Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

luận văn thạc sĩ hiệu quả hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn sau hợp nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 128 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH


LÂM NGUYỄN TRIỆU MINH

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN
SAU HỢP NHẤT

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015

download by :


Trang i

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH


LÂM NGUYỄN TRIỆU MINH

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN


SAU HỢP NHẤT

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 60 34 02 01

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. PHAN DIÊN VỸ

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015

download by :


Trang ii

TÓM TẮT NỘI DUNG LUẬN VĂN
Hoạt động của ngân hàng thƣơng mại có ảnh hƣởng rất quan trọng đối với
hệ thống tài chính và nền kinh tế Việt Nam, đặc biệt là trong quá trình hợp
nhất, sáp nhập, mua lại trong hệ thống ngân hàng diễn ra mạnh mẽ nhƣ
hiện nay. Và sau hợp nhất, sáp nhập, mua lại, các ngân hàng đã hoạt động
hiệu quả ra sao và làm thế nào để hoàn thiện và phát triển ngân hàng
thƣơng mại. Để đáp ứng nhu cầu thực tiễn, tác giả chọn đề tài nghiên cứu:
“Hiệu quả hoạt động ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn sau hợp
nhất”.
Một là, tác giả nêu lên khái niệm, đặc điểm, lợi ích và phƣơng thức hợp
nhất, sáp nhập, mua lại ngân hàng; các hoạt động của ngân hàng; các chỉ
tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng và các nhân tố ảnh hƣởng
đến hoạt động của ngân hàng.
Hai là, dựa trên cơ sở lý thuyết đƣa ra, tác giả phân tích thực trạng hiệu quả

hoạt động của ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn sau hợp nhất và
những thuận lợi, khó khăn do việc hợp nhất ngân hàng mang lại.
Ba là, từ việc phân tích thực trạng hiệu quả cũng nhƣ đánh giá những khó
khăn, thuận lợi của ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn sau hợp nhất
để đƣa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của ngân hàng này.

download by :


Trang iii

LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận văn có lời cam đoan danh dự về cơng trình khoa học này của mình, cụ
thể:
Tơi tên là: Lâm Nguyễn Triệu Minh.
Sinh ngày 04 tháng 09 năm 1989.
Quê quán: Mỹ Đông, TP.Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
Hiện công tác tại: Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Chi nhánh Tân Định.
Là học viên cao học khóa XIV của Trƣờng Đại học Ngân hàng TPHCM.
Mã số học viên: 020114120110
Cam đoan đề tài: “ Hiệu quả hoạt động ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài
Gòn sau hợp nhất”.
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS.Phan Diên Vỹ.
Luận văn đƣợc thực hiện tại Trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM.
Luận văn này chƣa từng đƣợc trình nộp để lấy học vị thạc sỹ tại bất cứ một
trƣờng đại học nào. Luận văn này là cơng trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả
nghiên cứu là trung thực, trong đó khơng có nội dung nào đƣợc cơng bố trƣớc đây
hoặc các nội dung do ngƣời khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn đƣợc dẫn nguồn
đầy đủ trong luận văn.
Tơi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tơi.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2015
Tác giả

Lâm Nguyễn Triệu Minh

download by :


Trang iv

LỜI CẢM ƠN
Luận văn thạc sỹ của tôi đƣợc hoàn thành bởi sự nỗ lực của bản thân, sự giúp
đỡ tận tình của các thầy cơ giáo, bạn bè, anh chị em đồng nghiệp.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến giảng viên hƣớng dẫn TS. Phan Diên
Vỹ, ngƣời đã tận tình chỉ dẫn tơi trong suốt thời gian xây dựng đề cƣơng và hồn
thành luận văn.
Tơi cũng xin chân thành cảm ơn đến toàn thể Quý thầy cô giáo trƣờng Đại
học Ngân hàng TP.HCM đã tạo điều kiện thuận lợi cho tơi hồn thành chƣơng trình
học tập và thực hiện đề tài.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp tại ngân hàng thƣơng mại
cổ phần Sài Gịn đã nhiệt tình trao đổi, góp ý và cung cấp thông tin tài liệu, kinh
nghiệm thực tế bổ ích.
Xin chân thành cảm ơn!
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2015
Tác giả

Lâm Nguyễn Triệu Minh

download by :



Trang v

MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI SAU HỢP NHẤT .............................................................................. 5
1.1.

