Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Đồ án bê tông cốt thép 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.41 KB, 35 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

I. SỐ LIỆU TÍNH TỐN
Cho mặt bằng dầm sàn như sau:

Hình 1. Sơ đồ mặt bằng sàn
Bảng 1. Tổng hợp số liệu tính tốn

L1
(m)
1,8

L2
(m)

Pc (daN/
m2)

4,2

550

γf,p

1,2

Bêtơng B20
(daN/cm2)
Rb= 115


Rbt= 9

Nhóm CI,
AI
Nhóm CII,
AII

Cốt thép
Cốt dọc
(daN/cm2)

Cốt đai
(daN/cm2)

Rs=2250

Rsw=1750

Rs=2800

Rsw=2250

II. BẢN SÀN
2.1. Phân loại bản sàn
Xét tỉ số hai cạnh ô bản , nên L 2 4.2

2.33  2
bản thuộc loại bản dầm, bản làm
L1 1,8
việc một phương theo cạnh ngắn.

Khi tính tốn cần cắt ra một dãy có bề rộng b=1m theo phương vng góc dầm phụ. Sơ đồ
tính xem như dầm liên tục, gối tựa là các dầm phụ.
2.2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
cm
D
 1 1 
h b  L1    180 6 5,14
130 35 
SVTH: DƯƠNG DUY MINH m
MSSV: 16520800184


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

 Chọn hb =7 cm.
Xác định sơ bộ kích thước dầm phụ:
cm
 1 1
 1 1
h dp    L dp    420 35 30
( Với Ldp = L2 )
 12 14 
 12 14 
 Chọn hdp = 35 cm.
cm
 2 1
 2 1

 Chọn bdp = 20 cm. bdp  3 4  h dp  3 4  35 23.33 8.75




Xác định sơ bộ
kích thước của dầm chính:
cm
 1 1
 1 1
h dc    Ldc    540 54 45
( Với Ldc = 3L1)
 10 12 
 10 12 
 Chọn hdc = 50 cm.
cm
 2 1
 2 1
 Chọn bdc = 25 cm. bdc  3 4  h dc  3 4  50 33,33 12,5




2.3. Sơ đồ tính
Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dải bản có chiều rộng b = 1 m (hình 1), xem bản như 1
dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là các dầm phụ (hình 3).
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính tốn lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
mm
3

3
Đối với nhịp giữa: Lob L1  2 b dp 1800  2 200 1500
L og L1  bdp 1800  200 1600
mm
Log 1600mm
Suy ra lấy để tính
tốn

Hình 2. Sơ đồ xác định nhịp tính tốn của bản
2.4. Xác định tải trọng
2.4.1. Tĩnh tải
Xác định trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn:
g s   f ,i i i 
Các lớp cấu tạo sàn như sau:

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

2

MSSV: 16520800184


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Hình
3. Các
lớp
cấu

tạo
sàn

Kết quả tính tốn được trình bày trong bảng 2.
Bảng 2. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Chiều Trọng lượng
Trị tiêu
Hệ f ,i số
dày
riêng
chuẩn
độ
tin
Lớp cấu tạo
3
2


g
( i m) (da i N/m
(da s N/m
cậy về tải
)
)
trọng
Gạch ceramic
25
1,1
Vữa lót
0,02

2000
40
1,2
Bêtơng cốt thép
0,07
2500
175
1,1
Vữa trát
0,015
2000
30
1,2
Tổng cộng
2.4.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính tốn:
daN/m2= 6,6 kN/m

Trị tính
tốn
gs (kN/m2)
27,5
48
192,5
36
304

ps n p p c 1.2 550 660

2.4.3. Tổng tải

Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1 m:
daNm
q s  g s  ps  b  304  660  1 964
2.5. Xác định nội lực
Mômen lớn nhất ở nhịp biên và gối 2:
daNm
q s L2ob 964 1.62
M


224,35
max
Mômen lớn nhất ở
11
11
các nhịp giữa và các gối
giữa:
daNm
q L2
964 1.62
M max  s o 
154, 24
16
16
min

