Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Ý Nghĩa Mã Số Các Relay Bảo Vệ Theo Ansi.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.99 KB, 10 trang )

/>
Ý nghĩa mã số các Relay bảo vệ theo ANSI
Thông thường, ta lựa chọn các relay bảo vệ theo chức năng bảo vệ: relay bảo vệ quá
dòng, relay bảo vệ chạm đất, relay bảo vệ dòng rò, relay bảo vệ quá áp, relay bảo vệ
thiếu áp, relay bảo vệ mất pha, relay bảo vệ đảo pha, relay bảo vệ thiếu tần số, relay
bảo vệ quá tần số, relay bảo vệ lock rotor động cơ...
Tuy nhiên trong một số bản vẽ kỹ thuật, các relay bảo vệ thường được ký hiệu bằng số
ví dụ 50, 50N, 51, 51N. Để chọn đúng các relay theo các bản vẽ, ta phải hiểu được ý
nghĩa các mã số này.


Số hiệu, tên gọi relay bảo vệ theo ANSI update
2020
Mã số
relay
1
2

Bảo vệ, Ý nghĩa
Phần tử chỉ huy khởi động
Rơle trung gian (chỉ huy đóng hoặc
khởi động) có trễ thời gian

3

Rơle liên động hoặc kiểm tra

4
5
6
7


8

Bảo vệ chính
Thiết bị dừng, cơng tắc dừng khẩn
Máy cắt khởi động
Rơle tăng tỷ lệ
Thiết bị cách ly nguồn điều khiển

Tiếng Anh
Master Element
Time-delay Starting or Closing Relay
Checking or Interlocking Relay, complete
Sequence
Master Protective
Stopping Device, Emergency Stop Switch
Starting Circuit Breaker
Rate of Change Relay
Control Power Disconnecting Device


Mã số
relay
9
10
11
12
13
14
15
16


Bảo vệ, Ý nghĩa

Tiếng Anh

Thiết bị phục hồi
Reversing Device
Đóng cắt phối hợp thiết bị
Unit Sequence Switch
Thiết bị đa chức năng
Multifunction Device
Thiết bị chống vượt tốc
Overspeed Device
Thiết bị tác động theo tốc độ đồng bộ Synchronous-Speed Device
Chức năng chống tốc độ
Underspeed Device
Thiết bị bám tốc độ hoặc tần số
Speed or Frequency Matching Device
Thiết bị truyền thơng dữ liệu
Data Communications Device
Khóa đóng cắt mạch shunt hoặc xả
17
Shunting or Discharge Switch
điện
18
Thiết bị gia tốc hoặc giảm tốc độ
Accelerating or Decelerating Device
Côngtắctơ khởi động thiết bị có quá độ
19
(thiết bị khởi động qua nhiều mức tăng Starting-to-Running Transition Contactor

dần)
Electrically-Operated Valve ( Solenoid
20
Van vận hành bằng điện
Valve )
21
Rơle khoảng cách
Distance Relay
21G
Bảo vệ chạm đất có khoảng cách
Ground Distance
21P
Bảo vệ chạm pha có khoảng cách
Phase Distance
22
Mắy cắt tác động điều khiển cân bằng Equalizer circuit breaker
23
Thiết bị điều khiển nhiệt độ
Temperature control device, Heater
24
Rơle tỷ số V/Hz (điện áp/tần số)
Volts per hertz relay
25
Thiết bị kiểm tra đồng bộ
Synchronizing or synchronism-check device
Apparatus thermal device, Temperature
26
Bảo vệ nguyên lý nhiệt
Switch
27

Relay bảo vệ thấp áp
Undervoltage relay
27P
Relay bảo vệ điên áp pha thấp
Phase Undervoltage
27S
Relay bảo vệ thấp áp DC
DC undervoltage relay
Thấp áp bậc 3 day N (dùng cho máy
27TN
Third Harmonic Neutral Undervoltage
phát)
27TN/59N 100% Stator chạm đất
100% Stator Earth Fault
27X
Thấp áp nguồn cung cấp (điều khiển) Auxiliary Undervoltage
27AUX
Thấp áp ngõ vào nguồn điều khiển
Undervoltage Auxiliary Input
27/27X
Thấp áp trên bus
Bus/Line Undervoltage
27/50
Đóng điện do sự cố
Accidental Generator Energization
28
Cảm biến phát hiện ngọn lửa
Flame Detector
29
Contactor cách ly

Isolating Contactor
30
Relay tích hợp sự cố (khơng giải trừ) Annunciator Relay
31
Bộ kích mở cách ly (kích mở thyristor) Separate Excitation Device


