Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

skkn mới nhất skkn phân dạng và phương pháp giải bài toán hoá học lớp 8 chương trình trung học cơ sở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.52 KB, 22 trang )

-1PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
BÀI TOÁN HOÁ HỌC LỚP 8 CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ

Phần I : ĐẶT VẤN ĐỀ
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Để bồi dưỡng cho học sinh năng lực sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề,
lý luận dạy học hiện đại khẳng định: Cần phải đưa học sinh vào vị trí chủ thể
hoạt động nhận thức, học trong hoạt động. Học sinh bằng họat động tự lực, tích
cực của mình mà chiếm lĩnh kiến thức . Quá trình này được lặp đi lặp lại nhiều
lần sẽ góp phần hình thành và phát triển cho học sinh năng lực tư duy sáng tạo.
Tăng cường tính tích cực phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trong quá trình
học tập là một yêu cầu rất cần thiết, địi hỏi người học tích cực, tự lực tham gia
sáng tạo trong q trình nhận thức. Bộ mơn Hố học ở phổ thơng có mục đích
trang bị cho học sinh hệ thống kiến thức cơ bản, bao gồm các kiến thức về cấu
tạo chất, phân loại chất và tính chất của chúng. Việc nắm vững các kiến thức cơ
bản góp phần nâng cao chất lượng đào tạo ở bậc phổ thông, chuẩn bị cho học
sinh tham gia các hoạt đông sản xuất và các hoạt động sau này.
Để đạt được mục đích trên, ngồi hệ thống kiến thức về lý thuyết thì hệ
thống bài tập Hố học giữ một vị trí và vai trị rất quan trọng trong việc dạy và
học Hố học ở trường phổ thơng nói chung, đặc biệt là ở lớp 8 trường THCS nói
riêng. Bài tập Hoá học giúp người giáo viên kiểm tra đánh giá kết quả học tập
của học sinh, Từ đó phân loại học sinh để có kế hoạch sát với đối tượng. Qua
nghiên cứu bài tập Hoá học bản thân tơi thấy rõ nhiệm vụ của mình trong giảng
dạy cũng như trong việc giáo dục học sinh.
Từ những vấn đề trên, với mong muốn góp phần nhỏ bé của mình vào việc
tìm tịi phương pháp dạy học thích hợp với những điều kiện hiện có của học sinh,
nhằm phát triển tư duy của học sinh THCS giúp các em tự lực hoạt động tìm tịi
chiếm lĩnh tri thức, tạo tiền đề quan trọng cho việc phát triển tư duy của các em
ở các cấp học cao hơn góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục đào tạo. Nên tôi đã
chọn đề tài: " Phân dạng và phương pháp giải bài tốn Hố học 8 ở chương
trình THCS".


II. NHIỆM VỤ CỦA ĐỀ TÀI:
1, Nêu lên được cơ sở lý luận của việc phân dạng các bài tốn Hố học trong
q trình dạy và học
2, Tiến hành điều tra tình hình nắm vững kiến thức cơ bản của học sinh 8 ở
trường THCS .
3, Hệ thống bài toán Hoá học theo từng dng.

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :


-24, Bước đầu sử dụng việc phân loại các dạng bài toán Hoá học, nhằm giúp
cho học sinh lĩnh hội các kiến thức một cách vững chắc và rèn luyện tính độc lập
hành động và trí thơng minh của học sinh.
III. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU:
Học sinh lớp 8.
IV. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI:
Phân dạng các bài toán Hoá học nhằm nâng cao chất lượng học tập mơn
hố học của học sinh lớp 8 THCS.
V. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Trong đề tài này tôi đã vận dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học
như: Phân tích lý thuyết, điều tra cơ bản, tổng kết kinh nghiệm sư phạm và sử
dụng một số phương pháp thống kê tốn học trong việc phân tích kết quả thực
nghiệm sư phạm v.v.. .
Tham khảo các tài liệu đã được biên soạn và phân tích hệ thống các dạng
bài toán hoá học theo nội dung đã đề ra.
Trên cơ sở đó tơi đã trình bày các dạng bài toán hoá học đã sưu tầm và
nghiên cứu để nâng cao khả năng, trí tuệ của học sinh.

VI. BÀI TỐN HỐ HỌC VÀ VAI TRỊ CỦA NĨ TRONG VIỆC
PHÁT TRIỂN TƯ DUY CỦA HỌC SINH
Một số học sinh có tư duy hoá học phát triển là năng lực quan sát tốt, có trí
nhớ lơ-gíc, nhạy bén, có óc tưởng tượng linh hoạt phong phú, ứng đối sắc xảo
với các vấn đề của hố học và làm việc có phương pháp.
Bài toán hoá học được xếp trong giảng dạy là một trong hệ thống các
phương pháp quan trọng nhất, để nâng cao chất lượng giảng dạy và nó có những
tác dụng rất lớn.
1. Bài tốn hố học có tác dụng làm cho học sinh hiểu sâu các khái niệm đã
học: Học sinh có thể học thuộc lịng các định nghĩa, khái niệm nhưng nếu không
thông qua việc giải bài tập, học sinh chưa thể nào nắm vững được cái mà học
sinh đã thuộc.
2. Bài toán hoá học mở rộng sự hiểu biết một cách sinh động, phong phú và
không làm nặng nề khối lượng kiến thức của học sinh.
3. Bài tốn hố học có tác dụng củng cố kiến thức cũ một cách thường xuyên
và hệ thống hoá các kiến thức hoá học.
4. Bài toán hoá học thúc đẩy thường xuyên sự rèn luyện kỹ năng, kỹ xảo, cần
thiết về hoá học. Việc giải quyết các bài tập hoá học giúp học sinh tự rèn luyện
các kỹ năng viết phương trình hố học, nhớ các ký hiệu hố học nhớ các hố trị
của các ngun tố, kỹ năng tính tốn v.v...
5. Bài toán hoá học tạo điều kiện để tư duy phát triển, khi giải một bài toán
hoá học bắt buộc phải suy lý, quy nạp, diễn dịch, loại suy.
6. Bài tốn hố học có tác dụng giáo dục tư tng cho hc sinh vỡ gii bi tp

