DỰ ÁN: VINHOMES GOLDEN RIVER
Địa chỉ: 02 Đường Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, Tp.HCM
KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG
HOABINH CORPORATION
03-2016
KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG
CƠNG TRÌNH: VINHOMES GOLDEN RIVER
GĨI THẦU THI CƠNG:
KẾT CẤU VÀ HỒN THIỆN: TỒ THÁP LUX 5, LUX 6
VÀ 36 CĂN BIỆT THỰ (GIAI ĐOẠN 1).
MUÏC LUÏC
Trang.
1. MỤC TIÊU KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH/
2
2. NỘI DUNG.
2
3. THUẬT NGỮ.
2
4. PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG.
3
5. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CƠNG TR ÌNH.
30
6. PHỤ LỤC 1.
33
7. ITP - KẾ HOẠCH KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU.
50
8. DANH MỤC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU.
92
9. DANH MỤC MẪU KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU.
97
10. DANH MỤC BIÊN BẢN NGHIỆM THU.
137
11. CÁC BIỂU MẪU TRÌNH DUYỆT.
178
1
1. MỤ C TIÊ U KẾ HOẠ C H CHẤ T LƯ N G CÔ N G TRÌNH :
Thiết lập chương trình hoạt động cho tổ chức đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất
lượng của dự án.
Nhằm đảm bảo cho tổ chức này hoàn thành dự án theo các Yêu cầu của Chủ đầu tư,
Tiêu chí kỹ thuật của dự án và tuân thủ luật pháp.
Nhằm đảm bảo cho dự án này hoàn thành theo các mục tiêu cụ thể của BCH công
trình đề ra như sau:
- Hoàn thành đúng tiến độ đã lập ra.
- Tuân thủ các cam kết An toàn lao động, không để xảy ra tai nạn lao động, đảm bảo
100% công nhân tham gia thi công sẽ được tập huấn an toàn lao động.
- Nhóm quản lý chất lượng của dự án sẽ hoạt động và phối hợp với các Bên có liên
quan để hiệu chỉnh và hoàn thiện hệ thống.
- Để hoàn thành mục tiêu này, Công trình sẽ được thực hiện theo các tài liệu và các
yêu cầu sau:
+ Nhà thầu sẽ phải thỏa hiệp với Chủ đầu tư hoặc Quản Lý Thi Cô ng về các tài liệu
tham chiếu, quy trình thi công và các kênh thông tin.
+ Bản Quy Định Kỹ Thuật Và Các Bản Vẽ Của Công Trình.
+ Các tiêu chuẩn Việt Nam.
2. NỘ I DUN G:
- Kế Hoạch Chất Lượng Công Trình này nêu ra những hệ thống sẽ được thi hành để
kiểm soát và kiểm tra Chất lượng của tất cả các công tác được thi hành trực tiếp bởi
các Nhà thầu phụ hoặc các đội nhóm thi công tự quản của Hòa Bình và các nhà cung
ứng thông qua các công việc sau:
- Kế hoạch kiểm tra và Thử nghiệm tương ứng.
- Chất lượng của các sản phẩm đã sản xuất bên ngoài công trường sẽ phải được kiểm
tra lúc giao hàng và ở nơi cần thiết bên ngoài công trường. Các công tác kiểm tra sẽ
được thực hiện theo các Kế hoạch kiểm tra và Thử nghiệm .
- Tuân thủ theo yêu cầu Pháp luật Xây dựng Việt Nam hoặc Đơn vị kiể m định chất
lượng độc lập (Nếu Chủ đầu tư yêu cầu)
- Các thủ thuật trong công tác quản lý xây dựng để Đả m bảo chất lượng và kiểm soát
chất lượng.
3. THUẬ T NGƯ :
3.1 Chất Lượng
: Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có đáp ứng các yêu cầu .
3.2 Chính Sách Chất Lượng
2
: Các ý định tổng quát toàn bộ và định hướng của Công ty
về chất lượng đã được ban giám đốc công bố chính thức .
3.3 Quản Lý Chất Lượng
: Tất cả những hoạt động của chức năng quản lý toàn bộ
về việc xác định chính sách chất lượng, các mục tiêu và
trách nhiệm. Những hoạt động này có thể bao gồm kế
hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất
lượng và các hệ thống chất lượng.
3.4. Các Hệ Thống Chất Lượng
: Cơ cấu tổ chức, các thủ tục, quy trình và nguồn lực cần
có để thi hành việc quản lý chất lượng.
3.5. Kế Hoạch Chất Lượng
: Tập hợp tài liệu về các hệ thống chất lượng cho một
công trình riêng.
3.6. Kiểm Soát Chất Lượng (QC) : Phần việc của các hệ thống chất lượng có nhiệm vụ,
thông qua kiểm tra, xem xét lại, đo lường, thử nghiệm và
đánh giá, xác định là các yêu cầu quy định đã được đáp
ứng.
3.7. Đảm bảo Chất Lượng (QA)
: Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào cung cấp
lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện.
3.8. Đánh Giá Chất Lượng
: Hoạt động kiểm tra để kiểm tra là hệ thống chất lượng
hoặc công tác thi hành tiếp tục tuân thủ đúng yêu cầu .
3.9. Quy Trình
: Tập hợp các nguồn lực và hoạt động có tương quan để
chuyển các vật liệu đầu vào thành các sản phẩm đầu ra.
3.10. Sản Phẩm
: Hàng hoá, vật liệu, thiết bị, phân đoạn công tác hay
dịch vụ là kết quả từ các hoạt động hay các quy trình.
3.11. Kiểm Tra
: Quy trình chính thức về việc xác nhận và lập hồ sơ tài
liệu theo đúng các tiêu chuẩn nghiệm thu.
4. PHƯƠNG PHÁ P QUẢ N LÝ CHẤ T LƯ N G :
4.1. CƠ SỞ THAM CHIẾ U :
-
Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghóa Việt Nam khóa XIII.
-
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình.
-
Nghị định 46/2015 NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về Quản Lý Chất Lượng
Thi Công Xây Dựng.
-
Quy trình quản lý chất lượng Hòa Bình.
4.2. ĐẢ M BẢ O CHẤ T LƯ N G :
3
4.2. 1.
