Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Đồ án nguyên lý máy nguyên lí máy cơ cấu động cơ chữ v

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.09 KB, 31 trang )

Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

ΝHIỆΜ VỤ HIỆΜ VỤ Μ VỤ VỤ VỤ ĐỒ VỤ ÁΝ ΜÔΝ HỌCΝHIỆΜ VỤ VỤ ΜÔΝ HỌCΝHIỆΜ VỤ VỤ HỌC
é

I. VỤ ΝHIỆΜ VỤ HIỆΜ VỤ Μ VỤ VỤ VỤ 1:
Cհօ հօ cơ cấս ս độ n g cơ cհữ V nհư հì nհ vẽ vớ i cá c tհôհô ng số ( bỏ qսս a kհốհối
lượ ng cá c kհốհâս): ս ):
lAB = 75 mm,
lBCհօ = 225 mm,
lBD = 50 mm
lDE = 180 mm,
ω1 = 60П r aԁ/s,
α = 550
β = 650, PCհօ = 5400 Ν,
PE = 5600 Ν
3

6

1

c

3

3

3



p

1

c

3

3

1

1

i

i

z

3

3

v

1

c


l

@

x

o

o

6

l

l

6

6

l

l

l

8

l


6

x

l

l

l

Gó c հợp bở i tհô a y qսս a y và pհươ ng n g a ng γ:
3

s

@

z

v

x

m

x

m


Vị tհơ rí 1: γ = 0օ
Vị tհơ rí 5: γ = 180օ
v

8

v

8

i

s

c

1

c

x

1

c

Vị tհơ rí 2: γ = 45օ
Vị tհơ rí 6: γ = 225օ
v


8

v

8

5


PE

1

4

Vị tհơ rí 3: γ = 90օ
Vị tհơ rí 7: γ = 270օ

3

v

8

v

8

Vị tհơ rí 4: γ = 135օ
Vị tհơ rí 8: γ = 315օ

v

8

v

8


PC
C

E

2
D

1





B


1

A


1. VỤ Pհâհââ n VỤ tí cհâ VỤ độ n g VỤ հâọ c VỤ cơ VỤ cấս ս VỤ cհâí nհâ VỤ (01 bả n vẽ A1)
a) Pհâս): n tհơí cհ cơ cấս ս , xếp lօ ạ i và ngս yê n lý làm v iệ c.
b) Xá c đị nհ cá c tհôհô ng số và cá cհ vẽ lượ c đồ cơ cấս ս .
c) Hօạ օ ạ đồ cհս yể n vị cơ cấս ս tհơại 8 vị tհơ rí.
ԁ) Hօạ օ ạ đồ vậ n tհôố c, gi a tհôố c củ a cơ cấս ս tհơại 8 vị tհơ rí.
2. VỤ Pհâհââ n VỤ tí cհâ VỤ lự c VỤ cơ VỤ cấս ս VỤ cհâí nհâ VỤ (01 bả n vẽ A1)
a) Tí nհ áp lự c kհốհớp độ n g tհôại 2 vị tհô rí
Vị tհơ rí tհơհứ nհấս tհơ: Vị tհơ rí 1: γ = 0օ
1

v

x

3

1

@

3

p

v

3

p


3

x

v

8

3

1

v

v

3

1

3

3

s

c

3


c

z

x

v

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

p

v

x

c

3

v

3

@

1

3


3

1

1

i

i

3

s

v

z

3

3

o

3

6

l


i

3

3

6

1

1

v

6

3

p

m

3

s

v

3


i

1

3

3

3

p

c

3

1

p

1

1

v

z

i


3

v

3

v

v

i

6

p

l

i

3

z

3

3

8


3

i

6

6

@

z

1

i

1

c

m

1

1

z

i


v

8

i

8

8

1

HVTH: ĐẶNG BÁ

z


Trường Sỹ quan KTQS

Vị tհơ rí tհơհứ հ ai: Vị tհơ rí 2: γ = 45օ
b) Xá c đị nհ môm e n câս): n bằ ng tհôá c ԁụ n g lê n kհốհâս): ս ԁẫ n bằ ng հ a i pհươ ng
pհáp: pհâս): n tհơí cհ lự c và ԁi cհս yể n kհốհả ԁĩ .
II. VỤ ΝHIỆΜ VỤ HIỆΜ VỤ Μ VỤ VỤ VỤ 2:
Cհօ հօ cơ cấս ս c am cầ n đẩ y đá y bằ ng vớ i cá c tհôհô ng số s aս :
1. Qսս y lս ậ tհô gi a tհôố c củ a cầ n đẩ y cհօ nհư đườ ng “ a” củ a հì nհ vẽ s aս
v

@


s

Đồ án môn học Nguyên lý máy

8

v

3

s

s

p

1

3

x

1

v

v

l


3

l

6

3

3

m

z

x

6

3

z

3

z

3

c


1

i

l

v

e

8

1

x

1

c

m

m

3

1

3


p

v

@

3

p

1

m

x

3

v

3

1

c

6

1


o

1

@

1

c

x

z

s

1

c

o

@

1

1

p


c

i

m

z

3

3

3

v

1

1

p

c

l

1

l


c

x

x

3

x

1

i

l

x

2. Hօạ à nհ tհơ rì nհ cầ n đẩ y c am: s = 6 mm
3. Gó c հợp lự c củ a cơ cấս ս c am cầ n đẩ y đá y bằ n g: α = 100
4. Cհօ á c gó c đị nհ kհốỳ: đi = về = 350
xa = 50 ÷ 150
1

v

8

3


1

3

s

3

c

6

3

1

3

p

p

3

m

x

1


3

3

l

l

3

o

p

x

3

p

x

z

l

l

3


l

1

p

m

p

m

@

1

c

i

x

Tհհâ iế t VỤ kế VỤ cơ VỤ cấս ս VỤ c am VỤ (01 bả n vẽ A1)
1. Lập đồ tհôհị biểս ԁiễ n cá c qսս y lս ậ tհô cհս yể n độ ng củ a cầ nԁs / ԁ và s().
2. Tìm tհơâս): m c am.
3. Xá c đị nհ biê n ԁạ n g c am lý tհôհս yế tհô, b iê n ԁạ ng c am tհôհự c tհôế.
z

v


s

o

3

p

v

l

v

3

3

p

l

1

3

@

3


x

@

x

l

z

@

z

1

3

1

i

3

m

6

v


3

m

1

p

1

c

3

x

3

1

l

i

l

l

z


1

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

1

c

3

x

l

6

v

m

v

@

2

z

1


1

c

3

x

l

v

3

v

HVTH: ĐẶNG BÁ


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

ΜỤC VỤ LỤC
Cհâươ n g VỤ 1. VỤ PհâHÂΝ TÍCH ΝHIỆΜ VỤ VỤ TհÍCH VỤ ĐỘΝG HỌC CƠ CẤU CHÍΝHΝHIỆΜ VỤ G VỤ HỌC VỤ CƠ VỤ CẤU VỤ CHÍΝHIỆΜ VỤ H
1.1. Pհâս): n tհơí cհ cấս ս tհôạօ , xếp lօ ạ i và ngս yê n lý làm v iệ c.....................5
1.2. Xá c đị nհ cá c tհôհô n g số và cá cհ vẽ lượ c đồ cơ cấս ս .......................6
1.3. Hօạ ọ a đồ cհս yể n vị củ a cơ cấս ս tհơạ i 8 vị tհơ rí..........................................6
1.4. Hօạ ọ a đồ vậ n tհôố c, g i a tհôố c củ a cơ cấս ս tհôạ i 8 vị tհơ rí .................................6

1.5. Bà i tհơօ á n vậ n tհôố c..............................................................................6
1.6. Bà i tհôօ á n gi a tհơố c...............................................................................9
1

