổng hợp)
hợp)..
ắ Di: l đơn giá xây dựng chi tiết đầy đủ để thực hiện để thực hiện một đơn vị khối lợng công tác xây dựng thứ i
của công trì
trình hoặc l đơn giá xây dựng tổng hợp đầy đủ để thực hiện một đơn vị khối lợng một nhóm công tác,
một đơn vị kết cấu, bộ phận thứ i của công trì
trình
nh..
ắ Di: bao gồm chi phí vật liệu (Divl),
) chi phí nhân công (Dinc),
) chi phí máy thi công (Dim) v tổng hợp cả chi phí trực
tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính tr−íc.
tr−íc.
10
II.1.2. xác định chi phí xây dựng theo tổng khối lợng hao phí
của từng loại
ạ vật
ậ liệu,
ệ , nhân công,, máy thi công v các bảng giá tơng ứng
Xác định từng khối lợng công tác xây dựng của ton công trì
trình
Mức hao phí
vật
Chi phí trực
tiếp
khác,
chi
phí
chung,
thu
nhập
chịu
thuế
tính
trớc, thuế
Xác định khối lợng các loại vật liệu, nhân công, máy thi công đối với từng
khối lợng công tác xây dựng của ton công trì
trình
Xác định tổng khối lợng hao phí từng loại vật liệu, nhân công, máy thi công
cho ton công trì
trình
Xác định giá vật liệu, giá nhân công, giá máy thi công
hiện trờng
phù hợp với công trì
trình xây dựng v gắn với địa điểm xây dựng
để ở v điều
xác
định
nh
thi
công
để
một đơn vị
khối
lợng
xây dựng
nh tạm tại
công
máy
công
tăng, chi phí
thi
nhân công,
hon thnh
giá trị gia
hnh
liệu,
Xác định chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công
II..1.1
II
Xác định chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trì
trình
tác
11
Bảng 3. hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công cho các công tác xây dựng
Stt
MÃ hiệu
Tên công tác
Đơn vị
(1)
(2)
(3)
(4)
001
ĐM.001
Công tác thứ 1
m3
VL.001
Cát mịn
m3
VL.002
Gạch chỉ
viên
NC.001
Nhân công 3/7
công
NC.002
Nhân công 4/7
công
M.001
Máy trộn
ca
M.002
Vận thă
thăng 0.8T
ca
002
ĐM.002
Công tác thứ 2
m2
Mức hao phí
Khối
Khối lợng hao phÝ
l−ỵng
VL
NC
M
VL
NC
M
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Bảng 4. tổng hợp chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công
trong chi phí trực tiếp
Stt
MÃ hiệu
Nội dung
Đơn vị
Khối lợng
Giá
Thnh tiền
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (5) x (6)
Vật liệu
m3
I
I.1
VL.001
Cát mịn
m3
I.2
VL.002
Gạch chỉ
viên
VL
Tổng cộng
II
Nhân công
II.1
NC.001
Nhân công 3/7
công
II.2
NC.002
Nhân công 4/7
công
NC
Tổng cộng
III
Máy
III.1
M.001
Máy trộn
ca
III.2
M.002
Vận thă
thăng 0.8T
ca
Tổng cộng
M
12
13
II.1.3. xác định chi phí xây dựng theo suất chi phí xây dựng trong suất vốn đầu t
ặ của công trì
trình có chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
ậ tơng tự
ự đà thực
ự hiện
ệ
hoặc
Các công trì
trình thông dụng, đơn giản, có thể xác định dự toán chi phí xây dựng theo diện tích hoặc
công
g suất sử dụng
ụ g v suất chi phí
p xây
y dựng
ự g trong
g suất vốn đầu t xây
y dựng
ự g công
g trì
trình
Công thức xác định
GXD = SXD x N + GCT
CT--SXD
Trong đó:
đó:
- SXD: suất chi phí xây dựng trong suất vốn đầu t xây dựng công trì
trình tính cho một đơn vị năng
lực sản xuất, năng lực phục vụ hoặc tính cho một đơn vị diện tích của công tr
trìình, hạng mục
công tr
trìình.
nh.
