1
Câu hỏi + Đáp án : Bảo vệ đồ án Be tong 1 ch.doc
1. Khi chiều cao dầm phụ bằng chiều cao dầm chính thì cốt treo đặt ở đâu?
- Khi đó cốt treo chỉ là cốt cấu tạo và đặt theo cấu tạo.
2. Vì sao phảI cắt uốn cốt thép?
- Trong mỗI đoạn dầm cốt thép đuợc tính toán cho tiết diện có momen max. Càng xa tiết
diện đó cốt thép cần thiết càng giảm. Để tiết kiệm vật liệu cần cắt hoặc uốn chuyển vùng
cốt thép. Vị trí cắt uốn xác định dựa vào hình bao monen và khả năng chịu lục của các
tiết diện dầm.
3. Cái gì chịu lực trong bản?
- Trong bản lực cắt thường bé nên bª t«ng đủ khả năng chịu cắt.
4. Sơ đồ tính của bản, dầm chính và dầm phụ: TạI sao lại có sự khác nhau đó?
- Sơ đồ tính của bản và dầm phụ là sơ
đồ khớp dẻo
- Sơ đồ tính của dầm chính là sơ đồ đàn hồi.
- Dầm chính là kết cấu chịu lực chính trên sàn, nó được xem là bị phá hoại khi có sự hình
thành khớp dẻo. Do vậy phảI tính theo sơ đồ đàn hồi, bảo đảm an toàn cho kết cấu. Còn
với dầm phụ và bản, khi hinh thành khớp dẻo thì kết cấu vẫn còn làm việc được , ta tính
theo sơ đồ khớp dẻo để t
ận dụng tối đa khả năng làm việc của kết cấu.
5. Vì sao các ô bản ở giữa được phép giảm 20% cốt thép?
- Ở các bản vùng giữa ( dalle intermédiaire) liên kết bởi bốn phía là dầm nên có sự hình
thành khớp dẻo tạo thành kết cấu khung ba khớp làm tăng khả năng chịu lực của các ô
bản ở giữa ( Hiệu ứng vòm ) . Các ô bản ở ngoài, do chỉ có ba phía là dầm, một phía gốI
lên tường, ở đó coi như không có momen do dó không có sự hình thành khớp dẻo- không
được giảm thép.
6. Ad là gì ? Ad phụ thuộc vào gì ?
- Ad là hệ số hạn chế dầm tính theo sơ đồ khớp dẻo.
- Ad phụ thuộc vào mác béton:
+ Nếu mác béton # > 300 thì Ad = 0,3 tương ứng a = 0,37
+ Nếu mác béton # > 500 thì Ad = 0,255 , a = 0,3
7. Vì sao tại các tiết diện ở gối tựa ta phảI kiểm tra điều kiện
- Vì tính toán theo sơ đồ khớp dẻo, các khớp dẻo dự kiến xuất hiện ở các gối tựa, do đó
tạI các tiết này phải kiểm tra đk trên
8. Khi tính toán thép trong dầm chính ngườI ta dùng giá trị momen nào ? Tại sao?
- Khi tính toán dầm chính người ta dùng giá trị momen tại mép gối mà không dùng giá trị
lớn nhất ở chính giữa các gối tựa. Lí do : trong thực tế sự phá hoại xảy ra theo tiết diện
mép gối chứ không phảI tiết diện có momen lớn nhất ở chính giữa trục gối.
9. Tại một gối có bao nhiêu giá trị momen mép gối ? Ta dùng giá tr
ị nào ?
Trên biểu đồ bao momen , ở hai bên gối có thể có các độ dốc khác nhau, do đó có hai giá
trị mômen mép gối. Ta dùng giá trị lớn hơn để tính toán.
10. Khi tính toán dầm chính, trường hợp chất tảI lên toàn bộ dầm có phảI là trường hợp
nguy hiểm nhất không ? Vì sao phảI tổ hợp tải trọng ?
- Trường hợp chất tảI lên toàn bộ dầm không phảI là trường hợp nguy hiểm nhất mà chỉ
là một trong những trường hợp nguy hiểm. Do có nhiều trương hợp nguy hiểm xảy ra nên
phảI tổ hợp tảI trọng để bảo đảm kết cấu chịu lực được trong mọI trường hợp nguy hiểm
khác nhau.
