Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Sđtd chương 5 vật lý hật nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 1 trang )

z

Trạng thái của electrơn được mơ tả bởi hàm sóng:
Vnm(r,8,0) = Rn/(r)Y/m(8,0)

R =3,27.1015s~1
re lên cao mức năng lượng
càng xích lại

`

mỗi giá trị của n ta có số TT lượng

Sars +1) = D4 @n-

yn |

trong do

CC

Năng lượng

2M.

ion hóa

——

h


tử:
2

5

Ze?

E+

4TEoF

Ngun

Y

Momen động lượng

Í: sơ luong tu qui dao, / =0, 1, 2...(n-).
m: số lượng tử từ, m= 0, +l,+2,...
+/.

tử

(J =0, 1, 2,..., ø—1)

Hidro

L, =mh
`


Momen động
lượng và
momen từ



H

=

`

JR,

dr

a

n= 2,3,4

{12

1

Giải ¡ thích cấu tạo
vạc h quang phổ

a

l


7? )| Day Lyman

\

1

Day Balmer

va =R{352°

1]

on

Hidro

|

hơng ngoại

K
L
M

|
2

3


2
§


32

|S

' §
Pp

S$

—P
| D

|S

SP

_D

=F

phương

P

Í


Một vạch quang phô

(=0
fz]

f=0

fel
(=2

f=0

f=]

f=?
f=3

*

°

Giá trị

VẬT LÝ

+ 101

đ

va Af =1


hv = 3P
- nS

n=45,6...

và A( =-l

Số điện (U
201 + |)

năng lượng cực tiêu. Trạng

4*A

9

thái đó là trạng thái bên.

2

6

Nguyên lý loại trừ Pauli: Mỗi

6

10
2


6
10

l4

Giá trị

a. Dãy chính
c. Dãy phụi

Bảng hệ thống tuần hồn
Mendeleev

a

one

HEKEER
HHHHNR
“JalaSct
mi

SNHHHHERHHHII
SHHHHH at | [|
410 | 111
Os
Rg |




“Ho

~EE

Lantan

"* Họ Actin

sự

Hiệu ứng Zeeman
zả

Fait.

: số lượng tử hình

hj2

2 chiếu spin

—=——

—_

[ren

72/2:

He


©

li
112



Cn

|

mm

115

Fl

Mic

Ba ƑE85: 88 |

Trạng thái lượng tử
của electron

L

"

[


N
\

0

Nd

2
eh

+1

— 2m,

=

THIP.

+

Poa

=-1/2

m=

+]

Sự lượng tử hóa


=

ˆ

(jG +Dh

Je |¡ +

.

.

.

khơng gian của spIn

|

3m

Eu

Gd || Tb

J,

`

Câu tạo bội của


vạch quang phô

23 (21+1)= 2n
thành 2 mức tương ứng với

r

|Aj=0,+1

Er

Tm

Yb

28,

ts |) og

Lu

—..

x———#P,

op * hy, = 2°81» -3°P3»
L2

hv = 2S- 3P


| 116
|] 117 |] 118|

TTT

2S

bội2
chuyển mức phátxa

3D

của quang phô

T

hy =2P- 3D bội` $

kim loại kiếm

,

L

hv= 2S- 3P

chuyển mức phátxạ

+


Xét sự tách vạch
Dy || Ho

Ni

/=0

| Poi A ian!

| uv ||

myn

n—l

Quy tắc lựa chọn:

Al=‡ll

=

m; = -J,-j +],-j + 2,....+7

(oy
ca
Am
Mỗi mức nắng lượng sẽ bị tách

Nguyễn

Văn
Lợi
HVKTMM
we lies Loe cel ter eee
Sin eee
Pr

=

Me Sz

Chiếu theo phương z

b. Dãy phụ Il
d. Dãy cơ bản

Sf

Mỗi lớp K, L, M, ... được chia thành
các lớp con S, P, D... Mỗi lớp con

toàn phân

[

2n^2 electron.

co 2(2I+1) electron.

-


H#0

Momen

Sơ đồ quang phổ của Li

Với mỗi giá trị của n có tối đa

~

š

H=0

TM

SA

J

e

Hsz

thê có tối đa một electron

No

Chiêu theo phương Z


trạng thái lượng tử xác định bởi
4 sỐ lượng tử n, |, m, ms chi co

2

S|

v+ HPh

= ul

Năng lượng của
e hóa trị

hướng chiêm trạng thái có

2

1

S, =mn= +!

mức năng lượng

n=4,Š,ó6...

ae

Chiếu theo phương z


`

Quy tắc chuyển

hv=3S-nP

z

a

vn

s= = :số lượng tu spin (spin).

Momen spin

NGUYÊN TỬ

sysG
=

2

Am

_ HaB

,


Nguyên lý cực tiêu năng
`
‡ lượng: Mọi hệ vật lý đều có xu

nw

/=J

+

—23

SA

bởi momen cơ riêng, gọi là spin

+

°

4

[Al = +I

Cac day

Sốđiệntử - Lớp con
tối đa=2n_




A,: số hiệu chính phụ thuộc vào số lượng tử quỹ đạo /.

Ví dụ đối với Na,

n

He

°

,

Nguyên tử Hidro và nguyên tử

(n+A,)ˆ 2(4ze,)°hŸ

nl

Yess:

Lop

|....... Chiếu theo

Ngoài chuyên động quanh hạt nhân, electron còn tham gia chuyển động
riêng liên quan tới sự vận động nội tại của e, chuyên động này đặc trưng

Natri thuộc dãy kim loại kiêm


V„=®

_

một trạng thái

.

— “HHp

2m,

HM, =10~

được tách thành 3 vạch

xác suất tìm hạt theo góc ( 8,0)

1

=

e- trong dV ở

| Yin Í sin 8d0dọ

xác suất tim hat theor

Hiệu ứng Zeeman


H, — —IH

eh

&

e

và kim loại Kiêm

Xác suất tìm

2m

Momen

phương Z

|

e

Nguyên tử Hidro

Chiéu theo

;

H. =———,


[ lự,,„| dV = [Rj,r*r[ IY,„| sin 0d9do:
-

e-

———L

2m,

Momen từ

Trang thai
lượng tử

|

(m =0, +1, +2,..., +/)



V

YI{I+1)h

f

n: SỐ lượng tử chính, n = l, 2...

của electron


Ẽ =E, ~E,=2185.10ˆ3J= 13,5e7 }—

&

L=

A

hv, = 2°S,) -3°P
hv= 2P-3D

3? Ds,

op.

hv;

=2? P„„-3ˆ D.„

2
hv, —=2’Ps9-3"Dsy,

3D,

3/2



2°P ip


,

hv,

= 2°P ip

3 Dự,



×