Tải bản đầy đủ (.pdf) (290 trang)

Tieng trung tong hop so cap 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.49 MB, 290 trang )

VÕ VĂN NAM

武文楠


SƠ CẤP 1

汉语综合教程

VÕ VĂN NAM


MỤC LỤC
Bài giới thiệu : Phiên âm tiếng phổ thông Trung Quốc...................................................2
Bài 1 : Chào hỏi..............................................................................................................31
Hội thoại 1 : Chào hỏi lẫn nhau......................................................................................32
Hội thoại 2 : Hỏi về quốc tịch của ai đó.........................................................................37
Bài 2 : Gia đình...............................................................................................................50
Hội thoại 1 : Nhìn vào bức ảnh gia đình.........................................................................51
Hội thoại 2 : Hỏi thăm về gia đình của ai đó..................................................................58
Bài 3 : Ngày tháng và thời gian......................................................................................71
Hội thoại 1 : Đưa ai đó đi ăn vào ngày sinh nhật của anh ấy / cơ ấy..............................72
Hội thoại 2 : Mời ai đó đi ăn tối.....................................................................................90
Bài 4 : Sở thích...............................................................................................................101
Hội thoại 1 : Nói chuyện về sở thích..............................................................................102
Hội thoại 2 : Bạn muốn chơi bóng không?....................................................................112
Bài 5 : Thăm bạn bè......................................................................................................121
Hội thoại 1 : Thăm nhà một người bạn.........................................................................122
Tường thuật : Ở nhà một người bạn..............................................................................134
Người Trung Quốc diễn đạt như thế nào.......................................................................144
Bài 6 : Hẹn gặp..............................................................................................................147


Hội thoại 1 : Gọi điện thoại cho giáo viên.....................................................................148
Hội thoại 2 : Gọi điện nhờ bạn bè giúp đỡ....................................................................156
Bài 7 : Học tiếng Trung.................................................................................................168
Hội thoại 1 : Bạn thi như thế nào?................................................................................169
Hội thoại 2 : Chuẩn bị cho một buổi học tiếng Trung..................................................182
Bài 8 : Cuộc sống ở trường...........................................................................................192
Nhật ký: Một ngày ở trường.........................................................................................193
Một bức thư : Nói về việc học Tiếng Trung..................................................................207
Bài 9 : Mua sắm.............................................................................................................216
Hội thoại 1 : Mua quần áo..............................................................................................217
Hội thoại 2 : Đổi giày.....................................................................................................231
Bài 10 : Giao thông.........................................................................................................241
Hội thoại : Về nhà vào kỳ nghỉ đơng.............................................................................242
Một email : Cảm ơn ai đó đã tiễn mình..........................................................................254
Người Trung Quốc diễn đạt như thế nào.........................................................................262
Phụ lục 1 : Tỉnh và thành phố của Việt Nam...................................................................267
Phụ lục 2 : 214 Bộ thủ.....................................................................................................270
Phụ lục 3 : Các biểu hiện hữu ích....................................................................................278
Phụ lục 4 : Một số danh thắng nổi tiếng Trung Quốc.......................................................284

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-1-

武文楠

VÕ VĂN NAM


介绍篇
BÀ I GIỚI THIỆU

PHIÊ N Â M TIẾNG PHỔ THÔ NG TRUNG QUỐC
 m tiết là đơn vị ngữ âm cơ bản của tiếng Trung. Thông thường, một âm tiết là một
chữ Hán. Â m tiết tiếng Trung Quốc thường bao gồm ba phần : thanh mẫu, vận mẫu và
thanh điệu.
A.Vận mẫu đơn (nguyên âm đơn).
Track 01

Sáu vận mẫu đơn
Phát âm như a của tiếng Việt, nhưng khẩu hình miệng mở rộng hơn
a
Phát âm như ua/ô của tiếng Việt, môi phải tròn
o
Phát âm như ưa của tiếng Việt
e
Phát âm như i hoặc ư của tiếng Việt
i
Phát âm như u của tiếng Việt, mơi phải trịn
u
Là ngun âm hai mơi tròn, phát âm gần giống uy
ü
* Cách phát âm đặc biệt của e và i .
Vận mẫu “e”
Phát âm như ơ trong tiếng Việt, khi âm tiết mang thanh nhẹ, hoặc sau các
e-1
phụ âm khác trừ d, t, l, n,g, k, h
Phát âm ưa trong tiếng Việt, nếu “e” đứng sau d, t, l, n, g, k, h. và không kết
e-2
hợp với nguyên âm khác
Phát âm như ê trong tiếng Việt, nếu “e” đứng sau i, ü
e-3