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, MUA LẠI NGÂN

HÀNG 5
1.1.1.

Khái niệm và đặc điểm hợp nhất, sáp nhập, mua lại ngân hàng ........................ 5

1.1.1.1. Khái niệm ........................................................................................................... 5
1.1.1.2. Đặc điểm ............................................................................................................ 6
1.1.2.

Lợi ích từ hợp nhất, sáp nhập, mua lại ngân hàng ............................................. 7

1.1.2.1. Lợi ích đối với ngân hàng sau M&A ................................................................. 7
1.1.2.2. Lợi ích đối với xã hội ......................................................................................... 9
1.1.3.

Những tác động không mong muốn từ việc hợp nhất, sáp nhập mua lại


ngân hàng ......................................................................................................................... 9
1.1.4.

Các phƣơng thức hợp nhất, sáp nhập, mua lại ngân hàng................................ 10

1.1.5.

Những bài học kinh nghiệm từ những thƣơng vụ hợp nhất, sáp nhập, mua

lại ngân hàng của một số nƣớc trên thế giới .................................................................. 11
1.1.5.1. Những thƣơng vụ hợp nhất, sáp nhập, mua lại ngân hàng của một số nƣớc
trên thế giới .................................................................................................................... 11
1.1.5.2. Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam ........................................................... 12
1.2.

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG ................ 13

1.2.1.

Khái niệm ngân hàng thƣơng mại .................................................................... 13

1.2.2.

Các hoạt động của ngân hàng thƣơng mại ....................................................... 14

1.2.2.1. Hoạt động tạo nên nguồn vốn .......................................................................... 14

download by :



Trang vi

1.2.2.2. Hoạt động sử dụng vốn .................................................................................... 17
1.2.2.3. Các hoạt động khác .......................................................................................... 18
1.2.3.

Khái niệm và các phƣơng pháp đánh giá hiệu quả hoạt động ngân hàng ........ 19

1.2.3.1. Khái niệm hiệu quả hoạt động ngân hàng ........................................................ 19
1.2.3.2. Các phƣơng pháp đánh giá hiệu quả hoạt động ngân hàng .............................. 20
1.2.4.

Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng thƣơng mại ............. 22

1.2.4.1. Chỉ tiêu quy mô, chất lƣợng tài sản và nguồn vốn ........................................... 22
1.2.4.2. Các chỉ tiêu sinh lời .......................................................................................... 25
1.2.4.3. Các chỉ tiêu khả năng thanh khoản .................................................................. 29
1.2.4.4. Các chỉ số độ nhạy rủi ro của thị trƣờng .......................................................... 32
1.2.5.

Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng thƣơng mại... 32

1.2.5.1. Môi trƣờng vĩ mô ............................................................................................. 33
1.2.5.2. Môi trƣờng vi mô ............................................................................................. 33
1.2.5.3. Môi trƣờng bên trong ngân hàng ...................................................................... 34
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN SAU HỢP NHẤT ...................................... 37
2.1.

SƠ LƢỢC TÌNH HÌNH BA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN


SÀI GÕN, ĐỆ NHẤT VÀ VIỆT NAM TÍN NGHĨA TRƢỚC HỢP NHẤT .......... 37
2.1.1.

Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn ......................................................... 37

2.1.2.

Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam Tín Nghĩa ..................................... 38

2.1.3.

Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đệ Nhất (Ficombank) ................................... 39

2.1.4.

