NH
NH
ệ
ệ
ếNG Lễ
ếNG Lễ
ẽ
ẽ
I
I
CH & KHO
CH & KHO
KHAấN
KHAấN
TRONG S
TRONG S
ệ
ệ
DU
DU
ẽ
ẽ
NG DA
NG DA
U KHOA
U KHOA
NG
NG
Oleg Nicetic and Debbie J Rae
Oleg Nicetic and Debbie J Rae
Trung Taõm la
Trung Taõm la
ứ
ứ
m v
m v
ử
ử
ụ
ụ
ứ
ứ
n va
n va
ứ
ứ
khoa ho
khoa ho
ù
ù
c caõy tro
c caõy tro
ng,
ng,
Tr
Tr
ử
ử
ụ
ụ
ứ
ứ
ng
ng
ẹ
ẹ
a
a
ù
ù
i Ho
i Ho
ù
ù
c Taõy Sydney
c Taõy Sydney
,
,
Hawkesbury Campus, Richmond, NSW, Australia
Hawkesbury Campus, Richmond, NSW, Australia
•1. Đònh nghóa dầu phun.
2. Chất nhủ.
•3. Cách tác động của dầu phun.
•4. So sánh dầu khoáng và thuốc trừ sâu.
•5. Ngộ độc là nguyên nhân hạn chế khi sử dụng
dầu khoáng.
•6. Sử dụng dầu khoáng phòng trừ dòch hại.
•7. Sử dụng dầu khoáng như chất hổ trợ.
8. Sử dụng dầu khoáng hạn chế sự rữa trôi khi
phun thuốc.
&
&
-
-
Da
Da
à
à
u tra
u tra
é
é
ng (White
ng (White
oil)
oil)
-
-
Da
Da
à
à
u phun (
u phun (
PSO)
PSO)
-
-
Da
Da
à
à
u khoa
u khoa
ù
ù
ng (
ng (
MSO)
MSO)
-
-
Da
Da
à
à
u khoa
u khoa
ù
ù
ng nông nghie
ng nông nghie
ä
ä
p
p
(AMO)
(AMO)
-
-
Da
Da
à
à
u khoa
u khoa
ù
ù
ng la
ng la
ø
ø
m v
m v
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n (
n (
HMO)
HMO)
-
-
Da
Da
à
à
u pho
u pho
å
å
he
he
ï
ï
p, da
p, da
à
à
u pho
u pho
å
å
ro
ro
ä
ä
ng
ng
-
-
Da
Da
à
à
u mu
u mu
ø
ø
a
a
đ
đ
ông, Da
ông, Da
à
à
u mu
u mu
ø
ø
a he
a he
ø
ø
Một số tên gọi của dầu phun trong nông nghiệp
Ca
Ca
ù
ù
c
c
loa
loa
ï
ï
i da
i da
à
à
u phun
u phun
ñö
ñö
ô
ô
ï
ï
c ch
c ch
ö
ö
ng ca
ng ca
á
á
t t
t t
öø
öø
da
da
à
à
u nhô
u nhô
ø
ø
n.
n.
(Lubricating oils)
(Lubricating oils)
Hydrocacbon mạch thẳng no (Isoparaffins) : HIỆU LỰC TRỪ
SÂU
CAO NHẤT
Hydrocacbon mạch vòng no (Naphthenes ) : ít hiệu quả hơn
isoparaffin.
Hydrocacbon mạch vòng không no (Aromatics) : gây hại cây.
Isoparaffin
Naphthene Aromatic
3 loại phân tử chính trong thành phần dầu khoáng:
Dầu nhẹ hay nặng dựa vào số mạch carbon
(ký hiệu : nCy)
nCy < 21 (dầu nhẹ): Ít gây ngộ độc cho cây
Hiệu lực trừ sâu kém
nCy > 25 (dầu nặng): Hiệu lực trừ sâu cao
Dễ gây ngộ độc cây
Dầu phun tốt phải có số carbon nCy = 23-24
Gia tăng số carbon
Gây độc
cấp tính
cho cây
Hiệu lực
thấp
Gây độc
mãn tính
cho cây
nC19 nC21 nC23 nC24 nC29
Hiệu quả
tối ưu
Trọng lượng
phân tử cao
Trọng lượng
phân tử thấp
SỐ MẠCH CARBON
Mo
Mo
ä
ä
t so
t so
á
á
ch
ch
ỉ
ỉ
tiêu quan tro
tiêu quan tro
ï
ï
ng
ng
đ
đ
e
e
å
å
đ
đ
a
a
ù
ù
nh gia
nh gia
ù
ù
cha
cha
á
á
t l
t l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng cu
ng cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c loa
c loa
ï
ï
i da
i da
à
à
u phun
u phun
1. Số mạch Carbon.
2. Thành phần các phân tử hydrocarbon
Cp, Cn, Ca
3. Chỉ số không Sulphunate hoá (UR%).
4. Độ nhớt (SUS).