Phát âm như e trong tiếng Việt, nếu “e” đứng trước i
e-4
Phát âm như â trong tiếng Việt “e” đứng trước n,ng
e-5
Vận mẫu “i”
Phát âm như i trong tiếng Việt, khi “i” không xuất hiện sau các phụ z, c, s,
i-1
zh, ch, sh, r
Phát âm như ư (thẳng lưỡi) trong tiếng Việt, khi “i” xuất hiện sau các phụ z,
i-2
c, s
Phát âm như ư (uốn lưỡi) trong tiếng Việt, khi “i” xuất hiện sau các phụ zh,
i-3
ch, sh, r
B.Thanh mẫu (phụ âm).
Track 02

1.
2.
3.
4.
5.
6.

b
d
g
j
z
zh


p
t
k
q
c
ch

m
n
h
x
z
sh

f
l

r

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-2-

武文楠

VÕ VĂN NAM


B.1.Nhóm phụ âm hai mơi và mơi răng.
Nhóm phụ âm hai môi và âm môi răng

Phát âm gần giống như pua của tiếng Việt
b
Phát âm gần giống như pua của tiếng Việt nhưng có bật hơi
p
Phát âm như mua của tiếng Việt
m
Phát âm gần giống như phua của tiếng Việt
f
Luyện tập phát âm.
Luyện tập B.1.A :
Track 03

ba

bi

bu

bo

pa

pi

pu

po

ma


mi

mu

mo

fa

fu

fo

Luyện tập B.1.B : b vs p
Track 04

ba

pa

bu

pu

po

bo

pi

bi


Luyện tập B.1.C : m vs f
Track 05

ma

fa

mu

fu

Luyện tập B.1.D : b, p, m, f
Track 06

bo

po

mo

fo

fu

mu

pu

bu


B.2.Nhóm phụ âm đầu lưỡi giữa.
Nhóm phụ âm đầu lưỡi giữa
Phát âm gần giống như tưa của tiếng Việt
d
Phát âm gần giống như thưa của tiếng Việt, có bật hơi
t
Phát âm gần giống như nưa của tiếng Việt
n
Phát âm gần giống như lưa của tiếng Việt
l
Luyện tập phát âm.
Luyện tập B.2.A :
Track 07

da

di

du

de

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-3-

武文楠

VÕ VĂN NAM



ta

ti

tu

te

na

ni

nu

ne



la

li

lu

le



Luyện tập B.2.B : d vs t

Track 08

da

ta

di

ti

du

tu

de

te

Luyện tập B.2.C : l vs n
Track 09

lu



nu



lu


nu





Luyện tập B.2.D : d, t, n, l
Track 10

le

ne

te

de

du

tu

lu

nu

B.3.Nhóm phụ âm gốc lưỡi (cuống lưỡi).
Nhóm phụ âm gốc lưỡi ( cuống lưỡi )
Phát âm gần giống như cưa của tiếng Việt
g

Phát âm gần giống như khưa của tiếng Việt, có bật hơi
k
Phát âm gần giống như hưa hoặc khưa của tiếng Việt
h
Phát âm gần giống như ng của tiếng Việt, nhưng không làm thanh mẫu
ng
đứng đầu âm tiết
Luyện tập phát âm.
Luyện tập B.3.A :
Track 11

gu

ge

ga

ku

ke

ka

hu

he

ha

Luyện tập B.3.B : g vs k

Track 12

gu

ku

ge

ke

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-4-

武文楠

VÕ VĂN NAM


Luyện tập B.3.C : g vs h
Track 13

gu
hu
ge
Luyện tập B.3.D : k vs h

he

Track 14


ke

he

ku

hu

Luyện tập B.3.E : g, k, h
Track 15

gu

ku

hu

he

ke

ge

B.4.Nhóm phụ âm mặt lưỡi.
Nhóm phụ âm mặt lưỡi
Phát âm gần giống như chi của tiếng Việt
j
Phát âm gần giống như chi của tiếng Việt, có bật hơi
q
Phát âm gần giống như xi của tiếng Việt