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

3


MSSV: 16520800184


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

224,35

2,125

154,24

1,461

M
(kNm)

M
(daNm)
154,24

224,35

1,895

1,461

Hình 4. Sơ đồ tính và biểu đồ bao mơmen của bản sàn
2.6. Tính cốt thép

Bêtơng có cấp độ bền chịu nén B20: Rb = 115 daN/cm2
Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI: Rs = 2250 daN/cm2
Từ các giá trị mômen ở nhịp và ở gối, giả thiết a = 15 mm, tính cốt thép theo các cơng
thức sau:
h o h  a 70  15 65
mm
 Bài toán
M
1,895
 m 

0.053  R 0, 455
2
cốt đơn
R b bh o 8,5 103 10,0652
Tính nội
 1  1  2 m
lực tra bảng được hoặc tính từ :
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
R bh
As  b o
A
R
115
 min 0,05%   s 100%  max  R Rb s100% 0,645 
100% 3, 29%
bh o
Rs
2250
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 3.


M
(daNm)
Nhịp biên , gối 2
224,35
Nhịp giữa, gối giữa 154,24
Tiết diện

Bảng 3. Tính cốt thép cho bản sàn
As
αm
ξ
µ (%) Chọn cốt thép
(cm2)
 6a150
0,064 0,066
1,86
0,33
 6a 200
0,044 0,05
1,41
0,26

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

4

ASBT

1,89

1,41

MSSV: 16520800184


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Kiểm tra tiết diện gối 2:
 1  0,5 1  0,5 0,066 0,967
M td R s As h o 225 103 1,89 10  4 0,967 0,055 2, 26
kNm
M td 2,881  M 2, 243 
tiết diện đủ
khả năng chịu lực
III. DẦM PHỤ

350

70

3.1. Sơ đồ tính
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp có các gối tựa là
dầm chính.

B

A


Hình 5. Sơ đồ xác định nhịp tính tốn của dầm phụ

giữa:

Nhịp tính tốn dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
mm
3
3
L ob L 2  bdc 4200  250 3825
Đối với các nhịp
2
2
L og L 2  b dc 4200  250 3950
Lo 3950mm

mm
Suy ra chọn để tính
Hình 6. Sơ đồ tính của dầm phụ
SVTH: DƯƠNG DUY MINH

5

MSSV: 16520800184


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO


3.2. Xác định tải trọng
3.2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
daN/m g o n bt bdp  h dp  h b  1,12500 0, 2  0,35  0,07  154
Tĩnh
tải từ bản sàn truyền vào:
g s g L1 304 1,8 547, 2
daN/m
Tổng tĩnh tải:
g d g o  g s 154  547, 2 701, 2
daN/m
3.2.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính tốn từ bản sàn truyền vào:
pd p L1 660 1,8 1188
kNm
3.2.3. Tổng tải
Tải rọng tổng cộng:
t
q d g d  pd 701, 2  1188 1889, 2
daNm
3.3. Xác định nội lực
3.3.1. Biểu đồ bao mômen
Tỉ số => k=0,239
p dp 1188

1,7
Tung độ tại các tiết diện của
g dp 701, 2
biểu đồ bao mơ men tính theo cơng
thức sau:

(đối với nhịp biên Lo =Lob) M  q dp L2o
, k
- hệ số tra phụ lục 8.
Kết quả tính tốn được tóm tắt trong
bảng 4.
Mơmen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x1 k L ob 0, 239 3950 944mm
Mô men dương triệt
tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x 2 0,15 L o 0,15 3950 593mm
Momen dương lớn
nhất cách gối tựa biên một đoạn:
x 3 0, 425 L ob 0, 425 3950 1679mm
Bảng 4. Xác định
tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
Nhịp
1

Tiết diện Lo (m) qdp x Lo2  max
0
1
2
0.425Lo
3
4

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

4.1


29476,2

6

0
0.065
0.09
0.091
0.075
0.02

minmin

Mmax
( kNm)
0
19167
2652,9
2682,3
2210,7
589,5

Mmin( kN
m)