5. Dãy chưng cất.
< C21
< C21
Hoa
Hoa
ë
ë
c > C25
c > C25
C21
C21
-
-
C24
C24
Ma
Ma
ï
ï
ch carbon
ch carbon
> 92%
> 92%
< 92%
< 92%
Ch
Ch
ỉ
ỉ
so
so
á
á
%UR
%UR
> 60%
> 60%
< 60
< 60
< 8
< 8
%Cp
%Cp
% Ca
% Ca
Không th
Không th
í
í
ch hơ
ch hơ
ï
ï
p
p
Yêu ca
Yêu ca
à
à
u to
u to
á
á
i thie
i thie
å
å
u
u
Đ
Đ
a
a
ë
ë
c t
c t
í
í
nh
nh
Những tiêu chuẩn cơ bản của dầu phun
Mo
Mo
ä
ä
t so
t so
á
á
ph
ph
ư
ư
ơng pha
ơng pha
ù
ù
p va
p va
ø
ø
tiêu chua
tiêu chua
å
å
n
n
đ
đ
e
e
å
å
đ
đ
a
a
ù
ù
nh gia
nh gia
ù
ù
phân loa
phân loa
ï
ï
i da
i da
à
à
u phun.
u phun.
(
(
đ
đ
e
e
å
å
tham kha
tham kha
û
û
o)
o)
Median n-
paraffin
carbon number
Viscosity
(Độ nhớt)
50% distillation temperature
(Nhiệt độ chưng cất 50%)
ASTM D 2887 Saybolt universal
seconds (SUS) at 37.8ºC
ASTM D 445
1.33 kPa (10 mm
Hg) ASTM D 1160
101.33 kPa (760 mm
Hg) ASTM D 447
°
C
°
F
°
C
°
F
nC19 331
628
nC20
344
651
nC21 ‘60’ 212 415 356
673
nC23
‘70’
224 435 380
716
nC24
‘80’
235
455 391
736
nC25 ‘100’ 247 476 401
754
nC27 421
790
Các chỉ số của dầu khoáng SK EnSpray 99 EC :
- Hoạt chất : dầu khoáng 99 %
- Chất tạo nhũ 1%
- Chỉ số cartbon :
24
24
-Thành phần hyhrocarbon :
Isoparaffins
Isoparaffins 74%
Naphthalenes
Naphthalenes 26%
- % không sulfonated hoá (%UR) :
99,8%
99,8%
- Đã tinh lọc hết các aromatic hại cây : 0%
DẦU
CHẤT NHŨ
NƯỚC
dầu + nhũ = dầu phun
DẦU
NƯỚC
Chất nhũ
Các loại dầu khoáng thường chứa từ 0.35 to 2% chất
nhũ. Tuy nhiên, nếu tỉ lệ paraffin và dư lượng không
sulfunate hóa (= hydrogen bảo hoà) tăng, thì khả năng
hoà tan càng trở nên khó hơn, vì vậy thành phần nhũ
cóthể tăng lên đến 6%.
Các loại dầu ngày nay thường được phối hợp với
các chất nhũ không bền. Khi phun nhũ sẽ vỡ nước sẽ
rơi xuống, chỉ còn lại màng dầu bao phủ lên bề mặt
lá, dòch hại…
Chất nhũ
Nước
Dầu
Nước
Dầu
Nước giúp
trãi đều dầu
Tạo thành
màng dầu trên lá
Bao phủ
dich hại
Bao phủ
dòch hại
Chất nhũ
. Chất nhũ
không bền
sẽ vỡ.
. Nước sẽ
tuột khỏi bề
mặt.
. Dầu sẽ
đọng lại trên
bề mặt lá.