x
Luyện tập phát âm.
Luyện tập B.4.A :
Track 16

ji

ju

qi

qu

xi

xu

Luyện tập B.4.B : j vs q
Track 17

ji

qi

ju

qu

Luyện tập B.4.C : q vs x
Track 18


qi

xi

qu

xu

Luyện tập B.4.D : j vs x
Track 19

ji

xi

ju

xu

Luyện tập B.4.E : j, q, x
Track 20

ji

qi

xi

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1

-5-

武文楠

VÕ VĂN NAM


ju

qu

xu

B.5.Nhóm phụ âm đầu lưỡi trước.
Nhóm phụ âm đầu lưỡi trước
Phát âm gần giống như chư của tiếng Việt, lưỡi thẳng, chạm vào răng trên,
z
âm tắc sát không bật hơi.
Phát âm gần giống như chư của tiếng Việt, lưỡi thẳng, chạm vào răng trên,
c
có bật hơi
Phát âm gần giống như xư của tiếng Việt, lưỡi thẳng, chạm vào răng trên,
s
âm tắc sát
Luyện tập phát âm.
Luyện tập B.5.A :
Track 21

za


zu

ze

zi

ca

cu

ce

ci

sa

su

se

si

Luyện tập B.5.B : s vs z
Track 22

sa

za

su


zu

se

ze

si

zi

Luyện tập B.5.C : z vs c
Track 23

za

ca

zi

ci

ze

ce

zu

cu


Luyện tập B.5.D : s vs c
Track 24

sa

ca

si

zi

su

cu

se

ce

Luyện tập B.5.E : z, s, c
Track 25

sa

za

ca

su


zu

cu

se

ze

ce

si

zi

ci

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-6-

武文楠

VÕ VĂN NAM


za

cu

se


ci

sa

zu

su

zi

ce

B.6.Nhóm phụ âm đầu lưỡi sau (âm uốn lưỡi).
Nhóm phụ âm đầu lưỡi sau
Phát âm gần giống như trư của tiếng Việt
zh
Phát âm gần giống như trư của tiếng Việt, có bật hơi
ch
Phát âm gần giống như sư của tiếng Việt
sh
Phát âm gần giống như rư của tiếng Việt
r
Luyện tập phát âm.
Luyện tập B.6.A :
Track 26

zha

zhu


zhe

zhi

cha

chu

che

chi

sha

shu

she

shi

ru

re

ri

Luyện tập B.6.B : zh vs sh
Track 27

sha


zha

shu

zhu

Luyện tập B.6.C : zh vs ch
Track 28

zha

cha

zhu

chu

Luyện tập B.6.D : ch vs sh
Track 29

chu

shu

sha

cha

Luyện tập B.6.E : zh, ch, sh

Track 30

shi

zhi

chi

shi

she

zhe

che

she

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-7-

武文楠

VÕ VĂN NAM


Luyện tập B.6.F : sh vs r
Track 31

shu


ru

shi

ri

Luyện tập B.6.G : r vs l
Track 32

lu

ru

li

ri

Luyện tập B.6.H : sh, r, l
Track 33

she

re

le

re

Luyện tập B.6.I : zh, ch, r

Track 34

zhe

re

che

re

Luyện tập B.6.J : zh, ch, sh, r
Track 35

sha

cha

zha

shu

zhu

chu

ru

zhi

chi


shi

ri

che

zhe

she

re

C.Vận mẫu kép và vận mẫu mũi.
Track 36

1.
2.
3.
4.
5.
6.