CƠ CẤ U TỔ CHỨ C THI CÔ N G :
MÔ TẢ CHỨC DANH:
GIÁM ĐỐC DỰ ÁN :
Mục tiêu:
- Đại diện Ban Tổng giám đốc Công ty chủ động lên kế hoạch làm việc với Bên A;
- Thiết lập “Bộ máy hoạt động” tại Công trường;
- Thiết lập “Kế hoạch, hoàn chỉnh biện pháp, tổ chức thi công” và đem lại hiệu quả
kinh tế cho dự án, đáp ứng yêu cầu và đem lại sự thoả mãn cho khách hàng, tăng
cường tiềm lực cho Hoà Bình;
- Tổ chức triển khai thực hiện, giám sát các hoạt động đã được thiết lập trên .
Trách nhiệm:
- Có kế hoạch cụ thể và chủ động làm việc với Bên A, với cơ quan hữu quan;
- Phối hợp cùng CHTCT, tổ chức triển khai và thực hiện dự án, đảm bảo “Tiến độ, Chất
lượng, An toàn”, thoả mãn yêu cầu của khách hàng.
CHỈ HUY TRƯỞNG:
Trách nhiệm:
Tổ chức triển khai và thực hiện dự án, đảm bảo “Tiến độ, Chất lượng, An toàn, Xây
dựng tập thể vững mạnh, Duy trì hệ thống Quản lý chất lượng trong Nguồn kinh phí
được duyệt”
- Chuẩn bị cho hoạt động thi công.
- Quản lý nguồn nhân lực.
- Quản lý nguồn vật lực.
- Quản lý nguồn tài lực.
- Tổ chức, giám sát “Tiến độ, Khối lượng, Chất lượng” hoạt động thi công tại công
trường.
- Cùng Ban an toàn Công ty, xây dựng “mạng lưới an toàn rộng khắp công trường”, đảm
bảo không tai nạn cho đến khi kết thúc công trình.
- Cam kết thực hiện Chính sách chất lượng Côn g ty, đem lại sự thoả mãn cho khách
hàng.
TRƯỞNG NHÓM ĐẢM BẢO CHẤT LƯNG/ KIỂM SOÁT CHẤT LƯNG:
Trách nhiệm:
Xây dựng Kế hoạch chất lượng công trình cho dự án:
- Tham chiếu các yêu cầu của khách hàng và các cơ quan chức năng để điều chỉnh hoạt
động của hệ thống chất lượng của dự án.
4
- Tập hợp, lưu trữ, xem xét, phổ biến các quy trình chất lượng, các tiêu chuẩn áp dụng
cho dự án.
- Tổ chức và thực hiện quản lý hồ sơ: Thiết lập các form và các qui trình cho dự án đáp
ứng yêu cầu của Quản lý thi công, Chủ đầu tư và của các cơ quan chức năng.
- Chuẩn bị kế hoạch chất lượng và phối hợp với các bên để thực hiện các công tác
nghiệm thu, bàn giao cho Công trình.
- Thực hiện vai trò đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng.
- Kiểm tra - giám sát hoạt động thi công tại công trường bao gồm:
- Quản lý về mặt chất lượng các loại vật liệu sử dụng, đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn
yêu cầu.
- Quản lý về mặt chất lượng các bộ phận như: Máy móc thiết bị, An toàn lao
động/VSMT,… tại công trường.
- Kiểm tra chất lượng các hoạt động thi công hàng ngày tại Công trường.
- Thay mặt BGĐ/ CT quản lý và giám sát chất lượng của Công trình và chịu sự chỉ đạo
trực tiếp của Giám đốc dự án.
- Trao đổi thông tin với khách hàng, kể cả xử lý các ý kiến khách hàng về mặt chất
lượng.
CHỈ HUY PHO:
Trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm trước CHTCT với nhiệm vụ là hỗ trợ giúp đỡ tối đa cho CHTCT từ
ngày nhận nhiệm vụ đến khi kết thúc thời hạn bảo hành CT, bao gồm:
- Trực tiếp tham mưu cho QA/QC trong việc soạn thảo kế hoạch chất lượng CT.
- Tham mưu cho QA/QC kiểm soát và cân đối kế hoạch.
- Trực tiếp tổ chức thi công.
- Trực tiếp chịu trách nhiệm chung trước CHT/CT.
- Làm việc với Tư vấn giám sát về các vấn đề thi công trực tiếp tại công trình.
TRƯỞNG BAN AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG:
Trách nhiệm:
- Tham gia huấn luyện ATLĐ và VSMT cho công nhân lao động trong công trình vào
mỗi buổi sáng.
- Thường xuyên theo dõi thực hiện các nội quy, quy phạm, thực hiện kiểm tra và lập
thành văn bản kiểm tra và báo cáo hàng ngày, tuần và tháng (Để phân tích và rút kinh
nghiệm đề phòng các yếu tố tai nạn).
- Tổ chức huấn luyện đối với lao động mới tuyển dụng về biện pháp làm việc an toàn
khi giao việc cho công nhân lao động.
5
- Bố trí người lao động làm việc đúng nghề được đào tạo, đã được huấn luyện và đã qua
sát hạch kiến thức AT- VSLĐ đạt yêu cầu.
- Phụ trách chính công tác sơ cấp cứu người lao động bị tai nạn lao động.
- Thực hiện kiểm tra đôn đốc mọi người lao động thực hiện tiêu chuẩn, quy phạm, quy
trình, biện pháp làm việc an toàn.
- Theo dõi việc quản lý các máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về AT
– VSLĐ. Theo dõi việc thực hiện các công tác đảm bảo an toàn lao động máy móc
thiết bị thi công: Đăng ký, kiểm định và giấy phép sử dụng.
- Kiểm tra và đề xuất CHT cung cấp các trang thiết bị cá nhân theo tiêu chuẩn của quy
định AT- VSLĐ.
GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH:
Trách nhiệm:
- Giám sát kỹ thuật, chất lượng và tiến độ thi công các hạng mục Công trình nhằm đảm
bảo thỏa mãn các yêu cầu của Hợp đồng đã được ký kết.
- Giám sát công tác ATLĐ trong khu vực phụ trách.
- Kiểm tra theo dõi để xác định các sự không phù hợp của quá trình kỹ thuật thi công,
tiến độ thi công và chất lượng hạng mục công trình.
- Giám sát tình hình sử dụng vật tư.
- Phối hợp với Nhóm QC/QC tổ chức nghiệm thu (các cơng việc thi cơng, vật tư,…) với Tư
vấn giám sát hoặc Chủ đầu tư.