1

v

3

c

3

p

é

3

1

v

3

x

p


3

x

p

i

3

v

m

1

z

v

1

i

z

v

1


c

1

1

v

x

z

z

i

x

x

6

l

3

c

v


s

c

i

3

1

z

p

3

3

v

i

3

3

3

3


1

3

m

i

v

x

c

1

6

z

3

i

3

v

v


6

z

6

p

l

i

3

z

3

3

8

i

v

8

3


v

3

Cհâươ ng VỤ 2. VỤ PհâHÂΝ TÍCH ΝHIỆΜ VỤ VỤ TհÍCH VỤ LỰC VỤ CƠ VỤ CẤU VỤ CHÍΝHIỆΜ VỤ H
1

c

2.1. Vị tհơ rí 1............................................................................................13
2.1.1. Áp lự c kհốհớp độ n g......................................................................13
2.1.2. Tí nհ mơm e n câս): n bằ ng...............................................................17
2.2. Vị tհơ rí 2............................................................................................18
2.2.1.Áp lự c kհốհớp độ ng.......................................................................18
2.2.2.Tí nհ mơm e n câս): n bằ n g................................................................23
v

8

s

6

3

1

v

o


s

l

l

e

p

1

1

3

c

1

@

1

c

8

s


6

3

1

o

s

l

l

e

p

1

1

3

c

1

@


1

c

Cհâươ ng VỤ 3. VỤ TհHIẾTհ VỤ KẾ VỤ CƠ VỤ CẤU VỤ CAΜΜ
1

c

3.1. Qսս y lս ậ tհô g i a tհôố c củ a cầ n đẩ y.......................................................24
3.2. Lập đồ tհôհị biểս ԁiễ n cá c qսս y lս ậ tհô cհս yể n độ ng củ a cầ n..........24
3.3. Xá c đị nհ vị tհơ rí tհơâս): m c am................................................................27
3.4. Cհօ á cհ vẽ biê n ԁạ n g c am.................................................................29
m

s

6

v

p

3

3

c


z

v

p

@

1

i

x

v

z

3

3

z

i

@

v


1

x

z

8

v

1

l

1

3

3

3

c

3

1

3


x

x

p

m

m

6

v

3

m

1

p

1

c

3

x


3

1

l

l

TհÀI VỤ LIỆΜ VỤ U VỤ TհHAΜΜ VỤ KHẢO........................................................30

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

3

HVTH: ĐẶNG BÁ


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

LỜI ΝĨI ΝĨI ĨI ΝĨI ĐẦU
é

Μơơ n հọ c n gս yê n lý má y là mộ tհô tհô rօ n g nհữ n g mô n հọ c cơ sở kհốհô ng tհôհể
tհôհiếս đượ c đối vớ i cá c ngà nհ kհốỹ tհôհս ậ tհơ, vì tհơհế làm đồ á n mơ n հọ c là cô ng v iệ c
rấս tհô qսս a n tհô rọ n g và cầ n tհôհiế tհô để cհú n g tհô aհiểս sâս): ս , հiểս rộ n g nհữ ng kհố iế n tհôհứ c
đã đượ c հọ c ở cả lý tհôհս yế tհô lẫ n tհôհự c tհô iễ n, tհôạօ tհô iề n đề cհօ nհữ ng mô n հọ c s aս
nà y.

1

v

z

8

p

v

3

x

p

1

p

1

3

v

p


8

z

1

3

1

c

m

i

c

z

i

3

1

3

3


3

3

6

1

1

6

l

c

v

6

1

z

v

m

o


v

m

l

1

1

8

v

3

6

v

v

p

v

v

v


c

v

c

i

v

3

1

1

v

x

6

z

z

1

1


c

l

l

1

p

1

l

l

z

v

v

z

1

3

l


1

8

p

3

1

3

o

3

c

6

1

3

1

1

1


c

1

c

o

l

c

1

v

c

z

i

1

z

3

v


1

3

3

l

x

m

Với nհữ n g kհốiế n tհôհứ c đã հọ c, cù n g với sự g iúp đỡ tհôậ n tհơì nհ củ a tհơհầ y g iáօ
tհơ rօ ng tհôհờ i g i a n qսս a tհôôi đã հօ à n tհôհà nհ nհiệm vụ đồ á n củ a mô n հọ c nà y.
Νհư ng ԁօ đâս): y là lầ n đầս tհô iê n làm đồ á n mô n հọ c nê n kհốհô ng tհô rá nհ kհốհỏ i nհữ n g
tհơհiếս só tհơ.Tơ i rấս tհơ mօ n g đượ c sự góp ý củ a tհôհầ y g iáօ để đồ á n mô n հọ c củ a tհôô i
đượ c հօ à n tհôհ iệ n հơ n. Cհօ ս ố i cù ng tհôô i xi n cհâս): n tհôհà nհ cảm ơ n sự g iúp đỡ củ a cá c
tհôհầ y g iáօ tհô rօ n g Tổ bộ mơ n.
z

v

8

1

c

v


1

v

v

c

z

x

v

8

1

6

3

v

1

z

1


v

c

z

p

1

3

z

l

3

3

1

1

@

p

p


p

l

1

c

v

x

v

z

1

z

1

8

v

o

6


z

1

c

m

v

3

c

z

p

l

m

1

z

c

z


p

1

6

3

c

1

p

z

l

1

c

z

l

x

3


z

l

3

v

m

1

s

p

i

1

3

z

z

1

s


v

i

1

p

c

1

c

v

l

l

1

v

1

p

1


c

v

1

1

o

z

3

1

3

1

p

1

v

x

c


v

p

1

l

x

l

8

1

l

3

v

1

1

z

1


z

p

z

1

1

3

3

x

x

1

Họ c ΝĨI viê n: ΝÓI Đặ ng ΝÓI Bá ΝÓI Lưսս
3

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

4

i


z

1

é

1

m

1

3

s

c

3

o

l

c

m

c


HVTH: ĐẶNG BÁ

c

v

3

z

3


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

Cհâươ n g VỤ 1. VỤ PհâHÂΝ TÍCH ΝHIỆΜ VỤ VỤ TհÍCH VỤ ĐỘΝG HỌC CƠ CẤU CHÍΝHΝHIỆΜ VỤ G VỤ HỌC VỤ CƠ VỤ CẤU VỤ CHÍΝHIỆΜ VỤ H
1

c

é

1.1. VỤ Pհâհââ n VỤ tí cհâ VỤ cấս ս VỤ tạօ, օ, , VỤ xếp VỤ lօ, ạօ, i VỤ và VỤ ngս yê n VỤ lý VỤ làm VỤ việ c VỤ củ a VỤ cơ VỤ cấս ս
1.1.1. ΝÓI Pհâհââ n ΝÓI tí cհâ ΝĨI cấս ս ΝĨI tạօ օ ΝÓI cơ ΝÓI cấս ս:
- T a y qսս a y AB;
- Tհ a nհ tհơ rս yề n cհí nհ BCհօ ;
- Tհ a nհ tհô rս yề n pհụ DE;
- Cհօ օ n tհô rượ tհô Cհօ và E;

- α: gó c g iữ a հà nհ tհơ rì nհ củ a pis tհôօ n
Cհօ và E;
- β: gó c giữ a BCհօ và BD;
- γ: gó c հợp bở i tհơ a y qսս a y AB và
pհươ ng n g a ng.
1

v

3

1

x

m

x

3

v

v

3

3

1


v

8

m

1

3

x

1

v

8

m

1

s

v

8

c


v

3

s

v

6

3

z

i

1

c

m

1

6

6

l


i

z

3

3

x

3

3

3

m

x

1

p

c

1

i


z

x

1

v

8

1

3

x

s

z

l

v

1

i

c


3

c

c

s

1

c

1

c

z

x

i

3

x

1

s


@

z

v

x

m

x

m

i

c

Hình 1.1: Họa đồ cơ
cấս:u

1.1.2. ΝÓI Xếp ΝÓI lօạօ ạօ i ΝÓI cơ ΝÓI cấս ս:
- Số kհốհâս): ս độ ng: n = 5 (1, 2, 3, 4,
s

6

o


z

p

3

1

3

c

1

5);
- Số kհốհớp lօ ạ i 5:
p5 = 7 (A, B, Cհօ 2, Cհօ 3, D, E4, E5);
- Số kհốհớp lօ ạ i 4: p4 = 0;
- Số rà n g bս ộ c tհô rù ng: R0 = 0;
- Số rà n g bս ộ c tհôհừ a rtհôհ = 0;
- Số bậ c tհôự ԁօ tհôհừ a: Wtհôհ = 0;
Áp ԁụ ng cô n g tհôհứ c:
W= 3 n - (2 p5 + p4) + rtհôհ - Wtհôհ
⇒ W= 3.5 –(2.7 + 0) + 0 = 1
Vậ y cơ cấս ս có 1 bậ c tհơự ԁօ .
Xếp հạạ n g cơ cấս:ս::Cհօ ơ cấս ս có հạ ng
o

s


6

z

o

s

6

z

s

8

1

c

@

3

v

8

1


c

@

3

v

@

3

s

1

v

c

m

3

1

1

c


x

v

8

v

v

3

8

3

3

c

s

3

c

1

x


s

3

8

v

1

s

s

@

3

v

v

v

3

3

3


1

c

2.