ai
an
ia
ua
üe
er


ei
en
iao
uo
üan

ao
ang
ie
uai
ün

ou
eng
iu*
ui*

ong
ian
uan

in
iang
un** uang

ing
iong
ueng

Quy tắc viết phiên âm

A.Đối với i- và các vận mẫu i- đứng đầu
+ Nếu vận mẫu chỉ có i- thì sẽ thêm y- trước vận mẫu :
i

yi
in



yin

ing

ying
+ Nếu vận mẫu do i- đứng đầu, có từ hai nguyên âm trở lên thì sẽ thay i- bằng y-.
ia

ya
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-8-

武文楠

VÕ VĂN NAM


ie




ye

iao



yao

iou



you

ian



yan

iang



yang

iong




yong

B.Đối với u- và các vận mẫu u- đứng đầu
+ Nếu vận mẫu chỉ có -u- thìsẽ thêm wu trước vận mẫu :
u

wu
+ Nếu vận mẫu do u- đứng đầu, có từ hai ngun âm trở lên thì sẽ thay -u- bằng w-.
ua

wa
uo



wo

uai



wai

uei



wei

uan




wan

uen



wen

uang



wang

ueng



weng

C.Đối với ü và các vận mẫu ü- đứng đầu
ü- sẽ được thay thành yu-.
ü

yu
üe




yue

üan



yuan

ün

yun
Chú ý : j.q.x chỉ kết hợp với -i, -ü và các vận mẫu do -i, -ü đứng đầu. Do đó khi ta kết hợp
với -ü- ta có thể bỏ dấu hai chấm trên đầu -ü- mà không thay đổi cách phát âm:


qu
xüe



xue

jün



jun


qüan

quan
Nếu trước nó là thanh mẫu l, n thìvẫn giữ dấu 2 chấm trên đầu vận mẫu -ü-.

nüe
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-9-

武文楠

VÕ VĂN NAM



lüe
D.Rút gọn vận mẫu
Trong tiếng Phổ thơng khơng có các vận mẫu “ui,un,iu” để đơn giản hóa các vận mẫu
“uei,uen,iou” sẽ được tỉnh lượt thành:
uei

ui
uen



un

iou


iu
Cách phát âm vẫn không thay đổi.
C.1.
Track 37

Vận mẫu kép (1)
Phát âm gần như ai của tiếng Việt
ai
Phát âm gần như ay của tiếng Việt
ei
Phát âm gần như ao của tiếng Việt
ao
Phát âm gần như âu của tiếng Việt
ou
Luyện tập phát âm.
Luyện tập C.1 :
pai
lei
dao
gou
cai

mei

sao

shou

C.2.
Track 38


Vận mẫu mũi trước (1)
Phát âm gần như an của tiếng Việt
an
Phát âm gần như ân của tiếng Việt
en
Vận mẫu mũi sau (1)
Phát âm gần như ang của tiếng Việt
ang
Phát âm gần như âng của tiếng Việt
eng
Phát âm gần như ung của tiếng Việt
ong
Luyện tập phát âm.
Luyện tập C.2.A : an vs ang
Track 39

tan

tang

chan

chang

zan

zhang

gan


gang

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-10-

武文楠

VÕ VĂN NAM


Luyện tập C.2.B : en vs eng
Track 40

sen

seng

shen

sheng

zhen

zheng

fen

feng


Luyện tập C.2.C : eng vs ong
Track 41

cheng

chong

deng

dong

zheng

zhong

keng

kong

C.3.
Track 42

Vận mẫu kép ( 2 )
Phát âm gần như i+a của tiếng Việt
ia
Phát âm gần như i+eo của tiếng Việt
iao
Phát âm gần như i+ê của tiếng Việt
ie
iou (-iu) Phát âm gần như i+êu của tiếng Việt

Vận mẫu mũi trước (2)
Phát âm gần như i+en của tiếng Việt
ian
Phát âm gần như in của tiếng Việt
in
Vận mẫu mũi sau (2)
Phát âm gần như i+ang của tiếng Việt
iang
Phát âm gần như iêng của tiếng Việt
ing
Phát âm gần như i+ung của tiếng Việt
iong
Luyện tập phát âm.
Luyện tập C.3.A: ia vs ie
Track 43

jia

jie

qia

qie

xia

xie

ya


ye

Luyện tập C.3.B: ian vs iang
Track 44

xian

xiang

qian

qiang

jian

jiang

yan

yang

Luyện tập C.3.C: in vs ing
Track 45

bin

bing

pin


ping

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-11-

武文楠

VÕ VĂN NAM


jin

jing

yin

ying

Luyện tập C.3.D: iu vs iong
Track 46

xiu

xiong

you

yong

Luyện tập C.3.E: ao vs iao

Track 47

zhao

jiao

shao

xiao

chao

qiao

ao

yao

Luyện tập C.3.F: an vs ian
Track 48

chan

qian

shan

xian

zhan


jian

an

yan

Luyện tập C.3.G: ang vs iang
Track 49

zhang

jiang

shang

xiang

chang

qiang

ang

yang

C.4.
Track 50

Vận mẫu kép (3)