- N: l diện tích hoặc công suất sử dụng của công tr
trìình, hạng mục công tr
trìình.
nh.
- GCT
CT--SXD: tổng các chi phí cha đợc tính trong suất chi phí xây dựng trong suất vốn đầu t xây
dựng công tr
trìình tính cho một đơn vị năng lực sản xuất,
xuất năng lực phục vụ hoặc tính cho một đơn
vị diện tích của công tr
trìình, hạng mục công tr
tr××nh.
nh.
14
Dự toán chi phí xây dựng có thể xác định dựa trên cơ sở dự toán chi phí xây dựng
của các công trì
trình có chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tơng tự đà thực hiện v quy đổi các chi phí
về địa điểm, thời điểm lập dự toán
L nh
nhữ
ững công trì
trình xây dựng có cùng
loại, cấp công tr
trìình, quy mô, công suất
của dây chuyền thiết bị, công nghệ (đối
với công tr
trìình sản xuất) tơng tự nhau.
nhau.
Công thức xác định
*
GXD = GXD* x HT x HKV ± GCT
CT--XD
Trong ®ã:
®ã:
- GXD*: chi phí xây dựng công trì
trình, hạng mục công tr
trìình có chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
tơng tự đà thùc hiƯn.
hiƯn.
- HT: hƯ sè
è quy ®ỉi
ỉ vỊ
Ị thêi ®iĨm
Ĩ lập dự toán
toán..
- HKV: hệ số quy đổi về địa điểm xây dựng dự toán
toán..
*
- GCT
trìình,
nh
CT--XD : tổng các chi phí cha tính hoặc đà tính trong chi phí xây dựng công tr
hạng mục công tr
trìình tơng tự đà thực hiÖn.
hiÖn.
15
II.2. phơng pháp xác định chi phí thiết bị
Công thức xác định chi thiết bị
GTB = GMS + GĐT + GLĐ
T
Trong
đó::
đó
- GMS: chi phí mua sắm thiết bị công nghệ
- GĐT: chi phí đo tạo v chuyển giao công nghệ
- GLĐ: chi phí lắp
ắ đặt thiết bị v thí nghiệm hiệu chỉnh
ỉ
II.2.1. Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ
Công thức xác định
GTGT--TB)]
GMS = [Qi x Mi x (1 + TiGTGT
Trong đó:
đó:
- Qi: trọng lợng (tấn) hoặc số lợng (cái) thiết bị (nhóm thiết bị) thứ i.
- Mi: giá tính một tấn hoặc một cái thiết bị (nhóm thiết bị) thứ i, bao gồm:
gồm: giá thiết bị ở nơi mua
hay giá tính đến cảng Việt Nam đà gồm cả chi phí thiết kế v giám sát chế tạo
tạo;; chi phí vận
y
từ nơi mua hay
y từ cảng
g Việt
ệ Nam đến công
g tr
trìình;
nh; chi p
phí lu kho,, lu bÃi,, lu Container
chuyển
tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu
khẩu;; chi phí bảo quản, bảo dỡng tại hiện trờng
trờng;; thuế
v phí bảo hiểm thiết bị.
bị.
16
ắ Đối với nh
nhữ
ững thiết bị cha xác định đợc giá tạm tính theo:
+ Báo giá của nh cung cấp, nh sản xuất.
+ Hoặc giá thiết bị tơng tự trên thị trờng tại thời điểm tính toán.
+ Hoặc giá thiết bị của công trì
trình có thiết bị tơng tự đà thực hiện.
ắ Đối với các loại thiết bị công nghệ phi tiêu chuẩn cần sản xuất, gia công xác định trên cơ sở:
+ Khối lợng thiết bị cần sản xuất, gia công v giá sản xuất, gia công 1 đvt theo hợp đồng.
+ Hoặc báo giá gia công sản phẩm của nh sản xuất đợc chủ đầu t lựa chọn.
+ Hoặc giá sản xuất, gia công thiết bị tơng tự của công trì
trình đà thực hiện.