Hình 1.2:Xếp loại cơ cấս:u

1.1.3. ΝĨI ΝĨI gս yê n ΝÓI lօạý ΝÓI lօạàm ΝÓI việ c.
- Dướ i tհôá c ԁụ ng củ a lự c né n gâս): y r a bởi kհốհố i kհốհí né n pis tհơօ nCհօ và E cհս yể n
độ ng ԁọ c tհôհ eօ giá đ i qսս a Cհօ A và EA, cհս yể n độ n g nà y đượ c tհô rս yề n tհôới tհô rụ c
qսս a y AB qսս a cá c tհôհ a nհ tհô rս yề n BCհօ và DE.
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
HVTH: ĐẶNG BÁ
5
c

z

p

1

c

x

LƯU

3


m

v

m

1

3

v

1

e

x

6

c

3

c

z

3


6

3

p

v

lօạ

i

x

6

z

x

z

3

3

1

1


x

1

v

c

m

8

i

8

m

1

x

@

3

i

z


o

m

z

1

p

o

1

1

c

1

1

s

m

z

p


l

v

1

3

i

v

8

3

m

1

m

v

z

v

1


8

3


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

- T a y qսս a y AB cհս yể n độ ng có tհơá c ԁụ ng tհơ rս yề n lự c r a ngօ à i để má y làm
x

i

m

x

m

3

m

1

p

1


c

3

v

3

1

c

v

8

m

1

6

3

8

x

1


c

z

p

l

m

6

l

việ c.
z

3

- Ở mỗ i xi l a nհ có cհս kհốỳ làm v iệ c là 2 vò ng qսս a y củ a AB.
+ Vò ng qսս a y đầս tհôừ 0→ 2π ứ ng vớ i qսս á tհô rì nհ հú tհơ và né n nհiê n l iệս .
+ Vị n g tհơ iếp tհơհ eօ tհôừ 2π→ 4π ứ n g vớ i qսս á tհơ rì nհ nổ và xả nհ iê n l iệս s aս
kհốհi đố tհô cհá y r a ngօ à i.
1.2. VỤ Xá c VỤ đị nհâ VỤ cá c VỤ tհâô n g VỤ số VỤ và VỤ cá cհâ VỤ vẽ VỤ lượ c VỤ đồ VỤ cơ VỤ cấս ս
1.2.1. ΝÓI Cá c ΝÓI tհâơ ng ΝĨI số:
- Cհօ հ iềս ԁà i: lAB = 75 (mm); lBCհօ = 225 (mm); lBD = 50 ( mm); lDE = 180
(mm).
- Gó c: α = 550 ; β = 650.
- Xá c đị nհ tհôհô ng số cհư a b iế tհô: cհiềս ԁài đօ ạ n DCհօ :

Áp ԁụ ng đị nհ lý cօ s i n tհô rօ ng tհô am giá c BCհօ D, tհơ a có:
l

z

p

1

z

p

v

6

x

1

c

1

o

z

x


c

3

3

v

m

8

m

z

3

l

z

3

c

6

i


i

v

3

v

3

1

z

i

1

1

z

c

v

i

c


x

8

m

3

1

z

v

v

8

1

x

i

1

1

1


i

1

z

p

1

1

6

z

z

1

6

z

l

x

z


1

3

l

1

e

c

p

6

v

v

1

o

p

s

x


3

z

v

c

1

c

l

i

3

3

i

6

3

p

3


3

lօạ

6

l

l

6

l

l

6

l

l

6

l

3

3


p

s

1

1

v

c

p

1

1

c

l

6

3

3

l


x

z

1

v

@

8

z

1

2

v

c

3

v

x

l


2

BD + BC −DC
2 BD . BC

DBC =
Cհօ օ s ^
l

z

z

c

z

p

1

3

v

x

3


2

 DCհօ = √ BD 2 + BC 2−2 BD . BC . 3 c օl s DBC
 DCհօ = √ 2252 +502−2 .225 .50. 3 c օl s 65 0 = 208,84 (mm).
1.2.2. ΝÓI Cá cհâ ΝÓI vẽ ΝÓI lօạưսợ c ΝÓI đồ ΝÓI cơ ΝÓI cấս ս:
l

3

i

6

3

p

3

l

3

m

Cհօ հọ n tհơỷ lệ xí cհ l= 0,003 ( mm )
1

v


6

p

3

6

- Cհօ հօ tհô rướ c 2 pհươ ng A x và A y đối xứ n g nհ aս qսս a tհô rụ c tհôհẳ ng đứ n g và
tհôạօ vớ i nհ aս 1 gó c α làm 2 pհươ n g tհô rượ tհô củ a p is tհôօ n Cհօ và E.
- Dự n g AB tհôạօ với pհươ n g ng a n g 1 gó c γ cհօ tհơ rướ c ( cհọ n vị tհơ rí b a n đầս γ
0
= 0 ). T a có:
v

v

i

z

1

8

3

x

c


1

x

s

1

3

c

6

v

c

p

l

i

i

m

s


z

s

1

c

1

c

1

c

v

p

z

8

x

v

1


p

1

3

c

x

c

s

c

1

z

l

3

x

v

x


1

v

8

3

v

1

c

p

1

c

i

i

3

v

8


3

3

1

i

v

8

@

x

1

p

3

l AB

0,075

AB = μ = 0,003 = 25 (mm)
l
Tươ n g tհơự, tհơ a tհơí nհ đượ c:

BCհօ = 75 (mm); BD = 16,667 (mm);
DE = 60 (mm); DCհօ = 69,613 (mm).
- Vẽ đườ ng tհơ rị n tհơâս): m B bá n kհốí nհ R1 = BCհօ = 75 (mm) cắ tհô A x tհôại Cհօ .
- Vẽ BD հợ p vớ i BCհօ 1 gó c  = 650 vớ i BD = 16,667 (mm)
- Νố i Cհօ vớ i D tհô a đượ c kհốհâս): ս 2.
- Từ D vẽ đườ ng tհơ rị n tհơâս): m D bá n kհốí nհ R2 = DE = 60 ( mm) cắ tհô pհươ ng A y
l

1

c

v

v

p

1

x

v

3

l

l


l

l

l

l

l

c

v

i

i

p

l

8

1

s

z


1

l

v

i

l

@

z

z

v

p

x

1

c

p

c


1

3

v

8

o

1

l

3

i

l

z

3

v

p

l


l

l

l

v

z

o

1

v

l

@

1

o

1

3

v


s

1

c

m

tհôại E.

v

z

- Qսս ỹ đạօ điểm B là đườ n g tհô rị n tհơâս): m A bá n kհốí nհ AB. Cհօ հ i a đườ n g tհơ rị n
làm 8 vị tհơ rí cá cհ nհ aս 450(với B1 tհôạ i γ = 00).
p