Nhửừng lửu yự khi pha dau phun
ẹ
ẹ
e
e
ồ
ồ
nhuừ va
nhuừ va
ứ
ứ
da
da
u khoõng bũ ta
u khoõng bũ ta
ự
ự
ch lụ
ch lụ
ự
ự
p trong b
p trong b
ỡ
ỡ
nh phun
nh phun
ca
ca
n l
n l
ử
ử
u y
u y
ự
ự
nh
nh
ử
ử
ừng
ừng
ủ
ủ
ie
ie
ồ
ồ
m sau:
m sau:
Nhie
Nhie
ọ
ọ
t
t
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
o
o
ồ
ồ
n hụ
n hụ
ù
ù
p trong b
p trong b
ỡ
ỡ
nh khoõng
nh khoõng
ủử
ủử
ụ
ụ
ù
ù
t v
t v
ử
ử
ụ
ụ
ù
ù
t qua
t qua
ự
ự
42oC
42oC
ẹ
ẹ
o
o
ồ
ồ
da
da
u va
u va
ứ
ứ
o n
o n
ử
ử
ụ
ụ
ự
ự
c va
c va
ứ
ứ
pha
pha
ỷ
ỷ
i khua
i khua
ỏ
ỏ
y
y
ủ
ủ
e
e
u khi pha
u khi pha
Ca
Ca
ồ
ồ
n tha
n tha
ọ
ọ
n khi pha da
n khi pha da
u vụ
u vụ
ự
ự
i ca
i ca
ự
ự
c loa
c loa
ù
ù
i thuo
i thuo
ỏ
ỏ
c da
c da
ù
ù
ng
ng
bo
bo
ọ
ọ
t (WP). Ne
t (WP). Ne
ỏ
ỏ
u pha chung, pha
u pha chung, pha
ỷ
ỷ
i pha
i pha
ủ
ủ
e
e
u da
u da
u va
u va
ứ
ứ
o
o
n
n
ử
ử
ụ
ụ
ự
ự
c tr
c tr
ử
ử
ụ
ụ
ự
ự
c khi cho thuo
c khi cho thuo
ỏ
ỏ
c bo
c bo
ọ
ọ
t va
t va
ứ
ứ
o. So
o. So
ỏ
ỏ
l
l
ử
ử
ụ
ụ
ù
ù
ng
ng
khoõng
khoõng
ủử
ủử
ụ
ụ
ù
ù
c > 0.1kg
c > 0.1kg
WP/100
WP/100
L
L
dung dũch da
dung dũch da
u phun.
u phun.
Tính ổn đònh của chất nhũ
Tuy
Tuy
ø
ø
thuo
thuo
ä
ä
c va
c va
ø
ø
o so
o so
á
á
l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng va
ng va
ø
ø
loa
loa
ï
ï
i cha
i cha
á
á
t nhũ, liên
t nhũ, liên
ke
ke
á
á
t gi
t gi
ư
ư
õa nhũ va
õa nhũ va
ø
ø
da
da
à
à
u co
u co
ù
ù
the
the
å
å
o
o
å
å
n
n
đ
đ
ònh trong va
ònh trong va
ø
ø
i
i
phu
phu
ù
ù
t hoa
t hoa
ë
ë
c va
c va
ø
ø
i giơ
i giơ
ø
ø
.
.
Co
Co
ù
ù
the
the
å
å
t
t
ừ
ừ
20
20
phu
phu
ù
ù
t
t
đ
đ
e
e
á
á
n
n
2giơ
2giơ
ø
ø
.
.
Trong b
Trong b
ì
ì
nh phun, ne
nh phun, ne
á
á
u trong 20 phu
u trong 20 phu
ù
ù
t ho
t ho
å
å
n hơ
n hơ
ï
ï
p ơ
p ơ
û
û
tra
tra
ï
ï
ng tha
ng tha
ù
ù
i t
i t
ó
ó
nh th
nh th
ì
ì
nhũ co
nhũ co
ù
ù
kha
kha
û
û
năng ta
năng ta
ù
ù
ch lơ
ch lơ
ù
ù
p.
p.
Sau khi phun lên cây, nhũ sẽ khô trong vo
Sau khi phun lên cây, nhũ sẽ khô trong vo
ø
ø
ng 2h,
ng 2h,
th
th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng th
ng th
ì
ì
trong vo
trong vo
ø
ø
ng 30 phu
ng 30 phu
ù
ù
t.
t.
