(
trinh ham song cua anh sang
d
2nd
c
cT
1.Ham song
cua anh sang.
trình có dạng:
R
.
clà
độÀ dày
cùng
góc với
`
F
học sóng
-
a
.
-
chất
các
bởi bản mỏng
sóng
động sáng thành phân.
7
a=2Sisingc.
a
NĨ
sự
§ g7
[a -----L a
Sỹ Fc
_
2
"
Ù
tig
QỐ
N/
)
wes
al
S<<6--l
book a
so
——“——
L
—
sin?i
Tọa độ của vân tối thứ k : x„“ = ki
k=0,1,2,....(cạnh nêm là vân tối k =0) Tọa độ của vân sáng thứ k : x, =(k— = )i
2
2/2
Va
H
2œ
;„..—
— 1 y4
2.2
k=12,3,...
Ly Lị= (&e)2
À
-
;
-
do
nghiéng
Khoảng van: 1 = 2
=> Mà vân sáng
-
^
|
"
E
Néu goc nghiéng ithoa man:
a
®
=> M là vân tối
Lạ— 2— Lị=445 kÂ
-
3
j
|
Nguyên
)
= 2d(n—-DA
°
5
h
uang
z
JE
cấp phát ánh sáng về phía trước nó.
Enter Text Here
Q
~~< XX⁄X) VÀ.
Bất kỳ điểm nào mà ánh sáng truyền đến đều trở thành nguồn sáng thứ
lý Huyghen
— Fresnel
Vùng
Biên độ và pha của nguôn thứ cấp là biên độ và pha do nguồn thực
noc
7
z
sán
Diện tích
. g9 2 y
song
thứ cấp.
gây ra tại vị trí của nguồn
Nhiễu xạA ánh
bởi
.
Ss O n
J
2
.
k=12
lạ— k,>3NHẺ~ SHỖÍ— 7
"
Van cung
Sy)
Cực đại giao thoa(a max)
,
Le
=
O
2-44
LTT)
a = 2d.tgœ = 2da
(L2 — L1
GT
,
a
^
Vùng
,
i
\
dày không đổi —
`
Young
ST
—
n’ >n
Ly, = 2dvVn?
Hiệu quang lộ:
2)Bản mỏng có độ
a.Khe
Vung
( c. Lưỡng lăng kính Fresnel
2
Atp=2kr => L1-L2=kA|
Cưc
tiểu
siao
th
.
ực tiểu giao thoa(a min)
tàn chến
\\
D
a=,/ đi ụ a2 + n
A@=—A
\
BS
i
Biên độ dao động sáng tổng hợp tại M
-
Al"
Huygens
_
c6
sin?Zi
Bán kính vân sáng thứ k: rsy= I k—0.5)RÂ
4. Ngun lý
sáng thứ câp phát sóng sáng về phía trước nó.
—
Bán kính vân tối thứ k: r„=x/kRÂ_
À
Vị trí vân tối : du= k 2
nguồn sáng thực S truyền đến đều trở thành nguồn
Í
dưới
Vị trí vân sáng: dạ = (k
Hiệu quang lộ : Lạ — L¡= 2d +;
¬
Mỗi điểm trong khơng gian nhận được sóng sáng tự
—
,
:
3.Nguyên lý chồng
khi gặp nhau, các sóng ánh sáng vẫn truyền như cũ, cịn lại
những điểm gặp nhau dao động sang bang tong các dao
Lz
= 2dvVn?2
Vị trí vân sáng:d=(k— !)*`_
L
c)_ Vân trịn Newton
Giao thoa gây ra
x
riêng biết khơng bị các vịng khác làm cho nhiễu loạn. Sau
mặt
°
1
Cơ sở của quang
7
nhiều sóng ánh sáng gặp nhau thì từng sóng
Nếu
Vi tri vân tối: d=k2
IEkaZ quy ước k=l1 suy ra =a?
Khi 2 hay
Lạ
Hiệu quang
quang lộ : Lạ2 — Lạ=1 2d+2 2
^
độ sang
2.Cường
phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.