MSSV: 16520800184


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
5

6
7
0.5Lo
8
9

2

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

4.1

29476,2

0.018
0.058
0.0625
0.058
0.018

-0.0715
-0.028
0.006
0,045
0,006
-0.028

0
530,57
1709,62

1842,26
1709,62
530,57

-2107,55
-825,33
176,857
132,64
176,857
-825,33

3.3.2. Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ 1:
Q1 0, 4 q d L o 0, 4 1889, 2 3950 2985
daN
Bên trái gối thứ
2:

2107,55

825,33
530,6

176,86
1709,62

132,64
1842,26


825,33

176,86
1709,62

M (daNm)

3731

4477

2985

3731

530,6

589,5

2210,7

2632,3

2652,9

479

2107,55

daN

QT2  0,6 q d Lo  0,6 1889, 2 3950  4477
Bên phải gối
thứ 2 và gối thứ 3:
daN
Q P2 0,5 q d Lo 0,5 1889, 2 3950 3731
Gối 3,4 lấy đối
xứng qua.

Q (daN)
Hình 7. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
3.4. Tính cốt thép
Bêtơng có cấp độ bền chịu nén B20: Rb = 115daN/cm2; Rbt = 9 daN/cm2
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs = 2800 daN/cm2
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw = 1750 daN/2
Kiểm tra lại kích thước tiết diện đã chọn:
Vậy ho < ho chọn

h o =2

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

M
2682,3 100
=2
21,6cm
Rbb
115 20

7


MSSV: 16520800184


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

3.4.1. Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính tốn là tiết diện
chữ T.
Xác định Sf:
1
1
 6 Ldp  6 4200 700 mm
Chọn Sf = 500
Sf 
mm.
 1  L  b   1  1800  200  800 mm
Chiều rộng bản
1
dp
 2
2
cánh:
mm
b'f bdp  2Sf 200  2 500 1200
Kích thước  b 'f 1200 mm; h 'f 70 mm; b 200 mm; h 350 mm 
tiết diện chữ T
Xác định vị trí trục trung hòa:

Giả thiết a = 35 mm  ho = h – a = 350 – 35 = 315 mm
h 'f 
7

' ' 
M f R b b f h f  h o 
 115 120 7  31,5   2704800daNcm 27048daNm
2
2


Nhận xét: M < Mf = 27048 b'f h dp 1200 350
daNm, nên trục trung hòa đi qua
cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật mm.
 Bài toán
M
2682,3 100



0,02  R 0, 429
m
2
cốt đơn
R b bh o 115x120x31,52
Tính nội lực
 1  1  2 m
và tra bảng được hoặc tính từ :
R b bh o
A


s
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Rs
As
Rb
115


0,05%





0,623

2,56%
min
max
R
Kết quả
bh o
Rs
2800
tính cốt thép
được tóm tắt trong bảng 5.
b) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen bdp h dp 200 350
âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt

thép theo tiết diện chữ nhật mm.
Giả thuyết a = 35 mm  h o h dp  a 350  35 315
mm
M
2107,55 100
0,092  R 0, 429
Tính nội lực  m  R bh 2 115x20x31,5
 1  1 2 2 m
b
o
và tra bảng được
hoặc tính từ :
R bh
As  b o
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Rs
As
Rb
115


0,05%





0,623

2,56%

min
max
R
Kết quả
bh o
Rs
2800
tính cốt thép
được tóm tắt trong bảng 5.