Mo
Mo
ä
ä
t so
t so
á
á
so sa
so sa
ù
ù
nh gi
nh gi
ö
ö
õa da
õa da
à
à
u
u
phun va
phun va
ø
ø
thuo
thuo
á
á
c ho
c ho
ù
ù
a ho
a ho
ï
ï
c
c
ệ
ệ
u
u
ủ
ủ
ie
ie
ồ
ồ
m so vụ
m so vụ
ự
ự
i thuo
i thuo
ỏ
ỏ
c HH
c HH
-
-
t
t
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
c vụ
c vụ
ự
ự
i ng
i ng
ử
ử
ụ
ụ
ứ
ứ
i va
i va
ứ
ứ
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng va
ng va
ọ
ọ
t co
t co
ự
ự
x
x
ử
ử
ụng so
ụng so
ỏ
ỏ
ng.
ng.
-
-
t a
t a
ỷ
ỷ
nh h
nh h
ử
ử
ụ
ụ
ỷ
ỷ
ng
ng
ủ
ủ
e
e
ỏ
ỏ
n thieõn
n thieõn
ủ
ủ
ũch va
ũch va
ứ
ứ
nhe
nhe
ọ
ọ
n.
n.
-
-
Khoõng xa
Khoõng xa
ỷ
ỷ
y ra hie
y ra hie
ọ
ọ
n t
n t
ử
ử
ụ
ụ
ù
ù
ng kha
ng kha
ự
ự
ng
ng
thuo
thuo
ỏ
ỏ
c.
c.
-
-
Khi phun da
Khi phun da
u khoõng s
u khoõng s
ửỷ
ửỷ
du
du
ù
ù
ng qua
ng qua
n
n
a
a
ự
ự
o ba
o ba
ỷ
ỷ
o ho
o ho
ọ
ọ
.
.
-
-
Co
Co
ù
ù
nguy cơ gây ngo
nguy cơ gây ngo
ä
ä
đ
đ
o
o
ä
ä
hơn khi phun trong
hơn khi phun trong
đ
đ
k cây bò stress
k cây bò stress
hoa
hoa
ë
ë
c nhie
c nhie
ä
ä
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
, a
, a
å
å
m
m
đ
đ
o
o
ä
ä
cao.
cao.
-
-
Pha
Pha
û
û
i phun vơ
i phun vơ
ù
ù
i kho
i kho
á
á
i l
i l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng n
ng n
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c cao hơn phun thuo
c cao hơn phun thuo
á
á
c ho
c ho
ù
ù
a ho
a ho
ï
ï
c
c
do va
do va
ä
ä
y gia tăng công lao
y gia tăng công lao
đ
đ
o
o
ä
ä
ng, thơ
ng, thơ
ø
ø
i gian phun, va
i gian phun, va
ø
ø
ca
ca
à
à
n pha
n pha
û
û
i
i
co
co
ù
ù
nguo
nguo
à
à
n n
n n
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c
đ
đ
a
a
à
à
y
y
đ
đ
u
u
û
û
trong mu
trong mu
ø
ø
a khô hay ơ
a khô hay ơ
û
û
nh
nh
ư
ư
õng vu
õng vu
ø
ø
ng
ng
cao
cao
-
-
Khi
Khi
ứ
ứ
ng u
ng u
ï
ï
ng da
ng da
à
à
u va
u va
ø
ø
o IPM th
o IPM th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng chi ph
ng chi ph
í
í
cao hơn lòch s
cao hơn lòch s
ử
ử
du
du
ï
ï
ng hơ
ng hơ
ï
ï
p ly
p ly
ù
ù
thuo
thuo
á
á
c ho
c ho
ù
ù
a ho
a ho
ï
ï
c , nh
c , nh
ư
ư
ng pha
ng pha
û
û
i hie
i hie
å
å
u ra
u ra
è
è
ng PSO sẽ
ng PSO sẽ
mang la
mang la
ï
ï
i lơ
i lơ
ï
ï
i
i
í
í
ch lâu da
ch lâu da
ø
ø
i va
i va
ø
ø
be
be
à
à
n v
n v
ử
ử
ng.
ng.
Nh
Nh
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
đ
đ
ie
ie
å
å
m so vơ
m so vơ
ù
ù
i thuo
i thuo
á
á
cho
cho
ù
ù
a
a
ho
ho
ï
ï
c
c
Hiện tượng ngộ độc
Ngộ độc cho cây thường là nguyên nhân
chính làm hạn chế việc sử dụng dầu
khoáng như là thuốc trừ sâu hay chất hổ
trợ.