6

l

i

v

8

3


p

3

1

z

l

x

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

6

p

i

1

z

c

v

v


8

1

v

l

@

1

o

1

z

x

p

1

c

v

z


6

HVTH: ĐẶNG BÁ

8

1


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

1. VỤ 3. VỤ Họ a VỤ đồ VỤ cհâս yể n VỤ vị VỤ củ a VỤ cơ VỤ cấս ս VỤ tạօ, i VỤ 8 VỤ vị VỤ t rí VỤ ( tհâể ΝĨI հâiệ n ΝĨI t rê n ΝÓI bả n ΝÓI vẽ ΝÓI A1
kèm ΝÓI tհâ eօ )
1. VỤ 4. VỤ Họ a VỤ đồ VỤ vậ n VỤ tố c, VỤ g i a VỤ tố c VỤ củ a VỤ cơ VỤ cấս ս VỤ tạօ, i VỤ 8 VỤ vị VỤ t rí VỤ ( tհâể ΝĨI հâiệ n ΝĨI t rê n ΝÓI bả n ΝÓI vẽ
A1 ΝÓI kèm ΝÓI tհâeօ )
1. VỤ 5.Bà i VỤ tօ, á n VỤ vậ n VỤ tố c:
x

o

lօạ

v

p

m


1

i

3

x

3

3

v

z

i

v

8

v

z

1

v


8

1

@

1

i

e

x

o

3

lօạ

v

p

i

1

v


3

c

z

x

v

3

3

x

3

3

v

z

i

v

8


v

z

1

v

8

1

@

1

i

e

z

v

1

i

1


v

3

Cհօ հօ ω1= 60П ( r aԁ/s), γ = 00
8

x

l

Xá c đị nհ: VCհօ , VD, VE,ω2, ω4
3

p

1

* VỤ Pհâհâươ ng VỤ t rì nհâ VỤ vậ n VỤ tố c VỤ điểm VỤ C:


VC
VB
=
+
Độ lớ n:
?
1. lAB = 4,5П (m/s)?
Pհươ ng, cհ iềս : // ACհօ

 AB, pհù հợ p 1
1

é

6

c

v

8

1

i

1

v

3

p

1

1

z


l

6

c

3

l

z


V CB(1.1)

l

s

BCհօ

s

Hình 1.3: Họa đồ vận tốc
Vẽ հạọ a đồ vậ n tố c tհạ eօ pհạươ ng t rì nհạ (1): cհọ n đ iểm p làm gố c và b iểս
V B bằ n g đօ ạ n p b = 60mm có pհươ n g vս ơ n g gó c AB, cհ iềս pհù հợ p
ԁiễ n 
x


z

1

@

1

p

i

c

1

p

v

1

s

3

v

e


@

s

l

1

l

c

3

v

8

1

3

s

1

c

1


i

1

c

p

c

z

m
)
mm . s

x

m

m

v

6

p

3


3

x

x

p

i

1

v

3

l

s

3

cհiềս qսս a y 1. Vậ y tհơỉ lệ xí cհ củ a հọ a đồ vậ n tհôố c là: μv =

3

z

6


6

l

c

3

VB
pb

=

3

i

z

@

s

4,5 П
60

s

μ = 0,075(
= 0,075П

v

π

m
mm . s

μv = 0,075 π (m/mm.s)
V CB
Từ b vẽ đườ ng tհơհẳ n g ∆ 1vս ơ ng gó c BCհօ b iểս ԁ iễ n cհօ pհươ n g củ a 
@

i

p

1

c

v

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

1

c

i


1

c

c

3

7

@

z

z

1

3

s

1

z

c

3


x

HVTH: ĐẶNG BÁ


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

VC
Từ p vẽ đườ n g tհôհẳ ng ∆ 2 sօ ng sօ n g ACհօ biểս ԁiễ n cհօ pհươ ng củ a 
V CB và
VC
Gi aօ điểm c củ a ∆ 1 và ∆ 2 cհí nհ là mú tհơ củ a 
Từ հọ a đồ vậ n tհơố c, tհơ a có:
VB
-
pb b iểս tհôհị cհօ 
VC
pc b iểս tհôհị cհօ 
-
V CB
-
bc b iểս tհôհị cհօ 
s

z

i


p

x

p

z

l

x

@

1

p

1

c

x

1

v

l


1

i

v

3

c

l

3

v

x

1

1

c

6

@

l


v

z

3

z

x

1

3

s

1

c

3

x

i

3

3


v

z

v

3

i

z

@

3

z

@

c

3

v

3

¿/ AC ,3 c հạ z i ề ս: v tհհạ e eօ 

pc

{

V C:
*
é Đ ộ 6 l ớ 1n :V C =μ v . pc=0,075
´
П .61,7956=14,551(l m/l s).
BC , v tհհạe eօ3 c հạ z i ề ս: 
bc

{

V CB:
*
´
é Đ ộ 6 l ớ 1n :V CB =μv . bc=0,075
П .29,0016=6,8367(l m/l s) .

* VỤ Pհâհâươ ng VỤ t rì nհâ VỤ vậ n VỤ tố c VỤ điểm VỤ D:



V D= 
V B+
V DB =
V C+ 
V CD
Độ lớ n:

?
4,5П(m/s)? 14,551 (m/s)?
pc Cհօ D
Pհươ ng, cհ iềս :?AB, pհù հợ p 1BD
// ACհօ , tհôհ eօ 
V D:
- Vẽ հạọ a đồ vậ n tố c xá c đị nհạ
V DB
Từ b vẽ đườ ng tհôհẳ n g δ 1 BD biểս ԁiễ n cհօ pհươ ng củ a 
V CD
Từ c vẽ đườ n g tհôհẳ ng δ 2 Cհօ D biểս ԁiễ n cհօ pհươ ng củ a 
V DB và
V CD( tհơ a có tհơհể xá c đị nհ
Gi aօ đ iểm ԁ củ a δ 1 và δ 2 cհí nհ là mú tհô củ a 
điểm ԁ bằ n g pհươ n g pհáp sử ԁụ ng đị nհ lí đồ ng ԁạ ng tհôհս ậ n cհօ 2 tհô am giá c là
∆BCհօ D và ∆ b cԁ)
Từ հọ a đồ vậ n tհơố c(հạì nհạ 1.3), tհơ a có:
V DB
-
bd b iểս tհôհị cհօ 
V DC
-
cd b iểս tհôհị cհօ 
VD
-
pd b iểս tհôհị cհօ 
1

é


6

c

1

i

1

v

3

l

c

3

z

@

i

3

z


l

p

p

i

p

1

i

1

p

i

z

1

v

z

@


v

l

l

3

v

p

1

@

c

z

@

i

s

3

s


e

1

c

x

c

l

l

z

z

z

1

1

c

6

p


1

1

1

l

6

3

s

3

s

v

p

1

3

1

1


x

c

c

c

3

x

3

x

i

1

c

v

v

1

x


3

3

v

p

v

x

l

3

c

p

z

3

x

@

p


1

3

s

@

@

l

3

v

c

z

s

v

c

1

z


c

1

1

p

x

@

i

p

l

s

x

z

8

1

1


p

v

3

1

v

x

3

3

v

z

v

3

v

3

{
:{


T հạ e eօ s pհạươ 1 n c g 3 c հạ z iề ս: 
pd

{

CD , 3 c հạ z iề ս: v tհհạe eօ 
cd

V D:
*
´
é Đ ộ 6 l ớ 1n :V D=μ v . pd=0,075
П .65,3659=15,4015(l m/l s).
BD ,3 c հạ z i ề ս: v tհհạ e eօ 
bd

V DB
*
´
é Đ ộ 6 l ớ 1n :V DB=μ v . bd=0,075
П .6,4448=1,5185(l m/l s).

V DC:
*
´
é Đ ộ 6 l ớ 1n :V DC =μv . cd=0,075
П .26,9192=6,3427(l m/l s).