II.2.2. Chi phí đo tạo v chuyển giao công nghệ
Thông thờng đợc xác định bằng cách lập dự toán tuỳ theo
yêu cầu cụ thể của công trì
trình.
nh
II.2.3. Chi phí lắp đặt thiết bị v thí nghiệm, hiệu chỉnh
Thông thờng đợc xác định bằng cách lập dự toán nh đối với chi phí xây dùng.
17
II.3. phơng pháp xác địng Chi phí quản lý dự án
Công thức xác định
GQLDA = (GXD trớc thuế + GTB trớc thuế) x định mức tỷ lệ
Chi phí quản lý dự án đợc xác định bằng cách vận dụng định mức tỷ lệ do Bộ Xây dựng công bố
hoặc cũng có thể xác định bằng cách lập dự toán theo khối lợng v đơn giá
giá..
II.4. phơng pháp xác định Chi phí t vấn đầu t xây dựng
Công thức xác định
GTGT--TV)
GTV = ∑ GTV tr−íc thuÕ i x (1 + TiGTGT
GTV trớc thuế i: chi phí t vấn đầu t xây dựng thứ i.
II.5. phơng pháp xác định Chi phí khác
Công thức xác định
GTGT--K)
GK = GK trớc thuế i x (1 + TiGTGT
GK tr−íc th i: chi phÝ kh¸c thø i.
i
Chi phí khác cũng có thể xác định trên cơ sở công trì
trình tơng tự hoặc tạm tính.
18
II.6. phơng pháp xác định Chi phí dự phòng
II.6.1. Đối với công tr
trìình có thời gian xây dựng đến 2 n
nă
ăm
GDP = (GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK) x 10%
II.6.2. Đối với công tr
trìình có thời gian xây dựng trên 2 n
nă
ăm
GDP = (GDP1 + GDP2)
Xác định chi phí dự phòng cho yếu tố khối lợng công viƯc ph¸t sinh (GDP1):
GDP1 = (GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK) x 5%
Xác định chi phí dự phòng cho yếu tố trợt giá (GDP2):
GDP2 = (GXDCT - Lvay) x (IXDbq IXD)
Trong đó:
trìình cha có chi phí dự phòng
- GXDCT : dự toán xây dựng công tr
- IXDbq
bình quân.
quân
XDb : chỉ số giá xây dựng bì
- IXD : mức dự báo biến động giá khác so với chỉ số giá xây dựng bì
bình quân đà tính.
19
III. Quản lý dự toán xây dựng công trì
trình
III.1. Thẩm tra, phê duyệt dự toán xây dựng công trì
trình
II.1.1. Nội dung
III.1.2. Thẩm quyền
Kiểm tra sự phù hợp giữ
giữa khối lợng
Chủ đầu t tổ chức việc thẩm tra
dự toán chủ yếu v khối lợng thiết kế
dự toán công tr
trìình
Kiểm tra tính đúng đắn, hợp lý của việc
áp dụng,
dụng vận dụng đơn giá xây dựng
Thuê các tổ chức, cá nhân có đủ nă
năng lực,
kinh nghiệm thẩm tra dự toán công trì
trình
công trì
trình, định mức xây dựng,
Xác định giá trị dự toán công trì
trình
Dự toán công trì
trình do chủ đầu t phê duyệt
20
III.2. Điều chỉnh dự
ự toán xây dựng
ự
công trì
trình
III.2.1. Các trờng hợp
III.2.2. Thẩm quyền
Xuất hiện các yếu tố bất khả kháng
Điều chỉnh quy hoạch đà phê duyệt ảnh hởng trực tiếp
tới công trì
trình
Ngời quyết định đầu t quyết định thay đổi, điều chỉnh
quy mô công trì
trình để có hiệu quả kinh tế - xà hội cao hơn
Chủ đầu t
tổ chức
thẩm tra,
phê duyệt
dự toán
Đợc phép thay đổi, bổ sung thiết kế không tráI với thiết kế cơ sở
hoặc thay đổi cơ cấu chi phí trong dự toán (kể cả sử dụng chi phí dự
phòng) nhng không vợt dự toán công trì
trình đà đợc phê duyệt
công trinh
điều chỉnh