Phát âm gần như oa của tiếng Việt
ua
Phát âm gần như ua của tiếng Việt
uo
Phát âm gần như oai của tiếng Việt
uai
uei (-ui) Phát âm gần như uây của tiếng Việt
Vận mẫu mũi trước (3)
Phát âm gần như oan của tiếng Việt
uan
Phát âm gần như uân của tiếng Việt
un
Vận mẫu mũi sau (3)
Phát âm gần như oang của tiếng Việt
uang
Phát âm gần như uâng của tiếng Việt
ueng
Luyện tập phát âm.
Luyện tập C.4.A: ua vs uai
Track 51

shua

shuai

wa

wai

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1

-12-

武文楠

VÕ VĂN NAM


Luyện tập C.4.B: uan vs uang
Track 52

shuan

shuang

chuan

chuang

zhuan

zhuang

wan

wang

Luyện tập C.4.C: un vs uan
Track 53

dun


duan

kun

kuan

zhun

zhuan

wen

wan

Luyện tập C.4.D: uo vs ou
Track 54

duo

dou

zhuo

zhou

suo

sou


wo

ou

Luyện tập C.4.E: ui vs un
Track 55

tui

tun

zhui

zhun

dui

dun

wei

wen

C.5.
Track 56

Vận mẫu kép (4)
Phát âm gần như uy+ê của tiếng Việt
üe
Vận mẫu mũi trước (4)

Phát âm gần như uy+en của tiếng Việt
üan
Phát âm gần như uyn của tiếng Việt
ün
Luyện tập phát âm.
Luyện tập C.5.A: ün vs un
Track 57

jun

zhun

yun

wen

Luyện tập C.5.B: üan vs uan
Track 58

xuan

shuan

juan

zhuan

quan

chuan


yuan

wan

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-13-

武文楠

VÕ VĂN NAM


Luyện tập C.5.C: üe
Track 59

yue

que

jue

C.6.
Track 60

Vận mẫu đặc biệt
Phát nguyên âm “ơ” trước, sau đó, lưỡi dần dần cuốn lên. “er” là một
nguyên âm đặc biệt. “er” là một âm tiết riêng, không thể ghép với bất cứ
er
nguyên âm và phụ âm nào.

D.Thanh điệu (dấu).
D.1.Bốn thanh điệu cơ bản.
Thanh điệu là sự thay đổi cao thấp lên xuống của một âm tiết khi phát âm. Trong
tiếng Trung Quốc âm tiết tương đối quan trọng, bởi vìnó có tác dụng phân biệt ý nghĩa.
Tiếng Trung hiện đại có 4 thanh điệu cơ bản
Thanh 1 55 “ˉ”、Thanh 2 35 “′”、Thanh 3 214 “ˇ”、Thanh 4 51 “‵”.
Sơ đồ thanh điệu
* Chú ý :
Ngoại trừ đọc riêng hoặc đứng cuối một từ thanh 3 mới đọc nguyên điệu 214, còn lại
thanh 3 đều đọc là 211.
*Đặc điểm 4 thanh điệu:
+ Â m bình : cao bình điệu, cịn gọi là “thanh 1”. Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các
từ khơng dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5).
+ Dương bình : trung thăng điệu, còn gọi là “thanh 2”. Đọc giống dấu sắc trong tiếng
Việt. Đọc từ trung bình lên cao (độ cao 3-5).
+ Thượng thanh : giáng thăng điệu, còn gọi là “thanh 3”. Đọc gần giống thanh hỏi nhưng
kéo dài. Đọc từ thấp và xuống thấp nhất rồi lên cao vừa (độ cao 2-1-4).
+ Khứ thanh : tồn giáng điệu, cịn gọi là “thanh 4”. Thanh này giống giữa dấu huyền và
dấu nặng. Đọc từ cao nhất xuống thấp nhất (độ cao 5-1).
Chú ý: Trong tiếng Trung có một thanh nhẹ, không biểu thị bằng thanh điệu (không
dùng dấu). Thanh này sẽ đọc nhẹ và ngắn. Cẩn thận nhầm thanh nhẹ với Thanh 1.

