Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Tổng hợp câu hỏi ôn thi công nghệ mạng máy tính (KMA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.6 KB, 38 trang )

Câu 1: Người quản trị mạng phải làm gì để xố cổng FastEthernet0/1 khỏi VLAN 2 và
đăng ký nó vào VLAN 3?
A. Nhập câu lệnh “switchport access vlan 3” ở chế sộ cấu hình interface.
B. Nhập câu lệnh “no vlan 2” và “vlan 3” ở chế độ cấu hình tồn cục (global
configuration mode)
C. Nhập câu lệnh “no shutdown” ở chế độ cấu hình interface để chuyển nó về cấu
hình mặc định và sau đó cấu hình cổng cho VLAN 3.
D. Nhập câu lệnh “switchport trunk native vlan 3” ở chế độ cấu hình interface.
Câu 2: Thiết bị Bridge hoạt động ở tầng nào trong mơ hình OSI?
A.
B.
C.
D.

Tầng 3
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 4

Câu 3: Theo cấu hình mặc định trên switch, dải VLAN nào có thể được thêm, sửa đổi và
gỡ bỏ trên switch Cisco?
A.
B.
C.
D.

2 đến 1005
2 đến 1001
1 đến 1001
1 đến 1002


Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng về 802.1Q trunking?
A.
B.
C.
D.

802.1q trunk yêu cầu truyền dẫn song công (full-duplex), kết nối point-to-point.
802.1q trunking là chuẩn của Cisco.
Mặc định các frame của 802.1q native VLAN không cần gán tag.
Các cổng 802.1q trunk không thể sử dụng các interface 10Mb/s Ethernet

Câu 5: Một switch thơng thường sẽ làm gì khi địa chỉ MAC đích của frame mà nó nhận
được khơng có trong bảng CAM của nó?
A.
B.
C.
D.

Chuyển tiếp frame ra tất cả các cổng trừ cổng mà nó vừa nhận frame.
Thơng báo đến host gửi rằng frame đó khơng thể được truyền đi.
Quảng bá frame ra tất cả các cổng trên switch.
Khởi tạo một gói tin ARP request.

Câu 6: Bạn hãy chỉ ra hai tổ chức chuẩn hố mạng máy tính:
A. OSI, IEEE
B. ARPANET, IETF
C. IEEE, IETF


D. IETF, OSI

Câu 7: Đặc điểm nào mô tả một cải tiến của IPv6 so với IPv4?
A. Tiêu đề (Header) IPv6 đơn giản hơn tiêu đề IPv4, giúp cải thiện việc xử lý gói tin.
B. Địa chỉ IPv6 dựa trên địa chỉ phẳng 128 bit, trái ngược với IPv4 dựa trên địa chỉ
phân cấp 32 bit.
C. Không gian địa chỉ IPv6 lớn hơn 4 lần so với không gian địa chỉ IPv4.
D. Cả IPv4 và IPv6 đều hỗ trợ xác thực nhưng chỉ IPv6 hỗ trợ khả năng bảo mật.
Câu 8: Mô tả nào đúng về địa chỉ MAC?
A.
B.
C.
D.

Địa chỉ lớp 3 được Router xử lý định tuyến
Có thể thay đổi bằng Properties của Windows
Được phân phát bởi giao thức DHCP
Địa chỉ lớp 2 được gắn cố định cho mỗi card mạng

Câu 9: Thứ tự các tầng tính từ trên xuống trong mơ hình TCP/IP là:
A.
B.
C.
D.

Application – Internet – Transport – Network Access
Application – Transport – Internet – Network Access
Internet – Network Access – Transport – Application
Transport – Internet – Netword Access – Application

Câu 10: Một địa chỉ IPv4 đặc biệt không phải địa chỉ công cộng hay địa chỉ dành riêng:
A.

B.
C.
D.

169.254.1.1
200.10.0.254
172.16.1.1
192.168.1.1

Câu 11: Nếu một nút nhận một frame và tính tốn CRC khơng trùng khớp với CRC trong
trường FCS thì nút đó sẽ có hành động gì sau đây?
A.
B.
C.
D.

Khơi phục lại frame từ giá trị CRC.
Huỷ bỏ frame.
Chuyển tiếp frame đó đến nút mạng tiếp theo.
Tắt interface mà từ đó frame được nhận.

Câu 12: Vi phạm bảo mật nào sẽ gây thiệt hại tài chính nhiều nhất đối với người dùng tại
nhà?
A.
B.
C.
D.

Phần mềm gián điệp dẫn đến email spam.
Từ chối dịch vụ đối với máy chủ email.

Thu thập dữ liệu cá nhân dẫn đến đánh cắp danh tính.
Tự nhân bản của worm và virut trong máy tính.


