Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Sđtd chương 6 vật lý hạt nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 1 trang )

Điện tích = 0
m = 1,67482.10-*’ kg
Số notronN=A-Z

Nguyén Van Loi = HVKTMM

Điên tích = +1,6. 10719

m=1,67482.10~?7 kg
Số proton P =Z

là những phản ứng kết hợp hạt nhân
nhẹ đồng thời tỏa nẵng lượng

> ye
v
năng
đủ lớn vượt

^
động


ya han

r

°)

10^10 k


độ cỡ

"

dùng bom hạt nhân để

do

A

Hai hat dong vi:
- cùng Z
- khác N

at

"

x

X

‹Ấ©

14,1

s

|


“Le + 3,5 MeV

Q@

|

Phan

ưng

khong

điều

khiển

được

Thời gian cỡ 10^-6 s

|

es

2,

oe
a

Chất khí được nung nóng ở nhiệt độ cao(

plasma) bằng cách phóng qua khối khí một
dịng điện có cường độ tới 1 triệu ampe

%

%

Z

%&

+
mu
Phan ung dieu khien được

5

Hiệu ung nen hoac Dây tử giúp giữ

&

plasma ở nhiệt độ cao

,Li +,H° —>2,He

,Li+,H~
-7

là sự vỡ ra của một hạt nhân nặng thành hai |


Khái

hạt nhân trung bình (kèm theo một vài
notron phat ra)
2357 7

HD

;

2

eng

‘Niuén ligu cia phan ne

hat

235 7 7

n+X-X*Y+Z+kn

>2,He

4

VY?

hat nhan


m

đ

Phn



+(p)

Z

(p)

+ > Hs

i=]

+|

222

La

Ry

.

(


ôhong



luc

tỏ

#

ac

dung nge

phy thuc

Lc ht nhõn

n

vo điên tích

-

à lực trao đổi
ae

,

|


Sc spin cua Cac nuclon
Phu thu
1u= 1,660.10-2” kg

Độ hut khoi:_M=dh,=(4-Z),-M
A

nid

Khối lượng

ns

=

_

_

Ejgạ; = C.AM = €[2m, + (A-Z)m, - Ml]

va nang
lugng lien

pô bên vững

của hạt nhân

Ă— đ nga

A
fre

:ch thích

|

en

Khái niệm

n ứng phân hạch kíc

là hiện: tượng
hạt: nhân của các chất phóng xạ a kttự
:
động phóng ra các tia khơng nhìn thấy. Khơng

chịu tác động của yếu tố bên ngồi.

&

ta 0
4. Sự

G)

(k= 1,2,3.....)




,

Chat nha, va

Wha,

tia

z

Các tia phóng xạ

“NC

lý,

m=

Ch ừ é,


dinh

luat

phóng

xa


Thời

^

phan hach U235 toatéa nannx

luon

512 Me
In
01

547
9

23617"
92

1.

235

2367

jit UU

2. Hiện tương

Py 4138] 13n
30% 1 33

0
7*

139

95

phó

PHONG

Xạ

aL

]

Nguyén Van Loi HVKTMM

k=1:

phản ứng

dây chuyên duy trì, năng

lượn

mo

nha nofro n>

K: hệna sơeh nhân
hát r kh

chu
han hach
Kol: Phanantung phan
te day 7 vhuyễn
tự duy trị, nặn

3

N

_

Khơ

|




thú

So

"8 nhanh, có thẻ

Jp


Oe

,

1
t= >

ˆ*“
bình:

A

H= AN (eq)



1,015

0,834

NV
yo Pb

giã trung

|

08

4 Xe+Sr +2on


Noe
phân

Đơ phóngxa:

2

nM

gian

ta

moe7

N=

Cac

Năng lượng phân hạch

|

i=l

Có tính chất bão hịa

E


ú phan hạch U235 là› phản ữn
Phản
han tmg

-K<1: phản ứng phân hạch dây chuyền tắt nhanh

+ > Hs

i=l

0,1,2,3 ....(A chan)
138
(A lẻ)

ei

ug a5

Mo 6i

4-Z——(n)

>

annie

ˆ

Z


= >,

=

+n+15,1MeV

_,

-

5

+22,)MeW

amen tit cua ht nhõn

LIIEJ +1)h

23217

nhõn _

đ94

2

4

dong luong cua


ies

l
3
.H)+,H'>,
He!4 + +19,2MeVý
5

ww

Momen

8

4

_

6

SS

Ss

â

nhõn

pD


-

ụng

Q

.H})+,H->,He`+n+17,5MeV
2

gucion CO spin 1/2

Spin và moomen hạt

Ngay công hưng St |, 7ÿ 8
]

M

â

se

3

ơ.
Rend
r x (12215)10" m

Kớch thc ht
nhõn


MeV

`2

Cao

"

Hai ht ng khi lượng:
+ Củng A
+ khác Z

_

n+

nniet

nr tao

A

`

S

Điều kiện phản ứng

NhệtđộcB10l0L


Nhiêt

@

Khái niêm

ao thé ng

3

9

Phan

nÃI

ra

q:

x4s yAs4 + Hed

Phân rag- X2” Ÿấu + ©

TC phan ra Bt XP Vy + 8

Quy tắc dịch chuyển

¬


=

5

>>...

S

SS

Ss.
oO

>

Ho phóng xạ tự nhiên



Số khối các đồng vị tham gia:
4n+2, 4n+3, 4n, 4n+1

%

2

trạng thái nội tại của các hạt tương tác không
thay đổi,động lượng và động nẵng các hạt


Phản ứng phân hạch có điều kiện k—)

thay đổi

\Ja cham dan hoi

A +a->a+A

biWiZÀ#ÏŸt — Bào toàn năng lượng
YiPi=LePk

Bảo toàn động lượn€

vJi= XJ,

Bảo tồn momen động lượng

».4,=ÐW,4,

Bảo tồn số nuclon

»;Z,=}„z„

Bảo tồn điện tích

Các loai tương tác hạt nhân

Va cham không đàn hồi

NX.


+a->a'+A*

\ Các định luật bảo toàn

äc hạt tương tác: A +a -> b +B
Phản ứng hat nhân

1N + 4He > 1H+
*H+

*H

1H+

170 ; Ký hiệu là : 1*N(œ,p)17O
;H,

Ký hiệu là:

Kí hiệu
: A(a,b)B

7H(d,p)}H



×