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :



skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

-3hố học là rèn luyện cho học sinh tính kiên nhẫn, trung thực trong lao động học
tập, tính sáng tạo khi sử lý các vấn đề đặt ra. Mặt khác rèn luyện cho học sinh
tính chính xác của khoa học v nõng cao lũng yờu thớch mụn hc.

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

-4-

Phần II. NỘI DUNG ĐỀ TÀI
PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
BÀI TỐN HỐ HỌC LỚP 8 CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ
A. DẠNG 1: TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC
I . Tìm khối lượng nguyên tố trong a g hợp chất
Ví dụ: Tính số gam cacbon C có trong 11g khí cacbonic CO2 ( C = 12; O = 16).
Nghiên cứu đề bài: Dựa vào tỉ lệ số mol hoặc tỷ lệ khối lượng giữa cacbon và
khí cacbonic trong cơng thức CO2.
Hướng dẫn giải
Cách 1
Xác định lời giải
Lời giải
Bước 1: Viết CTHH của chất.

Khí cacbonic có CTHH: CO2
Bước 2: Tính khối lượng mol của hợp 1 mol CO2 có chứa 1 mol C
chất và khối lượng của nguyên tố 44 g CO2 có chứa 12 g C
trong 1 mol chất
11 g CO2 có chứa x g C
Bước 3; Lập quan hệ với số liệu của
x=3
đầu bài
Có 3g C trong 11 g CO2
Bước 4: Trả lời
Cách 2
Xác định lời giải
Lời giải
11
Bước 1: Qui số gam đầu bài cho ra
nCO 2 = 44  0,25mol
mol
MCO2 = 44 g
Bước 2: Viết CTHH của chất. Tính M
1 mol CO2 có chứa 1 mol C
Bước 3: Lập quan hệ tỷ lệ mol giữa
0,25mol CO2 có chứa 0,25 g C
nguyên tố và hợp chất. Tìm khối lượng
MC = 0,25.12 = 3g
chưa biết.
Có 3g C trong 11 g CO2
Bước 4: Trả lời
II. Tìm khối lượng hợp chất để trong đó có chứa a mol ngun tố:
Ví dụ: Cần lấy bao nhiêu gam CH3COOH để trong đó có chứa 12g nguyên tố
cacbon?

* Nghiên cứu đề bài: Dựa vào tỷ lệ số mol hoặc tỷ lệ khối lượng giữa nguyờn t
v hp cht
Hng dn gii

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

-5Cách 1
Xác định lời giải
Lời giải
Bước 1: Viết CTHH của chất. Tính M, CTHH : CH3COOH có : M = 60g
nêu ý nghĩa ( có liên quan tới chất tìm)
Bước 2: Lập quan hệ với số liệu của 1 mol CH3COOH có chứa 2 mol C
đầu bài.
60 g CH3COOH có chứa 24g C
x g CH3COOH có chứa 12 g C
60
Tính x
x = .12 = 30 g
24

Cần 30 gam CH3COOH

Bước 3: Trả lời


Cách 2
Xác định lời giải
Bước 1: Qui số gam đầu bài cho ra
mol
Bước 2: Viết CTHH của chất. Tính M,
nêu ý nghĩa của CTHH
Bước 3: Lập quan hệ tỷ lệ mol giữa
nguyên tố và hợp chất. suy ra số mol
chất
Bước 4: Tính khối lượng m = n.M
Bước 5: Trả lời

Lời giải
M C = 12g => nC = 12:12 = 1 mol
MCH3COOH = 60g
1mol CH3COOH có chứa 2mol C
0,5 mol CH3COOH <=
1mol C
mCH3COOH = 0,5.M = 0,5.60 = 30 g
Cần 30 g CH3COOH

III. Tính tỷ lệ % về khối lượng m của mỗi nguyên tố trong hợp chất:
Ví dụ : Tính tỷ lệ % về khối lượng của Hiđrơ trong hợp chất H2SO4
* Nghiên cứu đầu bài: Dựa vào tỷ lệ khối lượng giữa hiđro và axit để tính tỷ
lệ %
Hướng dẫn giải
Cách 1
Xác định lời giải
Lời giải

Bước 1: Viết CTHH của chất. Tính M CTHH : H2SO4
của hợp chất. Khối lượng hiđro có M = 98 g
trong M của chất
MH = 2.1 = 2g
2
Bước 2: Tìm tỷ lệ %
% H = .100  2,04%
98

Bước 3: Trả lời

H chiếm 2,04 % về khối lượng H2SO4
Cách 2

Xác định lời giải

Lời giải

Ph©n dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

-6Tương tự giải bài tốn tìm số gam CTHH : H2SO4
nguyên tố trong hợp chất
M = 98 g