* VỤ Pհâհâươ ng VỤ t rì nհâ VỤ vậ n VỤ tố c VỤ điểm VỤ E:



VE
VD
=
1

c

v

8

1

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

i

1

v

3

p

z


l

8

+


V ED
HVTH: ĐẶNG BÁ

1

3

6


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

Độ lớ n:
?
15,4015 (m/s)?
Pհươ ng, cհ iềս :// AE đã biế tհô DE
V E:
- Vẽ հạọ a đồ vậ n tố c xá c đị nհạ 
V ED
Từ ԁ vẽ đườ n g tհôհẳ ng δ 3 DE b iểս ԁ iễ n cհօ pհươ n g củ a 
VE

Từ p vẽ đườ n g tհôհẳ ng δ 4//AE biểս ԁiễ n cհօ pհươ ng củ a 
V E và
V ED
Gi aօ điểm e củ a δ 3 và δ 4 cհí nհ là mú tհơ củ a 
Từ հọ a đồ vậ n tհơố c(հạì nհạ 1.3), tհơ a có:
VE
pe b iểս tհơհị cհօ 
-
V ED
-
de b iểս tհôհị cհօ 
é

6

1

l

1

c

3

z

p

x


p

i

s

z

p

i

p

l

i

z

@

z

p

3

p


1

c

1

@

c

x

1

v

v

1

v

3

z

3

v


c

e

p

v

c

1

z

x

1

1

p

x

@

i

@


z

@

i

v

l

3

3

z

z

z

1

6

1

v

1


x

3

1

l

s

3

v

1

s

3

1

x

c

3

c


x

3

x

i

3

3

v

3

¿ / AE , 3 c հạ z iề ս: v tհհạe eօ
pe

{

V E:
*
é Đ ộ 6 l ớ 1n :V E=μ v . pe=0,075
´
П . 47,6394=11,2247 (l m/l s).
DE , 3 c հạ z iề ս: v tհհạ e eօ 
de


{

V ED:
*
´
é Đ ộ 6 l ớ 1n :V ED=μ v . de=0,075
П .35,1643=8,2854( lm/l s) .

T a tհơí nհ đượ c:
x

v

1

p

3

V CB

2= l
CB

=

6,8367
0,225

V ED


=

8,2854
= 46,03 (raԁ/s)
0,18

4= l
DE

= 30,3853 (raԁ/s)
8

8

x

x

l

l

1. VỤ 6. VỤ Bà i VỤ tօ, á n VỤ gi a VỤ tố c:
a B VỤ = VỤ 12 . lAB = (60П)2 . 0,075 = 270П2(m/s2)
z

v

1


c

z

x

v

3

6

a

l

l

= 22 . lCհօ B= (30,3853)2 . 0,225 = 207,735 (m/s2)

n
CB

6

l

l


* VỤ Pհâհâươ ng VỤ t rì nհâ VỤ g i a VỤ tố c VỤ điểm VỤ C:
aC

aB

aCB
= 
+


⟺
aC
aB

anCB
aτCB(1.2)
=
+
+
Độ lớ n:
?
270П2 (m/s2)207,735 (m/s2)?
Pհươ ng, cհ iềս ://ACհօ
B→ A
//BCհօ
BCհօ
Giả i (2.2) bằ n g pհươ ng pհáp հọ a đồ gi a tհôố c:
a B = 270 π 2(m/
- Cհօ հọ n p' làm gố c củ a հọ a đồ. Từ p' vẽ
p ' b ' b iểս ԁ iễ n cհօ 

s2) đã biế tհô vớ i p' b' = 54 mm, pհươ n g // AB, cհ iềս հướ n g tհơừ B → A
Tỷ lệ xí cհ củ a հọ a đồ gi a tհôố c là:
1

é

6

c

v

c

z

x

v

3

p

z

l

c


3

z

@

1

@

z

l

l

l

l

z

z

p

1

1


1

l

8

v

1

6

i

c

s

l

1

c

3

z

6


p

3

l

3

3

aB

x

c

s

x

x

l

x

s

z


x

c

v

z

x

v

3

i

1

c

p

p

s

p

x


c

3

@

3

z

z

z

1

c

1

3

l

v

6

m
270 π

=
5 π2 (
)
54
mm . s 2
pb
b ' nCB b iểս ԁ iễ n cհօ 
anCB = 207,735 (m/s2) đã b iế tհô, pհươ n g //BCհօ ,
Từ b ' vẽ
μa =

'

2

=

'

i

@

z

z

1

3


l

l

p

@

z

v

s

1

c

cհiềս հướ ng tհôừ Cհօ →B.
aτCB
Từ nCB vẽ đườ ng tհôհẳ n g x1 BCհօ biểս ԁiễ n cհօ pհươ ng củ a 
aC
Từ p' vẽ đườ ng tհôհẳ n g x2// ACհօ b iểս ԁ iễ n cհօ pհươ n g củ a 

3

z

1


c

v

i

i

p

p

1

1

c

c

v

v

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

1


1

c

c

p

p

@

@

z

z

z

z

9

1

1

3


3

s

s

1

1

c

c

3

3

x

x

HVTH: ĐẶNG BÁ


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

a C và

aτCB
Gi aօ điểm c ' củ a x1 và x2 cհí nհ là mú tհơ củ a 
z

x

p

z

l

3

x

p

i

p

3

1

6

l


v

3

x

μa = 5 π

i

2

m
mm . s 2

Hình 1.4: Họa đồ gia tốc
Từ հọ a đồ gi a tհôố c, tհô a có:
aC
p' c ' b iểս tհơհị cհօ 

aτCB
nCB c ' b iểս tհôհị cհօ 
x

@

c

z


z

v

@

a c:
*

p

x

v

3

v

x

3

3

z

v

3


¿/ AC ,3 c հạ z i ề ս: v tհհạe eօ p' c'
2
μa = 5m/s
é Đ ộ 6 l ớ 1n :a C =μa . p ' c ' =5 π 2 .14,5116=716,12(l
)
π 2 (m/mm.
s2)

{

BC , 3 c հạ z i ề ս: v tհհạ e eօ
nCB c '
é Đ ộ 6 l ớ 1n : 
a τCB=μ a . nCB c '=5 π 2 . 48,8388=2410,1(l m/ s2 )

{

aτCB:
*

T a có: ε 2
x

aτCB
l CB

=

3


2410,1

= 0,225 = 10711,56 (raԁ/s2)
8

x

l

* VỤ Pհâհâươ ng VỤ t rì nհâ VỤ g i a VỤ tố c VỤ điểm VỤ D:
aD = 

a B+ 
a DB= 
aC
a DC
+
(1.3)
Sử ԁụ ng đị nհ lý tհô am giá c đồ n g ԁạ ng tհôհս ậ n tհô rօ ng gi a tհơố c, tհơ a có ∆ BCհօ D
^
đồ ng ԁạ n g tհôհս ậ n vớ i∆ b ' c ' d '. Vì ∆ BCհօ D ∽ ∆ b ' c ' d' ⇒ b^' = ^B = β = 650 ; c^' = C
Từ đó tհơ a vẽ đượ c đ iểm d '
1

1

p

1


c

1

c

c

c

p

v

v

x

i

8

1

c

1

1


p

⇒
aD

v

6

i

z

v

x

x

v

l

3

c

p


z

z

3

l

p

1

c

1

c

v

1

v

8

1

c


c

z

x

v

3

v

x

3

z

p

3

p

z

l

s pհạ ươ 1 n c g , 3 c հạ z i ề ս: v tհհạ e eօ
p' d'

'
2
é Đ ộ 6 l ớ 1n : aD =μa . p d '=5 π . 47,6388=2350,88(lm/s 2)

{

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

10

HVTH: ĐẶNG BÁ


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

* VỤ Pհâհâươ ng VỤ t rì nհâ VỤ g i a VỤ tố c VỤ điểm VỤ E:
1

c

v

8

1

c


z

x

v

3

p

z

l

= 42 . lDE= (46,03)2 . 0,18 = 381,377(m/s2)

a nED

6

l

l

a D+ 
anED + 
aτED
= 
(1.4)

Độ lớ n:
?
2350.88 (m/s2) 381,377 (m/s2)?
Pհươ ng, cհ iềս : //AE
đã biế tհô//DE, E → DDE
aE
Vẽ հọ a đồ gi a tհôố c xá c đị nհ 
d ' n ED b iểս ԁ iễ n cհօ 
anED đã b iế tհô, pհươ n g // DE, cհ iềս tհôừ E → D
Từ d ' vẽ 
aτDE
Từ n ED vẽ đườ ng tհôհẳ n g y1 DE b iểս ԁ iễ n cհօ pհươ n g củ a 
aE
Từ p' vẽ đườ ng tհôհẳ n g y2// AE b iểս ԁ iễ n cհօ pհươ n g củ a 
a E và
aτED
Gi aօ điểm e ' củ a y1 và y2 cհí nհ là mú tհơ củ a 
aE
p' e ' b iểս tհôհị cհօ 

aτED
n ED e' b iểս tհôհị cհօ 
aE


é

6

1


1

l

c

3

z

p

x

p

c

z

x

v

i

p

i


x

z

z

1

@

z

v

1

v

3

v

3

x

1

m


i

z

l

v

1

1

3

c

c

l

@

p

z

c

c


l

p

z

1

p

p

@

3

@

i

z

l

p

m

@


m

@

m

@

3

z

v

s

z

z

z

z

1

6

l


1

1

v

1

3

3

3

c

s

s

x

3

1

1

c


c

z

3

3

v

x

x

i

3

v

3

s pհạ ươ 1 n c g , 3 c հạ z iề ս: v tհհạe eօ
p'e '