11. Có phảI tất cả các hệ số vượt tảI đều lớn hơn 1 ?
- Chưa chắc ! Có những trường hợp tảI trọng thay đổI bé đi so vớI tảI trọng tiêu chuẩn lạI
2
gõy bt lI cho kt cu.
12. Khi tớnh toỏn dm cú k n tI trng khung khụng ? tI sao?
- Khi tớnh toỏn ta xem cỏc kt cu tng , vỏch cng chu tI trng ngang; cỏc khung ch
yu chu tI trng thng ng.
13. Nhõn t c bn m bo s lm vic chung gia bộton v ct thộp ?
- Lc dớnh l nhõn t c bn m bo s lm vic chung gia Bộton v ct thộp .
- Lm cho ct thộp v beton cung bin dng v cú s truyn lc gia hai vt liu( xem tr
24 sỏch bộton 1 )
14. Vỡ sao phI neo ct thộp ?
- phỏt huy ht kh nng, cn phI neo chc u mỳt ca ct thộp vo bộton. Chiu di
on neo phI tha món theo tiờu chun ( xem trang 39 sỏch beton 1 )
15. Vỡ sao cú 2 múc vuụng ct thộp m chu momen õm trong bn?
- Hai múc vuụng thng c tớnh toỏn n vo vỏn khuụn, cú tỏc dng gi cho ct thộp
khụng b xờ dch, giỳp cho vic thi cụng d dng hn.
16. Ct cu to , tỏc dng ?
- Ct cu to c t vo kt cu vI nhiu tỏc dng khỏc nhau:
+ liờn kt cỏc ct chu lc thnh khung hay thnh li.
+ Chu ng sut co ngút theo chiu khỏc nhau ca bộton.
+ Chu ng sut phỏt sinh do thay I nhit , ng sut khi thi cụng.
+ Hn ch s m rng ca khe nt
.+ Phõn phI tI trng tp trung .
- Ct cu to khụng phI tớnh m t theo kinh nghim, theo kt qu phõn tớch lm vic
ca kt cu, theo quy nh ca tiờu chun thit k ( xem trang 38 sỏch beton 1)
17. Vỡ sao cú th xem dm chớnh nh mt dm liờn tc khi tớnh toỏn ?
- Vỡ 2 lớ do: + Xem nh trong kt cu ca nh ó cú tng v vỏch cng chu tI trng
ngang, cỏc khung ch yu chu tI trng thng ng
+ Dm chớnh c kờ t do lờn ct.
_________________
Cho t úng gúp thờm my cõu:
1. V s tớnh trong dm chớnh,dm ph?
2.ti trng tớnh toỏn trong d
m chớnh,dm ph?
3.Ti sao li b trớ ct treo?
Tại chỗ dầm phụ gác vo dầm chính có tảI trọng tập chung từ dầm phụ truyền vo nên
phảI bố trí cốt treo trong dầm chính để tránh phá sự hoại cục bộ.
Cách tinh toán:bố trí cốt treo hai bên dầm phụ trong đoạn S=b1+2h1
Với b1 l :chiều rộng dầm phụ
-h1 l hiệu độ cao dầm chính với chiều cao dầm phụ.
3
4.Ti v trớ b trớ ct treo,nu khụng dựng ct treo thỡ b trớ thộp bng cỏch no?Cỏch
tớnh?
5- ct thộp no chu mụmen õm, ct no chu mụ men dng trong dm. ( Ch vo bn v
tr lI )
6- TI sao im ct (bc nhy) trờn biu bao mụ men khụng trựng vI im ct thộp?
. đIểm cắt trên biểu đồ mô men l đIúm cắt lý thuyết, nhng thực tế để đảm bảo an ton
thì cốt thép phảI kéo dI thêm một đoạn w ,vì thế đIúm cắt thép không trùng với đIúm cắt
trên biểu đồ mô men.
7- Lc ct trờn dm chớnh hoc dm ph ln nht õu ?
(chỉ vo biểu đồ lực cắt để trả lời )
8- TI sao un xiờn ct thộp hay un xiờn ct thộp lm gỡ, cú tỏc dng gỡ vv
Trên thiết diện nghiêng có tác dụng cửa mô men uốn v lực cắt , mô men uốn lm quay 2
phần xung quanh vùng nén ,lực cắt kéo tách hai phần dầm cốt xiên có tác dụng chống
lại sự quay v sự tách của hai phần dầm.Để tiếc kiệm ngời ta hay uốn cốt dọc lên lam
cốt xiên.