Mã số
relay
32
32L
32H
32N
32P
32R
33
34

Bảo vệ, Ý nghĩa
Relay định hướng cơng suất

48

Khóa vị trí
Thiết bị đặt thứ tự chính (lich trình)
Cổ góp chổi than hoặc vành xuyến
trượt có chổi than
Rơle phân cực
Chức năng bảo vệ thấp dịng hoặc kém
cơng suất

Bảo vệ thấp cơng suất
Thiết bị bảo vệ bạc đạn
Thiết bị đo độ rung cơ khí
Relay bảo vệ mất kích từ
Máy cắt mạch kích từ
Máy cắt khởi động máy
Thiết bị chuyển đổi hoặc chọn mạch
điều khiển bằng tay
Relay khởi động một hệ tuần tự
Relay phát hiện cháy
Relay bảo vệ ngược pha hoặc mất cân
bằng dòng điện pha
Relay bảo vệ ngược pha hoặc mất cân
bằng điện áp pha
Bảo vệ sai thứ tự, khóa Rotor

49

Rơle nhiệt (bảo vệ quá nhiệt)

35
36
37
37P
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47

49RTD
50
50BF
50DD
50EF
50G
50IG
50LR

Bảo vệ quá dòng cắt nhanh
Bảo vệ hư máy cắt
Bảo vệ dòng điện nhiễu loạn
Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh
Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh
(máy cách ly đất)

Tiếng Anh
Directional Power Relay
Low Forward Power
High Directional Power
Wattmetric Zero-Sequence Directional
Directional Power
Reverse Power
Position Switch
Master Sequence Device

Brush-Operating or Slip-ring Short
Circuiting Device
Polarity or Polarizing Voltage Device
Undercurrent or Underpower Relay
Underpower
Bearing Protective Device / Bearing Rtd
Mechanical Condition Monitor ( Vibration )
Field Relay / Loss of Excitation
Field Circuit Breaker
Running Circuit Breaker
Manual Transfer or Selector Device
Unit Sequence Starting Relay
Fire Detector
Reverse-Phase or Phase Balance Current
Relay or Stator Current Unbalance
Phase-Sequence or Phase Balance Voltage
Relay
Incomplete Sequence Relay / Blocked Rotor
Machine or Transformer Thermal Relay /
Thermal Overload
RTD Biased Thermal Overload
Instantaneous Overcurrent Relay
Breaker Failure
Current Disturbance Detector
End Fault Protection
Ground Instantaneous Overcurrent
Isolated Ground Instantaneous Overcurrent
Acceleration Time



Mã số
relay
50N
50NBF
50P

Bảo vệ, Ý nghĩa

Tiếng Anh

Bảo vệ quá dòng trung tính cắt nhanh Neutral Instantaneous Overcurrent
Neutral Instantaneous Breaker Failure
Bảo vệ quá dòng dây pha cắt nhanh
Phase Instantaneous Overcurrent
Bảo vệ chạm đất cắt nhanh độ nhạy
50SG
Sensitive Ground Instantaneous Overcurrent
cao
50SP
Split Phase Instantaneous Current
Negative Sequence Instantaneous
50Q
Overcurrent
50/27
Đóng điện do sự cố
Accidental Energization
Bảo vệ quá dịng cắt nhanh và có thời Instantaneous / Time-delay Overcurrent
50/51
gian
relay

Bảo vệ chạm đất cắt nhanh / chậm độ
50Ns/51Ns
Sensitive earth-fault protection
nhạy cao
50/74
Bảo vệ hư hỏng biến dòng
Ct Trouble
50/87
Bảo vệ so lệch cắt nhanh
Instantaneous Differential
Bảo vệ q dịng (xoay chiều) có thời
51
AC Time Overcurrent Relay
gian
Bảo vệ q dịng có thơi gian dây G
51G
Ground Time Overcurrent
(PE, tiếp đất)
Bảo vệ quá dòng thời gian nghịch đảo AC inverse time overcurrent (locked rotor)
51LR
(kẹt Rotor)
protection relay
Bảo vệ q dịng có thời gian dây N
51N
Neutral Time Overcurrent
(Trung tính)
51P
Bảo vệ q dịng dây pha có thời gian Phase Time Overcurrent
51R
Bảo vệ kẹt Rotor