Tình hình tài chính của ba ngân hàng trƣớc hợp nhất ...................................... 41

2.1.4.1. Quy mô vốn, tài sản ba ngân hàng trƣớc hợp nhất........................................... 41
2.1.4.2. Hoạt động kinh doanh của ba ngân hàng trƣớc hợp nhất ................................. 46

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang vii

2.1.5.


Nguyên nhân hợp nhất ..................................................................................... 49

2.2.

THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG THƢƠNG

MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN SAU HỢP NHẤT (TỪ CUỐI 2011 ĐẾN 2014)........... 52
2.2.1.

Tổng quan ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn sau hợp nhất................... 52

2.2.1.1. Giới thiệu ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn sau hợp nhất.................... 52
2.2.1.2. Sơ đồ tổ chức .................................................................................................... 53
2.2.2.

Hiệu quả hoạt động ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gịn sau hợp nhất........... 56

2.2.2.1. Chất lƣợng quy mơ tài sản và nguồn vốn......................................................... 56
2.2.2.2. Kết quả kinh doanh .......................................................................................... 61
2.2.2.3. Khả năng sinh lời ............................................................................................. 64
2.2.2.4. Khả năng thanh khoản ...................................................................................... 66
2.3.

NHỮNG THUẬN LỢI VÀ TỒN TẠI CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG

MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN SAU HỢP NHẤT ........................................................... 70
2.3.1.

Môi trƣờng vĩ mô ............................................................................................. 70


2.3.2.

Môi trƣờng vi mô ............................................................................................. 73

2.3.3.

Những thuận lợi của ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn sau hợp nhất ... 74

2.3.3.1. Thị trƣờng và thƣơng hiệu................................................................................ 74
2.3.3.2. Về nhân sự ........................................................................................................ 74
2.3.3.3. Về hệ thống thông tin ....................................................................................... 75
2.3.3.4. Vấn đề nợ xấu................................................................................................... 78
2.3.4.

Tồn tại và nguyên nhân hạn chế ....................................................................... 79

2.3.4.1. Mạng lƣới hoạt động và thƣơng hiệu ............................................................... 79
2.3.4.2. Về hệ thống công nghệ thông tin ..................................................................... 80
2.3.4.3. Vấn đề nợ xấu................................................................................................... 81

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang viii

2.3.4.4. Hệ thống quản lý rủi ro .................................................................................... 82

CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN SAU HỢP NHẤT ............ 85
3.1.

ĐỊNH HƢỚNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VỀ HOẠT ĐỘNG

HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, MUA LẠI NGÂN HÀNG ĐẾN NĂM 2020 .................. 85
3.1.1.

Định hƣớng phát triển ngành ngân hàng Việt Nam đến năm 2020 ................. 85

3.1.2.

Định hƣớng của ngân hàng Nhà nƣớc về hoạt động hợp nhất, sáp nhập,

mua lại ngân hàng .......................................................................................................... 86
3.2.

ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI

CỔ PHẦN SÀI GỊN .................................................................................................... 87
3.3.

CÁC NHĨM GIẢI PHÁP.............................................................................. 89

3.3.1.

Nhóm giải pháp nâng cao năng lực tài chính ................................................... 89

3.3.1.1. Nâng cao năng lực tài chính thơng qua việc tăng vốn điều lệ.......................... 89

3.3.1.2. Gia tăng quy mô và chất lƣợng tổng tài sản, giảm thiểu tỷ lệ nợ xấu .............. 90
3.3.2.

Nhóm giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh ............................................... 92

3.3.2.1. Đổi mới cơ cấu tổ chức và phát triển mạng lƣới, thƣơng hiệu ........................ 92
3.3.2.2. Hiện đại hóa cơng nghệ thơng tin vào hoạt động ngân hàng. .......................... 93
3.3.2.3. Tăng cƣờng công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ để quản lý rủi ro .................. 95
3.4.

KIẾN NGHỊ .................................................................................................... 96

3.4.1.