TRẮC ĐẠC:
Trách nhiệm:
- Thực hiện các thao tác kỹ thuật trong công tác trắc: Nhận trục, mốc, cao độ do bên A
bàn giao, kiểm tra, bắn mực thi công cho các hạng mục, và các công tác khác do
CHTCT phân công.
- Thiết lập và lưu trữ các bản vẽ báo cáo trắc đạc của công trường.
- Lập chương trình trắc đạc của dự án: Quy trình trắc đạc trong thi công xây dựng, Quan
trắc lún và chuyển vị của các đối tượng lân cận (Đường, nhà ở hoặc các công trình
công cộng,…)
- Phối hợp với Nhóm QC tổ chức nghiệm thu (Vị trí, cao độ,…) với Tư vấn giám sát hoặc
Chủ đầu tư.
NHÂN VIÊN VẼ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ HOÀN CÔNG:
Trách nhiệm:
- Phụ trách toàn bộ các bản vẽ thi công (shop drawings) phục vụ kịp thời việc thi công
các hạng mục CT.
6
- Phụ trách toàn bộ các bản vẽ phục vụ công tác hoàn công công trình xây dựng theo
quy định hiện hành.
- Giám sát thiết kế chi tiết.
- Thi hành và kiểm soát các thông tin liên quan đến các bản vẽ trình duyệt của Đơn vị
thi công và Các bản vẽ được phân phối bởi Chủ đầu tư hoặc đơn vị tư vấn.
NHÂN VIÊN ISO/ HÀNH CHÍNH CÔNG TRÌNH:
Trách nhiệm:
- Giúp BCHCT soạn thảo các văn bản, liên hệ trình ký với Bên A.
- Sắp xếp, lưu giữ và theo dõi các hồ sơ chứng từ đúng theo hệ thống quy định.
- Hỗ trợ hồ sơ cho các thành viên trong BCH thực hiện các công việc theo yêu cầu của
Bên A hoặc các bên liên quan.
- Thi hành và kiểm soát hồ sơ trong hệ thống quản lý chất lượng của dự án.
4.2. 2.
ĐẢ M BẢ O CHẤ T LƯ N G :
- Đảm bảo chất lượng giúp thiết lập tính ổn định của dự án thông qua các tiêu chí
nghiệm thu và các quy trình sử dụng.
- Đảm bảo chất lượng là những hoạt động mang tính liên tục và thực hiện thường xuyên
trong quá trình thi công xây dựng đến giai đoạn bảo hành, trên cơ sở việc tuân thủ các
tiêu chí kỹ thuật quy định và các quy trình thi công sử dụng cho dự án.
- Các hoạt động đảm bảo chất lượng trong quá trình thi công và bảo hành sau này của
Nhà thầu là cơ sở để đánh giá Chất lượng công trình thông qua các hồ sơ hoàn công và
các chứng cứ tuân thủ.
- Với các yêu cầu về chất lượng của dự án, Đơn vị thi công chúng tôi sẽ thực hiện việc
đảm bảo chất lượng của dự án theo các thủ tục sau:
Quy trình hoạt động của nhóm QA/QC.
Quy trình thi công tổng quát .
Quy trình thi công của các công tác.
- Phần thô và hoàn thiện/ Structure and finised:
Quy trình thi công công tác cốp pha.
Quy trình thi công công tác cốt thép.
Quy trình thi công công tác bê tông.
Quy trình thi công các công tác hoàn thiện.
- Hồ sơ chất lượng.
- Theo dõi chất lượng trong thời gian vận haønh.
7
4.2 .3 . SƠ ĐỒ HOẠ T ĐỘ N G ĐẢ M BẢ O CHẤ T LƯ N G & KIỂ M SOÁ T
CHẤ T LƯ N G :
QUẢN LÝ DỰ ÁN
- Quy trình chất lượn g của Hòa Bình
- Tiêu chuẩn áp dụn g cho dự án
Yêu cầu khách hàng
QA&QC
Kiểm tra giám sát công trường
Quản lý hồ sơ
Vật tư – thiết bị
Hồ sơ công trình
Hồ sơ QA/QC
-
Kế hoạch nghiệm
thu.
Hồ sơ nghiệm
thu.
-
Hồ sơ thí nghiệm.
-
Hồ sơ hoàn côn g
4.2. 4.
-
Hồ sơ dự án ( Bản
vẽ, Hợp đồn g, Tiêu
chuẩn kỹ thuật ...)
BAN
CHCT
-
Quy trình kho (Nhập Bảo quản - Xuất )
-
Các quy trình thi côn g
-
Côn g tác trắc đạc.
Máy móc/ Thiết bị thi
công
-
Côn g tác thép / Côn g tác
cốt pha
-
Phát hiện ,
-
Nghiên cứu sai lỗi
-
Cơng tác bê tơng.
-
-
Các côn g tác hoàn thiện .
Hàn h độn g khắc
phục
-
Cải tiến
-
Phòn g ngừa
Tiên độ thi côn g
-
Côn g văn đi – đến .
-
-
Nhật ký côn g
trườn g.
-
Hồ sơ Thầu phụ.
-
Yêu cầu thôn g tin.
-
Kiểm định
Bảo quản / Sử dụn g
An toàn lao động/ VSMT
-
Kế hoạch an toàn /
VSMT.
Yêu cầu phê duyệt
vật tư – Bản vẽ.
-
Hồ sơ an toàn (Nhật ký
an toàn ....)
Hồ sơ phát sinh.....
-
Hệ thốn g hồ sơ báo cáo
Kiểm tra chất lượng
-
Nghiệm thu nội bộ
Nghiệm thu cơng việc XD.