1mol H2SO4 có chứa 2 mol H
98 g H2SO4 có chứa x g H
=> x =

2
.100  2,04%
98

H chiếm 2,04 % về khối lượng H2SO4
IV. Bài toán so sánh hàm lượng nguyên tố trong hợp chất khác nhau
Ví dụ: Có 3 loại phân bón hố học sau: NH 4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NH4Cl trong hợp
chất nào chứa nhiều hàm lượng nitơ hơn.
* Nghiên cứu đầu bài: Tính tỷ lệ % khối lượng của N, suy ra chất nào có nhiều
N hơn.
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Lời giải
Bước 1: Tính tỉ lệ % của N trong từng * NH4NO3
28
hợp chất
% N = .100%  35% (1)
80

* (NH4)2 SO4
%N=

28
.100%  21,21% (2)
132


* NH4Cl
28

% N = 53,5 .100%  26,16% (3)
Bước 2: So sánh tỉ lệ % của N trong Vậy từ (1),(2),(3) kết luận hàm lượng
N có trong NH4NO3 là lớn nhất
các hợp chất trên và kết luận
..........................................................................................
B. DẠNG 2: BÀI TỐN VỀ LẬP CƠNG THỨC HỐ HỌC
I. Bài tốn lập cơng thức hố học khi biết tỷ lệ % về khối lượng của các
nguyên tố tạo nên chất
%A

%B

%C

Dạng bài toán này liên quan đến: x : y : z = M : M : M
A
B
C

Ví dụ: Lập CTHH của hợp chất trong đó S chim 40% ; O chim 60% v khi
lng ?

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so



skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

-7* Nghiên cứu đề bài: Tính số nguyên tử của từng nguyên tố dựa vào tỷ lệ %
khối lượng trong từng nguyên tố
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Lời giải
Bước 1: Viết CTHH dạng tổng quát
CTHH tổng quát: SxOy
với x,y chưa biết
Bước 2: Tìm tỷ lệ x : y
Ta có :
%S
%O 40 60
Bước 3: Viết CTHH đúng
x : y= M = M =
=
= 1:3
S

32

O

16

Vậy CTHH là SO3
II. Bài toán xác định tên chất:

Ví dụ: Cho 6,5 g một ,kim loại hố trị II vào dd H 2SO4 dư người ta thu được
2,24 lít H2. Xác định tên kim loại ?
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Bước 1: Hướng dẫn học sinh đổi ra
số mol theo số liệu đầu bài
Bước 2:
Viết PTHH
Tìm nguyên tố chưa biết
Bước 3: Trả lời

Lời giải
nR =

6,5
R

2,24

n H 2 = 22,4 =0,1 mol
R + H2SO4  RSO4 + H2
1mol
1mol
0,1 mol
0,1mol
6,5

R = 0,1 = 65 Vậy R là Zn
CÁC BÀI TẬP MINH HOẠ


Bài 1 : Cho các ôxit sau FeO; Fe2O3 ; Fe3O4. Trong các ơxit trên ơxit nào có tỷ lệ
Fe nhiều hơn cả
A. FeO ;
B. Fe2O3
; C . Fe3O4
Bài 2: Trong nơng nghiệp người ta có thể dùng CuSO4 như một loại phân bón vi
lượng để bón ruộng, làm tăng năng suất cây trồng. Nếu dùng 8 g chất này thì có
thể đưa vào đất bao nhiêu gam Cu ?
A. 3,4 g;
B. 3,2 g ;
C. 3,3 g D. 4,5
Bài 3: Một loại quặng sắt có chứa 90% là Fe3O4 . Khối lượng sắt có trong 1 tấn
quặng đó là :
A.  0,65 tấn;
B.  0,6517 tấn ;
C.  0,66 tn ;
D. 0,76 tn;

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

-8Bài 4: Thành phần % về khối lượng của các nguyên tố Cu; S và O có trong
CuSO4 lần lượt là:
A. 30% ; 30% và 40%

B. 25% ; 25% và 50%
C 40% ; 20% và 40%
D; Tất cả đều sai

C. DẠNG 3: BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ MOL, KHỐI LƯỢNG MOL VÀ
THỂ TÍCH MOL CHẤT KHÍ
I. Tính số mol chất trong mg chất
Ví dụ: Tính số mol phân tử CH4 có trong 24 g CH4
* Nghiên cứ đầu bài: Biểu thức có liên quan m = nM
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Bước 1: Viết biểu thức tính m rút ra n

Lời giải
n
n=
M

Bước 2: Tính M
Bước 3: Tính n và trả lời

n=

24
 1,5mol
16

Vậy 24 g CH4 chứa 1,5 mol CH4
II. Tính khối lượng của n mol chất
Ví dụ : Tính khối lượng của 5mol H2O

* Nghiên cứu đầu bài: Biểu thức có liên quan m = n.M
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Lời giải
Bước 1: Xác định khối lượng của 1
mol H2O
Viết CTHH
H2O
Tính
khối
lượng
mol
M
M
=
18g
Bước 2: Xác định khối lượng của 5
mol H2O và trả lời
m = 5.18 = 90g
Bước 3: Tính n và trả lời
Vậy 5mol H2O có khối lượng 90g
III. Tính số nguyên tử hoặc số phân tử có chứa trong n mol chất
Ví dụ: Tính số phân tử CH3Cl có trong 2 mol phân tử CH3Cl
* Nghiên cứu đầu bài: Biểu thức có liên quan đến A = n.6.1023
Hướng dẫn giải