Các kiến nghị với Chính Phủ và Ngân hàng Nhà nƣớc ................................... 96

3.4.2.

Kiến nghị với ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn sau hợp nhất .............. 97

KẾT LUẬN .................................................................................................................. 99
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 100
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 105

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat


Trang ix

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
TMCP

: Thƣơng mại cổ phần

TMCP QD

: Thƣơng mại cổ phần quốc dân

TMCP NN

: Thƣơng mại cổ phần Nhà nƣớc

NH

: Ngân hàng

NHNN

: Ngân hàng Nhà nƣớc

TCTD

: Tổ chức tín dụng

HĐQT


: Hội đồng quản trị

TV HĐQT

: Thành viên hội đồng quản trị

TGĐ

: Tổng giám đốc

P.TGĐ

: Phó tổng giám đốc

CTCP

: cơng ty cổ phần

VPĐD

: văn phịng đại diện

PGD

: phòng giao dịch

CBNV

: cán bộ, nhân viên


CVKH

: cho vay khách hàng

UBND

: ủy ban nhân dân

CSTT

: chính sách tiền tệ

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang x

Tiếng Anh
M&A

: Mergers & Acquisition

FDIC

:(Federal Deposit Insurance Corporation) – Công ty bảo hiểm

tiền gửi liên bang.

ATM

: máy rút tiền tự động

NPLs

: tỷ lệ nợ xấu

ROA

: tỷ lệ sinh lời trên tổng tài sản

ROE

: tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu

NIM

: tỷ lệ thu nhập lãi cận biên rịng

NNIM

: tỷ lệ thu nhập ngồi lãi cận biên rịng

CAR

: hệ số đảm bảo an toàn vốn


SCB

: ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn

TNB/VTNB

: ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam Tín Nghĩa

FCB/Ficombank

: ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đệ Nhất

AGRB

: ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VCB

: ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam

BIDV

: ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam

CTG/Vietinbank

: ngân hàng thƣơng mại cổ phần Công thƣơng Việt Nam

HDBank


: ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển T.P Hổ Chí Minh

LienVietPostBank : ngân hàng thƣơng mại cổ phần Bƣu điện Liên Việt
PVcombank

: ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đại chúng Việt Nam

SHB

: ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gịn Hà Nội

VAMC

: Cơng ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam

GDP

: Tổng sản phẩm quốc nội

Corebanking

: Hệ thống ngân hàng lõi

Billing

: dịch vụ thanh tốn hóa đơn

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :



luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang xi

Topup

: dịch vụ nạp tiền điện thoại

Bancassurance

: sản phẩm tiền gửi liên kết bảo hiểm

CI

: tổng chi phí/ tổng thu nhập

FPT IS

: Công ty hệ thống thông tin FPT

ASEAN

: hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

Contact Center

: trung tâm dịch vụ khách hàng


Datawarehouse

: hệ thống cơ sở dữ liệu

Internetbanking

: kênh dịch vụ ngân hàng qua internet

Mobile banking

: kênh dịch vụ ngân hàng qua điện thoại

ALCO

: ủy ban quản lý tài sản nợ - tài sản có

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang xii

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Danh mục bảng biểu
Bảng 2.1. Quá trình tăng vốn điều lệ của ba ngân hàng ............................................... 41
Bảng 2.2. Tiền gửi, dƣ nợ cho vay và tổng tài sản........................................................ 43
Bảng 2.3. Một số chỉ tiêu của SCB, TNB, FCB từ 2008 -2010 .................................... 47