-
Nghiệm thu giai đoạn
-
Nghiệm thu hoàn thàn h
đưa vào sử dụn g
-
Ban giao/ Bảo hàn h
QUY TRÌNH TRIỂN KHAI THI CƠNG
U CẦU
THI CƠNG
CHUẨN BỊ
THI CƠNG
DUYỆT
HỌP TỔNG KẾT
TRIỂN KHAI & KIỂM SỐT
THI CÔNG, XỬ LÝ CÁC
PHÁT SINH
LẬP KẾ HOẠCH
CHẤT LƯỢNG
THEO DÕI,
BẢO HÀNH CT
TRIỂN KHAI BẢN VẼ
THI CÔNG
SHOPDRAWING
GIÁM
SÁT
QA-QC
DUYỆT
MẪU VẬT
TƯ
KIỂM TRA
CL VT- TB
NHẬN, XUẤT
VT- TB
HỦ KHO
ĐỘI
THI
CÔNG
GIÁM SÁT
NGHIỆM
THU
THEO DÕI SỬ DỤNG VẬT
TƯ- THIẾT BỊ
CUNG CẤP
NHÂN SỰ
THI CƠNG
TẠM ỨNG- QUYẾT TỐN
KHỐI LƯỢNGNHÂN CƠNG
KẾ ỐN
CT
KỸ THUẬT
DỰ THẦU
8
Sự không phù hợp
QUY TRÌNH TRIỂ N KHAI THI CÔ N G
ch
nhi m
BAN GĐ
Trình mẫu – Kiểm định
-
-
Thi công
-
BAN QUẢN
LÝ MMTB
BAN
AN TỒN
HỢP ĐỒNGVẬT TƯ
KẾ TỐNTÀI VỤ
HÀNH CHÁNHTỔ CHỨC
LẬP HỒ SƠ
QUYẾT
TỐN
ĐẢM BẢO
CHẤT LƯỢNG
ĐẦU TƯ
4.2. 5.
QUY TRÌNH THI CÔ N G CHO TỪ N G CÔ NG TÁ C
LƯU ĐỒ HƯỚNG DẪN THI CƠNG CÔNG VIỆC CỐP PHA
LƯU ĐỒ HỰC HIỆN
RÁCH NHIỆM
NÔI DUNG HỰC HIỆN
Xem hồ sơ thiết kế
Lập bi n ph p
thi công
BCHCT
Không
đồng ý
Duy t
CĐ
Đồng
ý
Định vị tim t ục
BCHCT
ính khối lượng
coppha
BCHCT
Chuẩn bị cốp pha
BCHCT
Gia công cốp pha
BCHCT
Không đạt
Kiểm t a
Không đạt
CĐ
BCHCT
Đạt
Lắp dựng cốp pha
BCHCT
Không
đạt
Không
đạt
Kiểm t a
CĐ
BCHCT
Kiểm t a độ ổn định cốp pha, đà
giáo, cây chống
Kiểm t a độ kính khít, bằng phẳng
Kiểm t a kích thước, cao độ
Kiểm t a tim t ục
Kiểm t a độ công vênh
Kiểm t a c c lỗ t ống kỹ thuật
Kiểm t a an toàn lao động
CĐ
BCHCT
Theo DMKT-Coppha
BCHCT
Kiểm t a cường độ bê tông
Kiểm t a qu t ình chất tải sau khi
th o dỡ cốp pha
Đạt
Nghi m thu
(Đổ bê tông)
h o cốp pha
Kiểm t a h lưới tim t ục móng
Kiểm t a Chủng loại cốp pha
Kiểm t a bề mặt cốp pha
(Xử lý xong)
ạm ngừng xử lý
(nếu có sự cố)
V sinh cốp pha
BCHCT
Xếp gọn cốp pha
BCHCT
Luân chuyển cốp
pha
9
LƯU ĐỒ HƯỚNG DẪN THI CÔNG CÔNG VIỆC CỐT THÉP
LƯU ĐỒ HỰC HIỆN
RÁCH NHIỆM
Nghiên cứu hồ sơ
BCHCT
Ra detail và bản vẽ
thép
BCHCT
NƠI DUNG HỰC HIỆN
Khơng
đồng ý
Duy t
Gia cơng tại cơng trường
Sửa và v sinh thép
GĐDA/CHT
Đồng
ý
Gởi detail cho tổ
t ưởng tổ thép
Gia công ở nhà máy
Gởi detail cho nhà
máy
ổ thép
BCHCT
Sửa thép bi cong vênh
Đ nh ỉ thép
BCHCT
ổ thép
BCHCT
Cắt uốn thép
Gia công thép
Nhà cung ứng
ổ thép
BCHCT
Nối thép
Không đạt
BCHCT
Nhập thép gia công
về công t ường
BCHCT
Nhà cung ứng
Không đạt
CĐ
BCHCT
Nhà cung ứng
Kiểm t a
Đạt
Phân loại thép
BCHCT
Lắp đặt cốt thép
BCHCT
Không
đạt
Kiểm t a
Không
đạt
Những thanh thép thiếu chiều dài
Kiểm t a chủng loại thép
Kiểm t a kích thước
Kiểm t a số lượng
Kiểm t a chất lượng
BCHCT
Kiểm t a vị t í c c thanh thép lắp đặt
Kiểm t a an toàn
CĐ
BCHCT
DMKT-Thép
Đạt
Nghi m thu cốt thép
Đạt
Kết thúc
10
LƯU ĐỒ HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC BÊ TÔNG (SẢN XUẤT Ở NHÀ MÁY)
LƯU ĐỒ HỰC HIỆN
RÁCH NHIỆM
Xem hồ sơ thiết kế
BCHCT
Chọn nhà cung ứng
Phịng đầu tư
BCHCT
Lập cấp phối bê
tơng
CĐ
BCHCT
Nhà cung ứng
ình cấp phối bê
tơng cho chủ đầu tư
Khơng
đồng ý
NƠI DUNG HỰC HIỆN
Chọn nhà cung ứng phù hợp
BCHCT
CĐ
Duy t
Đồng ý
Ký hợp đồng với nhà
cung ứng
BCHCT
Lập kế hoạch chi tiết
cho nhà cung ứng
Sản xuất bê tông
Giám sát SX bê tông
Vận chuyển bê tông
về công t ường
Kiểm t a
Đạt
CĐ
BCHCT
Nhà cung ứng
Lấy đúng theo quy t ình
CĐ
BCHCT
Nhà cung ứng
Kiểm t a thiết bị thí nghi m
Chứng chỉ nghề người thí nghi m
BCHCT
hời gian bảo dưỡng
Chất lượng bảo dưỡng
Xử lý bề mặt bê tông
sau khi tháo côp pha
BCHCT
Bề mặt bê tông sau khi th o cốp
pha bị ổ
Kiểm t a
BCHCT
Kiểm t a bề mặt bê tơng sau xử lý
CĐ
BCHCT
Theo DMKT-Bê tơng
hí nghi m mẫu
(Nếu có)
Nghi m thu bê tơng
Đạt
Kiểm t a thời gian cơng t c bê tông
Kiểm t a độ sụt của bê tơng
CĐ
BCHCT
Hồn thi n bề mặt