Câu 13: Địa chỉ IPv4 nào sau đây thuộc lớp A?
A.
B.
C.
D.

11001111
01111010
11011010
10001100

11110000
10100101
10101010
11001100

10101010
11000011
01010101
11111111

01010101
11100011
11110011
01011010


Câu 14: Trong IPv6, loại địa chỉ nào được gọi là “one-to-neasest”?
A.
B.
C.
D.

Anycast
Multicast
Unspecified address
Global unicast

Câu 15: Tầng nào trong mơ hình OSI thực hiện việc chuyển đổi cú pháp dữ liệu để đáp
ứng yêu cầu truyền dữ liệu của các ứng dụng?
A.
B.
C.
D.

Application
Presentation
Transport
Session

Câu 16: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng subnet mask là
255.255.224.0, hãy xác định địa chỉ quảng bá của mạng nếu biết rằng một máy tính trong
mạng có địa chỉ 150.37.33.1
A.
B.
C.
D.


150.37.32.255
150.37.33.255
150.37.63.255
150.37.33.254

Câu 17: Người quản trị mạng cấu hình router bằng lệnh “ip route 0.0.0.0 0.0.0.0
209.165.200.226”. Mục đích của câu lệnh này là gì?
A. Cung cấp một đường đi để chuyển tiếp các gói tin đến các mạng đích mà khơng có
thơng tin đường đi nào trong bảng định tuyến.
B. Chuyển tiếp tất cả gói tin đến thiết bị có địa chỉ IP 209.165.200.226
C. Thêm một đường đi di động đến mạng đích 0.0.0.0 vào bảng định tuyến.
D. Chuyển tiếp các gói tin dành cho mạng đích 0.0.0.0 đến thiết bị có địa chỉ IP
209.165.200.226
Câu 18: Byte thứ 3 trong subnet mask trên một cổng serial của router là 11111000. Dạng
biểu diễn thập phân của subnet mask đó là:
A. 255.0.248.0


B. 255.255.240.0
C. 255.255.248.0
D. 255.255.252.0
Câu 19: Các giao thức định tuyến nào được phân loại là giao thức định tuyến véc-tơ
khoảng cách?
A.
B.
C.
D.

OSPF, BGP

IS-IS, RIP
EIGRP, RIP
OSPF, RIP

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng về các giao thức mạng?
A. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng
(Application Layer).
B. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
C. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Câu 21: Subnet nào sau đây chứa địa chỉ 192.168.1.96 là một địa chỉ hữu dụng dành cho
host?
A.
B.
C.
D.

192.168.1.32/27
192.168.1.32/28
192.168.1.64/29
192.168.1.64/26

Câu 22: Một quản trị viên đang cấu hình cổng console của switch bằng password. Người
quản trị phải đi qua các chế độ hoạt động nào của hệ điều hành Cisco IOS để đạt đến chế
độ có thể nhập câu lệnh cấu hình đó? (Liệt kê đúng theo thứ tự từ đầu đến cuối)
A. User EXEC mode  Privileged EXEC mode  line configuration mode 
global configuration mode
B. User EXEC mode  global configuration mode  Privileged EXEC mode 
line configuration mode
C. Privileged EXEC mode  global configuration mode  line configuration mode

 user EXEC mode
D. Privileged EXEC mode  line configuration mode  global configuration mode
 user EXEC mode
Câu 23: Khẳng định nào là đúng về mơ hình OSI và TCP/IP?
A. Ba tầng OSI đầu tiên mô tả các dịch vụ chung cũng được cung cấp bởi tầng
Internet TCP/IP.


B. Tầng truy cập mạng TCP/IP có các chức năng tương tự như tầng mạng OSI.
C. Tầng giao vận TCP/IP và tầng 4 OSI cung cấp các dịch vụ và chức năng tương tự
nhau.
D. Tầng 7 OSI và tầng ứng dụng TCP/IP cung cấp các chức năng giống hệt nhau.
Câu 24: Trường hợp nào sử dụng định tuyến tĩnh có lợi hơn là sử dụng định tuyến động?
A.
B.
C.
D.

Trên một mạng dự kiến sẽ liên tục phát triển về quy mô.
Trên mạng có nhiều đường đi dự phịng.
Trên một mạng mà các bản cập nhật động sẽ gây ra rủi ro bảo mật.
Trên mạng thường gặp lỗi liên kết.

Câu 25: Quá trình nào được sử dụng để đặt một thơng điệp vào trong một thông điệp
khác để truyền từ nguồn đến đích?
A.
B.
C.
D.