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

8

MSSV: 16520800184


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Hình 8. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ

Tiết diện

M
(daNm)

Bảng 5. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
Chọn cốt thép

As
Asc
αm
ξ
Chọn
(cm2
(cm2)
)

µ
(%)

Nhịp biên

2682,3

0,02

0,02

3.105

3ϕ12

3.39

0.09

Gối 2


2107,55

0.092

0.1

2.59

3ϕ12

3.39

0.5

Nhịp giữa

1842,26

0.013

0.014

2.174

2ϕ12

2.26

0.06


SVTH: DƯƠNG DUY MINH

9

MSSV: 16520800184


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

§
Hình 9. Mặt cắt ngang dầm phụ
3.4.2. Cốt ngang
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 38, 469 2 có lực cắt lớn nhất Q = kN.
Kiểm tra điều kiện tính tốn:
Q 0.6R bt bh o 0,6 9 20 31,5 3402 daN

Q max 4477(daN)  Q 3402(daN)
 Bêtông không đủ
chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt.
Chọn cốt đai ϕ6 (asw = 0,283 cm2), số nhánh cốt đai n = 2
 Asw = n.asw = 2.28,3 = 0,566 cm2 =56,6x10-6 m2
Xác định bước
cốt đai:

qsw =

Q2
44772

=
=14,03(daN/cm)
8R bt bh o 2 ` 8 9 20 31,52

R A
1750x2x0, 283
s tt  sw sw 
 70,6 cm
2
1.5R bt bh o 2
q sw b4  1  n  R
14,03
bt bh o
s max 

h Q 
 350 Q 
s ct min  ;150
;150 
 min 
1
1
stk min stt ;smax;s2ct =min
70,6;59,8;15
2
  (cm)
2


1,5 9 20 31,5sL1

Chọn = 150
 s 150mm 15cm
tk 59,8 cm
ct
mm bố trí trong đoạn
4477
4
đoạn đầu dầm.
Đoạn dầm giữa nhịp:
 3h dp 3 350
 s2
262,5 mm

Chọn = 250 mm
s ct  4
42ct
=> Chọn = 250 mm bố
500 mm sLtk

trí trong đoạn ở giữa dầm.
2







IV. DẦM CHÍNH
4. 1. Sơ đồ tính

Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Chọn tiết diện dầm: bdc = 300 mm, hdc = 500 mm.
Tiết diện cột: 300x300 mm.

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

10


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

P
G
1

A

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

P
G
2

P
G
3

B

P

G
4

C

Hình 10. Sơ đồ tính dầm chính
Nhịp tính tốn:
Lob  3L1 

b dc
250
3 1800 
5275
2
2

Nhịp biên:
mm = 5,275
m



 Nhịp giữa: Log = 3L1 = 3 x 1800 = 5400 mm =5,40 m
Do nhịp biên và nhịp giữa chênh lệch < 10%, nên xem là dầm đều nhịp.
Suy ra chọn Lo=5400mm để tính tốn
4.2. Xác định tải trọng
Tải trọng tác dụng lên dầm chính gồm trọng lượng bản thân go, phần tải trọng từ bản
truyền vào g1, p1 và tải trọng từ dầm phụ truyền vào G1, P dưới dạng lực tập trung.
4.2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm chính (quy về lực tập trung):

da G o n.bt .bdc .(h dc  h b ).L1 1,1 2500 0.25 (0,5  0,07) 1,8 532,125
N
Trọng lượng bản thân dầm phụ và bản truyền xuống:
G d g dp L2 7014, 2 2944, 2
daN
Tổng tĩnh tải tập trung:
G = Go + G1 = 532,125 + 2944,2 = 3476,325 daN
4.2.2. Hoạt tải
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P p dp L 2 1188 4, 2 4989,6
daN
4.3. Xác định nội lực
4.3.1. Biểu đồ bao mômen
4.3.1.1 Các trường hợp đặt tải
Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày như hình 14
G
G
G
G
G
G
G
G

(a)

A

B
1


2

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

C
3

4

11

D
5

6

E
1


ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1

(b)

P

P

A


P
B

1

2

(c)
A

P

3

4

P

P

3

4

P

P

P


B
1

2

(e)
A
2

5

3

4

P

P

P
5

5
P
5

(f)

P

A

B
1

(g)

P

2

4

5

E

D

E

D

E

6
P
6
P
6


P
B

2

C
3

4

D
5

6

Hình 11. Các trường hợp đặt tải của dầm bốn nhịp.