10- Xỏc nh mt ct ca thộp nh th no ?
Xác định mặt cắt lý thuyết cuả thép bằng cách tính Mtd theo những thanh còn lại rồi dùng
phơng pháp vẽ hoặc tính toán tìm trên hình bao mô men vị trí có M bằng Mtd.xác định
độ dốc biểu đồ i tại đoạn dự kiến cắt ,sau đó xác định xem tính khoảng cách từ mắt cắt
đến gối l bao nhiêu.
11 TI sao cú bc nhy trờn biu bao vt liu ?
Do thép bị cắt nên trên biểu đồ bao vật liệu có bớc nhảy để biểu hiện,tung độ bớc nhảy
bằng độ giảm của khả năng chịu lựcdo cắt thanh thép.
12- Ct ai cú tỏc dng gỡ ?
Chống lại sự tách hai phần dầm,hay chính l chống lại lực cắt .
13- Trong sn ct no ch
u lc chính ?
Cốt chịu lực chính l cốt đặt theo chiều ngang của sn.
15- Ct vai bũ dùng d lm gỡ ?:dùng để chịu lực cắt.
16- ct vai bũ chu lc ct õu ?:chủ yếu l ở trên gối có mô men âm l chủ yếu.
17-tại sao trong bn phI un múc ct thộp, cú tỏc dng gỡ ?
trong bản chủ yếu la dùng thép trơn vì thế để đảm bao neo chắc cốt thép ,nó có tác dụng
giữ cốt thép không bị xê dịch khi thi công.
18- TI sao trong dm khụng un ct thộp ( Vỡ dung thộp cú g, khụng phI trũn trn )
19- TI sao lI tớnh theo bn loI dm ?
vì bản chỉ đợc liên kết ở một cạnh hoặc hai cạnh đối diện , tảI trọng chỉ truyền theo
phơng có liên kết ,bản chỉ lm việc theo một phơng .
20- Biu bao VL : b
c nhy, on dc (xiờn). Gỡ gỡ ú, no hiu.
4
26- on kộo di ct thộp gia mt ct lý thuyt v mt ct thc t tớnh nh th no ?
có thể lấy theo kinh nghiệm hoặc tính toán theo công thức :
W=0,8.Q-Qx/2q
d
+5d với Q:giá trị lực cắt(độ dốc biểu đồ bao mômen)tại thiết diện cắt
lý thuyết ,Qx giá trị chịu lực cắt của cốt xiên nếu có ,q
d
khả năng chịu lực cắt của cốt đai
trên một đơn vị vhiều dI cấu kiện,d đờng kính cốt thép bị cắt, giá trị 5d chi l để đảm
bảo neo chắc cốt thép .
27- Tit din chu mụ men õm v dng trong dm khỏc nhau nh th no ( mụ men õm
thớnh theo tit din ch nht, dng tớnh theo tit din ch T)
28- Tit din sau (trc ) l gỡ ?
tiết diện trứoc l:tiết diện tại đó cốt uốn đợc kể vo trong tính toán với ton bộ khả năng
chịu lực.tiết diện sau la : tiết diện tại đó bắt đầu không cần đến thanh đợc uốn .
29- TI sao phn dm chớnh phớa trờn ct khụng cú ct treo ?
bởi vì ton bộ lục tập chung do dầm phụ truyền xuống dầm chinh đã có các cốt dọc v cốt
?
30- Tớnh khong cỏch ct ai nh th no?
Khoảng cách cốt đai lấy bằng gáI trị bé nhất trong ba giá trị :u tính toán ,u cấu tạo,u max.
U tinh toán =Rad.n.fd.8Rk.b.ho.ho/Q2
Umax=1,5Rk.b.ho.ho/Q
đoạn gần gối tựa Ucấu tạo1/2h hay 150mm khi chiều cao dầm h450mm
1/3h hay 300mm ..h>450mm
3/4h hay 500mmh>300mm.
- Trong dm cỏi gỡ chu lc ct, cỏi gỡ chu mụ men ( cú l l hI v ct thộp)
32- Bn loI dm cú th tớnh theo bn kờ 4 cnh c khụng (quỏ c vỡ loI
dm l trng hp riờng ca kờ 4 knh)
33- Qb l gỡ ?
- L khả năng chịu lực cắt trên tiết diện nghiêng C
- 34- khi no phI dung ct xiờn ?