Ph©n dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :

skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

-9Xác định lời giải
Lời giải
Bước 1: Xác định số phân tử hoặc số
nguyên tử có trong 1 mol chất
N = 6.1023
Bước 2: Xác định số phân tử hoặc số
A = n.6.1023 = 2.6.1023
nguyên tử có trong n mol chất
Bước 3: Tính A trả lời
Vậy : 2mol CH3Cl chứa 12.1023 phân
tử CH3Cl
IV. Tìm số mol có trong A ngun tử hoặc phân tử
Ví dụ: Tính số mol H2O có trong 1,8.1023 phân tử H2O
* Nghiên cứu đề bài : Bài toán có liên quan đến biểu thức A = n.6.1023
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Lời giải
Bước 1: Xác định số phân tử hoặc số NH 2 O= 6.1023
nguyên tử có trong 1 mol chất
Bước 2: Xác định số mol có A phân tử
A 1,8.10 23
 0,3 mol
n= 
N
6.10 23

Bước 3: Trả lời
Có 0,3 mol H2O trong 1,8.1023 phân
tử H2O
V. Tìm số mol có trong A ngun tử hoặc phân tử
Ví dụ: Tính khối lượng của 9.1023 nguyên tử Cu:
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Lời giải
Bước 1: Viết cơng thức tính m
m =n.M
Bước 2: Tính M và n
MCu = 64g
nCu =
Bước 3: Tính m và trả lời

9.10 23
 1,5mol
6.10 23

mCu = 1,5.64 = 96 g

VI. Tính thể tích mol chất khí ở ĐKTC
Ví dụ: Tính thể tích của 3 mol khí trong V lít khí CH4 ở ĐKTC?
* Nghiên cứu đề bài: Biêu thức có liên quan V = n.22,4
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Lời giải
Bước 1: Xác định thể tích của 1 mol
22,4 lít
chất khí ở ĐKTC

Bước 2: Xác định thể tích của 3 mol V = n.22,4 = 3. 22,4 = 6,72 lớt
cht khớ KTC

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 10 CÁC BÀI TẬP MINH HOẠ
Bài 1: Cho lượng các chất sau
a, 0,15 mol phân tử CO2
b, 0,2 mol phân tử CaCO3
c, 0,12 mol phân tử O2
d, 0,25 mol phân tử NaCl
Số phân tử trong những lượng chất trên lần lượt là
A. 0,9.1023 ; 1,3.1023 ; 0,072. 1023 ; 1,5. 1023
B. 0,8. 1023 ; 1,2. 1023; 0,72. 1023 ; 1,5. 1023
C. 0,9. 1023 ; 1,4. 1023; 0,72. 1023 ; 1,5. 1023
D. 0,9. 1023 ; 1,2. 1023; 0,72. 1023 ; 1,5. 1023
Bài 2: Cho lượng các chất sau:
a, 0,25 mol phân tử N2
b, 0,5 mol phân tử O2
c, 0,75 mol phân tử Cl2
d, 1 mol phân tử O3
Thể tích ở đktc của những lượng chất trên lần lượt là:
A. 5,6 lít; 11,2 lít; 16,8 lít và 22,4 lít

B. 11,2 lít; 11,2 lít; 16,8 lít và 22,4 lít
C. 5,6 lít; 5,6 lít; 16,8 lít và 22,4 lít
D. 5,6 lít; 11,2 lít; 0,56 lít và 11,2 lít
......................................................................................................................

D. DẠNG 4 : BÀI TỐN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC
I.

Tìm số mol của chất A theo số mol xác định của 1 chất bất kỳ trong
PTHH
Ví dụ: Tính số mol Na2O tạo thành nếu có 0,2 mol Na bị đốt cháy
Nghiên cứu đầu bài: Tính số mol Na 2O dựa vào tỷ lệ số mol giữa số mol
Na và số mol Na2O trong PTHH.
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Lời giải
Bước 1: Viết PTHH xảy ra
4Na + O2  2 Na2O
Bước 2: Xác định tỷ lệ số mol giữa 4mol
2mol
chất cho và chất tìm
Bước 3: Tính n chất cần tìm
0,2 mol
0,1 mol
Bước 4: trả lời
Có 0,1 mol Na2O
II.

Tìm số g của chất A theo số mol xác định của 1 chất bất kỳ trong
PTHH

Ví dụ: Tính số g CH4 bị đốt cháy .Biết rằng cần dùng hết 0,5 mol O 2 và sản
phẩm tạo thành là CO2 và H2O ?
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải

Lời gii

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 11 Bước 1: Viết PTHH xảy ra
CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
Bước 2: Xác định tỷ lệ số mol giữa 1mol
2mol
chất cho và chất tìm
Bước 3: Tính n chất cần tìm
0,25 mol 0,5 mol
Bước 4: Trả lời
m CH4 = 0,25.16 = 4g
III. Tìm thể tích khí tham gia hoặc tạo thành
Ví dụ: Tính thể tích khí H2 được tạo thành ở ĐKTC khi cho 2,8 g Fe tác dụng
với dd HCl dư ?
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải

Lời giải
2,8
Bước 1: Hướng dẫn học sinh đổi ra
 0,05mol
nFe =
56
số mol Fe
Bước 2: Tính số mol H2
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
Viết PTHH
1mol
1mol
Tìm số mol H2
0,05 mol
0,05mol
Bước 3: Tính thể tích của H2
V H 2 = 0,05.22,4 = 1,12lít
Bước 4: Trả lời
Có 1,12 lít H2 sinh ra
IV. Bài tốn khối lượng chất cịn dư
Ví dụ: Người ta cho 4,48 lít H2 đi qua 24g CuO nung nóng. Tính khối lượng
chất rắn thu được sau phản ứng. Biết phản ứng sảy ra hoàn toàn ?
Giải
PTHH:
H2 + CuO  Cu + H2O
4,48

