Trường Đại học Cân Thơ
Khoa Cơng nghệ
HỌC PHÁN: Q TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CƠNG NGHIỆP
Q TRÌNH CƠNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
CHE BIEN SUA TUOI
Cán bộ hướng dẫn:
TS. Nguyễn Văn Cương
Thành viên trong nhóm
Ngơ Hịa Ý
B1808995
Trần Vủ Ln
B1909692
Lê Thị Cẩm Thu
Nguyễn Thị Oanh Kiêu
B1905995
B1905925
NOI DUNG BAO CAO
Giới thiệu chung về sữa tươi
Quy trình cơng nghệ và thiết bị
Uu nhược điểm của quy trình và thiết bi
Kết luận
>
é
›
VAVAVAVAVANAVAVAV AVAVAVAVAVAVAVAVAVAVAVAVAVAVAVAYV
ce
1X
`
w
Giới thiệu chung về sữa tươi
.
<
2
<
>
‹
>
>
<
<
>
<
>
<
>
>
»
>
‹
‹
¢
<
>
?
é
:
<
>
<
2<
>
>
x
‹
>
<
5
¢
`
4
¢
>
AVAVAVAVAVAVAVAVAVAVAVAVAVAVAV
AV AVAVAVAVAVAVAVAVA
<
Hình ảnh về sữa tươi
=
â
WM =
+
Gii thiu chung v sa ti
>
lo
h
:
Pe,
san
oe
|
2
ee
we
\
#
onig
,
H
ey
ta
`
.
San HN
_
|
sr
:
TH
=
TH*
=
TH"
ơ
"(cc 5
Salk
i
3
=~
er
~
7
QO
+)
\ / À
1\ My
`
-
h
:
i +,
SeMLKe
Hình ảnh về các thương hiệu sản phầm sữa tươi tiệt trùng
Thanh phan của sữa tươi tiệt trùng
Thành phần/ Ingredients: Sữa bò tươi, chấtổn định
(471, 460i, 407, 466), vitamin (C, A, D3), khoáng chất
(natri selenit)/ Fresh cow milk, stabilizers (471, 460i,
407, 466), vitamins (C, A, D3), mineral (sodium selenite).
Khéng chat bao quan. / No preservatives. _
THÀNH PHẨN: Sữa hoàn toàn
từ sữa bị
tươi (97 %), đường tính lun (2,8 %), chất ổn
định ( 471, E 407, E 412) dùng cho thực phẩm.
INGREDIENTS: Fresh cow milk (97 %), refined
sugar (2.8 %), stabilizers (E 471, E 407, E 412).
SỬ DỤNG HOÀN T0ÀN SỮA TƯƠI SẠCH
NGUYÊN CHẤT CỦA TRANG TRẠI TH
KHÔNG SỬ DỤNG CHAT BAO QUAN
NO PRESERVATIVES
Hình ảnh về các thành phân trong sữa tươi tiệt trùng
Thành phân hóa học của sữa
Nước
87.5%
Tổng các chất khơ
12.5%
Proterin
3.3%
Chat béo
3.8%
Carbohydrate
4.7%
Khoang
0.7%
Quy trình cơng nghệ chê biên sữa tươi
Sữa tươi
”
Tiệt trùng UHT
/
1
Làm lạnh
Tiệp nhậ " và Kiếm 7
tra sản phâm
Phỗi trộn
-
Đóng gói
jo!
Lọc sạch
|
Thanh trùng
|
San pham
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất sữa tươi
{(//0//////4/0/0/////0(///0///////0///01////(//////////////////////////////⁄//⁄
⁄
⁄
/
Quy trình cơng nghệ chế biến sữa tươi
⁄
⁄
gnome
⁄
⁄
7
75°c
⁄
/⁄⁄
⁄
/
4
4°C
tele Sie id SỮA
TH:
Sữa tươi nguyên liệu chuyến tới nhà
7
Đưa sữa từ bén chứa vào
méy trong xe lanh 4°C
/⁄
⁄
/
=
⁄
⁄
Sữa được thanh trùng ở 75% - sau
đó làm
đây chuyến chế biến
lạnh
cho vào bền chứa
4⁄
⁄
⁄
4
/
4
7
/
⁄
/
iJ
/⁄
ie
⁄
%5“.
140°C
Sữa éugc gia nbiét len 140 độ va gid
troag
3-4 giấy - tối được
làm lạnh
chanh xuống 20%
t-
1"
⁄
⁄
⁄Z
⁄
/
⁄
XN
_
/⁄
⁄
⁄⁄/
⁄⁄⁄
⁄
⁄/
ƒ
⁄
⁄
Máy rót và đóng gói sữa trong môi
trường vô trùng 24.000 hộp/giờ
Ngày sản xuất và hạn sử đụag được in lên bào
bi. Sau đó, các lốc sữa được bọc màng non,
đóng thùng giấy và đưa vào kho
⁄⁄
⁄
4
⁄
⁄
Simh anh quy trình sản xuất sita twoi tiét tring, ...o../
LLL
xxx
OLE
LEELA
~
NN »xxx»xxx%x%*%»%%x»3<`N
¬¬¬
!/J///////1/1//////////)///////11111111/1/fJ///////1/11////////////////////////
Quy trình cơng nghệ chê biên sữa tươi
Ưu điểm của quy trình và thiết bị
Thiet bị cơng nghệ hiện đại với quy mơ máy móc, nhà
XƯỞng rộng
Đảm bảo tuyệt đối về chất lượng và tính vệ sinh an toàn
thực phâm
Bảo quản được lâu, sử dụng tiện lợi và g1á rẻ
Khách hàng ở vùng xa vân có thê dê dàng tiêp cận được
sản phâm
H
Nhược điểm của quy trình và thiết bị
°-
Giảm chất dinh dưỡng tự nhiên trong sữa nguyên liệu.
*°- Dễ bị biến tướng thành hàng giả, kém chất lượng và rất khó
trong khâu quản lý, kiêm tra
¢
Can dam bảo đạt các tiêu chuân nghiêm ngặt vê vệ sinh an
toàn thực phầm
12
KET LUAN
Nhom hoc hoi duoc rat nhiều điều
Quy trình có nhiều ưu điềm và nhược điềm khác nhau
Sẽ khắc phục được phân nào các nhược điểm trong
tương lai
Quy trình sẽ ngày càng tiên tiến, càng hiện đại
13