*Cách đánh kí hiệu thanh điệu trong âm tiết :
+ Thanh điệu phải được đánh trên nguyên âm chính của âm tiết (vận mẫu giữa).
+ Trong các âm tiết có vận mẫu tỉnh lược (iu ui), thanh điệu được đánh trên nguyên âm u
hoặc i.
Ví dụ : jiǔ, zuǐ
+ Lúc thanh điệu được đánh trên nguyên âm i, dấu chấm trên chữ i được bỏ đi.
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-14-


武文楠

VÕ VĂN NAM


Ví dụ : nǐ, mí
+ Thanh nhẹ (khinh thanh) khơng đánh ký hiệu thanh điệu.
+ Â m tiết phải được đánh nguyên điệu, không đánh biến điệu, trừ các trường hợp đặc thù.
Luyện tập phát âm I.
Luyện tập D.1.A: Bốn thanh điệu
Track 61


























shè

shě

shé

shē


































Luyện tập D.1.B: Thanh 1 vs thanh 2
Track 62





chū

chú






shī

shí

Luyện tập D.1.C: Thanh 1 vs thanh 3
Track 63













shā

shǎ

Luyện tập D.1.D: Thanh 1 vs thanh 4
Track 64


















GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-15-

武文楠

VÕ VĂN NAM


Luyện tập D.1.E: Thanh 2 vs thanh 1
Track 65










zhé

zhē





Luyện tập D.1.F: Thanh 2 vs thanh 3
Track 66


















Luyện tập D.1.G: Thanh 2 vs thanh 4
Track 67







mị





zhé

zhè

Luyện tập D.1.H: Thanh 3 vs thanh 1
Track 68














chě

chē

Luyện tập D.1.I: Thanh 3 vs thanh 2
Track 69

chǔ

chú













GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
-16-


武文楠

VÕ VĂN NAM


Luyện tập D.1.J: Thanh 3 vs thanh 4
Track 70



bị





chǔ

chù





Luyện tập D.1.K: Thanh 4 vs thanh 1
Track 71


















Luyện tập D.1.L: Thanh 4 vs thanh 2
Track 72


















Luyện tập D.1.M: Thanh 4 vs thanh 3
Track 73













zhè

zhě

Luyện tập phát âm II.
Phát âm các từ sau :
Track 74

2.a
2.b
2.c
2.d


1+1
1+2
1+3
1+4

chūzū
chātú
shēchǐ
chūsè

tūchū
xīqí
gēqǔ
hūshì

chūfā
chūxí
chūbǎn
jīlǜ

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
- 17 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


2.e
2.f

2.g
2.h
2.i
2.j
2.k
2.l
2.m
2.n
2.o

2+1
2+2
2+3
2+4
3+1
3+2
3+4
4+1
4+2
4+3
4+4

shíshī
jíhé
jítǐ
qítè
zǔzhī
pǔjí
lǚkè
zìsī

fùzá
zìjǐ
mùdì

qíjī
shépí
bóqǔ
fúlì
zhǔjī
zhǔxí
gǔlì
qìchē
dìtú
bìhǔ
xùmù

shíchā
pígé
zhélǐ
chíxù
lǐkē
ch ǔfá
tǐzhì
lǜshī
shìshí
dìzhǐ
dàdì

Luyện tập phát âm III.
Phát âm các từ với âm “er” sau :