Locked / Stalled Rotor
51V
Voltage Restrained Time Overcurrent
Bảo vệ q dịng thứ tự ngược có thời
51Q
Negative Sequence Time Overcurrent
gian
52
Máy cắt dòng điện xoay chiều
AC circuit breaker
Chỉ thị vị trí máy cắt NO (Tiếp điểm AC circuit breaker position (contact open
52a
báo mở khi CB hở mạch)
when circuit breaker open)
Chỉ thị vị trí máy cắt NC (Tiếp điểm AC circuit breaker position (contact closed
52b
báo đóng khi CB kín mạch)
when circuit breaker open)
53
Relay kích từ hoặc máy phát DC
Exciter or Dc Generator Relay
Thiết bị chuyển số cơ khí được điều
54
Turning Gear Engaging Device
khiển bằng điện
55
Rơle hệ số công suất
Power Factor Relay
Rơle điều khiển kích từ cho động cơ
56

Field Application Relay
xoay chiều
57
Thiết bị nối đất hoặc làm ngắn mạch Short-Circuiting or Grounding Device


Mã số
relay
58
59
59B
59N
59NU
59P
59X
59Q
60
60N
60P
61
62
63
64
64F
64R
64REF
64S
64S
64TN
65

66
67
67G
67N
67Ns
67P
67SG
67Q
68
69

Bảo vệ, Ý nghĩa
Rơle ngăn chặn hư hỏng chỉnh lưu
Rơle quá điện áp

Tiếng Anh

Rectification Failure Relay
Overvoltage Relay
Bank Phase Overvoltage
Quá điện áp dây trung tính
Neutral Overvoltage
Điện áp dây trung tính không cân bằng Neutral Voltage Unbalance
Relay quá điện áp dây pha
Phase Overvoltage
Quá điện áp cấp nguồn điều khiển
Auxiliary Overvoltage
Quá điện áp thứ tự ngược
Negative Sequence Overvoltage
Rơle cân bằng điện áp hoặc dòng điện Voltage or Current Balance Relay

Dòng điện trung tính mất cân bằng
Neutral Current Unbalance
Dịng điện pha mất cân bằng
Phase Current Unbalance
Cảm biến hoặc khóa đóng cắt theo mật
Density Switch or Sensor
độ khí
Rơle duy trì thời gian tắt máy hoặc mở
Time-Delay Stopping or Opening Relay
tiếp điểm
Rơle áp lực (Buchholz)
Pressure Switch Detector
Relay bảo vệ chạm dây đất
Ground Protective Relay
Bảo vệ kích từ chạm đất
Field Ground Protection
Bảo vệ Rotor chạm đất
Rotor earth fault
Restricted earth fault differential
Bảo vệ chống chạm đất Stato (trước
Stator earth fault
64G)
Sub-harmonic Stator Ground Protection
100% Stator chạm đất
100% Stator Ground
Bộ điều tốc
Governor
Notching or Jogging Device/Maximum
Chức năng đếm số lần khởi động trong
Starting Rate/Starts Per Hour/Time Between

một giờ
Starts
Rơle bảo vệ q dịng có hướng
AC Directional Overcurrent Relay
Rơle bảo vệ q dịng chạm đất có
Ground Directional Overcurrent
hướng
Rơle bảo vệ q dịng trung tính có
Neutral Directional Overcurrent
hướng
Earth fault directional
Phase Directional Overcurrent
Sensitive Ground Directional Overcurrent
Negative Sequence Directional Overcurrent
Rơle khoá
Blocking Relay / Power Swing Blocking
Thiết bị cho phép điều khiển
Permissive Control Device


Mã số
relay

Bảo vệ, Ý nghĩa

70
71
72
73
74

75
76
77

Biến trở
Rơle mức dầu
Máy cắt điện một chiều
Tiếp điểm có trở chịu dịng tải
Rơle cảnh báo (rơle tín hiệu)
Cơ cấu thay đổi vị trí
Rơle bảo vệ q dịng một chiều
Thiết bị đo xa

78

Rơle bảo vệ góc lệch pha

78V
79

Mất điện lưới
Rơle tự đóng lại (điện xoay chiều)
Relay dịng chất lỏng hay dịng chất
khí
Rơle tần số
Relay q tần số
Thay đổi mức tần số
Relay thấp tần số
Rơle đóng lặp lại theo mức mang tải
mạch điện một chiều

Rơle chuyển đổi hoặc chọn điều khiển
tự động

80
81
81O
81R
81U
82
83
84
85
86
87
87B
87G
87GT
87L
87LG
87M
87O
87PC
87RGF
87S
87S

Tiếng Anh
Rheostat
Liquid Switch, Level Switch
DC Circuit Breaker

Load-Resistor Contactor
Alarm Relay
Position Changing Mechanism
DC Overcurrent Relay
Telemetering Device, Speed Sensor
Phase Angle Measuring or Out-of-Step
Protective Relay
Loss of Mains
AC Reclosing Relay / Auto Reclose
Liquid or Gas Flow Relay
Frequency Relay
Over Frequency
Rate-of-Change Frequency
Under Frequency
DC Reclosing Relay