4.3.1.2. Xác định biểu đồ momen cho từng trường hợp tải

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

12

P

D

P


A
1

6

C
3

E

P

4

P

D

C
3

E

6

C

B
1


D

C

2

A

P

C

B
1

(d)

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

P
E


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

a. Xác định biểu đồ momen cho từng trường hợp tải trên 2 nhịp đầu của dầm
chính
Tung độ của biểu đồ momen tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác

định theo công thức:
M G = G L=  34,76325 6 208,58
M Pi = P L=  49,896 6 299,376
Do tính chất đối xứng,
nên ta chỉ cần tính cho 2 nhịp. Kết quả tính biểu đồ momen cho từng trường hợp đặt tải được
trình bày trong bảng 9
Bảng 6. Xác định tung độ biểu đồ bao mômen (kNm)
Tiết diện
Sơ đồ đặt tải

MG

MP1

MP2

MP3

MP4

MP5

MP6

a
b
c
d
e
f

g

1

2

Gối B

3

4

Gối C

0.238
44,78
0.286
77,05
-0.048
-12,76

0.143
27,00
0.238
64,29
-0.095
-25,53

0.079
15,00

-0.127
-34,14
0.206
55,68

0.111
20,78
-0.111
-29,99
0.222
59,83

61,16
-0.031
-8,61

32,50
-0.063
-17,23

28,04

52,23

47,06

30,15

3,13


6,27

-6.50

-22,39

72,90

55,99

-0.286
-53,35
-0.143
-38,29
-0.143
-38,29
-0.321
-85,98
-0.096
-25,84
0.036
9,40
-0.190
-50,75

-25,53

-0,311

-0.190

-35,67
-0.095
-25,83
-0.095
-25,84
-0.048
-13,39
-0.286
-76,59
-0.143
-38,29
0.095
24,91

Trong các sơ đồ d,e,f và g bảng tra không cho các trị số  tại một số tiết diện, phải tính
nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu.
Sơ đồ d
Đoạn dầm AB
79,775
85,98

A

79,775

1
M1 =49,896 1,8-85,98  =61,16 kNm
2
M 2 =49,896 1,8-85,98 3 =32,50 kNm
3


B
M1
89,81

M2
89,81

82,84

82,84

Đoạn dầm BC

85,98

11,929
C

B

SVTH: DƯƠNG
DUY MINH
M3
M4

82,84

82,84


13


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

21
M34 =49,896 1,8-13,39-(85,986-13,39)  =52,23
=28,04 kNm
3

13,39
89,81

Sơ đồ e
Đoạn dầm BC
75,59
71,077

21
M 43 =49,896 1,8-25,84-(76,59-25,84)  =47,06
=30,15 kNm
3

25,84
23,858
C

B

M3
82,84

89,81

M4
82,84

89,81

Sơ đồ f
Đoạn dầm AB

9,4

A

M1

M2

1
B
M1 =9,4
 =3.133 kNm
3
8,947

2
M 2 =9,4  =6,27 kNm

3

Đoạn dầm BC
12
MM
=(38,29
(38,29
9,4)
9,4)
 -38,29=-22,39
-38,29=-6,5 kNm
kNm
38,29
35,938
4 3
33
B
M2

8,947
9,4

M1

C

Sơ đồ g
Đoạn dầm AB
SVTH: DƯƠNG DUY MINH


14


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

50,75
47,219

A

1
M1 =49,896 1,8-50,75  =72,9 kNm
3
2
M 2 =49,896 1,8-50,75  =55,99 kNm
3

B
M1

89,81
82,84

M2

89,81
82,84


Đoạn dầm BC
50,75
47,219

21
M 43 =(50,75  24,91)  - 50,75=-25,53
50,75=-0.311 kNm
3

M3
M4

b. Xác định biểu đồ momen cho từng
trường hợp tải trên 2 nhịp sau của dầm chính
Ta thấy trường hợp b và c chất tải đối xứng với nhau, nên :
Biểu đồ monment nhịp 3,4 của trường hợp b chính là biểu đồ moment nhịp 1,2 trường
hợp c.
Biểu đồ monment nhịp 3,4 của trường hợp c chính là biểu đồ moment nhịp 1,2 trường
hợp b.
Biểu đồ nhịp 3,4 trường hợp f dựa trên phần mềm SAP để tính tốn và và vẽ thi
0 Mgối tựa và ta được biểu đồ momen của sơ đồ
K Dùng phương pháp cộng tác dụng M
P
Bảng 7. Bảng thống kê các giá trị tung độ
biểu đồ momen (kNm)
diện
tải