Đóng gói (encapsulation)
Điều khiển luồng (flow control)
Giải mã (Decoding)
Điều khiển truy cập (access control)

Câu 26: Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau để truyền thơng, ta có thể dùng loại
cáp nào?
A.
B.
C.
D.

Straight Cable
Rollover Cable
Crossover – Cable
Tất cả đều sai

Câu 27: Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC của máy tính?
A.
B.
C.
D.

RARP
ARP
ICMP
TCP/IP

Câu 28: Một công ty với địa chỉ 192.168.1.64 và subnet mask 255.255.255.192. Công ty
muốn tạo hai mạng con chứa tương ứng 10 host và 18 host. Địa chỉ của hai mạng con là:

A.
B.
C.
D.

192.168.1.64/27
192.168.1.16/28
192.168.1.64/27
192.168.1.28/27

192.168.1.96/28
192.168.1.128/27
192.168.1.192/28
192.168.1.128/28

Câu 29: Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào KHƠNG cùng mạng với các địa chỉ cịn lại?
A. 193.36.100.206/255.255.255.240


B. 193.36.100.200/255.255.255.240
C. 193.36.103.193/255.255.255.240
D. 193.36.100.210/255.255.255.240
Câu 30: Mơ hình mạng client/server và peer-to-peer có điểm chung gì?
A.
B.
C.
D.

Cả hai mơ hình đều u cầu sử dụng các giao thức dựa trên TCP/IP.
Cả hai mơ hình đều có máy chủ chun dụng.

Cả hai mơ hình đều hỗ trợ các thiết bị trong vai trị máy chủ và máy khách.
Cả hai mơ hình chỉ được sử dụng trong mơi trường mạng có dây.

Câu 31: Chọn phương án đúng cho sự tương ứng giữa địa chỉ IP và phân loại của địa chỉ
đó.
A.
B.
C.
D.

240.2.6.255  experimental address
172.19.20.5  public address
169.254.1.5  loopback address
127.0.0.1  link-local address

Câu 32: Mạng Frame Relay thuộc loại mạng nào?
A.
B.
C.
D.

Chuyển mạch kênh
Chuyển mạch thơng báo tốc độ cao
Chuyển mạch gói
Chuyển mạch gói ảo

Câu 33: Điều gì xảy ra khi hai router trạng thái liên kết dừng nhận các gói tin Hello từ
các router láng giềng?
A.
B.

C.
D.

Chúng tạo ra một tuyến đường mặc định đến bộ định tuyến liền kề.
Chúng tiếp tục hoạt động như bình thường và có thể trao đổi các gói tin.
Chúng sẽ gửi toàn bộ bảng cơ sở dữ liệu của họ với nhau.
Chúng coi router láng giềng là không thể liên lạc và mối quan hệ liền kề
(adjacency) bị phá vỡ.

Câu 34: Giao thức nào dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet?
A.
B.
C.
D.

CSMA/CD
Token Passing
ALOHA
Token Bus

Câu 35: Địa chỉ IPv4 nào sau đây thuộc lớp B?
A. 01111010 10100101 11000011 11100011
B. 11001111 11110000 10101010 01010101


C. 10001100 11001100 11111111 01011010
D. 11011010 10101010 01010101 11110011
Câu 36: Độ dài tối đa của một gói tin IPv4 là bao nhiêu byte?
A.
B.

C.
D.

20
60
1500
65.535

Câu 37: Chọn các phát biểu KHÔNG đúng về giao thức ICMP:
A.
B.
C.
D.

Là giao thức gửi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP.
Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP.
Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.
Là viết tắt của Internet Control Message Protocol

Câu 38: Những giao thức nào sau đây được sử dụng điển hình trong các kết nối WAN
qua giao diện nối tiếp?
A. 802.11n, 802.11q
B. Ethernet, Token Bus
C. HDLC, PPP
Câu 39: Địa chỉ IP nào KHÔNG nằm cùng chung subnet với địa chỉ IP
200.200.200.200, subnet mask là 255.255.255.224?
A.
B.
C.
D.


200.200.200.177
200.200.200.210
200.200.200.196
200.200.200.223

Câu 40: Điều gì sẽ xảy ra nếu địa chỉ Default gateway được cấu hình sai trên một host?
A.
B.
C.
D.

Ping từ host đó đến 127.0.0.1 khơng thành cơng.
Host đó sẽ phải sử dụng ARP để xác định địa chỉ đúng của default gateway.
Host đó khơng thể giao tiếp với các host khác trong mạng cục bộ.
Host đó khơng thể giao tiếp với các host trong mạng khác.