24

n H 2 = 22,4 =0,2 mol ;

n CuO = 80 =0,3 mol
Theo PTHH tỷ lệ phản ứng giữa H2 và CuO là 1: 1.
Vậy CuO dư : 0,3 - 0,2 = 0,1 mol . Số mol Cu được sinh ra là 0,2 mol
mCuO = 0,1 .80 = 8 g, mCu = 0,2.64 = 12,8 g
Vậy khối lượng chất rắn sau phản ứng là: 8 + 12,8 ; 20,8 g
CÁC BÀI TẬP MINH HOẠ
Bài 1: Nếu cho 16,25 g Zn tham gia phản ứng thì khối lượng HCl cần dùng là
bao nhiêu ?
A. 18,25 g
B. 18,1 g
C. 18,3 g
D. 15g

Ph©n dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 12 Bài 2: Cho m g hỗn hợp CuO và FeO tác dụng với H 2 tác dụng với H2 ở
nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu được 29,6g hỗn hợp 2 kim loại trong đó Fe nhiều
hơn Cu là 4 g thì cần dùng bao nhiêu lít H 2 ở ĐKTC và khối lượng m là bao
nhiêu ?
Bài 3: Kẽm ôxit được điều chế bằng cách nung bụi kẽm với khơng khí trong
lị đặc biệt. Tính lượng bụi kẽm cần dùng để điều chế được 40,5 kg kẽm ôxit.
Biết rằng bụi kẽm chứa 2 % tạp chất?


E. DẠNG 5: BÀI TOÁN VỀ DUNG DỊCH VÀ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
I.
Tính độ tan của chất
Ví dụ: Tính độ tan của CuSO4 ở 200 C. Biết rằng 5 g nước hoà tan tối đa 0,075 g
CuSO4 để tạo thành dung dịch bão hồ.
Nghiên cứu đầu bài: Tính số g chất tan tối đa trong 100g dung môi, suy ra độ
mCT

tan hoặc tính theo cơng thức: Độ tan T = m . .100
dm
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Lời giải
Bước 1: Xác định điều kiện đầu bài 5g H2O hoà tan được 0,075 g CuSO4
cho
100 g '' '' '' ''
'' xg
Bước 2: Tính M khối lượng chất tan
0,075.100
xg trong 100 g dung môi
 1,5 g
x =
5
Bước 3: Tính x
Vậy ở 200 C độ tan của CuSO4 là 1,5
Bước 4: Trả lời
g
II.
Tính nồng độ C% của dd
Ví dụ: Hồ tan 0,3 g NaOH trong 7 g H2O . Tính C% của dd thu được ?

Nghiên cứu đề bài: Tính số g NaOH tan trong 100 g dung dịch suy ra C%
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Lời giải
2
Bước 1: Xác định khối lượng dd
md = mct + mdm = 0,3 + 7 = 7,3 g
Bước 2: Tính khối lượng chất tan
0,3
trong 100 g dung dịch suy ra C%
C% = 57,3 .100  4,1%
Bước 3: Trả lời

Nồng độ dung dịch là 4,1 %
III. Tính nồng độ CM của dung dịch
Ví dụ: Làm bay hơi 150 ml dd CuSO4 người ta thu được 1,6 g muối khan. Hóy
tớnh CM ca dung dch ?

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 13 Nghiên cứu đầu bài: Tính số mol CuSO4 có trong 1 lít dd, suy ra CM
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải

Lời giải
Bước 1: Đổi ra mol
M CuSO4 = 160g
n CuSO4 =

1,6
 0,01mol
160

V = 0,15lít

Bước 2: Đổi ra lít
Bước 3: Tính CM

0,01

CM = 0,15  0,07 M
IV. Tính khối lượng chất tan trong dd
Ví dụ: Tính khối lượng muối ăn NaCl trong 5 tấn nước biển. Biết rằng nộng độ
muối ăn NaCl trong nước biển là 0,01% ?
Nghiên cứu đề bài: Biểu thức có liên quan C% =

m ct
.100
mdd

Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Lời giải
m

Bước 1: Viết công thức tính C%
C% = ct .100
Bước 2: Rút mct
mdd
C %.mdd
Bước 3: Thay các đại lượng và tính
mct =
100
tốn
5
.
0
,01
Bước 4: Trả lời
mct =
= 0,0005 tấn = 500g
100

Có 500 g NaCl trong 5 tấn nước biển
V.
Tính khối lượng dung dịch
Ví dụ : Cần lấy bao nhiêu g dd H2SO4 49% để trong đó có chứa 4g NaOH?
Hướng dẫn giải: Giải tương tự như phần tính khối lượng chất tan trong dung dịch
VI. Tính thể tích dung dịch
Ví dụ Cần phải lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1M để trong đó có chứa 4g NaOH ?
Hướng dẫn giải: Giải tương tự như phần IV và phần V.
VII. Bài tốn pha trộn các dd có nồng độ khác nhau:
Loại bài tốn này có cách giải nhanh gọn là áp dụng phương pháp đường chéo
Giọi m1 và C1 lần lượt là khối lượng và nồng độ C% dd của dd I
Gọi m2 và C2 lần lượt là khối lượng và nồng độ C% dd của dd II

Khi trộn dd I với dd II nếu khơng có phản ứng hố học xảy ra thì ta có:
C1

/ C2 - C /
C

C2

/ C1 - C /

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 14 m1 / C 2  C /

m 2 / C1  C /

Khi đó có:

Ví dụ: Cần phải lấy bao nhiêu g dd NaCl nồng độ 20% vào 400 g dd NaCl nồng
độ 15% để được dd NaCl có nồng độ 16% ?
Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Lời giải

Bước 1: Hướng dẫn học sinh lập sơ 20
1
đồ đường chéo
16
15
4
m1 1
Bước 2: Tìm tỷ lệ m1: m2
m 2 400


 100 gam

m
1 =
Bước 3: Thay các đại lượng và tính m 2 4
4
4
toán
Bước 4: Trả lời
Vậy cần phải lấy 100g dd NaCl
có C% = 20%
VIII. Mối quan hệ giữa C% và CM
Để chuyển đổi giữa C% và C M ( hay ngược lại) nhất thiết phải biết khối lượng
riêng D:

D=

mdd
Vdd


Ta có thể sử dụng cơng thức giữa hai nồng độ: CM = C%.

10 D
M

Ví dụ: Hồ tan 2,3 g Na kim loại vào 197,8 g H2O
a, Tính C% của dd thu được
b, Tính CM của dd thu được. Biết D = 1,08g/ml
Giải
a, Số mol Na đã dùng :

2,3
 0,1mol
23

2Na +
2H2O  2NaOH
0,1mol
0,1mol
 mNaOH = 0,1.40 = 4g
- Dung dịch thu được có khối lượng là:
Phản ứng xảy ra:

+ H2
0,05mol

mNa + mH 2 O - mH 2 = 2,3 + 197.8 - 0,05.2 = 200g
Vậy C% =


m ct
4.
.100 = 2 %
.100 =
200
mdd

b, Thể tích dd thu được:
mdd

200

Vdd = D  1,08 185ml

0,1

CM = 0,185 0,54M

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 15 IX.

Bài toán về pha trộn các dung dịch có CM khác nhau( chất tan

giống nhau)
Đối với dạng bài tốn này ta có thể áp dụng sơ đồ đường chéo
V1 / C 2  C /

V 2 / C1  C /

Ví dụ: Cần dùng bao nhiêu ml dd H2SO4 2,5 M và bao nhiêu ml dd H2SO4 1M để
khi pha trộn chúng với nhau được 600ml H2SO4 1,5 M?
Giải
Áp dụng sơ đồ đường chéo:
2,5
0,5
1,5
1
1
V1
0,5

Hay V2 = 2 V1
V 2 1  0,5

Mặt khác V1 + V2 = 600  V1 = 200 ml ; V2 = 400ml
Vậy phải dùng 200ml dd H2SO4 2,5M pha với 400ml dd H2SO4 1M.
X.

Bài tốn về pha trộn các dung dịch có D khác nhau( chất tan giống
nhau)
Ta cũng áp dụng sơ đồ đường chếo giống với các dạng ở trên
Khi đó ta có:


V1 / D 2  D /

V 2 / D1  D /

Ví dụ: Cần pha bao nhiêu ml dd NaOH ( D= 1,26 g/ml với báo nhiêu ml dd
NaOH ( D = 1,06 g/ml) để được 500ml dd NaOH có D = 1,16 g/ml ?
Giải
1,27
0,1
Áp dụng sơ đồ đường chéo:
1,16
1,06
0,1
V1
0,1

 1 Hay V1 = V2 = 250ml
V 2 1  0,1
-

-

XI. Bài toán độ tan
Độ tan của 1 chất là số gam tối đa chất đó tan được trong 100 g nước để
được dd bão hoà ở nhiệt độ xác định .
Khi nhiệt độ tăng độ tan của các chất thường tăng, nên nếu khi ta hạ nhiệt
độ dd xuống thì sẽ có một phần chất tan khơng tan được nữa, phần chất
tan này sẽ tách ra dưới dạng rn.

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng

trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 16 Ví dụ: Cho biết 200C, độ tan của CaSO4 là 0,2 g và khối lượng riêng của dd
bão hồ là 1g/ml. Tính C% và CM của dd CaSO4 bão hoà ở nhiệt độ trên ?
Giải
0,2
m ct
.100 = 0,19%
.100 =
100,2
mdd
10 D
10.1
 0,014 M
CM = C%.
= 0,19.
M
136

Khối lượng dd là: 0,2 + 100 =100,2g. Vậy C % =

CÁC BÀI TẬP MINH HOẠ
Bài 1: a, Tính CM của dd thu được nếu như người ta cho thêm H 2O vào 400g
dd NaOH 20% Để tạo ra 3l dd mới?

b, Cho 40 ml dd NaOH 1M voà 60 ml dd KOH 0,5 M. Nồmg độ mol
của mỗi chất trong dd lần lượt là:
A. 0,2M và 0,3 M;
B. 0,3M và 0,4 M
C. 0,4M và 0,1 M
D. 0,4M và 0,3 M
Hãy giải thích sự lựa chọn
Bài 2: Tính khối lượng AgNO 3 kết tinh khỏi dd khi làm lạnh 450 gdd bão hoà
ở 800 C. Biết độ tan AgNO3 ở 800C là 668 g và ở 200C 222 g
Bài 3: Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho thêm vào 100g dd NaOH 20% để thu
được dd mới có nồng độ 25% ?
.....................................................................................
F. DẠNG 6: BÀI TỐN HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG
I.
Bài tốn tính khối lượng chất ban đầu hoặc khối lượng chất
tạo thành khi biết hiệu suất
Dạng bài toán này ta cần hướng dẫn học sinh giải bình thường như chưa biết
hiệu suất phản ứng. Sau đó bài tốn u cầu:
Tính khối lượng sản phẩm thì:
Khối lượng tính theo phương trình x H
Khối lượng sản phẩm =
100
Tính khối lượng chất tham gia thì:
Khối lượng tính theo phương trình x 100
Khối lượng chất tham gia =
H
Ví dụ: Nung 120 g CaCO3 lên đến 10000C . Tính khối lượng vôi sông thu
được, biết H = 80%.
Giải
t