Automatic Selective Control or Transfer
Relay
Operating Mechanism
Rơle nhận thông tin phối hợp tác động Pilot Communications, Carrier or Pilot-Wire
từ bảo vệ đầu đối diện
Relay
Rơle khoá đầu ra
Lock-Out Relay, Master Trip Relay
Relay bảo vệ so lệch
Differential Protective Relay
Rơle bảo vệ so lệch thanh cái
Bus Differential
Rơle bảo vệ so lệch máy phát
Generator Differential

Relay bảo vệ so lệch máy phát / máy
Generator/Transformer Differential
biến áp
Rơle bảo vệ so lệch đường dây
Segregated Line Current Differential
Ground Line Current Differential
Rơle bảo vệ so lệch động cơ
Motor Differential
Overall Differential
Phase Comparison
Restricted Ground Fault
Stator Differential
Percent Differential


Mã số
relay
87T
87V

Bảo vệ, Ý nghĩa

Tiếng Anh

Rơle bảo vệ so lệch máy biến áp
Transformer Differential
Relay bảo vệ so lệch điện áp
Voltage Differential
Rơle bảo vệ so lệch hạn chế máy biến
87TG

áp chạm đất (chỉ giới hạn cho cuộn
Generator inter-turn protection
dây đấu sao có nối đất)
88
Động cơ phụ hoặc máy phát động cơ Auxiliary Motor or Motor Generator
89
Khóa đóng cắt mạch
Line Switch
Rơle điều chỉnh ổn định (điện áp, dịng
90
điện, cơng suất, tốc độ, tần số, nhiệt
Regulating Device
độ)
91
Rơle điện áp có hướng
Voltage Directional Relay
92
Rơle điện áp và cơng suất có hướng
Voltage And Power Directional Relay
Các chức năng tiếp điểm thay đổi kích
93
Field-Changing Contactor
thích
94
Rơle cắt đầu ra
Tripping or Trip-Free Relay
Định nghĩa khi các mã trên khơng
For specific applications where other
95
thích hợp

numbers are not suitable
Định nghĩa khi các mã trên khơng
96
Transmitter
thích hợp
Định nghĩa khi các mã trên khơng
For specific applications where other
97
thích hợp
numbers are not suitable
Định nghĩa khi các mã trên khơng
For specific applications where other
98
thích hợp
numbers are not suitable
Định nghĩa khi các mã trên không
For specific applications where other
99
thích hợp
numbers are not suitable
Khi dịch các mã này mình cũng dành thời gian tham khảo nhiều nhưng chắc chắn
khơng tránh khỏi sai sót. Anh Em kỹ thuật góp ý vui lịng gửi thơng tin cho Hn. Cảm
ơn nhiều.

Ký hiệu một số relay bảo vệ theo ANSI và IEC
Trong một số trường hợp, bản vẽ sử dụng các ký hiệu theo tiêu chuẩn IEC. Ta có thể sử
dụng bảng sau để tra cứu chức năng của relay :


Bảng so sánh mã số relay bảo vệ theo ANSI và ký hiệu rơle bảo vệ theo IEC


Các từ viết tắt trong ANSI


AFD - Arc Flash Detector



CLK - Clock or Timing Source



CLP - Cold Load Pickup



DDR – Dynamic Disturbance Recorder



DFR – Digital Fault Recorder



DME – Disturbance Monitor Equipment



ENV – Environmental data




HIZ – High Impedance Fault Detector



HMI – Human Machine Interface



HST – Historian



LGC – Scheme Logic



MET – Substation Metering




PDC – Phasor Data Concentrator



PMU – Phasor Measurement Unit




PQM – Power Quality Monitor



RIO – Remote Input/Output Device



RTD - Resistance Temperature Detector



RTU – Remote Terminal Unit/Data Concentrator



SER – Sequence of Events Recorder



TCM – Trip Circuit Monitor



LRSS – Local/Remote selector switch



VTFF - Vt Fuse Fail


Chức năng bảo vệ các loại relay Mikro theo ANSI


Relay bảo vệ 50, 51 : Mikro MK204A, Mikro MK203A, Mikro MK233A, Mikro
MK234A



Relay bảo vệ 50N, 51N : Mikro MK201A, Mikro MK202A, Mikro MK231A, Mikro
MK232A



Relay bảo vệ 50, 51, 50N, 51N : Mikro MK1000A, Mikro MK2200, Mikro
MK2200l



Relay bảo vệ 27, 47, 59 : Mikro MX100A, Mikro MX200A, Mikro MU250



×