Câu 41: Một frame được truyền từ một thiết bị mạng đến một thiết bị khác. Tại sao thiết
bị nhận kiểm tra trường FCS trong frame?
A. Để kiểm tra các lỗi truyền nhận có thể có của frame đó.
B. Để xác định địa chỉ vật lý của thiết bị gửi.
C. Để xác minh sự trùng khớp giữa địa chỉ MAC đích của frame và địa chỉ MAC của
thiết bị nhận.


D. Để so sánh kiểu interface giữa thiết bị gửi và thiết bị nhận.
Câu 42: Khẳng định nào sau đây là đúng về cách biểu diễn IPv6?
A.
B.
C.

D.

Một interface có thể được gán nhiều địa chỉ IPv6 của bất kỳ loại nào.
Có 4 loại địa chỉ IPv6: unicast, multicast, anycast và broadcast.
Các ký tự 0 đứng đầu trong biểu diễn hệ thập lục phân của IPv6 là bắt buộc.
64 bit đầu tiên biểu diễn ID của interface được tạo tự động.

Câu 43: Giao thức định tuyến nào được thiết kế sử dụng các khu vực (area) để mở rộng
các mạng?
A.
B.
C.
D.

EIGRP
BGP
OSPF
RIP

Câu 44: Thành phần nào cung cấp bảo mật các gói tin cập nhật định tuyến giữa các
router láng giềng (neighbor) chạy RIPv2?
A.
B.
C.
D.

Adjacency table
Keepalive messages
Unicast updates
Routing protocol authentication


Câu 45: Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast của lớp 2 trong mơ hình OSI?
A.
B.
C.
D.

FFFF.FFFF.FFFF
111.111.111.111
255.255.255.255
AAAA.AAAA.AAAA

Câu 46: Phát biểu nào là đúng khi mô tả về loại bộ nhớ của router và nội dung của nó?
A. ROM là bộ nhớ phụ thuộc điện thế và chứa phần mềm thực thi (diagnostic) cơ
bản.
B. Flash là bộ nhớ không phụ thuộc điện thế và chứa một phần của hệ điều hành IOS.
C. RAM là bộ nhớ phụ thuộc điện thế và chứa bảng định tuyến của router.
D. ROM là bộ nhớ không phụ thuộc điện thế và chứa file cấu hình startup-config.
Câu 47: Địa chỉ nào sau đây có thể đặt được cho các host trong subnet chứa
192.168.15.19/28?
A. 192.168.15.17
B. 192.168.15.14
C. 192.168.15.29


D. 192.168.15.16
Câu 48: Hai thành phần của một địa chỉ IPv4 là:
A.
B.
C.

D.

Network portion, host portion
Host portion, broadcast portion
Subnet portion, host portion
Physical portion, logical portion

Câu 49: Các giao thức độc quyền (Proprietaty protocol) là gì?
A. Các giao thức phát triển bởi các tổ chức có quyền kiểm sốt hoạt động và định
nghĩa của chúng.
B. Tập hợp các giao thức được gọi là bộ giao thức TCP/IP.
C. Các giao thức phát triển bởi các tổ chức tư nhân để hoạt động trên bất kỳ phần
cứng nào của nhà cung cấp.
D. Các giao thức có thể được sử dụng tự do bởi bất kỳ nhà phân phối hay tổ chức
nào.
Câu 50: Một công ty cần tối thiểu 300 mạng con và tối đa 50 host trên 1 mạng con. Thực
hiện chia mạng với chỉ 1 địa chỉ lớp B, hỏi subnet mask nào sau đây thích hợp cho nhu
cầu của cơng ty đó?
A.
B.
C.
D.

255.255.255.192
255.255.255.224
255.255.252.0
255.255.255.0

Câu 51: Thông số nào sau đây được sử dụng để tính metric của giao thức RIP?
A.

B.
C.
D.

Bandwidth
Bandwidth và Delay
Hop count
Bandwidth, MTU, Reliability, Delay và Load

Câu 52: Địa chỉ nào sau đây cùng địa chỉ mạng với địa chỉ IP 190.57.1.32/27?
A.
B.
C.
D.

190.57.1.60/27
190.57.1.30/27
190.57.1.64/27
190.57.1.85/27

Câu 53: Mục đích chính của kỹ thuật NAT (Network Address Translation) là gì?
A. Cho phép chia sẻ tệp ngang hàng (peer-to-peer).
B. Nâng cao hiệu suất mạng.


C. Tăng cường an ninh mạng.
D. Tiết kiệm địa chỉ IPv4.
Câu 54: Xét các địa chỉ sau:
1) 00001010.01111000.11111001.01101101
2) 10000001.01111000.00000011.00001001

3) 11000000.10101000.00000001.11111110
Hỏi phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.