Track 75

3.a
3.b
3.c

érqiě
mù’ěr
èrshí

érzi
ěrduo
shí’èr

D.2.Biến điệu thanh ba.
+ Khi hai âm tiết cùng mang thanh 3 (ˇ) đi liền nhau, thanh 3 (ˇ) thứ nhất đọc thành thanh
2(ˊ) , nhưng kí hiệu thanh điệu vẫn giữ nguyên thanh 3 (ˇ).
Ví dụ:
nǐ hǎo

ní hǎo
+ Khi ba âm tiết mang thanh 3 (ˇ) đi liền nhau:
- Nếu nó là các từ khác nhau ta sẽ đọc theo quy tắc : ˇˊˇ (323)
Ví dụ:
wǒ hěn hǎo

wǒ hén hǎo
- Nếu nó là một từ thì ta đọc theo qui tắc : ˊˊˇ (223)
Ví dụ:
bǎoguǎnhǎo


báognhǎo
zhǎnlǎnguǎn



zhánlánguǎn

+ Khi bốn âm tiết mang thanh 3 (ˇ) đi cùng nhau thì ta đọc theo qui tắc :
ˊˇˊˇ (2323)
Ví dụ:
wǒ yě hěn hǎo



wó yě hén hǎo

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
- 18 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


+ Khi âm tiết mang thanh 3(ˇ) theo sau là các âm tiết mang thanh 1(ˉ) ,thanh 2 (ˊ) , thanh 4
(ˋ) và phần lớn các âm tiết mang thanh nhẹ, thì thanh 3 (ˇ) sẽ được đọc nửa thanh 3 (ˇ), tức
là chỉ phát âm phần đi xuống (2-1) của thanh 3 (ˇ) .
nǐmen


nìmen
Track 76

xǐlǐ



xílǐ

chǐrǔ



chírǔ

qǔshě



qúshě

Luyện tập phát âm.
Phát âm các từ sau :
Track 77

chǔlǐ



chúlǐ


gǔpǔ



gúpǔ

bǐnǐ



bínǐ

jǔzhǐ



júzhǐ

zǐnǚ



zínǚ

zhǐshǐ



zhíshǐ


Tips:
1.Biến điệu của 不 (bù).
+ Khi 不 (bù) đứng trước âm tiết có thanh 4 ( ˋ ) biến điệu thành thanh 2 ( ˊ ) “bú”.
Ví dụ:
不是
→ bú shì
bù shì
不谢
→ bú xiè
bù xiè
不变
→ bú biàn
bù biàn
不去
→ bú qù
bù qù
不论
→ bú lùn
bù lùn
+ Khi 不 (bù) đứng trước âm tiết có thanh 1 (ˉ) ,thanh 2 (ˊ) và thanh 3 (ˇ) thì 不 (bù)
khơng biến điệu .

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
- 19 -

武文楠

VÕ VĂN NAM



Ví dụ:
不新
bù xìn
不来
bù lái
不好
bù hǎo
+ Khi 不 (bù) nằm giữa động từ lặp lại, hoặc hình thức nghi vấn chính phản thì 不 (bù)
được biến thành thanh nhẹ..
Ví dụ:
想不想
xiǎng bu xiǎng
好不好
hǎo bu hǎo
行不行
xíng bu xíng
2.Biến điệu của 一 (yī)
+ Khi 一 (yī) đứng trước âm tiết có thanh 4 ( ˋ ) hoặc thanh nhẹ có gốc thanh 4 ( ˋ ) biến điệu
thành thanh 2 ( ˊ ) “yí”.
Ví dụ:
一样
→ ng
yīng
一概
→ gài
yīgài
一定
→ dìng
yīdìng

一个
→ ge
yīge
+ Khi 一 (yī) đứng trước một âm tiết có thanh 1 (ˉ) hoặc thanh 2 ( ˊ ) thanh 3 ( ˇ ) thì nó sẽ
biến điệu thành thanh 4 ( ˋ )“”.
Ví dụ:
一天
→ tiān
yī tiān
一年
→ yìnián
yī nián
一秒
→ yì miǎo
yī miǎo
+ Khi 一 (yī) nằm giữa động từ lặp lại, thì 一 (yī) được biến thành thanh nhẹ.
Ví dụ:
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
- 20 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


