lw |?
7
U
ma
A [\ /\ /:\
iN
a
6
Nhiéu xa cla electron qua khe hep
=
y(T,t)=y,
sp
n=4
Ÿ(r)= AsInlx+ Pqsit
Nhiễ
Động lượng
i
"
ủa
electron
trên
tỉnh thê
6U XE U46 eeweneen
ma
°
Hàmàm củacủa sóng
sóng phẳng
phẳng ánh
ánh sánh
san
2a
5a
6.
°
'
'
!
]
a
og
í
Tính
chấtẤt sóng
:
——(et—
` (et 5)
_
Z
`
hạt củaXS ánh
sáng
|
Giéng thé nang
n=
2
°
ˆ
;
_
[ 20 sinØ=k 2 }—| công thức Vulf - Bragg
Tinh
ị2 — J
_
a
2m.eU
Le
we Seng (ign
Bước sóng
F8
Wt
°
5
|
W
hạt của hat vi m6
Ay.Ap,
2
x
tension
(Điện truong
TC
Ny
f
:
VÀ
Miền |
Schrodin
g
(
3
|?
xs0
,
er
nhu
U
CƠ HỌC.
LƯỢNG TỦ
Es
ng
song
—
rr
cà
a
de
Broglie
——————
-RạX
2X
|
Y (x) = A eli)
5
+ B ẹ hứng
5
Dao tử điều hịa
:
Phương trình
B3 = 0
|4,
B,
|
§
ap
—“
~~
me
2m(,„
£-
+—-|
ee
—
=
:
Hàm
[I[a
=1 os Điều kiện chuẩn hóa
ú
a
* Lưỡng tính sóng hạt + ¿ « < < < < <
Tuy
—
*°
= Ham
song
phai
giới
nội.
>
= Ham sóng phải đơn trị.
|
=
: Đạo hàm bậc nhất của hàm
sóng phải liên tục.
|
\ Điều
= Ham song phai lién tục.
roger atom
„ Mật độ xác suất —-xác suất tim thay hạt trong một đơn vị thê
tích
» Xác xuất tìm thay hat trong thé tich dV nào đó
ieu
7
kien
kiệ
~
Y nghĩa
`
2.Ham
>¬uư
E=
Z
song
7
và ý nghĩa
h
F
m
*
,
= Xac xuất tim thấy hạt trong tồn khơng gian
Nguyễn Văn Lợi HVKTMM
= —
;
«?
p
= —
2m
—>
__
P
a
—
p2
P
=
>
h
sóng
de
Broglie đối với vị
hạt. tự" do
2
of
n + >]
i[
¬3\||
\ F.L|= Ti @XD|=— Et- pr
k
`
=f
’
¡
= Vir exp -=Ff
k
4
Ak
>
=2mE
“II
,
Aw{z)+
,
Ph
Schrodf
=
>
]=0
r
nger
3. Phương
cơ bản
tran
E,
5 ‘Wir
trình
rin
ươn
chrodi
mE
V[đ
2x2
m
h
5 H
Nghiệm của phương trình
(
`
2
"
( là cá hi
ẹ
¡ Vả Ly Id CaC Nang SO,
`
Phương trình Schrodinger được coi như một tiên đe.
e
Vi hạt chuyên động trong
một trường lực thế
`
Y=C¥, +C,¥
SỐ
—
vs
ak
aX
⁄
]
av(r)+ 2ú le =UÈ|lz()- 0
h
Việc mở rộng phương trình Schrodinger cho hạt tự
do sang trường hợphạt chuyền động trong trường
thê được coi là một sự tiên đề hóa.
g
truyền
y
q
qua bờ x = 0
I
A3 sóng truyền qua hàng rào
5
[a*W
tử
lượng
z
B2 sóngéng phảnphan xaxạ trêntrén bờbe xx == a
A2 sóng
D= 4;:[
R
aX
truyền ngược trở lại trên bờ x = 0.
Hệ số phản xạ
4
Electron's Mass
+
aX
A1
biêu diễn"na.
song toi ,B1 biéu dien
sóngphản
Schrodinger equation solved numerically in 3D
De Broglie Waves
* Khối lượng electron = 9.109 x 10~3'Kø
;
=
Ham
+
en
m
ily
4 |
Năng lượng
Bohr's atomic model
_
xa“.
ily
ik x
~ik,x
| ~ B 0
|
/
Mẫu nguyên tử Bohr
ST
— Ả 0
|
Ghi)
Co Hoc Luong Tur - Quantum Mechanics — S6ng De Broglie — De Broglie Waves
¬
„2
2a?
D + R = l
à
`
trong gieng the
= ah
Hé s6 xuyén qua
lượng - Thời gian
exp -E-pi - resp
Mật độ xác suất¬ tìm hạt
P(x) =4,e * + Bye LY
Mién Ill
Hiệu ứng đường ngâm
v
wes ese
(x<O0&x2>a)
x
—
|
Hệ thức bất định K
Nan
(x)
Mién Il
——
.
a
(0< x< a)
„
|
(J)
"
|
NY
w
U=!U,yeeO
4.Ứng dụng
PT
2A7
CE
.
vi trí - Động lượng
~h
(_
wl::}>
I]
a
2x2
Ek
2
Nhiễu xạ chùm vi hạt qua khe hẹp
-
l
U = 0
L.
Năng lượng
x
bắtDE
:
re
| AE.At ~ h |}—
a
dinh Heisenberg
:
Điều kiện
'
= 2 sin? ne
thê
*.
a
~~
g
thức
1.Hệmen
lon kV
[Az.Ap, sh
3
K Heisenber
gieng
|, (x)|"
ỗ
tw
JeU(eU + 2m,<*)
B x
song
e
7
_
sóng(Điện trường nhỏ)
chat
€Œ
i
Ì
|
f
=
U4
~
n=
:
|
=
Ủ,
i
y
Mật độ xác suất tìm hat
ia
Hạt trong
—A
Mỗi electron riêng rẽ đều có tính chất sóng.
| |
(n=12....)
=
fri
Ham song
vey
'
A=
Phương trình
=
Năng lượng
II
.
U=z
=œ
8
S
YN
mm" “aon
=0
]
]