Bảng 2.4. Tình hình tăng/ giảm tài sản và nguồn vốn của 3 ngân hàng 30/09/2011 so
với 31/10/2010 .............................................................................................................. 49
Bảng 2.5. Sơ đồ sở hữu chéo ba ngân hàng .................................................................. 51
Bảng 2.6. Sơ đồ tổ chức SCB........................................................................................ 55
Bảng 2.7. Một số chỉ tiêu SCB hợp nhất tại ngày 01/01/2012 ..................................... 56
Bảng 2.8. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng ..................................................... 58
Bảng 2.9. Tình hình tài chính của SCB từ năm 2012 - 2014 ........................................ 61
Bảng 2.10. Kết quả kinh doanh SCB hợp nhất đến năm 2014 ..................................... 63
Bảng 2.11. Các chỉ tiêu khả năng sinh lời..................................................................... 64
Bảng 2.12. Các thành phần cấu thành ROA ................................................................. 64
Bảng 2.13. Các thành phần cấu thành ROE .................................................................. 65
Bảng 2.14. Chỉ tiêu khả năng thanh khoản ................................................................... 66
Bảng 2.15. Hệ thống Corebanking của các ngân hàng đang sử dụng ........................... 77

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang xiii

Danh mục biểu đồ
Biểu đồ 2.1. Quy mô tổng tài sản của 42 ngân hàng tính đến 31/12/2010 ................... 45
Biểu đồ 2.2. Thị phần huy động và thị phần tín dụng ................................................... 46
Biểu đồ 2.3. Cơ cấu tài sản của SCB qua ba năm sau hợp nhất ................................... 57
Biểu đồ 2.4. Vốn điều lệ của các ngân hàng Việt Nam tại quý 3/2013 (tỷ đồng) ........ 60
Biểu đồ 2.5. Cơ cấu dƣ nợ và tiền gửi theo kỳ hạn ....................................................... 67
Biểu đồ 2.6. Lợi nhuận sau thuế giai đoạn 2012 -2014 (tỷ đồng) ................................ 68

Biểu đồ 2.7. Quy mô tổng tài sản các ngân hàng từ 2012 – 2014 (tỷ đồng)................. 69
Biểu đồ 2.8. Tỷ lệ ROA của các ngân hàng qua các năm ............................................. 69
Biểu đồ 2.9. Tỷ lệ ROE của các ngân hàng qua các năm ............................................. 70

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang 1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngân hàng là một trong các tổ chức trung gian tài chính quan trọng
nhất của nền kinh tế. Với tƣ cách là trung gian tài chính, ngân hàng
thƣơng mại là loại hình doanh nghiệp kinh doanh loại hàng hóa đặc biệt
gồm tiền tệ, vàng bạc, chứng khoán,… và cung cấp các dịch vụ ngân
hàng khác theo quy định. Việc hoạt động hiệu quả của ngân hàng thƣơng
mại có ảnh hƣởng rất lớn đến hệ thống tài chính của Việt Nam.
Trong giai đoạn năm 2011 – 2012, hệ thống ngân hàng tăng trƣởng
quá nóng. Với mức tăng trƣởng tín dụng bình qn khoảng 20%/năm, sự
gia tăng số lƣợng nhanh chóng của các ngân hàng trong và ngồi nƣớc,
các phịng giao dịch của các ngân hàng đồng thời là lãi suất tăng nhanh,
lạm phát duy trì ở hai con số… Việc tăng trƣởng quá nhanh này đã dẫn
đến việc hoạt động không hiệu quả của một số ngân hàng mà dấu hiệu
cho thấy đó là sự thiếu hụt khả năng thanh khoản của một số ngân hàng.
Trƣớc việc hoạt động không hiệu quả của một số ngân hàng, quá trình
tái cấu trúc hệ thống ngân hàng Việt Nam đã bắt đầu đƣợc tiến hành theo

Đề án “Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng giai đoạn 2011 – 2015”
(Ban hành kèm theo Quyết định 254/QĐ-TTg ngày 01/03/2012 của Thủ
tƣớng Chính phủ). Mở đầu cho quá trình cơ cấu lại hệ thống các tổ chức
tín dụng là việc hợp nhất ba ngân hàng gồm ngân hàng TMCP Sài Gòn,
ngân hàng TMCP Đệ Nhất và ngân hàng TMCP Việt Nam Tín Nghĩa.
Sau hợp nhất, ngân hàng TMCP Sài Gòn đã tận dụng những thuận lợi
cũng nhƣ khắc phục những khó khăn từ việc hợp nhất để ổn định hoạt
động ngân hàng nhƣ thế nào.
Chính vì vậy, tôi chọn đề tài “Hiệu quả hoạt động ngân hàng thƣơng
mại cổ phần Sài Gòn sau hợp nhất” để nghiên cứu.