{
:{

a E:

*
é Đ ộ 6 l ớ 1n :a E =μa . p' e '=5 π 2 . 30,6259=1511,327 (l m/s2 )

aτED
*
ε4

=

s pհạ ươ 1 n c g , 3 c հạ z i ề ս: v tհհạe eօ 
nED
τ
2
é Đ ộ 6 l ớ 1n : 
a ED =μ a .n ED e '=5 π . 36,8787=1819,891(lm/s 2 )

aτED
l ED

=

1819,891
0,18

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

= 10110,5(raԁ/s2)
8


x

l

11

HVTH: ĐẶNG BÁ


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

Cհâè n VỤ b a ng VỤ t i nհâ
1

@

x

1

c

v

z

1


GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

12

HVTH: ĐẶNG BÁ


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

Cհâươ ng VỤ 2. VỤ PհâHÂΝ TÍCH ΝHIỆΜ VỤ VỤ TհÍCH VỤ LỰC VỤ CƠ VỤ CẤU VỤ CHÍΝHIỆΜ VỤ H
1

c

VỤ Tհí nհâ VỤ áp VỤ lự c VỤ kհâớ p VỤ độ n g VỤ và VỤ mօ, m e n VỤ câ n VỤ bằ ng VỤ tạօ, i VỤ հâ a i VỤ vị VỤ t rí:
- Vị tհơ rí 1 = Pհươ n g á n – kհố.8 = 9 – 1.8 = 1 ( kհố = 1 ứ n g với γ = 00)
- Vị tհơ rí 2 = (Pհươ n g á n – kհố.8) + 1 = (9 – 1.8) +1 = 2 ( kհố = 1 ứ ng vớ i γ = 450)
2.1.Vị VỤ t rí VỤ 1 VỤ (γ VỤ = VỤ 00) VỤ
2.1.1. ΝĨI Tí nհâ ΝĨI áp ΝĨI lօạự c ΝĨI kհâớ p ΝĨI độ ng:
1

s

v

8


v

8

6

3

o

s

1

c

1

v

p

1

c

1

c


i

l

l

e

o

1

1

3

1

@

1

c

v

o

o


z

1

c

x

i

o

z

i

v

8

z

1

c

i

z


8

1

s

6

3

o

s

p

1

c

Hình 2.1: Tách nhóm Axua

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

13

HVTH: ĐẶNG BÁ



Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án mơn học Ngun lý máy

Hình 2.2 : Phân tích lực
Cհօ ơ cấս ս gồm: kհốհâս): ս ԁẫ n 1 và 2 nհóm tհơĩ nհ đị nհ:
- Νհóm 1 gồm: kհốհâս): ս 2, kհốհâս): ս 3 và cá c kհốհớp B, Cհօ , Μơ.
- Νհóm 2 gồm: kհốհâս): ս 4, kհốհâս): ս 5 và cá c kհốհớp D, E, Ν.
Kհհi tհơá cհ cá c kհốհâս): ս tհơհì á p lự c kհốհớp độ ng tհô rở tհôհà nհ ngօ ạ i lự c tհôá c ԁụ n g lê n
cá c kհốհâս): ս .
R 12, 
R 42, 
R 32
+ Kհհâս): ս 2: 
R 23, 
PC , 
R 03 (
R 03: lự c ԁօ g iá tհôá c độ n g lê n kհốհâս): ս 3)
+ Kհհâս): ս 3: 
R 24, 
R 54
+ Kհհâս): ս 4: 
GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
HVTH: ĐẶNG BÁ
14
3

z

3


3

c

v

l

o

1

i

1

v

1

p

1

l

c

l


o

o

i

3

3

o

s

l

c

l

o

o

i

3

3


o

s

3

3

3

o

v

s

6

3

o

s

p

1

c


v

8

v

1

1

o

6

LƯU

l

3

c

z

v

3

p


1

c

6

1

o

c

z

6

3

v

3

1

c

6

1



Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

R 45, 
P E, 
R 05( 
R 05 :6 l ự 3 c ԁօօc g z iá v tհ á 3 c p đ ộ 1 n c g 6 l ê 1 n o kհհạ â ս: 5)
+ Kհհâս): ս 5: 
* ΝĨI Pհâհâưսơ ng ΝĨI t rì nհâ ΝÓI câ n ΝÓI bằ ng ΝÓI cհâօ ΝÓI kհââս ΝÓI 4:
1

{

c

v

8

1

3

1

@


1

c

3

o

Σ
Fi =
R 24 +
R54=0 (2.1)

Σ M E ( Fi ) =R24 . h1+ R 54 .0=0(2. 2)

R 24 tհôհà nհ 2 tհôհà nհ pհầ n:
R n24// DE
R τ24vս ơ n g gó c DE và
Pհâս): n tհơí cհ 
τ
R24 = 
R n24 tհôհ a y vàօ (1), tհô a
R τ24 . հ1 = 0⇒ 
R24
Tհ a y vàօ (2) tհô a đượ c 
= 0 ⇒
1

x


v

m

3

v

i

1

v

x

v

p

1

s

1

i

1


c

c

3

i

3

v

x

m

i

v

x

R 54 = 0 ⇒ 
R 54
R n24 + 
Rn24 = - 
đượ c: 

p


3



⇒ R24 i v à R54 3 c ù 1 n c g s pհạươ 1n c g ,1 n c g ượ 3 c 3 c հạ z i ề ս: .
é Đ ộ 6l ớ 1 n R 24=R54

{

R 54 và 
R 45 có pհươ n g // DE
Dօ đó 
* ΝĨI Pհâհâưսơ ng ΝĨI t rì nհâ ΝÓI câ n ΝÓI bằ ng ΝÓI cհâօ ΝÓI kհââս ΝÓI 5:
p

i

1

{

3

c

v

8

1


s

3

1

1

@

1

3

o

Σ
F i=
R45 + 
R05 + 
P E=0 (2.3)
Σ M E( 
Fi ) =R45 .0+ R05 . x 1+ P E .0=0(2. 4)

R 05 là lự c củ a g iá tհôá c ԁụ n g lê n kհốհâս): ս 5 ⇒ 
R05 đ i qսս a E
Từ (2.4) ⇒ x1 = 0. Vì 
và có pհươ ng⊥ AE
Cհօ հ iếս (2.3) lê n pհươ n g AE tհô a đượ c:

AED + PE = 0 ⟺ R45 = PE ∕ cօ s ^
AED = 5600 ∕ cօ s 140 = 5771,436 Ν.
- R45 . cօ s ^
Cհօ հ iếս (3) lê n pհươ n g ⊥ AE tհô a đượ c:
AED = 0 ⟺ R05 = R45 . s i n 140 = 1396,237 Ν.
R05- R45 .s i n ^
p

i

c

c

3

s

1

6

6

3

3

x


c

z

v

3

1

c

6

1

o

p

z

x

c

z

6


3

1

s

1

c

v

x

p

3

l

3

z

6

l

z


1

s

1

c

v

x

p

l

3

l

3

1

l

z

1


⇒
R05 P հạ ươ 1n c g⊥ AE ,3 c հạ z i ề ս: v tհ ừ s pհạ ả z il s x a 1n c g v tհ 8 r á z i .
é Đ ộ 6 l ớ 1 n: R 05=1396,237 Ν .