Tiết
Sơ đồ đặt


23,609
24,91

Gối C

5

6

Gối D

7

8

-336,00
-25,84
-25,84
-13,39
-76,59
-38,29
24,91

14,48
59,82
29,99
-22,71
30,15
52,55

0

15,04
55,67
-34,14
-32,03
47,06
53,56
-25,53

-53,35
-38,29
-38,29
-41,35
-25,84
-35,24
-50,75

27,00
-25,53
64,29
65,25
-17,23
-23,49
55,99

44,78
-12,76
77,06
76,04

-8,61
-11,75
72,90

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

15

a ( MG)
b ( MP1)
c (MP2)
d (MP3)
e (MP4)
f (MP5)
g (MP6)

Gối
E
0
0
0
0
0
0
0


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

53,35

(a)
MG (kNm)

A
44,78

Hình 12. Biểu đồ Moment của
các trường hợp tải

(b)
M1 (kNm)

(d)
M3 (kNm)

B

38,29

A

15

34,14

20,78

29,99


B

C

12,76

25,53

A

C

38,29

B

25,84

55,68

59,83

13,39
61,16

32,5

B


28,04

52,23

15

D

38,29

59,82

55,67

29,99

34,14

C

85,98

A

20,78

25,84

64,29


77,05

(c)
M2 (kNm)

27

53,35

36

E

27

44,78

25,53

12,76

D

E

38,29

D

22,71


32,03

C

E
64,29

77,06

62,25

76,04

41,35

D

E

76,59

(e)
M4 (kNm)

17,23

8,6

A


25,84

25,84

B

47,06

(f)
M5 (kNm)

(g)
M6 (kNm)

9,4

A

3,13

55,99

16

6,5

B

50,75


A
72,9

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

6,26

B

30,15

22,4

C

47,06

38,29

C

25,53

30,15

24,91

C


35,24

52,54

53,56

25,53

17,23

8,61

D

E

23,49

11,75

D

E

50,75

D

55,99


E
3,13


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

c. Xác định biểu đồ bao momen
Bảng 8. Xác định tung độ biểu đồ momen thành phần và biểu đồ bao momen (kNm)
Tiết diện
Momen
M1 = MG + MP1
M2 = MG + MP2
M3 = MG + MP3
M4 = MG + MP4
M5 = MG + MP5
M6 = MG + MP6

1

2

Gối B

3

4

Gối C


121,83
32,03
105,94
36,17
47,92
117,69

91,29
1,47
59,50
9,77
33,27
82,99

-91,64
-91,64
-139,35
-79,19
-43,95
-104,10

-19,14
70,68
43,04
62,07
8,50
-10,53

-9,20

80,61
73,02
50,93
-1,61
20,47

-61,84
-61,84
-49,39
-112,59
-74,29
-11,09

Mmax
Mmin

121,83
32,03

91,29
1,47

-43,95
-139,35

70,68
-19,14

80,61
-9,20


-11,09
-112,59

5

6

Gối D

7

8

Gối E

80,61
-9,21
-1,92
50,93
73,33
20,47
80,61
-9,21

70,67
-19,14
-17,03
62,07
68,57

-10,53
70,67
-19,14

-91,64
-91,64
-94,70
-79,19
-88,59
-104,10
-79,19
-104,10

1,47
91,29
89,26
9,77
3,51
82,99
91,29
1,47

32,02
121,84
120,82
36,17
33,04
117,69
121,84
32,02


0
0
0
0
0
0
0
0

Tiết diện
Momen
M1 = MG + MP1
M2 = MG + MP2
M3 = MG + MP3
M4 = MG + MP4
M5 = MG + MP5
M6 = MG + MP6
Mmax
Mmin