bê tơng
Đạt
BCHCT
Nghi m thu coppha, cốt thép
Kiểm t a thiết bị đổ bê tông
Chuẩn bị c c dung cụ thử, lấy mẫu
Dụng cụ chiếu s ng (đổ B đêm)
V sinh, làm ẩm mặt coppha
Gi m s t vi c đổ và đầm bê tông
Kiểm t a an tồn
hời gian bảo dưỡng
Độ ẩm mơi t ường bảo dưỡng
Gi m s t vi c hoàn thi n mặt bê
tông
Bảo dưỡng mẫu
Không
đạt
Chất lượng vật li u đúng hợp đồng
hành phần vật li u đúng hợp đồng
CĐ
BCHCT
Đổ và đầm bê tơng
Khơng
đạt
BCHCT
Khơng đạt
Lấy mẫu thí nghi m
Bảo dưỡng bê tơng
Khối lượng bê tơng
hời gian đổ bê tơng
Vị t í đổ bê tông
BCHCT
Chuẩn bị cho công
t c đổ bê tông
Không
đạt
BCHCT
BCHCT
Kết thúc
11
LƯU ĐỒ HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC XÂY
LƯU ĐỒ HỰC HIỆN
RÁCH NHIỆM
Nghiên cứu hồ sơ
Lựa chọn mẫu vật tư
Không
đồng ý
BCHCT
CĐ
BCHCT
Lập mẫu vữa
ình cho Chủ đầu
tư
BCHCT
Khơng
đồng ý
Duy t
CĐ
Đồng ý
Lập bi n ph p thi
công
BCHCT
Không
đồng ý
Duy t
Chuẩn bị
BCHCT
ập kết gạch xây
Không
đạt
Đục lấy thép âu
Kiểm t a
Đ nh dấu tim t ục và
kích thước khối xây
Không
đạt
Kiểm t a
Không
đạt
Kiểm t a
Đạt
iến hành xây
Kiểm t a, giám sát
Khơng
đạt
Lấy mẫu vữa thí
nghi m
Bảo dưỡng mẫu
Kiểm t a chất lượng gạch xây
(Kèm kết quả thí nghi m)
BCHCT
Đ nh dấu tim t ục khối xây
X c định kích thước khối xây
BCHCT
Xây bể ngâm gạch (tưới)
CĐ
BCHCT
CĐ
BCHCT
CĐ
BCHCT
BCHCT
hành phần vật li u
hời gian t ộn
Độ đồng nhất
Độ sụt
Kiểm t a chất lượng khối xây
Những t c động ảnh hưởng
lên khối xây
Kiểm t a an tồn lao động
BCHCT
hí nghi m mẫu
Bảo dưỡng khối xây
Nghi m thu
12
Kiểm t a thép âu
CĐ
BCHCT
Nhà cung ứng
CĐ
BCHCT
V sinh khối xây
Không
đạt
BCHCT
CĐ
BCHCT
ộn vữa xây
Kiểm t a
BCHCT
Nhà cung ứng
BCHCT
V sinh, làm ẩm
gạch xây
Không
đạt
Dọn dẹp mặt bằng
Bãi tập kết vật tư
Dụng cụ, thiết bị phụ vụ C.xây
Giàn giáo (khi xây trên cao)
CĐ
BCHCT
V sinh mặt nền
Đạt
Phương ph p thi công
iến độ thi cơng
Phương ph p kiểm t a, nghi m
thu
An tồn lao động
CĐ
Đồng ý
Đạt
NÔI DUNG HỰC HIỆN
Kết thúc
BCHCT
BCHCT
Bảo v khối xây
hời gian bảo dưỡng
Độ ẩm bề mặt khối xây
BCHCT
CĐ
Theo DMKT-Xây-02
LƯU ĐỒ HƯỚNG DẪN THI CÔNG CÔNG VIỆC TRÁT
LƯU ĐỒ HỰC HIỆN
RÁCH NHIỆM
Xem hồ sơ thiết kế
BCHCT
Lập cấp phối vữa
CĐ
BCHCT
Không
đồng ý
Duy t
Cấp phối vữa (xi măng+cát)
Cấp phối kh c
CĐ
Phương ph p thi công
iến độ thi công
Phương ph p kiểm t a,
nghi m thu
An toàn lao động
Đồng ý
Lập bi n ph p thi
cơng
Khơng
đồng ý
NƠI DUNG HỰC HIỆN
BCHCT
Duy t
CĐ
Chỉnh sửa bề mặt t t
Ghém mốc
V sinh, làm ẩm mặt t t
Chuẩn bị dụng cụ thi công
D n lưới mặt t t (nếu có)
Đồng ý
Chuẩn bị bề mặt t t
BCHCT
Khơng
đạt
CĐ
BCHCT
Kiểm t a
Đạt
ộn vữa
BCHCT
`
Khơng
đạt
CĐ
BCHCT
Kiểm t a
Đạt
Lấy mẫu thí nghi m
iến hành t t
Bảo dưỡng mẫu
Hoàn thi n mặt t t
BCHCT
BCHCT
Kiểm t a quy t ình t t
An tồn lao động
BCHCT
hời gian bảo dưỡng
Độ ẩm bảo dưỡng
BCHCT
Không
đạt
Kiểm t a
CĐ
BCHCT
Đạt
CĐ
BCHCT
V sinh
Khắc phục,
sửa chữa
hành phần vật li u
hời gian t ộn
Độ đồng nhất của hỗn hợp
Độ sụt hỗn hợp vữa
hí nghi m mẫu
Kiểm t a độ phẳng
Kiểm t a màu sắc (c c lớp
t t đặc bi t
Chất lượng bề mặt t t
Kiểm t a thiết bị thí nghi m
Kiểm t a tay nghề người thí
nghi m
Kiểm t a quy t ình thí nghi m
BCHCT
BCHCT
Bảo dưỡng
BCHCT
Bảo v mặt t t
hời gian bảo dưỡng
Độ ẩm bảo dưỡng
Nghi m thu
CĐ
BCHCT
Theo DMKT-Trát
Không
đạt
Đạt
Kết thúc
13
LƯU ĐỒ HƯỚNG DẪN THI CÔNG CÔNG VIỆC LÁNG
LƯU ĐỒ HỰC HIỆN
RÁCH NHIỆM
Xem hồ sơ thiết kế
BCHCT
Lập cấp phối vữa
CĐ
BCHCT
Không
đồng ý
Duy t
Cấp phối vữa
CĐ
Phương ph p thi công
iến độ thi cơng
Phương ph p kiểm t a,
nghi m thu
An tồn lao động
Đồng ý
Lập bi n ph p thi
cơng
Khơng
đồng ý
NƠI DUNG HỰC HIỆN
BCHCT
Duy t
CĐ
Đồng ý
Chuẩn bị bề mặt
láng
Chỉnh sửa bề mặt l ng