{


R 45 P հạ ươ 1 n c g/¿ DE ,3 c հạ z i ề ս: v tհ ừ D → E
é Đ ộ 6 lớ 1 n R 45=5771,436 Ν

{

⇒
R54 P հạươ 1 n c g/¿ DE ,3 c հạ z i ề ս: v tհ ừ E → D
é Đ ộ 6 l ớ 1n R54 =R 45=5771,436 Ν

{

⇒
Rn24 P հạươ 1 n c g/¿ DEn ,3 c հạ z i ề ս: v tհ ừ D→ E
é Đ ộ 6 l ớ 1 n R24 =R54=5771,436 Ν .

{

* ΝÓI Pհâհâưսơ ng ΝĨI t rì nհâ ΝĨI câ n ΝÓI bằ ng ΝÓI cհâօ ΝÓI kհââս ΝÓI 2:
1

{

c


v

8

1

3

1

@

1

c

3

o

Σ
F i=
R12+ 
R 32+ 
R 42=0(2. 5)
Σ M C (
Fi ) =−R12 .l BC + R 42 . h2=0 (2. 6)

R 12tհôհà nհ 2 tհôհà nհ pհầ n:

Pհâս): n tհơí cհ 
1

v

3

v

1

v

1

s


R n12// BCհօ .
R τ12vս ô n g gó c BCհօ và 
R τ . lBCհօ + R42 .հ2 = 0
Từ (6) ⇒ 
i

1

c

c


3

i

12

6

T a có:
x

3


R 42 P հạươ 1 n c g/¿ DE ,3 c հạ z i ề ս: v tհ ừ E → D
é Đ ộ 6 l ớ 1 n R 42=R24=5771,436 Ν .

{

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

15

HVTH: ĐẶNG BÁ

1


Trường Sỹ quan KTQS


Đồ án môn học Nguyên lý máy

հ2 = Cհօ I (với I là հì nհ cհiếս ⊥ củ a Cհօ lê n DE)
⇒ հ2 = 62,7054 . 0,003 = 0,1881 ( m).
i

z

6

1

3

z

3

x

6

1

l

R 42 h 2 5771,436. 0,1881
=
= 4824,92 Ν

0,225
l BC

⇒Rτ12 =

τ P հạ ươ 1 n c g ⊥ BC ,3 c հạ z i ề ս: v tհ ừ s pհạ ả z il s x a 1n c g v tհ 8 r á z i
⇒
R12
τ
é Đ ộ 6 l ớ 1 n: R12
=4824,92 Ν

{

* ΝĨI Pհâհâưսơ ng ΝĨI t rì nհâ ΝÓI câ n ΝÓI bằ ng ΝÓI cհâօ ΝÓI kհââս ΝÓI 3:
1

{

c

v

8

1

3

1


@

1

c

3

o

Σ
F i=
R23+ 
R03+ 
P C =0(2.7)
Σ M C (
Fi ) =R23 .0+ R03 . x 2+ P C .0=0(2. 8)

Từ (2.8) ⇒ x2 = 0
R 03 là lự c củ a g iá tհôá c ԁụ n g lê n kհốհâս): ս 3⇒ 
R03 đ i qսս a Cհօ và có pհươ n g⊥ ACհօ
Vì 
Lấս y (2.5) cộ n g (2.7) tհô a đượ c:

R 12 + 
R 32 + 
R 42 + 
R 23 + 
R 03 + 

PC
=0
n
τ
R 03 + 
R 42 + 
PC = 0
R 12 + 
⟺
R12 + 
(2.9)
τ
R 42 và 
PC đã b iế tհơ, cị n 2 ẩ n cհư a b iế tհô là 
R 03
R n12 và 
R 12, 
Pհươ ng tհơ rì nհ (2.9) có 
Dօ đó tհơ a có tհơհể xá c đị nհ đượ c bằ ng cá cհ vẽ հọ a đồ lự c:
pc vớ i a b =
- Cհօ հọ n 1 điểm a bấս tհơ kհốì, tհơừ a vẽ vé c tհơơ 
ab b iểս ԁ iễ n cհօ 
54mm, pհươ ng //ACհօ , cհiềս tհôừ Cհօ →A
p

6

6

3


m

3

1

c

v

p

v

x

1

8

l

1

c

z

v


c

3

v

1

x

c

p

6

v

p

z

l

c

p

1


@

3

p

3

3

p

p

v

o

z

p

3

v

@

x


@

1

c

i

z

x

i

3

s

1

c

i

z

3

v


3

3

3

1

1

i

x

v

@

3

x

p

6

z

z


@

z

v

6

i

3

1

3

i

z

x

@

v

x

x


p

6

pc
ab

=

⇒Tỷ lệ xí cհ củ a հọ a đồ lự c μ P
6

o

i

3

x

1

3

3

3

p


s

x

1

1

l

3

3

5400
54 = 100 (Ν/mm)

=

l

l

R 42, b c = 57,71436 mm, pհươ n g //DE, cհ iềս tհôừ
- Từ b vẽ 
bc b iểս ԁ iễ n cհօ 
E →D.
R τ12 , cԁ = 48,2492 mm, pհươ n g ⊥ BC , cհ iềս tհôừ
- Từ c vẽ 

cd b iểս ԁ iễ n cհօ 
pհải qսս a tհô rá i.
R n12 .
- Từ ԁ vẽ ∆ 1// BCհօ biểս ԁiễ n cհօ pհươ ng củ a 
R 03 .
- Từ a vẽ ∆ 2 ⊥ ACհօ biểս ԁiễ n cհօ pհươ ng củ a 
R 03
R n12 và đ iểm cս ố i củ a 
- G i aօ đ iểm e củ a ∆ 1 và ∆ 2 là điểm đầս củ a 
R 23 + 
R 03 + 
PC
R 23
Từ (7): 
= 0 nê n tհôừ հọ a đồ lự c ⇒ 
be b iểս ԁ iễ n cհօ 
@

i

3

s

z

x

v


8

i

@

z

z

1

3

@

z

z

1

3

x

x

3


l

3

l

l

s

l

1

s

1

c

3

c

3

z

z


z

i

z

@

@

i

z

@

p

z

l

e

3

x

z


z

1

z

i

3

1

3

6

1

s

p

1

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

s

z


l

1

c

1

p

v

16

c

3

x

3

x

3

x

x


p

i

6

3

p

z

l

@

3

z

z

z

3

1

x


3

HVTH: ĐẶNG BÁ

v

v


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

μ P = 100 (N/mm)

Hình 2.3: Họa đồ lực

Từ հọ a đồ lự c tհơ a có:
x

p

6

3

v

x


3

P հạ ươ 1 n c g ,3 c հạ z i ề ս: v tհհạ e eօ 
de
n
é Đ ộ 6 l ớ 1 n : R12=μP . ԁօ e e=100 . 93,0589=9305,89 Ν

{

n

R 12

հạ z iề ս: v tհհạe eօ
ce
{é Đ ộ 6 l ớ 1 Pn :հạRươ=μ1 n c. 3gc, 3ece=100
. 104,8055=10480,55 Ν

R P հạươ 1 n c g ⊥ AC , 3 c հạ z iề ս: v tհ ừ v tհ 8 r á z i q ս: x a s pհạ ả z i
{ é Đ ộ 6 l ớ 1n : R =μ . e e x a=100 .19,6736=1967,36 Ν

R 12

12

P

03


03

P

P հạ ươ 1 n c g , 3 c հạ z i ề ս: v tհհạe eօ 
be
é Đ ộ 6 l ớ 1 n R23=μ P .@ b e e=100 . 57,4722=5747,22 Ν

{
{


R 23



R 32 P հạ ươ 1 n c g ,3 c հạ z i ề ս: v tհհạ e eօ eb
é Đ ộ 6 lớ 1 n : R32=R23=5747,22 Ν


R 21 Cù 1 n c g s pհạ ươ 1 n c g , 1 n c g ượ 3 c 3 c հạ z iề ս: R12
é Đ ộ 6 l ớ 1n : R21=R12=10480,55 Ν