Địa chỉ câu 3 là địa chỉ private
Địa chỉ câu 2 là địa chỉ private
Địa chỉ câu 1 là địa chỉ public
Địa chỉ câu 1 và 2 đều là địa chỉ public

Câu 55: Lưu lượng mạng được định tuyến như thế nào giữa nhiều VLAN trên một
Multilayer switch?
A.
B.
C.
D.

Lưu lượng được gửi quảng bá ra tất cả các giao diện vật lý.
Lưu lượng được định tuyến qua các giao diện con (subinterface).
Lưu lượng được định tuyến qua các giao diện VLAN nội bộ.
Lưu lượng được định tuyến thông qua các giao diện vật lý.

Câu 56: Để kết nối mạng giữa các VLAN, WAN, MAN độc lập với nhau cần sử dụng
thiết bị có chức năng nào?
A.
B.
C.
D.


Kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng.
Điều khiển liên kết.
Định tuyến.
Điều khiển lưu lượng và đồng bộ hoá.

Câu 57: Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về định tuyến tĩnh?
A. Dùng cho mạng nhỏ, cấu trúc đơn giản.
B. Nhà quản trị chỉ việc cấu hình giao thức định tuyến cho router.
C. Nhà quản trị phải cấu hình thủ cơng từng dịng lệnh cho mỗi đường đi đến các
mạng đích cần thiết.
D. Router có thể giúp lựa chọn đường đi ngắn nhất trên mạng.
Câu 58: Đặc điểm nào sau đây mô tả về một giao thức định tuyến theo trạng thái liên
kết?
A. Khơng cung cấp sơ đồ đầy đủ về tồn bộ cấu trúc (topo) mạng.
B. Trao đổi toàn bộ bảng định tuyến với router lân cận.
C. Sử dụng thường xuyên các gói tin cập nhật (update) định kỳ.


D. Sử dụng các gói tin cập nhật khi có sự thay đổi.
Câu 59: Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24.
Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh
nào?
A.
B.
C.
D.

Ping 172.29.14.100
Ping 172.29.14.1

Ipconfig 172.29.14.100
Tracert 172.29.14.100

Câu 60: Mục đích của subnet mask trong việc xuất hiện cùng với địa chỉ IP là gì?
A.
B.
C.
D.

Để xác định mạng con mà host thuộc về.
Để xác định xem địa chỉ là công cộng (public) hay dành riêng (private).
Che địa chỉ IP với bên ngoài.
Để xác định duy nhất một host trên mạng.

Câu 61: Kỹ thuật mạng nào phù hợp cho việc gửi nhận dữ liệu có yêu cầu cao về thời
gian?
A.
B.
C.
D.

ATM
Frame Relay
IEEE 802.5
ATM và IEEE 802.5

Câu 62: Phát biểu nào sau đây là SAI về hoạt động của các thiết bị liên kết mạng?
Bridge hoạt động như một Hub 2 cổng
Câu 63: Tuyến đường nào có giá trị AD (Administrative Distance) thấp nhất?
Directly connected network

Câu 64: Thuật ngữ nào sau đây mô tả một tập hợp các nguyên tắc cụ thể quy định rõ
định dạng các gói tin và tiến trình đóng gói sử dụng để chuyển phát dữ liệu trong mạng
máy tính?
A.
B.
C.
D.

Protocol
QoS
Segmentation
Multiplexing

Câu 65: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất về đặc điểm của mạng chuyển mạch kênh?
A. Thiết lập liên kết vật lý, truyền dữ liệu và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể.


B. Chỉ có giai đoạn truyền dữ liệu giữa 2 thực thể, khơng có giai đoạn thiết lập và
giải phóng liên kết.
C. Thiết lập liên kết và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể.
D. Thiết lập liên kết logic, truyền dữ liệu và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là SAI về mơ hình mạng ngang hàng (Peer-to-Peer)?
A.
B.
C.
D.

Khơng có khả năng mở rộng.
Yêu cầu tài nguyên mạng được lưu trữ tập trung trên một máy.
Kết nối các máy tính với chi phí thấp.

Khó khăn trong việc tìm kiếm thơng tin và gỡ lỗi.

Câu 67: Phát biểu nào sau đây là SAI về giao thức TCP?
A.
B.
C.
D.

TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
TCP thiết lập kết nối sử dụng phương thức bắt tay ba bước.
TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mơ hình OSI.

Câu 68: Một nhân viên tại văn phịng chi nhánh (cách xa trụ sở chính) đang tạo báo giá
cho khách hàng. Trong quá trình làm việc, nhân viên cần tiếp cận thơng tin giá bí mật từ
server nội bộ tại trụ sở chính. Loại mạng nào được sử dụng để nhân viên có thể truy cập
như vậy?
A.
B.
C.
D.