Lạ» —
lộ:
1) Bản mỏng có độ
dày thay đổi — Vân
a
CĐS tại một điểm là đại lượng có trị số bảng năng lượng
truyền qua một đơn vị diện tích đặt vng
Hiệu quang
À
ngược lại thì phương
Ầ
yx
=acos(wt ———)
Nếu ánh sáng truyền
X=acos(c›tt —)
^
cùng độ dày
2nL
——) =acos(wt —-——)
2x
`
Vân
Cvs
X =acosu(t—T)=acosu(t
ˆ
a)
mm.
| Prvon
Cau
_
ra
của môi
đới cầu:
TtARb
AS = Rok
Chú Ỳ:ý:
n=151=(a,)?=4Iy
M,
—
A@={(2k+1}n => L1 — L2 = (2k + 1)-
Í.
AD
X,=k 2 (k = 0; +1; +2,...)
X=
AD
(2k+1)
— (k=0;
2a
+1;
d. Lưỡng thấu kính Bie
à
—
ùng
GT
+2,...)
thoa
của
5
a
:
kết k anh sang
ve
a= 2b| 4 +1]
—
Giao
e
2
R
SRL
thứ k:
Bányankính củate đớiaa cầu
2
op
t=
2Rh, =,|
kÀRb
a
;
a=
M
/
TT
X = a1 cos(wt — —~ L1)
Hiệu quang
X = a2 cos(wt — “7 1.2)
lo:
^
À
Khi phản xạ trên môi trường kém chiết quang hơn mơi trường
7
ia
'
Thí nghiệm Lloyd
~
`
E
Giao
⁄
+Vi tri cua nut sóng được xác định bởi :
k^
—
`
z
p
Z
k= 0.1.2
“
Song đứng
anh
ST
sáng
:
>.
6
quang lộ của nó dài thêm một đoạn À/2
:
x
Nhieu
thoa
han xa
_— (2k +1)A
7
4
k= 0,1,2,...
sóng được xác định bởi
:
z
.
khe
M
°
Nhiêu xạ qua lơtrịn
MA
?
hẹp
R.
2%
nxn
A
-
sing=k}
_b_
„
khe
hep,
cách
Là điểm sáng:
A
-
Cđ ảnh nx
A
qua
sing=k—
tử:
Cực đại chính:
g
uye
`
(ctiều nx)
Va
7
n
Lợi
sing=k
(k=0 cực đại chính giữa)
oT
M
M
⁄
Cđại phụ
`
⁄
Ử
ae
CHSuipbiu
N-2 cực đại phụ
HVKT
Cđại chính
SỐ
N-1 cực tiểu phụ
n
_
Ctiểu
chính
iéu chin
"
3
N
e
⁄
Giữa hai cực đại chính có:
Enter Text Here
xạ qua
:
ENO
A
Cuc tiéu chinh: sing = kế
=
Nhiều xạ qua nhiều
:
=
Nhiêu
_b_2bsing
“L A/(2sing)
Z
do
_
A
`
x
lỗ tròn
SO dài trên khe:
Là điểm tối:
z
?.
xa qua
—>M là điểm toi
M có thê là điểm sáng hoặc tơi
_ 2sing
ra
pha ng
3
b
Be rong cua moi dai:
_
bởi các sóng
>
+ VỊ trí của bụng
~
gay
xa
một
Mo
ề
ors
Nhiéu xa qua dia tron
M ln là điểm sáng
Nhiều eae
0
Khi phản xạ trên môi trường chiết quang hơn môi trường ánh
sáng tới, pha dao động tia phản xạ thay đỗi một lượng rr hay
:
vi n
ion
xk
ánh sáng tới, pha dao động và quang lộ của tia phản xạ khơng
có gì thay đối.
4
a, + an
(Dấu
+
wnnsnnŠ
in
2
2 | chan)
DLT
r=0
n = 2 2 >5]=
Ss
(
M
\m
R+b
.
`
+
hại
9
aD
khoảng cách giữa 2 vân sáng kế tiếp : i=—
—M là điềm sáng
⁄