想一想
xiǎng yi xiǎng
看一看
kàn yi kàn
碰一碰

pèng yi pèng
D.3.Thanh nhẹ.
Trong một số chứ Hán, trong giao tiếp đọc vừa nhẹ vừa ngắn, đó chính là thanh nhẹ,
trong tiêu chuẩn phiên âm tiếng Trung thì thanh nhẹ khi viết khơng đánh dấu thanh điệu.
Thanh 1, thanh 2, thanh 3, thanh 4 đều có thể trở thành thanh thẹ. Độ cao của thanh nhẹ do
thanh điệu của âm tiết phía trước quyết định.
Có thể phân thành bốn trường hợp sau :
+ Thanh nhẹ đứng sau thanh 1 : nhẹ nửa thấp
+ Thanh nhẹ đứng sau thanh 2 : nhẹ giữa
+ Thanh nhẹ đứng sau thanh 3 : nhẹ nửa cao
+ Thanh nhẹ đứng sau thanh 4 : nhẹ thấp
Track 78

chēzi
mama
chúzi
shūshu
lǐzi
shìzi
Luyện tập phát âm.
Track 79

1.

māma

gēge

shīfu


chūqu

2.

dízi

bóbo

bízi

chúle

3.

lǐzi

qǐzi

dǐzi

fǔshang

4.

bàba

dìdi

kèqi


kùzi

E.Luyện phát âm tổng hợp.
I.
Track 80

shān

xiān

sān

cháng

qiáng

cáng

zhǐ





lüè

nüè

yuè


GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
- 21 -

武文楠

VÕ VĂN NAM








II.
Track 81

Zhōngguó

xīngqī

lǜshī

zhàopiàn

zàijiàn

tóngx

xǐhuan


diànshì

yīny

kělè

yǎnlèi

shàngwǔ

cèsuǒ

chūntiān

xiàwǔ

bàn

gōngkè

kāishǐ

rìjì

cāntīng

zjìn

xīwàng


yīsheng

chūzū

zhōumị

guānxi

dịufu

jiéhūn

liúx

nǚ’ér

shénme

suīrán

wǎngqiú

xǐzǎo

niánjí

yóuyǒng

F.Phân biệt thanh mẫu vận mẫu dễ nhầm lẫn.

F.1.b-p d-t ɡ-k j-q zh-ch z-c
Track 82

Nhóm âm này khác nhau là âm phía trước là khơng bật hơi, âm phía sau bật hơi.
bà—pà
bǐ—pǐ
dà—tà
ɡē—kē
ɡāi—kāi
dù—tù
jī—qī
zhuī—chuī
zānɡ—cānɡ
zuò—cuò
jiē—qiē
zhī—chī
F.2.l-r
Track 83

"l" là lưỡi chống ở nướu, đầu lưỡi chạm vào nướu, chống ở nướu; "r" là lưỡi gần với
ngạc cứng vịm miệng, nhưng khơng chạm vào.
rè—lè
rịu—lịu
rì—lì
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
- 22 -

武文楠

VÕ VĂN NAM



rú—lú
rǎo—lǎo
rén—lù
F.3.p-f

f-h

Track 84

Khác nhau giữa "p" và "f" là âm hai môi và âm môi răng. Sự khác biệt giữa "f" và "h" là
âm mơi răng và gốc lưỡi.
pà—fā
pù—fù
pàn—fàn
pènɡ—fènɡ
pǔ—fǔ
pánɡ—fánɡ
fā—hā
fēi—hēi
fánɡ—hánɡ
fán—hán
fèi—h
fěn—hěn
F.4.j-z-zh q-c-ch x-s-sh
Track 85

Nhóm âm này khác nhau là âm mặt lưỡi, âm đàu lưỡi trước và âm đầu lưỡi sau.
jì—zì—zhì

jiǎo—zǎo—zhǎo
qǐ—cǐ—chǐ
qián—cán—chán
xīn—sēn—shēn
xiǎnɡ—sǎnɡ—shǎnɡ
jiù—zịu—zhịu
jǔ—zǔ—zhǔ
jīnɡ—zēnɡ—zhēnɡ
qiā—cā—chā
sì—xì—shì
qiónɡ—cónɡ—chónɡ
F.5.i và -i
Track 86

“jī、qī、xī”、“zhì、chì、shì、rì”、“zì、cì、sì”, “i” đọc ngun thể “-i”
bī bǐ pí pī





jī—qī—xī
zhì—chì—shì—rì
zì—cì—sì
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 1
- 23 -

武文楠

VÕ VĂN NAM



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×