Ghém mốc
Chuẩn bị bề mặt l ng
Chuẩn bị dụng cụ thi cơng
BCHCT
Khơng
đạt
CĐ
BCHCT
Kiểm t a
Đạt
ộn vữa
BCHCT
`
Khơng
đạt
CĐ
BCHCT
Kiểm t a
Đạt
Lấy mẫu thí nghi m
iến hành l ng
Bảo dưỡng mẫu
Hoàn thi n mặt l ng
Không
đạt
Kiểm t a
Đạt
V sinh
Khắc phục,
sửa chữa
BCHCT
BCHCT
Kiểm t a qu t ình l ng
An tồn lao động
BCHCT
hời gian bảo dưỡng
Độ ẩm bảo dưỡng
BCHCT
BCHCT
hí nghi m mẫu
CĐ
BCHCT
Kiểm t a độ phẳng, độ dốc
Chất lượng bề mặt l ng
Kiểm t a thiết bị thí nghi m
Kiểm t a tay nghề người thí
nghi m
Kiểm t a quy t ình thí nghi m
BCHCT
BCHCT
Bảo dưỡng
BCHCT
Bảo v mặt l ng
hời gian bảo dưỡng
Độ ẩm bảo dưỡng
Nghi m thu
CĐ
BCHCT
Theo DMKT-Láng
Không
đạt
Đạt
Kết thúc
14
hành phần vật li u
hời gian t ộn
Độ đồng nhất của hỗn hợp
Độ sụt hỗn hợp vữa
LƯU ĐỒ HƯỚNG DẪN THI CÔNG CÔNG TÁC ỐP – LÁT
Nghiên cứu hồ sơ
Chọn vật tư trình
mẫu
Khơng
đạt
BCHCT
Lập biện pháp thi
cơng
Trình cho CĐT TVGS
Không
đạt
BCHCT
- Phương pháp thi công.
- Tiến độ thi cơng.
- An tồn lao động.
-…
CĐT TVGS
BCHCT
CĐT TVGS
Duyệt
Đồng ý
Chuẩn bị
BCHCT
- Dọn dẹp mặt bằng.
- Tập kết vật tư.
- Định vị tim, trục khu vực ốp
- lát…
- Dụng cụ, thiết bi phục vụ
công tác ốp – lát.
-…
CĐT TVGS
- Kiểm tra chất lượng vật tư.
- Kiểm tra vệ sinh.
- Kiểm tra mực trắc đạt.
-…
Vệ sinh bề mặt cần
ốp – lát và đánh
dấu tim, trục điểm
bắt dầu (starter
point).
Tập kết vật tư
Không
đạt
Kiểm tra
Không
đạt
Đạt
Tiến hành ốp- Lát
BCHCT
Vệ sinh bề mặt sau
khi ốp - lát
BCHCT
Trét joint – Vệ sinh
bề mặt
BCHCT
Nghiệm thu
CĐT TVGS
BCHCT
Khắc phục
sửa chửa
Không
đạt
Đạt
KẾT THÚC
15
4.3. HỒ SƠ CHẤ T LƯ N G :
Yêu cầu thông tin:
Khi xem xét lại , thông tin trong bản vẽ của Chủ đầu tư và/hoặc Quy định Kỹ thuật
không rõ ràng, không đúng hoặc có sự khác biệt. Khi đó, Đơn vị thi công sẽ phải gởi
một yêu cầu cung cấp thông tin cho Đại diện tư vấn thi công hoặc Chủ đầu tư.
Nội dung yêu cầu sẽ được ghi hồ sơ trên một mẫu yêu cầu thông tin (RFI).
o Phiếu yêu cầu thông tin sẽ có ghi các thông tin sau:
- Số tham chiếu duy nhất .
- Ngày lập yêu cầu.
- Chi tiết công trình/hợp đồng.
- Tên họ và địa chỉ của người/công ty sẽ nhận RFI.
- Mô tả nội dung cần thông tin, chữ ký của thành viên yêu cầu thông tin (người khởi
xướng) hoặc Giám đốc thi công.
- Mẫu yêu cầu thông tin sẽ có chỗ cho Chủ đầu tư trả lời nếu cần (Chủ đầu tư có thể
chọn cách trả lời yêu cầu thông tin bằng cách phê trực tiếp và phản hồi lại hay bằng
thư hoặc cách khác).
- Tất cả các thành viên của BCH có thể lập yêu cầu thông tin, tuy nhiên tất cả các yêu
cầu phải do Giám đốc thi công ký gởi đi.
- Trước khi gởi đi, tất cả yêu cầu thông tin phải có mộ t số tham chiếu duy nhất và được
thư ký công trình ghi vào sổ.
- Khi nhận được văn thư trả lời, Giám đốc thi công sẽ phải Đảm bảo là thông tin sẽ được
phân phối cho người khởi xướng yêu cầu.
Kiểm soát tài liệu :
Nhằm kiểm soát quá trình phê duyệt, sửa đổi, ban hành, phân phối, lưu giữ các tài liệ u
sau:
- Tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng (HT.QLCL) hiện hành của Công ty và của dự
án.
- Tài liệu có nguồn gốc bên ngoài .
- Công văn - hồ sơ, hợp đồng đi và đến.
Nhằm có đầy đủ chứng cứ và tài liệu đảm bảo sự tuân thủ của Đơn vị thi công theo quy
trình quản lý chất lượng của dự án.
Công tác kiểm soát tài liệu tại công trình gồm các công đoạn sau:
- Giao thiệp văn bản từ Tư vấn giám sát hoặc Chủ đầu tư đến công trường: Tất cả các
văn bản này sẽ được thư ký công trường tiếp nhận và cập nhậ t theo quy trình quản lý
16
hồ sơ của Công ty (Đóng dấu ngày nhận, cập nhậ t sổ theo dõi, phân phối đến các đối
tượng liên quan và được lưu hồ sơ tại công trình).