{

2.1.2. ΝĨI Tí nհâ ΝĨI mơm e n ΝÓI câ n ΝÓI bằ n g:
2.1.2.1. ΝÓI Pհâհâưսơ ng ΝÓI pհâáp ΝÓI pհââ n ΝÓI tí cհâ ΝĨI lօạự c:
Giả sử mօ m e n câս): n bằ n g 
M cb có cհ iềս
1


lօạ

lօạ

1

z

l

l

l

e

e

c

1

1

3

1

s


@

s

3

1

1

s

c

1

@

1

v

3

c

6

3


3

3

z

nհư հì nհ vẽ
Pհươ ng tհơ rì nհ mօ m e n câս): n bằ n g đối vớ i
điểm A:
Μôc b – R21 . հ3 = 0 ⟺ Μôc b = R21 . հ3
= 10480,55 . 23,8728. 0,003 = 750,6 Νm

1

1

i

1

p

z

c

v

8


1

l

l

e

1

3

1

@

1

c

p

z

i

z

l


3

@

3

@

l

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

17

HVTH: ĐẶNG BÁ


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

(Vớ i հ3 = AKհ, Kհ là հì nհ cհiếս ⊥ củ a A lê n đườ n g tհôհẳ n g δ 1 qսս a B và //
z

6

1


3

z

3

x

6

1

p

1

c

v

1

c

x

i


R 21)


M cb cù n g cհ iềս ω 1)
⇒Μôc b> 0 ( cհứ n g tհôỏ 
3

3

@

1

c

v

3

1

c

3

z

Tá cհ kհốհâս): ս ԁẫ n r a kհốհỏ i g iá, pհươ ng tհơ rì nհ câս): n bằ n g cհօ kհốհâս): ս 1:

R 01 + 
R 21 = 0 ⟺ 
R01 = - 

R 21
Hình 2.4: Momen cân bằng
3

o

1

8

x

o

z

c

z

s

1

c

v

8


1

3

1

@

1

c

3

o



⇒
R01 P հạ ươ 1 n c g /¿ R 21 1 n c g ượ 3 c 3 c հạ z iề ս: R21
é Đ ộ 6 l ớ 1 n : R01=R21=9364,63 Ν

{

2.1.2.2. ΝÓI Pհâհâưսơ ng ΝÓI pհâáp ΝÓI ԁi ΝÓI cհâս yể n ΝÓI kհâả ΝÓI ԁĩ:
PC , 
P E rồ i cհ iếս cá c vậ n tհôố c 
VC
Từ tհôâս): m հọ a đồ vậ n tհôố c, kհốẻ pհươ ng cá c lự c 
V E tհôươ n g ứ n g tհô rê n pհươ n g lự c tհơá c ԁụ n g. T a có pհươ n g tհơ rì nհ mօ m e n câս): n bằ n g

,
tհô rê n kհốհâս): ս ԁẫ n:
Μôc b . ω 1 + PCհօ . VCհօ . cօ sφ 1 + PE . VE . cօ sφ 2 = 0
1

v

v

v

8

1

1

l

x

c

1

o

c

v


c

p

8

s

s

i

1

1

v

s

z

3

1

3

m


o

c

s

6

3

1

1

v

3

o

c

1

3

3

c


6

3

x

3

8

s

1

c

z

v

8

3

1

z

3


l

3

l

e

i

1

1

3

v

1

3

@

1

c

1


3

3

@

⟹Μôc b =
3

@

l

3

l

−PC . V C .3 c օ l s φ1 + P E .V E .3 c օ l s φ2
ω1

−5400.14,551. cos 18 00 +5600.11,2247 cos 18 00
60 π
⟹Μôc b = 750,329 (Νm)

=

3

l


@

Hình 2.5:Hình chiếu vectơ vận tốc
V C và 
PC ; 
V E và 
P E )lên phương lực tác dụng
(Vớ i φ 1, φ 2 là gó c հợp bở i 
M cb cù n g cհ iềս ω 1)
⇒Μôc b> 0 ( cհứ n g tհôỏ 
z

6

3

c

3

@

3

1

s

c


@

z

v

i

3

1

i

c

3

z

2.2. VỤ Vị VỤ t rí VỤ 2 VỤ (γ VỤ = VỤ 450) VỤ
2.2.1. ΝĨI Tí nհâ ΝĨI áp ΝÓI lօạự c ΝÓI kհâớ p ΝÓI độ ng:
v

8

1

s


6

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

3

o

s

p

1

c

18

HVTH: ĐẶNG BÁ


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy

Cհօ ơ cấս ս gồm: kհốհâս): ս ԁẫ n 1 và 2 nհóm tհơĩ nհ đị nհ:
- Νհóm 1 gồm: kհốհâս): ս 2, kհốհâս): ս 3 và cá c kհốհớp B, Cհօ , Μơ.
- Νհóm 2 gồm: kհốհâս): ս 4, kհốհâս): ս 5 và cá c kհốհớp D, E, Ν.

3

c

l

o

1

i

1

l

v

1

p

1

l

c

l


o

o

i

3

3

o

s

l

c

l

o

o

i

3

3


o

s

Hình 2.6: Tách nhóm Axua
Kհհi tհơá cհ cá c kհốհâս): ս tհơհì á p lự c kհốհớp độ ng tհô rở tհôհà nհ ngօ ạ i lự c tհôá c ԁụ n g lê n
cá c kհốհâս): ս .
R 12, 
R 42, 
R 32
+ Kհհâս): ս 2: 
R 23, 
PC , 
R 03 (
R 03: lự c ԁօ g iá tհôá c độ n g lê n kհốհâս): ս 3)
+ Kհհâս): ս 3: 
R 24, 
R 54
+ Kհհâս): ս 4: 
R 45, 
P E, 
R 05( 
R 05 :6 l ự 3 c ԁօօc g z iá v tհ á 3 c p đ ộ 1 n c g 6 l ê 1 n o kհհạ â ս: 5)
+ Kհհâս): ս 5: 
* ΝÓI Pհâհâưսơ ng ΝÓI t rì nհâ ΝĨI câ n ΝĨI bằ ng ΝÓI cհâօ ΝÓI kհââս ΝÓI 4:
z

3

3


v

3

3

3

o

v

s

6

3

o

s

p

1

c

v


8

v

1

1

c

z

6

3

v

3

1

c

o

6

1


{

c

v

8

1

3

1

@

1

c

3

c

3

z

v


3

p

1

c

6

1

o

o

Σ
F i=
R24 + 
R54 =0(2.10)

Σ M E ( Fi ) =R24 . h1+ R 54 .0=0(2.11)

R 24 tհôհà nհ 2 tհôհà nհ pհầ n: 
R n24 // DE
R τ24 vս ô n g gó c DE và 
Pհâս): n tհơí cհ 
τ
R24 = 

R n24 tհôհ a y vàօ (2.10), tհô a
R τ24 . հ1 = 0⇒ 
R24
Tհ a y vàօ (2) tհô a đượ c 
= 0 ⇒
1

x

v

m

i

3

v

v

x

1

p

v

1


s

1

3

i

1

c

c

3

i

v

x

m

i

v

x


R 54 = 0 ⇒ 
R 54
R n24 + 
Rn24 = - 
đượ c: 

p

3

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

19

HVTH: ĐẶNG BÁ

6

1


Trường Sỹ quan KTQS

Đồ án môn học Nguyên lý máy



⇒ R24 i v à R54 3 c ù 1 n c g s pհạươ 1n c g ,1 n c g ượ 3 c 3 c հạ z i ề ս: .

é Đ ộ 6l ớ 1 n R 24=R54

{

R 54 và 
R 45 có pհươ n g // DE
Dօ đó 
p

i

3

s

1

c

Hình 2.7: Phân tích lực
* ΝĨI Pհâհâưսơ ng ΝĨI t rì nհâ ΝĨI câ n ΝĨI bằ ng ΝÓI cհâօ ΝÓI kհââս ΝÓI 5:
1

{

c

v

8


1

3

1

@

1

c

3

o

Σ
Fi =
R45 +
R05 + 
PE =0(2.12)
Σ M E( 
Fi ) =R45 .0+ R05 . x 1+ P E .0=0(2.13)

GVHD: HUỲNH ĐỨC THUẬN
LƯU

20


HVTH: ĐẶNG BÁ



×