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

17


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
91,64

1

2

A

B
121,83

Hình 13 .Các biểu đồ momen

19,14

9,2

3

4

thành phần (kNm)

5
C

91,29

91,64
1
A


2

32,02

B

91,64

61,84

80,61

4

80,61

9,21
C

5

6

105,94

3
B

43,04


36,17

A

47,92

1

2
9,77

2
33,27

3
B

43,95
B

5

6

62,07

4
50,93

50,93


4
C

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

82,99

18

E

7
D

9,77

8
36,17

E

6
68,57

7
D

3,5


8
33,04

E

104,1
3

2
B

117,69

8

120,82

88,59
5
73,33

104,1
1
A

7
D

6
62,07


74,29
3
8,5

121,84

79,19
5

C

8
E

89,26

112,59

79,19
1
A

C

E

94,7
17,03


4
73,02

7
D
91,29

49,39

2
59,5

8
32,02

19,14

139,33
1
A

D

91,64

61,84
3
70,68

7


6
70,67

10,53

4
20,47

11,09

5

C

20,47

6
10,53

7
D

82,99

8
E
117,69



ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

3.1.5 Xác định biểu đồ bao momen
139,33

112,59

43,95

19,13

1,47

32,08

79,19

9,02 19,13

1,47
32,02

70,68

91,29

121,84


11,09

9,02

104,10

70,68

80,61

80,61

91,29

121,84

Hình 14. Biểu đồ bao mơmen dầm chính

B

64,29

77,05

A

3

MP1
 34,14

77,05-64,29
 ( 29,99)
 Q3-4Q
= 1-2 =
=7,09kN
=  2,31kN
 29,99 1.8
1,8
( 25,84)
 Q 4-C =
=  2,31kN
1,8

SVTH: DƯƠNG DUY MINH

19

36

4

25,83

44,78  27
 Q1-2 =
=9,88kN
20,78-15
1,8
 Q 3-4 =
=3,21kN

1,8
38,29

2

1

20,78

3

MG

(b)

C

29,99

B

34,14

44,78

A

2
27


1

15

(a)

53,35

d. Biểu đồ bao lực cắt
d.1. Biểu đồ lực cắt 2 nhịp đầu của dầm
Qmax = βgG + βp1P
Qmin = βgG - βp2P
Hệ số β và kết quả Q được trình bày trong bảng 10
Trong các sơ đồ, bảng tra không cho các trị số  tại một số đoạn, phải tính theo phương
pháp cơ học kết cấu.
Ta có quan hệ giữa momen và lực cắt : “ Đạo hàm của momen là lực cắt”. Vậy ta có:
M’=Q= tan
Xét hai tiết diện a và b cách nhau
M một đoạn x, chênh lệch momen của hai
Q=
tiết diện là ∆M = Ma – Mb . Do đó lực cắt
x giữa hai tiết diện đó là

4

C


2


B

25,84

C

59,83

1

4

3
55,68

A

38,29

12,76

(c)

GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

25,53

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

MP2


C

52,23

B

13,39

4

3
28,04

61,16

A

2
32,50

1

(d)

85,98

 25,53  ( 12,76)
 Q1-2 =
=  7,09kN

59,83
 55,68
1,8
 Q 3-4 =
=2,31kN
1,8

MP3

30,15

B

47,06

2

1

A

4

3

76,59

17,23

8,61


(e)

25,84

61,16  32,4
 Q1-2 =
=18,98kN
52,231,8
 28,04
 Q3-4 =
=13,43kN
1,8

C

B

MP5
3,13
 Q A-1 =
=1,74kN
6,261,8
 3,13
 Q1-2 =
=1,74kN
1,8

SVTH: DƯƠNG DUY MINH


20

3

22,4

6,50

2
6,26

A

3,13

1

(f)

9,40

 17,23  ( 8,61)
 Q1-2 =
=  4,79kN
47,061,8
 30,15
 Q 3-4 =
=42,89kN
1,8


4

38,29

MP4

C



×