- Văn thư hoặc các tài liệu gởi ra ngoài cho Tư vấ n giám sát hoặc Chủ đầu tư:
Tất cả các tài liệu trước khi văn phòng công trình gởi đi sẽ phải được xem xét lại (bởi
Giám đốc thi công hay viên chức quản lý được ủy nhiệm) và được ký bởi Giám đốc thi
công (Nếu ông vắng mặt thì ký bởi người được ông ủy quyền). Các văn thư cũng có thể
được gởi đến Chủ đầu tư từ một người có thẩm quyền ký văn thư ở trụ sở văn phòng
chính.
Tất cả các văn bản này sẽ được thư ký công trường hoặc nhân viên đặc trách gởi, với
hình thức chuyển thông qua phiếu chuyển tài liệu có ký nhận của bên nhận, theo đường
bưu điện, email,…
Tất cả các văn bản này sẽ được thư ký công trường hoặc nhân viên đặc trách quản lý
theo quy trình quản lý hồ sơ của Công ty (Đóng dấu ngày chuyển, cập nhật sổ theo dõi,
được lưu hồ sơ tại công trình ).
Tất cả các văn bản này sẽ được phân loại theo số tham chiếu của từng tài liệu cụ thể ví
dụ:
Phiếu yêu cầu thông tin/ Request form for provision of information:
HBC / ……………/ RFI./ 01 (Số tham chiếu):
Số thứ tự tài liệu .
Phiếu yêu cầu thông tin.
Tên dự án .
Tên Đơn vị thi công.
Phiếu yêu cầu chấp thuận bản vẽ:
HBC / …………… / RFA / DW/ 001 (Soá tham chiếu):
Số thứ tự tài liệu .
Bản vẽ.
Phiếu yêu cầu chấp thuận .
Tên dự án .
Tên Đơn vị thi công .
Phiếu yêu cầu chấp thuận mẫu vật tư/ Request form for approval of material sample:
HBC / …………… / RFA / MAS / 001 (Số tham chiếu):
Số thứ tự tài liệu .
Vật tư.
Phiếu yêu cầu chấp thuận .
Tên dự án .
Tên Đơn vị thi công .
17
DANH MỤC HỒ SƠ ĐỐI NGOẠI CÔNG TRÌNH
MÃ SỐ
NỘI DUNG HỒ SƠ
BM-RFA
Phiếu yêu cầu chấp thuận (Bản vẽ thi công, Vật tư, Phát
sinh)
BM-LETTER
Thư
BM-RFI
Phiếu yêu cầu thông tin
BM-DAILY ACTIVITIES
Báo cáo ngày
BM-WEEKLY REPORT
Báo cáo tuần
BM-MONTHLY REPORT
Báo cáo tháng
Biên bản họp.
Nhật ký công trình.
Báo cáo nhanh sự cố công trình,v.v….
- Quản lý bản vẽ ở công trình: Xem mục Kiểm soát bản vẽ mục 4.2.3.3
Hồ sơ QA/QC: Chúng tôi chỉ đề cập các Biểu mẫu nghiệm thu
- Kế hoạch nghiệm thu và test mẫu nội bộ.
- Kế hoạch nghiệm thu và test mẫu với Quản lý thi công.
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu..
- Biên bản trắc đạc vị trí tổng hợp.
- Biên bản trắc đạc cao độ.
Danh mục kiểm tra: Áp dụng cho biên bản nghiệm thu nôi bộ và nghiệm thu công
việc xây dựng.
- Biên bản công tác đổ bê tông.
- Cốt thép - cốp pha nội bộ.
- Kiểm tra trước khi đổ bê tông.
- Kiểm tra sau khi đổ bê tông.
- Biên bản nghiệm thu chống thấm , v.v…
- Biên bản nghiệm thu công tác xây, tô, láng, v.v…
- Hồ sơ kiểm tra công tác quản lý chất lượng dự án .
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng + giai đoạn thi công.
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc đưa vào sử dụng.
18
Hồ sơ hoàn công – Tài liệu quản lý chất lượng
Thực hiện theo hướng dẫn Hoàn công theo nghị định 46/2015 NĐ-CP ngày 12/05/2015
của Chính phủ về Quản Lý Chất Lượng Thi Công Xây Dựng.
Tài liệu quản lý chất lượng của dự án sẽ bao gồm các nội dung chính sau:
- Bản vẽ hoàn công các hạng mục và toàn bộ công trình về kiến trúc, kết cấu, lắp đặt
thiết bị, hệ thống kỹ thuật công trình, hoàn thiện … (có danh mục bản vẽ đính kèm)
- Các chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng - kiểm tra và xác nhận chất lượng vật liệu sử dụng
trong công trình để thi công các phần: San nền, gia cố nền, kết cấu (thép, bê tông,
chống thấm , …).
- Biên bản kiểm tra và nghiệm thu chất lượng công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị, ...
- Báo cáo kết quả thí nghiệm hiện trường.
- Các tài liệu đo đạc, quan trắc lún và biến dạng các hạng mục công trình, toàn bộ công
trình và các công trình lân cận trong phạm vi lún ảnh hưởng khi thi công xây dựng.
- Nhật ký công trình.
- Lý lích máy móc thiết bị hướng dẫn vận hành, quy trình bảo hành (Nếu trong phạm vi
của Nhà thầu).
- Chứng nhận chất lượng công trình xây dựng (Nếu Chủ đầu tư yêu cầu Đơn vị chứng
nhận cấp)
- Bảo hành và bảo trì công trình.
4.4. KIỂ M SOÁ T CHẤ T LƯ N G CÔ N G TRÌNH :
Để đảm bảo chất lượng dự án, BCH công trình sẽ thực hiện tất cả các công cụ kiểm soát
chất lượng theo Quy trình quản lý Chất lượng của Cty CP Xây dựng và Kinh doanh Địa
ốc Hòa Bình đặc biệt chú trọng đến các công tác kiểm soát sau:
- Kiểm soát tiến độ thi công.
- Kiểm soát các quy trình nghiệm thu.
- Kiểm soát bản vẽ thi công.
- Kiểm soát trình mẫu vật tư.
- Kiểm soát các hoạt động đảm bảo ATLĐ và VSMT.
19
4.5. KIỂ M SOÁ T TIẾ N ĐỘ THI CÔ N G :
Xác định, tổ chức thực hiện và theo dõi quá trình thi công công trình theo kế hoạch đã
lập và theo thực tế công trường.
Đảm bảo rằng các hoạt động thi công được thực hiện dưới điều kiện được kiểm soát.