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang 2

2. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu có liên quan
Liên quan đến đề tài hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thƣơng
mại đã có nhiều tác giả nghiên cứu những góc độ và phạm vi khác nhau.
Nhiều giải pháp cũng nhƣ đề xuất đã đƣợc các nhà quản trị ngân hàng
tham khảo và thực hiện. Một số nghiên cứu gần đây có liên quan đến đề
tài luận văn nhƣ sau:
Tác giả Phan Thị Hằng Nga trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM, đề
tài “Năng lực tài chính của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam” năm
2013 đã nghiên cứu và đánh giá năng lực tài chính của các ngân hàng
TMCP Việt Nam trong giai đoạn 2003 -2012.

Tác giả Nguyễn Thị Thủy trƣờng Đại học Ngân hàng TP.HCM, đề tài
“Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài
Gòn sau khi thực hiện hợp nhất” năm 2014 đã nghiên cứu, phân tích đánh
giá hiệu quả hoạt động huy động vốn cũng nhƣ đƣa ra những vƣớng mắc
khó khăn của chi nhánh gặp phải sau khi hợp nhất và đề xuất giải pháp
khắc phục.
Tác giả Nguyễn Xuân Nhật trƣờng Đại học Kinh tế, đề tài “Hoạt động
kinh doanh của ngân hàng TMCP Nam Á đến 2015” năm 2007, đề tài
nêu lên những lý luận cơ bản về ngân hàng thƣơng mại, thực trạng hoạt
động của ngân hàng TMCP Nam Á, những tồn tại hạn chế và đề xuất
nhóm giải pháp.
Tác giả Nguyễn Thanh Phúc trƣờng Đại học Kinh tế quốc dân, đề tài
“Xây dựng hệ thống chỉ tiêu phân tích ngành ngân hàng” năm 2008 đã
nghiên cứu và phân tích so sánh các chỉ tiêu ngành ngân hàng Việt Nam
năm 2005 – 2007.
Các đề tài trên đã đề cập ở góc độ chung của ngân hàng thƣơng mại,
hiệu quả hoạt động huy động vốn hay hoạt động chung của một ngân
hàng, hay năng lực tài chính chung của các ngân hàng thƣơng mại. Đề tài
“Hiệu quả hoạt động ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn sau hợp