Intranet
Extranet
Local Area Network
Internet

Câu 69: Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự sung đột (collision) trong mạng?
A.
B.

C.
D.

Hub
Switch
Repeater
NIC

Câu 70: Một người quản trị mạng được yêu cầu đưa ra lý do chuyển từ IPv4 sang IPv6.
Lý do hợp lý để áp dụng IPv6 thay IPv4 là gì?
A.
B.
C.
D.

Truy cập Telnet khơng u cầu password.
Tự động cấu hình và khơng gửi quảng bá.
Thay đổi địa chỉ nguồn trong IPv6 header.
Biểu diễn địa chỉ đơn giản hơn IPv4.

Câu 71: Biểu diễn nào sau đây là địa chỉ IPv6 hợp lệ?


A.
B.
C.
D.

2031::130F::9C0:876A:130B
2031:0:130F::9C0:876A:130B

2001:0db8:0:130H::87C:140B
2001:0db8:0000:130F:0000:0000:08GC:140B

Câu 72: Cổng dịch vụ nào tương ứng được sử dụng bởi giao thức FTP, POP 3 và DNS?
A.
B.
C.
D.

21, 110 và 53
21, 110 và 69
20, 110 và 69
20, 25 và 53

Câu 73: Mô tả nào đúng về các dạng truyền thông mạng?
A. Phương tiện truyền thông xã hội (social media): Bao gồm các trang web tương tác
nơi mọi người đã tạo và chia sẻ nội dung do người dùng tạo với bạn bè và gia
đình.
B. Nhắn tin tức thì (instant messaging): Các trang web mà các nhóm người có thể
chỉnh sửa và xem cùng nhau.
C. Wiki: Giao tiếp thời gian thực giữa hai hoặc nhiều người.
D. Weblog (blog): Một phương tiện dựa trên âm thanh cho phép mọi người cung cấp
bản ghi âm của họ cho nhiều khán giả.
Câu 74: Trường nào trong tiêu đề (header) của gói tin IPv4 được sử dụng để ngăn chặn
việc gói tin được chuyển tiếp đến mạng q xa hoặc tuyến đường khơng có điểm kết
thúc?
A.
B.
C.
D.


Time – to – Live
Sequence Number
Differentiated Services
Acknowledgment Number

Câu 75: (Điền vào chỗ trống) Khi một router nhận được một packet, nó kiểm tra địa chỉ
đích của gói tin và tìm trong bảng ………. để xác định đường đi tốt nhất dùng để chuyển
tiếp gói tin.
A.
B.
C.
D.

MAC
CAM
ARP
Định tuyến

Câu 76: Câu lệnh nào hiển thị việc đăng ký VLAN cho tất cả các cổng cũng như các
VLAN hiện có trên switch?
A. Show vlan


B. Show interface switchport
C. Show interfaces
D. Show running-config
Câu 77: Phương án nào sau đây mô tả đúng về tổ chức được chỉ ra?
A. ISOC: Tổ chức này là nhà phát triển các tiêu chuẩn quốc tế lớn nhất trên thế giới
về nhiều loại sản phẩm và dịch vụ. Nó được biết đến với mơ hình tham chiếu

Open System Interconection (OSI).
B. IEEE: Tổ chức thúc đẩy sự phát triển mở, tiến hố và sử dụng internet trên tồn
thế giới.
C. ISO: Tổ chức thúc đẩy sự phát triển mở, tiến hoá và sử dụng internet trên toàn thế
giới.
D. IANA: Tổ chức này chịu trách nhiệm giám sát và quản lý việc phân bố địa chỉ IP,
quản lý tên miền và định danh giao thức.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Địa chỉ dành riêng (private address) là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ quy định và
ta không thể thay đổi nó được.
B. Địa chỉ quay lui (loopback address) được sử dụng cho các máy tính thuộc mạng
LAN.
C. Địa chỉ dành riêng (private address) là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay
đổi được.
D. Địa chỉ 172.17.0.0 là địa chỉ công cộng (public address).
Câu 79: Câu nào là đúng về giao thức FTP?
A.
B.
C.
D.

Client có thể lựa chọn FTP thiết lập một hoặc hai kết nối đến server.
Client có thể tải dữ liệu về từ server hoặc tải dữ liệu lên server.
FTP là ứng dụng ngang hàng (peer-to-peer).
FTP khơng cung cấp tin cậy trong suốt q trình truyền nhận dữ liệu.

Câu 80: Phát biểu nào dưới đây là SAI về tầng liên kết dữ liệu (Data link Layer) trong
mơ hình OSI?
A. Tầng liên kết dữ liệu cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng độ tin cậy
dịch vụ.