PTHH: CaCO3 CaO + CO2
0

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 17 n CaCO 3

=

120
= 1,2 mol Theo PTHH ta có số mol CaO được tạo thành là
100

1,2 mol  mCaO = 1,2 .56 = 67,2 g . Hiệu suất H = 80% = 0,8
Vậy khối lượng thực tế thu được CaO lal: 67,2.0,8 = 53,76 g
II.
Bài tốn tính hiệu suất của phản ứng:
Khối lượng tính theo phương trình
Ta có : H =
x100
Khối lượng thực tế thu được

Ví dụ: Người ta khử 16g CuO bằng khí H2 . Sau phản ứng người ta thu được 12g

Cu . Tính hiệu suất khử CuO ?
Giải
t
PTHH: H2 + CuO 
Cu + H2O
0

n CuO =

16
= 0,2 mol theo PTHH số mol Cu tạo thành là: 0,2 mol
80

mCu = 0,2.64 = 12,8 g H =
CÁC BÀI TẬP MINH HOẠ
Bài 1: Nung 1 tấn đấ vôi ( chứa 90% CaCO3). sau phản nứn người ta thu được
0,4032 tấn CaO. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
Bài 2: Trộn 10 lít N2 với 40 lít H2 rồi nung nóng một thời gian ở điều kiện thích
hợp. Sau một thời gian đưa về điều kiện và áp suất ban đầu thấy thu được 48 lít
hỗn hợp gồm N2; H2; NH3.
1, Tính thể tích NH3 tạo thành ?
2, Tính hiệu suất tổng hợp NH3 ?
.......................................................................................
I. DẠNG 7: BÀI TỐN VỀ TỶ KHỐI CHẤT KHÍ VÀ KHỐI LƯỢNG
MOL TRUNG BÌNH
MA


dA/B = M
m hh
M = n
hh

B

Nếu hỗn hợp gồm 2 chất thì:

MA < M < MB ( Nếu MB > MA )
Ví dụ 1:Phân tích một hợp chất người ta thấy có thành phần khối lượng là
85,7% C và 14,3 % H. Biết tỷ khối của khí này so với H2 là 28.
a, Cho biết khối lượng mol ca hp cht?
b, Xỏc nh CTHH

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 18 Hướng dẫn giải
Xác định lời giải
Bước 1: Hướng dẫn học sinh viết
cơng thức tổng qt, tìm khối lượng
mol của hợp chất


Lời giải
CTHH: CxHy
d CxHy/ H2 = 28  MC x H y = 2.28 =56

m 2 400

 100 gam
4
4
Bước 2: Tìm khối lượng của từng
56.85,7
56.14,3
 48 ; mH =
8
mC =
nguyên tố; tìm số mol của C ; H
100
100

 m1 =

nC = 48/ 12 = 4 ; nH = 8/1 = 8
Vậy x = 4 ; y = 8
CTHH là : C4H8

Bước 3: Suy ra x; y
Bước 4: Trả lời

Ví dụ2: Khơng khí xem như gồm N2 và O2 có tỷ lệ 4:1 . Xác định khối lượng mol

TB của khơng khí
Mkk =

4,28
 28,8
4 1

K. DẠNG 8: BÀI TỐN VỀ HỖN HỢP
Đối với dạng bài tốn hỗn hợp thì thường ta phải hướng dẫn học sịnh lập
phương trình hoặc hệ phương trình để tìm ra các đại lượng cần tìm
Ví dụ 1: Hồ tan một lượng hỗn hợp 19,46 g gồm Mg, Al, Zn ( trong đó số g của
Mg bằng số gam Al) bằng một lượng dd HCl 2M .Sau phản ứng thu được 16,352
lít H2 ( ĐKTC).
a, Tính số gam mỗi kim loại đã dùng ?
b, Tính thể tích dd HCl cần dùng để hồ tan tồn bộ sản phảm trên, biết người ta
sử dụng dư 10% ?
Giải:PTHH: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
2Al + 6HCl  2AlCl3 +3 H2
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
Gọi a,b,c là số mol lần lượt của Mg; Al; Zn
16,351

Theo các PTHH trên ta có: Số mol H2 là:( a + 3/2b + c) = 22,4  0,73mol
Ta có các phương trình về khối lượng của hỗn hợp:
24a + 27b + 65c = 19,46
24a = 27b
( a + 3/2b + c) = 0,73
Kết hợp lại ta có hệ:
24a + 27b + 65c = 19,46


Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 19 24a = 27b
Giải hệ ra ta được: a = 0,27 , b = 0,24 , c = 0,1
Vậy mMg = 0,27.24 = 6,48 g; mAl = 27.0,24 = 6,48 g mZn = 0,1.65 = 6,5 g
b, Số mol HCl tham gia phản ứng bằng 2a + 3b + 2c = 1,46. Vậy thể tích dd HCl
cần để hồ tan hỗn hợp là: 1,46 : 2 = 0,73 lít.
Do đó thể tích HCl theo đề bài sẽ là : 0,73 + 0,073 = 0,803 lít
Ví dụ 2: Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO . Người ta dùng H2(dư)
để khử 20g hỗn hợp đó.
a,Tính khói lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng?
b, Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng ?
Đáp số: a, mFe = 10,5 g; mCu = 6,4 g;
b, 0,352 mol H2
CÁC BÀI TẬP MINH HOẠ
Bài 1: Người ta hoà tan hoàn toàn 9,52 g hỗn hợp A gồm: Fe; Fe2O3 ; Fe3O4
bằng 850 ml dd HCl 0,4 M. Phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít H2 (ĐKTC).
Tníh % khối lượng từng chất trong A. Xác định nồng đọ CM các chất có trong D
( Biết thể tích khơng đổi).
Bài 2: Hỗn hợp gồm Na và một kim loại A hố trị I ( A chỉ có thể là K hoặc Li).
Lấy 3,7g hỗn hợp trên tác dụng với lượng nước dư làm thoát ra 0,15 mol H 2
( ĐKTC) . Xác định tên kim loại A


Phần III. KẾT LUẬN CHUNG
Hố học nói chung bài tập Hố học nói riêng đóng vai trị hết sức quan
trọng trong việc học tập Hố học, nó giúp học sinh phát triển tư duy sáng tạo,
đồng thời nó góp phần quan trọng trong việc ôn luyện kiến thức cũ, bổ sung
thêm những phần thiếu sót về lý thuyết và thực hành trong hố học.
Trong q trình giảng dạy Mơn Hố học tại trường THCS cũng gặp khơng ít
khó khăn trong việc giúp các em học sinh làm các dạng bài tập Hoá học, song
với lịng u nghề, sự tận tâm cơng việc cùng với một số kinh nghiệm ít ỏi của
bản thân và sự giúp đỡ của các bạn đồng nghiệp. Tôi đã luôn biết kết hợp giữa
hai mặt :"Lý luận dạy học Hoá học và thực tiễn đứng lớp của giáo viên". Chính
vì vậy khơng những từng bước làm cho đề tài hồn thiện hơn về mặt lý thuyết,
mặt lý luận dạy học mà làm cho nó có tác dụng trong thực tiễn dạy và học Hoá
học ở trường THCS.
KẾT QUẢ CỦA ĐỀ TÀI
Đề tài này được tôi áp dụng trong dạy học tại trường tôi thu được một số kết
quả như sau:
Số lượng học sinh hiểu bài thao tác thành thạo các dạng bài tập hoá học
ngay tại lớp chiếm tỷ lệ cao

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 20 Giáo viên tiết kiệm được thời gian, học sinh tự giác, độc lập làm bài. Phát
huy được tính tích cực của học sinh

Dựa vào sự phân loại bài tập giáo viên có thể dạy nâng cao được nhiều đối
tượng học sinh.
* Kết quả khảo sát cụ thể như sau:
-

Lớp Số học sinh hiểu bài và làm tốt các dạng bài tập
Năm học
2008 - 2009
Khi chưa
áp dụng SKKN
2009 - 2010
Khi đã
áp dụng SKKN

8B
8B

Loại yếu

Loại TB

Loại Khá

Loại Giỏi

10,5%

50%

30%


9,5%

2%

20%

50%

28%

[

Trong quá trình thực hiện đề tài này không tránh khỏi sự thiếu sót. Tơi rất mong
được sự quan tâm giúp đỡ, đóng góp chỉ bảo ân cần của các đồng nghiệp để bản
thân tơi được hồn thiện hơn trong giảng dạy cũng như SKKN này có tác dụng
cao trong việc dạy và học.
Tôi xin chân thành cảm ơn !
Những tài liệu tham khảo
1, Chuyên đề bồi dưỡng Hoá học 8- 9 của Nguyễn Đình Độ, NXB
Đà Nẵng
2, 250 bài tốn Hố học chọn lọc- PGS Đào Hữu Vinh - NXB Giáo dục.
3, Bài tập Hoá học nâng cao 8 - 9 - PGS - TS Lê Xuân Trọng - NXBGD
4, Hình thành kỹ năng giải bài tập Hoá học - Cao Thị Thặng
5, Câu hỏi và bài tập Hoá học trắc nghiệm 8 - Ngơ Ngọc An
6, Bài tập chọn lọc Hố học-8 - Đỗ Thị Lâm
7, Rèn luyện kỹ năng giải tốn Hố học - 8 Ngơ Ngọc An.
8, Bài tập nâng cao Hố học - 8 Nguyễn Xn Trường
9, Ơn tập Hoá học - 8 - Đỗ Tất Hiển
10, Sách bi tp Hoỏ hc 8 - Lờ Xuõn Trng


Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

- 21 -

MỤC LỤC
Nội dung
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
I. Lý do chọn đề tài
II . Nhiệm vụ đề tài
III. Đối tượng nghiên cứu
IV. Mục đích đề tài
V.
Phương pháp nghiên cứu
VI. Bàì tốn hố học và vai trị của nó trong việc phát
triển tư duy của học sinh

Trang
1
1
1
2
2

2
2

PHẦN II: NỘI DUNG TI: PHN DNG CC LOI BI

Phân dạng và phơng pháp giải bài toán Hoá học 8 chơng
trình THCS

download by :
skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so


skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so

skkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.soskkn.moi.nhat.skkn.phan.dang.va.phuong.phap.giai.bai.toan.hoa.hoc.lop.8.chuong.trinh.trung.hoc.co.so



×