Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Quản lý thời gian slide

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.54 KB, 48 trang )

QUẢN LÝ THỜI GIAN


Hãy đọc và chọn 5 từ mà bạn cho rằng gần với
thời gian. Hãy lựa chọn theo cách nhìn sáng tạo.

sử dụng
cơ hội
mệt mỏi
bận rộn
mountainous
bình lặng
nghị lực
kẹt cứng

trắng trơn
sơi động
trống rỗng
có ích
khơng ngừng
sẵn có
băn khoăn
trơ trụi

thuận tiện
tự do
sẵn sàng
hiệu quả
căng thẳng
cạn kiệt
ghập ghềnh


hứng thú


Phong cách làm việc
Type 1: Thẳng

Type 2: Liên tục



















Một việc/ người ở một thời điểm
Kế hoạch chính xác
Đúng giờ
Mục tiêu công bố rõ ràng

Hướng theo nhiệm vụ
Năng động
Chắc chán
Buôn chuyện khơng được khuyến
khích
Ngày làm việc bắt đầu và kết thúc
sớm
Hiệu quả được đo lường
Qui trình và cơng việc hàng ngày
được xác định rõ ràng









Nhiều việc/ người ở một thời điểm
Kế hoạch dễ thay đổi
Không đúng giờ
Mục tiêu thường không được xác
định rõ
Hướng theo tính xã hội
Thư giãn
Linh hoạt
Bn chuyện là bình thường
Ngày làm việc bắt đầu và kết thúc
muộn

Tính hiệu quả khơng quan trọng
bằng con người
Qui trình và cơng việc hàng ngày
không được xác định rõ ràng


Ngày làm việc điển hình
Loại cơng việc

Động tác Thời lượng % Tổng số
(phút)
thời
gian

Chuyên môn

7

139

27,5%

Cấp bách

5

41

8,1%


Thường xuyên

25

165

32,6%

Cá nhân

11

161

31,8%



Quản lý Thời gian
Quản lý nghĩa là làm việc và tổ chức cùng với người
khác, bạn phải biết tự tổ chức và quản lý thời gian của
chính mình.







Làm cho cuộc sống dễ dàng hơn

Giảm căng thẳng (stress)
Tăng hiệu quả
Tăng niềm vui trong công việc
Tăng năng suất của cá nhân và tập thể
Tăng "thời gian riêng tư " cho bạn dùng


Mục tiêu

 Ý nghĩa của việc làm chủ thời gian
 Phân tích cách sử dụng thời gian
 Xác định thứ tự ưu tiên theo mục tiêu
 Tránh lãng phí thời gian

ti
me

 Lên lịch làm việc theo thứ tự ưu tiên


Hồn thành tiến trình sáu bước
Gắn liền với nhiệm vụ
Xem lại vị trí

ti
me

Xác định mục tiêu
Tổ chức theo tuần


Thực hành kết hợp
Đánh giá


Đồng hồ và compa
Compa
Tầm nhìn
Các giá trị
Các nguyên lý
Cảm xúc
Định hướng

Chúng ta làm gì và chúng ta
quản lý thời gian như thế nào

Chúng ta thấy điiều gì quan
trọng và chúng ta định hướng
cuộc sống như thế nào

ti
me

Đồng hồ
Các cam kết
Sắp xếp công việc
Kế hoạch
Các mục tiêu
Các hoạt động



Quản lý thời gian
 Cấp độ 1— ghi chú (notes) and (danh mục)
checklists

ti
me

 Cấp độ 2— kế hoạch (planning) and chuẩn bị
(preparation)

 Cấp độ 3—lập kế hoạch (planning), (lên thứ tự
ưu tiên) prioritizing và kiểm soát (controlling)


Cấp độ 1
Theo dịng cơng việc
 Dựa trên sự nhắc nhở

 Ghi chú và danh mục đơn giản

ti
me

 Cố gắng giữ công việc theo đinh hướng theo thời
gian
 Luôn mang theo và kiểm tra danh mục