B. Tầng liên kết dữ liệu chia luồng bit nhận được từ tầng mạng (Network Layer)
thành các đơn vị dữ liệu gọi là frame. Đây là quá trình đóng gói dữ liệu trước khi
chuyển cho tầng vật lý (Physical Layer).
C. Nếu gói dữ liệu được chuyển đến thiết bị khác trong mạng, tầng liên kết dữ liệu sẽ
thêm vào tiêu đề của frame địa chỉ IP của nơi nhận (địa chỉ đích).
D. Kiểm sốt lưu lượng là nhiệm vụ của tầng liên kết dữ liệu.


Câu 81: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng subnet mask là
255.255.224.0, hãy xác định địa chỉ quảng bá của mạng nếu biết rằng một máy tính trong
mạng có địa chỉ 150.37.33.1.
A.
B.
C.
D.

150.37.33.255
150.37.32.255
150.37.63.255
150.37.33.254

Câu 82: Tầng nào trong mơ hình OSI chịu trách nhiệm mã hố dữ liệu và biểu diễn dữ
liệu theo các định dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản, …?
A.
B.
C.
D.

Presentation
Application

Session
Network

Câu 83: Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng
một địa chỉ lớp 8. Mỗi mạng con chứa tối đa 15000 host. Vật subnet mask nào sẽ được sử
dụng?
A.
B.
C.
D.

255.255.252.0
255.255.248.0
255.255.224.0
255.248.0.0

Câu 84: Một công ty cần liên kết nối một số văn phịng chi nhánh qua khu vực đơ thị.
Người quản trị mạng đang tìm kiếm giải pháp cung cấp lưu lượng hội tụ tốc độ cao bao
gồm thoại, video và dữ liệu trên cùng một hạ tầng mạng. Cơng ty cũng muốn dễ dàng tích
hợp hạ tầng LAN sẵn có ở các khu vực văn phịng của họ. Công nghệ nào nên được
khuyến nghị?
A.
B.
C.
D.

Frame relay
Ethernet WAN
VSAT
ISDN


Câu 85: Hub là thiết bị hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI?
A.
B.
C.
D.

Network
Transport
Data link
Physical

Câu 86: Chọn phát biểu đúng nhất về giao thức ARP.


A. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý.
C. Là giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thơng tin trên tồn mạng LAN.
Câu 87: Khi bấm cáp xoắn đôi kết nối giữa card mạng với switch, ta cần làm gì?
A.
B.
C.
D.

Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6.
Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T568.
Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau.
Phương án khác.

Câu 88: Tại sao HTTP sử dụng TCP là giao thức tầng giao vận?

A.
B.
C.
D.

Vì HTTP yêu cầu chuyển phát tin cậy.
Bởi vì các lỗi truyền nhận có thể được chấp nhận dễ dàng.
Để đảm bảo tốc độ tải xuống nhanh nhất có thể.
Bởi vì HTTP là một giao thức nỗ lực tối đa.

Câu 89: Trường hợp mạng nào yêu cầu sử dụng một kết nối WAN?
A. Nhân viên tại văn phòng chi nhánh cần chia sẻ các tập tin với văn phịng trụ sở
chính nằm trong một tồ nhà riêng biệt trong cùng một mạng khn viên (campus
network).
B. Nhân viên cần truy cập vào các trang web được lưu trữ trên các máy chủ web của
công ty trong DMZ ở toà nhà của họ.
C. Nhân viên cần kết nối với máy chủ email của công ty thông qua VPN khi đang di
chuyển.
D. Các máy trạm nhân viên cần lấy địa chỉ IP được gán động.
Câu 90: Phương án nào mô tả đúng về đặc điểm của một loại cáp quang?
A. Multimode Fiber: Laser là nguồn sáng, nhiều tia sáng bên trong lõi cáp, thường sử
dụng với các LAN.
B. Single-mode Fiber: Chỉ có một tia sáng bên trong lõi cáp, thường được sử dụng
cho backbone của mạng campus, laser là nguồn sáng.
C. Multimode Fiber: LED là nguồn sáng, nhiều tia sáng bên trong lõi cáp, thường
được sử dụng cho backbone của mạng campus.
D. Single-mode Fiber: Chỉ có một tia sáng bên trong lõi cáp, thường được sử dụng
cho backbone của mạng campus, LED là nguồn sáng.
Câu 91: Mục đích của q trình định tuyến là gì?
A. Đóng gói dữ liệu được dùng để truyền thông qua mạng.

B. Chuyển tiếp lưu lượng dựa trên cơ sở các địa chỉ MAC.
C. Cung cấp dịch vụ truyền file internet an toàn.


D. Lựa chọn đường đi sẽ được dùng để điều hướng lưu lượng đến mạng đích.
Câu 92: Kiểu đường đi tĩnh (static route) thường gặp trong các bảng định tuyến là?
A.
B.
C.
D.