Nguyên nhân dầu khoáng gây độc cho cây
Da
Da
à
à
u khoa
u khoa
ù
ù
ng co
ng co
ù
ù
the
the
å
å
can thie
can thie
ä
ä
p va
p va
ø
ø
o ca
o ca
ù
ù
c ch
c ch
ứ
ứ
c năng sinh ly
c năng sinh ly
ù
ù
cu
cu
û
û
a
a
cây nh
cây nh
ư
ư
: hô ha
: hô ha
á
á
p, qua
p, qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì
nh tha
nh tha
ø
ø
nh hoo
nh hoo
ù
ù
c môn th
c môn th
ự
ự
c va
c va
ä
ä
t.
t.
Trong 10 năm qua da
Trong 10 năm qua da
à
à
u co
u co
ù
ù
so
so
á
á
carbon trung b
carbon trung b
ì
ì
nh cao
nh cao
đ
đ
ã
ã
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
s
s
ử
ử
du
du
ï
ï
ng va
ng va
ø
ø
nh
nh
ư
ư
õng loa
õng loa
ï
ï
i da
i da
à
à
u na
u na
ø
ø
y co
y co
ù
ù
a
a
û
û
nh h
nh h
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng nhie
ng nhie
à
à
u
u
đ
đ
e
e
á
á
n
n
ch
ch
ứ
ứ
c năng sinh ly
c năng sinh ly
ù
ù
cu
cu
û
û
a cây.
a cây.
Do nh
Do nh
ư
ư
õng khuye
õng khuye
á
á
n cao trong vie
n cao trong vie
ä
ä
c phun da
c phun da
à
à
u
u
í
í
t l
t l
ư
ư
u y
u y
ù
ù
đ
đ
e
e
á
á
n lie
n lie
à
à
u
u
l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng da
ng da
à
à
u co
u co
ù
ù
the
the
å
å
t
t
í
í
ch lũy trong ca
ch lũy trong ca
û
û
năm.
năm.
Lie
Lie
à
à
u khuye
u khuye
á
á
n ca
n ca
ù
ù
o trên nhãn va
o trên nhãn va
ø
ø
lie
lie
à
à
u t
u t
í
í
ch lũy da
ch lũy da
à
à
u trong cây
u trong cây
trong năm sẽ ra
trong năm sẽ ra
á
á
t bie
t bie
á
á
n
n
đ
đ
o
o
å
å
i tuy
i tuy
ø
ø
theo t
theo t
ừ
ừ
ng loa
ng loa
ï
ï
i gio
i gio
á
á
ng cây co
ng cây co
ù
ù
mu
mu
ù
ù
i. V
i. V
í
í
du
du
ï
ï
nh
nh
ư
ư
:
:
-
-
Ca
Ca
ù
ù
c gio
c gio
á
á
ng quy
ng quy
ù
ù
t
t
ma
ma
å
å
n ca
n ca
û
û
m nha
m nha
á
á
t
t
-
-
B
B
ư
ư
ơ
ơ
û
û
i & cam navel
i & cam navel
trung b
trung b
ì
ì
nh
nh
-
-
Cam , chanh, b
Cam , chanh, b
ư
ư
ơ
ơ
û
û
i chu
i chu
ø
ø
m
m
í
í
t ma
t ma
å
å
m ca
m ca
û
û
m
m
Nh
Nh
ư
ư
õng nguyên nhân ch
õng nguyên nhân ch
í
í
nh
nh
gây hie
gây hie
ä
ä
n t
n t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng ngo
ng ngo
ä
ä
đ
đ
o
o
ä
ä
c cây
c cây
S
S
ự
ự
hie
hie
ä
ä
n die
n die
ä
ä
n cu
n cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c aromatics
c aromatics
va
va
ø
ø
ta
ta
ï
ï
p cha
p cha
á
á
t trong da
t trong da
à
à
u.
u.
To
To
å
å
ng l
ng l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng da
ng da
à
à
u phun t
u phun t
í
í
ch lũy trên cây.
ch lũy trên cây.