 Đưa các công việc chưa hồn thành vào danh mục
của ngày hơm sau



Cấp độ 1
 Linh hoạt
 Dễ được kiểm sốt
 Khơng quá phức tạp
 Không gây căng thẳng
 Theo dõi được công việc

Điểm yếu

 Cấu trúc không chặt chẽ
 Công việc dễ vỡ vụn
 Yếu tính cam kết
 Thiếu tính hồn hảo
 Gây khủng hoảng này
sang khủng hoảng khác
 Luôn bị công việc dồn ép

ti
me

Điểm mạnh


Cấp độ 2
Lập kế hoạch và chuẩn bị
 Sổ lịch và ghi cuộc hẹn
 Thiết lập mục tiêu và lập trước kế hoạch

ti

me

 Sắp đặt công việc, viết cam kết và xác định
hạn chót
 Lưu các thơng tin trên máy tính và mạng


Cấp độ 2
 Theo dõi các cam kết và
lịch hẹn
 Hồn thành cơng việc tốt
hơn thơng qua lập kế
hoạch và thiết lập mục
tiêu
 Hiệu quả của các cuộc
gặp và trình bày tốt hơn
nhờ vào sự chuẩn bị

Điểm yếu

 Áp kế hoạch vào người
khác
 Hồn thành cơng việc
khơng có nghĩa là phủ kín
cơng việc
 Gây sụ phụ thuộc —xem
người khác là phương
tiện hay trở ngại
 Luôn lo lắng về tiến độ
công việc


ti
me

Điểm mạnh


Cấp độ 3
Lập kế hoạch, thứ tự ưu tiên và kiểm soát
 Phân loại thứ tự giá trị và ưu tiên cho việc sử dụng thời
gian

ti
me

 Thiết lập các mục tiêu dài, ngắn và trung hạn để đạt các
giá trị, thứ tự ưu tiên trong công việc hàng ngày
 Sử dụng rộng rãi người tổ chức, lập kế hoạch chi tiết cụ
theo mẫu hàng ngày
 Làm được nhiều trong thời gian ngắn hơn– nhưng vẫn
cảm giác nản lòng


Cấp độ 3
 Đảm bảo tính trách nhiệm
để đạt hiệu quả
 Gắn liền với giá trị
 Đạt được sức mạnh của
các mục tiêu dài, ngắn và
trung hạn

 Đưa các giá trị vào mục
tiêu và hành động
 Đưa sụ trật tự vào cuộc
sống

Điểm yếu

 Có thể dẫn đến cảm giác
khơng tốt về sự kiểm
sốt, tự trọng
 Sức mạnh của tầm nhìn
khơng được khai thác
 Có thể dẫn đến sai lệch
và mất cân bằng vị trí
 Thiếu tính linh hoạt và tự
phát
 Sức ép bởi mức độ cần
thiết và giá trị

ti
me

Điểm mạnh


Cấp độ 4
Lãnh đạo cuộc sống
 Giúp con người đi trước kế hoạch, định
phương hướng trước thời gian đồng hồ


ti
me

 Sử dụng những ưu điểm của các cấp độ 1, 2
và 3
 Hướng đến cuộc sống có ý nghĩa với sự cân
bằng


Cấp độ 4
 Tính hiệu quả
 Tính nguyên tắc
 Tính lãnh đạo
 Tính quan hệ
 Tính tiên quyết

ti
me

Yếu tố quan trọng


Sơ đồ Quản lý thời gian
1) AWARE

3) ATTACK

ti
me


2) ANALYSE

4) ASSIGN

5) ARRANGE

6) SAVE TIME,
BETTER USE


AWARE – Nhận biết
Nhận biết đâu là điều quan trọng cho cá nhân và công
việc. Giai đoạn đầu tiên này giúp xác định mục tiêu cụ
thể các yếu tố trên. Bạn phải coi trọng các yếu tố liên
quan đến cách thức sử dụng thời gian, thói quen, tác
phong, giao tiếp và trách nhiệm công việc của bạn.






Quan trong / Ưu tiên
Kinh nghiệm quá khứ
Thực tế (khi xác định mục tiêu)
Rõ ràng
Viết ra giấy (nhằm hệ thống hóa, tránh sai sót)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×