Đường đi tĩnh mặc định (default static route).
Đường đi tĩnh được cài sẵn của Cisco IOS.
Đường đi tĩnh được chia sẻ giữa hai bộ định tuyến lân cận.
Đường đi tĩnh được chuyển đổi từ một đường được học qua giao thức định tuyến
động.

Câu 93: Giao thức định tuyến nào bị giới hạn với việc triển khai mạng nhỏ bởi vì nó
khơng hỗ trợ phát triển mạng quy mơ lớn hơn?
A.
B.
C.
D.

RIP
IS-IS
EIGRP
OSPF

Câu hỏi trắc nghiệm mơn Mạng máy tính

1. Trong các mơ hình sau, mơ hình nào là mơ hình mạng được dùng phổ biến hiện nay:
a.
b.
c.
d.

Peer - to - Peer
Remote Access
Terminal - Mainframe
Client - Server

2. Dịch vụ mạng DNS dùng để:
a.
b.
c.
d.

Cấp địa chỉ cho các máy trạm
Phân giải tên và địa chỉ
Truyền file và dữ liệu
Gửi thư điện tử

3. Giao thức DHCP có thể cấp được các thơng số sau cho máy trạm client:
a.
b.
c.
d.

IP Address
Subnet Mask

DNS Server
Default Gateway


4. Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:
a.
b.
c.
d.

255.255.224.0
255.255.255.192
255.255.255.240
255.255.255.128

5. Địa chỉ IPv6 gồm bao nhiêu bit?
a.
b.
c.
d.

32
48
64
128

6. Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?
a.
b.
c.

d.

Hub
NIC
Switch
Transceiver

7. Địa chỉ MAC là:
a.
b.
c.
d.

Địa chỉ lớp 3 được Router xử lý cho việc định tuyến
Địa chỉ lớp 4 được gắn với cổng dịch vụ
Có thể thay đổi bằng TCP/IP Properties của Windows
Địa chỉ lớp 2 được gắn cứng vào Card mạng

8. Trong số các Hệ điều hành sau, Hệ điều hành mạng là:
a.
b.
c.
d.

Windows 98
Windows 2003 Professional
Windows 2003 Server
Windows XP

9. Dịch vụ mạng SMTP dùng để:

a.
b.
c.
d.

Gửi thư điện tử
Nhận thư điện tử
Phân giải tên và địa chỉ
Cấp địa chỉ cho máy trạm


10. Định tuyến tĩnh là loại định tuyến:
a.
b.
c.
d.

Dùng cho mạng nhỏ cấu trúc đơn giản
Nhà quản trị chỉ việc cấu hình giao thức định tuyến cho Router
Nhà quản trị phải cấu hình từng dịng lệnh cho các mạng đích cần thiết
Router có thể giúp lựa chọn đường đi ngắn nhất trên mạng

11. Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là đúng:
a.
b.
c.
d.

SMTP: TCP Port 25?
Telnet: UDP Port 23

HTTP: TCP Port 80
TFTP: TCP Port 69

12. Để phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ MAC, sử dụng giao thức:
a.
b.
c.
d.

ARP
DHCP
RARP
ICMP

13. Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị:
a.
b.
c.
d.

Switch
Hub
NIC
Router

14. Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số
sang tín hiệu tương tự?
a.
b.
c.

d.

Repeater
Modem
Router
NIC

15. Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi
duyệt Internet?
a. POTS
b. DNS
c. HTTP


d. FTP
16. Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là:
a.
b.
c.
d.

Ethernet
TCP/IP
OSI
IEEE

17. Hub là thiết bị hoạt động ở tầng nào của mơ hình OSI:
a.
b.
c.

d.

Tầng Vật lý
Tầng Data Link
Tầng Transport
Tầng Network

18. Một Hub tốc độ 100Mbps có 12 cổng thì tốc độ của mỗi cổng sẽ là:
a.
b.
c.
d.

Tối đa 100Mbps khi chỉ có một máy tính cắm vào Hub
Tối đa 100Mbps khi có 12 máy tính cắm vào Hub
Tối thiểu 8.3Mbps khi có 12 máy tính cắm vào Hub
Tối thiểu 100Mbps khi chỉ có một máy tính cắm vào Hub

19. NIC là thiết bị hoạt động ở lớp nào của mô hình OSI:
a.
b.
c.
d.

Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4

20. Switch là thiết bị hoạt động ở lớp nào của mơ hình OSI:

a.
b.
c.
d.

Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4

21. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/28:
a. 192.168.25.255
b. 192.168.25.141
c. 192.168.25.180



×