Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH Chương 4: Cơ khí hóa và tự động hóa quá trình tạo hình từ phôi chiếc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 36 trang )

TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Chương 4: Cơ khí hóa và tựđộng hóa quá trình
tạohìnhtừ phôi chiếc
Giảng viên: Th.S. Lê Gia Bảo
Bộ môn Gia công áp lực
ViệnCơ khí, Trường ĐạiHọc Bách Khoa, Hà nội
T NG HO QU TRèNH DP TO HèNH
Metal-forming Department
4.1. Đặc điểm quá trình TĐH v cơ khí hóa DTH từ phôi chiếc
* Khuôn dập Tự động từ phôi chiếc khó hơn từ khuôn tự động hóa từ phôI
liên tục.
* Kkuôn dập nóng còn khó hơn khuôn dập nguội tự động.
-Rèn v dập nóng có mối liên hệ chặt chẽ với nhiều phân xởng khác: Phân
xởng chuẩn bị phôi phân xởng dập phân xởng nhiệt luyện xử lý
bề mặt Mỗi phân xởng lại có đặc điểm công nghệ riêng.
- Phôi của quá trình rèn - dập nóng thờng l phôi chiếc, kích thớc trung bình
v lớn do đó khó tự động hóa.
- Công nghệ dập nóng do có lò nung phôi, phôi dập nóng đòi hỏi thiết bị lm
việc va đập (tiếp xúc nhanh), nguyên công phụ lm sạch vật rèn nóng khó
khăn, vnh biên không xác định đợc đồng đều khó tự động hóa.
Video dapkhoi _YCXK
DAy truyen dap tu dong The automatic
forging line of forging connecting rod
Video 1
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
Hình 4.1 : Thanh đẩysảnphẩm phôi không liên tục
• Thanh đẩy phôi chiếc không liên tục:
I. Vị trí công tác trên mặt phôi.


II. Vị trí lùi chịutải( bắt đầu đẩy)
III. Vị trí ban đầucủa thanh đẩy
L: bước đưa phôi ( từ vị trí chịutải đếnvị trí công tác.
Hz: Hành trình cặp, đẩy
Hx: Lượng lùi an toán của thanh đẩy
Hx = 0,8 – 1,2mm
Nz: số phôi nằmgiữavị trí công tác và chịutải.
H: kích thước phôi theo hướng đưa phôi
thanh ®Èy
h
3
h
x
h
S
I
II III
A
B
mÆt ph¼ng
®Èy
4.2.Kết cấubộ phậncấp phôi trong khuôn dập phôi đơnchiếc
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
Hình 3: Thanh đẩycấp phôi dãy
thanh
®Èy
h
3
h

x
h
S
I
II
III
A
B
mÆt ph¼ng
®Èy
L
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
Hình 4 : Thanh đẩycấp phôi bậc
h
3
h
x
h
S
I
II
A
L
h
x
2
Khi thanh đẩy lùi sang phải, thì phôi tự hạ xuống bậcdưới.
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department

Các thông số khi sử dụng thanh đẩy:
•Thanh cấp phôi chiếc:
phôi bấtkỳ, S>0,5mm, L nhỏ, hành trình dẩyhz=L + hX
•Thanh đẩy phôi dãy:
Phôi có dạng vuông vắn, đều đặn S>1mm và có sai số chiều dày <=10% -
15%.
•Thanh đẩy phôi nhảybậc:
phôi sử dụng bấtkỳ không phụ thuộcmức độ cong vênh và khoảng cách cấp
phôi. Hành trinh hz đượcxácđịnh.
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
Thanh ®Èy
Thanh
chªm
PhÔu liÖu
Hình 2 : Kếtcấu thanh đẩy
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
-Cơ cấu vòi hút chân không:
3
7
5
4
2
1
1

S
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
-Cơ cấu đẩy phôi kiểuvánđẩy
Hình 5 : Cơ cấu đẩy phôi kiểuván
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
Phôi bịđẩytheochiềumũi tên A trong hình vẽ trên.
T
ấm ván sau khi đẩy phôi khi quay về chuyển động theo chiềuB.
Bước đưa phôi giữa các vị trí công tác:
Hz = L + kx
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
-Cácdạng cơ cấungăn phôi:
Ngăn ph«i quay
Ngăn ph«i tÞnh tiÕn
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
-Cơ cấulọc, gạt phôi.
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
-Cơ cấu đổihướng sảnphẩm:
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
Cơ cấu đổihướng phôi:
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
-Cơ cấu quay chiềuphôi:
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH

Metal-forming Department
-Cơ cấu quay phôi
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
-Cơ cấu đẩyhìnhđĩa:
Thanh đẩycóhìnhdạng đĩa quay tròn.
Trên mặt đĩa ngoài vãnh là hàng loạtlỗ
cách đều nhau trên vong tròn đồng tâm.
Phôi sẽ lọt vào các lỗ và khi quay đĩa,
phôi sẽ dich chuyểntheođĩavàovị trí
làm việc.
Góc quay ϕ là góc đẩy phôi và n là vị trí
công tác.
Hình 6 : Cơ cấu đẩyphôi
bằng đĩa
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
-Cơ cấucặp phôi kiểu ổ, túi:
Việccấp phôi và chuyểndịnh phôi thựchiệnbằng cách để phôi rơivànằm đúng vị
trí các ổ có hình dạng đơngiảnnhưống, trục
Khi tính toán: tối ưu chú ý đếntốc độ chuyển động củacơ cấu sao cho xác suất
phôi rơi đúng vào ổ và không bị kẹt.
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
-Cơ cấuchuyển phôi theo trọng lượng ( máng)
Phôi có thể chuyển động tương đốitrêmbề mặtcơ cấuhoặc chuyển động cùng
cơ cấu.
Thường cơ cấu chuyển phôi theo trọng lượng có hai loại:
• Loạicólực điều khiểnnhư: máng gài, máng rung.
•Loại không có lực điều khiển: có thêểkín hoặchở, chuyểnchi tiếttheođường

thẳng hoặc cong.
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
Hình 7 : Các dạng cấp phôi theo lòng máng
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
Các dạng máng cấp phôi chiếc:
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
Yêu cầuthiếtkế:
• Khi phôi có cạnh sắcthìvậtliệumángphảicứng hơnvậtliệu phôi.
• Thành máng phảicứng vững để tránh biếndạng khi phôi dịch chuyểnhoặc
va chạm.
• Thành máng phải được gia công theo chiều chuyển động của phôi khi tính
toán máng chuyển động theo trọng lượng phôi không có lực điều khiển.
-Hìnhdạng phôi.
-Số lượng phôi nằmtrênphần nghiêng và phầnthẳng.
-Khả năng thoát phôi
TỰ ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH DẬP TẠO HÌNH
Metal-forming Department
-Xácđịnh khả năng thoát ( ví dụ khả năng rơicủakhốitrụ)
Hình : Sơđồtính kích thướcmángtrượt
Kích thước liên quan máng:
- Kích thước phôi
D ±ΔD
L ±ΔL
-Chiềurộng máng : B
-Chiều cao máng: H ≥ D

×