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT TIẾN ĐỘ THI CÔNG
BƯỚC
LƯU ĐỒ THỰC HIỆN
TRÁCH NHIỆM
BIỂU MẪU
TIẾN ĐỘ THI CÔNG
1
CẬP NHẬT
TIẾN ĐỘ TỔNG
TÍNH TỐN KHỐI
LƯỢNG
CHTCT
Tiến độ thi cơng
Bản vẽ thiết kế thi cơng
2
LẬP TIẾN ĐỘ HAI
TUẦN ĐẦU
CHTCT
BM-Kiểm sốt tiến độ-01
3
THEO DÕI THỰC HIỆN
CHTCT
BM-Kiểm soát tiến độ-01
BM-Kiểm soát tiến độ-02
BM-Kiểm soát tiến độ-03
4
BÁO CÁO CƠNG TY
CHTCT
BM-Kiểm sốt tiến độ-04
5
LẬP TIẾN ĐỘ HAI TUẦN
CHTCT
BM-Kiểm soát tiến độ-01
6
THEO DÕI THỰC HIỆN
BCHCT
BM-Kiểm soát tiến độ-01
BM-Kiểm soát tiến độ-02
BM-Kiểm sốt tiến độ-03
BCHCT
BM-Kiểm sốt tiến độ-04
ISO cơng trường
Tiến độ thi công
Tiến độ thi công hai tuần
Văn bản phản hồi của cơng ty
CƠNG TY PHẢN HỒI
7
8
9
20
BÁO CÁO CƠNG TY
KẾT THÚC CƠNG TRÌNH
LƯU
HỒ SƠ
4.6. KIỂ M SOÁ T CÁ C QUY TRÌNH NGHIỆ M THU :
Mục đích/ Purpose:
- Kiểm soát quy trình nghiệm thu nhằm đảm bảo và chứng minh là tất cả các công việc
của Đơn vị thi công thực hiện sẽ được kiểm tra và nghiệm thu bởi Đơn vị tư vấn hoặc
Chủ đầu tư.
- Kiểm soát quy trình nghiệm thu nhằm đảm bảo các công việc đã thực hiện của Đơn vị
thi công được tuân thủ theo các yêu cầu kỹ thuật của dự án.
QUY TRÌNH NGHIỆM THU TỔNG QUÁT
ch nhi m
NGHIỆM THU CƠNG VIỆC
NGHIỆM HU GIAI ĐO N
NGHIỆM THU B N GIAO
ĐƠN V
THIẾT KẾ
Đ I DIỆN
BÊN A
BAN CH HUY
CÔNG R NH
GIÁM SÁT
THI CÔNG
ĐỘI
THI CÔNG
KẾ HO CH
NGHIỆM THU
Nghi m
thu
công
vi c xây
dựng,
lắp đặt
thiết bị
Nghi m
thu nội
bộ công
vi c xây
dựng,
lắp đặt
thiết bị
Nghi m
thu
hồn
thành
Nghi m
thu
hồn
thành
giai
đoạn
Nghi m
thu nội
bộ giai
đoạn
Nghi m
thu nội
thiết bị
có tải
(nếu có)
B N GIAO
CƠNG R NH
Nghi m
thu nội
bộ cơng
t ình
21
QUY TRÌNH NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TĨNH
BƯỚC
LƯU ĐỒ THỰC HIỆN
NGHIỆM THU CƠNG
VIỆC XÂY DỰNG
TRÁCH NHIỆM
BIỂU MẪU
NGHIỆM THU LẮP
ĐẶT THIẾT BỊ
TẬP HỢP HỒ SƠ
Giám sát B
BM-TCNTBG-08
2
NGHIỆM THU NỘI BỘ
CHT
Giám sát B
Thầu phụ
BM-NT.Công việc-01a
BM-NT.Công việc-01b
3
ĐÁNH GIÁ
CHT
Giám sát B
Thầu phụ
DMKT.Công việc
1
4
KHẮC PHỤC
SỬA CHỮA
7
8
Đạt
YÊU CẦU BÊN A
NGHIỆM THU
(Nếu yêu
cầu)
BM-NT.Công việc-02
Đại diện A và B
BM-NT.Công việc-03a
BM-NT.Công việc-03b
Đại diện A và B
Kết quả thí nghiệm và
các biên bản liên quan
Đại diện A và B
DMKT.Công việc
KÝ HỒ SƠ NGHIỆM THU
Đại diện A và B
BM-NT.Công việc-03a
BM-NT.Công việc-03b
LƯU
HỒ SƠ
ISO công trường
NGHIỆM THU VỚI BÊN A
THÍ NGHIỆM
HIỆN TRƯỜNG
Khơng đạt
Giám sát B
Thầu phụ
CHT
5
6
Khơng
đạt
ĐÁNH GIÁ
Đạt
9
10
22
QUY TRÌNH NGHIỆM THU HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG
(CHẠY THỬ THIẾT BỊ KHÔNG TẢI)
BƯỚC
LƯU ĐỒ THỰC HIỆN
NGHIỆM THU GIAI ĐOẠN
XÂY LẮP
TRÁCH NHIỆM
BIỂU MẪU
NGHIỆM THU CHẠY
ĐƠN ĐỘNG KHÔNG TẢI
TẬP HỢP HỒ SƠ
Giám sát B
BM-TCNTBG-08
2
NGHIỆM THU NỘI BỘ
CHT
Giám sát B
Thầu phụ
BM-NT.Giai đoạn-01a
BM-NT.Giai đoạn-01b
BM-NT.Giai đoạn-04
3
ĐÁNH GIÁ
CHT
Giám sát B
Thầu phụ
DMKT.Công việc
1
4
KHẮC PHỤC
SỬA CHỮA
Không
đạt
Đạt
5
YÊU CẦU BÊN A
NGHIỆM THU
6
NGHIỆM THU VỚI BÊN A
Không
đạt
7
ĐÁNH GIÁ
Giám sát B
Thầu phụ
CHT
BM-NT.Giai đoạn-02
Đại diện A và B
BM-NT.Giai đoạn-03a
BM-NT.Giai đoạn-03b
BM-NT.Giai đoạn-05
Đại diện A và B
DMKT.Công việc
Đại diện A và B
BM-NT.Giai đoạn-03a
BM-NT.Giai đoạn-03b
BM-NT.Giai đoạn-05
Đạt
KÝ HỒ SƠ NGHIỆM THU
8
9
LƯU
HỒ SƠ
ISO công trường
NGHIỆM THU CHẠY
LIÊN ĐỘNG KHÔNG TẢI
23