. Không nên qua
. Không nên qua
ù
ù
18 la
18 la
à
à
n/năm (n
n/năm (n
đ
đ
tha
tha
á
á
p: 40
p: 40
-
-
50 cc/10l).
50 cc/10l).
. Không nên qua
. Không nên qua
ù
ù
10 la
10 la
à
à
n/năm (n
n/năm (n
đ
đ
cao: 70
cao: 70
-
-
100 cc/10l).
100 cc/10l).
Nhie
Nhie
ä
ä
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
>
>
35
35
°
°
C.
C.
Cây
Cây
đ
đ
ang bò so
ang bò so
á
á
c (Khô ha
c (Khô ha
ï
ï
n, u
n, u
ù
ù
ng n
ng n
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c).
c).
Mo
Mo
ä
ä
t so
t so
á
á
loa
loa
ï
ï
i cây mẫn ca
i cây mẫn ca
û
û
m va
m va
ø
ø
ơ
ơ
û
û
mo
mo
ä
ä
t so
t so
á
á
giai
giai
đ
đ
oa
oa
ï
ï
n mẫn ca
n mẫn ca
û
û
m.
m.
Khi pha không khua
Khi pha không khua
á
á
y to
y to
á
á
t dẫn
t dẫn
đ
đ
e
e
á
á
n hie
n hie
ä
ä
n t
n t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng ta
ng ta
ù
ù
ch lơ
ch lơ
ù
ù
p.
p.
Pha vơ
Pha vơ
ù
ù
i nh
i nh
ư
ư
õng cha
õng cha
á
á
t không t
t không t
ư
ư
ơng hơ
ơng hơ
ï
ï
p.
p.
Trieäu chöùng ngoä ñoäc caáp tính
Veát suûng daàu
Vết sủng dầu thường gây
nên hiện tượng ngộ độc
Trong
Trong
đ
đ
k ca
k ca
ù
ù
c n
c n
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c nhie
c nhie
ä
ä
t
t
đ
đ
ơ
ơ
ù
ù
i, nhie
i, nhie
ä
ä
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
hơn 30
hơn 30
0
0
va
va
ø
ø
a
a
å
å
m
m
đ
đ
o
o
ä
ä
hơn
hơn
80
80
%;
%;
la
la
ø
ø
đ
đ
ie
ie
à
à
u kie
u kie
ä
ä
n dễ xa
n dễ xa
û
û
y ra ngo
y ra ngo
ä
ä
đ
đ
o
o
ä
ä
c.
c.
Đ
Đ
o
o
ä
ä
nhơ
nhơ
ù
ù
t giãm khi nhie
t giãm khi nhie
ä
ä
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
tăng, da
tăng, da
à
à
u ca
u ca
à
à
n thơ
n thơ
ø
ø
i gian da
i gian da
ø
ø
i hơn
i hơn
đ
đ
e
e
å
å
khô do va
khô do va
ä
ä
y tha
y tha
å
å
m tha
m tha
á
á
u va
u va
ø
ø
o cây nhie
o cây nhie
à
à
u hơn nên th
u hơn nên th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng
ng
xa
xa
û
û
y ra hie
y ra hie
ä
ä
n t
n t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng
đ
đ
o
o
á
á
m da
m da
à
à
u.
u.
Khi pha
Khi pha
ù
ù
t hie
t hie
ä
ä
n nh
n nh
ư
ư
õng ve
õng ve
á
á
t su
t su
û
û
ng da
ng da
à
à
u, ca
u, ca
à
à
n ng
n ng
ư
ư
ng phun da
ng phun da
à
à
u cho
u cho
đ
đ
e
e
á
á
n khi ca
n khi ca
ù
ù
c ve
c ve
á
á
t na
t na
ø
ø
y bie
y bie
á
á
n ma
n ma
á
á
t.Trong
t.Trong
đ
đ
ie
ie
à
à
u kie
u kie
ä
ä
n nhie
n nhie
ä
ä
t
t
đ
đ
ơ
ơ
ù
ù
i a
i a
å
å
m,
m,
ve
ve
á
á
t da
t da
à
à
u ca
u ca
à
à
n thơ
n thơ
ø
ø
i gian lâu hơn
i gian lâu hơn
đ
đ
ễ phân huy
ễ phân huy
û
û
trên tra
trên tra
ù
ù
i.
i.
20 sprays at 0.2% PSO12 sprays at 0.4% PSO
Hieọn tửụùng ruùng laự