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang 3

nhất” của tơi sẽ góp phần hiểu rõ các hoạt động của ngân hàng này cũng

nhƣ các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động, những thuận lợi và khó
khăn sau hợp nhất ảnh hƣởng đến hoạt động và đề xuất các giải pháp và
kiến nghị để ngân hàng TMCP Sài Gòn sau hợp nhất hoạt động hiệu quả,
ổn định và phát triển bền vững.
3. Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hóa những lý luận cơ bản về hợp nhất, sáp nhập, mua lại ngân
hàng thƣơng mại và hiệu quả hoạt động của ngân hàng thƣơng mại.
Phân tích, đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động của 3 ngân hàng trƣớc
và ngân hàng sau hợp nhất cũng nhƣ các thuận lợi và khó khăn của ngân
hàng sau hợp nhất.
Đề xuất giải pháp và kiến nghị góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của
ngân hàng TMCP Sài Gòn.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu: thực trạng hoạt động tại ngân hàng TMCP Sài
Gòn.
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu hiệu quả hoạt động của 3 ngân
hàng TMCP Sài Gòn, ngân hàng TMCP Đệ Nhất và ngân hàng TMCP
Tín Nghĩa Việt Nam trƣớc hợp nhất (giai đoạn 2007 – 2011) và ngân
hàng TMCP Sài Gòn sau hợp nhất (giai đoạn 2012 – 2014), đề xuất các
giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động ngân hàng TMCP Sài Gòn sau
hợp nhất.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Các phƣơng pháp đƣợc sử dụng trong quá trình thực hiện luận văn bao
gồm: phƣơng pháp so sánh, phân tích, thống kê mơ tả và tổng hợp, thu
thập các thông tin và số liệu liên quan đến vấn đề nghiên cứu từ sách báo,
tạp chí điện tử,... Trong đó, tác giả phân tích thực trạng hiệu quả hoạt
động của ngân hàng nhằm đƣa ra giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động.
6. Những kết quả đạt đƣợc trong nghiên cứu

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat


download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang 4

Về lý luận, luận văn đã nêu rõ những lý luận cơ bản về hợp nhất ngân
hàng thƣơng mại và các chỉ tiêu đo lƣờng hiệu quả hoạt động của ngân
hàng thƣơng mại.
Trên cơ sở đó, phân tích thực trạng hiệu quả hoạt động của 3 ngân hàng
trƣớc và sau hợp nhất (giai đoạn 2007 – 2014). Bên cạnh đó, nêu lên
những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động của ngân hàng sau hợp
nhất.
Với mục tiêu và định hƣớng phát triển của ngân hàng TMCP Sài Gòn
trong thời gian tới, luận văn đƣa ra các giải pháp để ngân hàng nâng cao
hiệu quả hoạt động, phát triển ổn định và bền vững.
7. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu, mục lục, danh mục các từ viết tắt, danh mục các biểu
mẫu, kết luận và danh mục các tài liệu tham khảo, nội dung chính của
luận văn bao gồm:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả hoạt động ngân hàng thƣơng mại
sau hợp nhất.
Chƣơng 2: Thực trạng hiệu quả hoạt động ngân hàng thƣơng mại cổ phần
Sài Gòn sau hợp nhất.
Chƣơng 3: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động ngân hàng
thƣơng mại cổ phần Sài Gòn sau hợp nhất.

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat


download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang 5

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI SAU HỢP NHẤT
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, MUA LẠI NGÂN HÀNG
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm hợp nhất, sáp nhập, mua lại ngân hàng
1.1.1.1. Khái niệm
Mergers & Acquisition đƣợc viết tắt M&A là hoạt động nhằm tái cấu trúc
doanh nghiệp. Mergers có nghĩa là sáp nhập và hợp nhất, cịn Acquisition có
nghĩa là thâu tóm mua lại. Nhƣ vậy, M&A là thuật ngữ để chỉ hoạt động sáp
nhập, hợp nhất, thâu tóm và mua lại, gọi chung là hoạt động mua bán và sáp
nhập doanh nghiệp.
Theo Khoản 1, Điều 152 và 153 Luật Doanh Nghiệp năm 2005 đã định nghĩa
hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp nhƣ sau:
 Hợp nhất doanh nghiệp là hai hoặc một số công ty cùng loại (sau đây
gọi là cơng ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới
(sau đây gọi là cơng ty hợp nhất) bằng cách chuyển tồn bộ tài sản,
quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang cơng ty hợp nhất, đồng thời
chấm dứt tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
 Sáp nhập doanh nghiệp là một hoặc một số công ty cùng loại (sau đây
gọi là cơng ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (sau
đây gọi là công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản,
quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang cơng ty nhận sáp nhập, đồng
thời chấm dứt sự tồn tại của cơng ty bị sáp nhập.

Từ vài năm nay, làn sóng M&A ngày càng phổ biến ở các nƣớc, đặc biệt là
trong lĩnh vực ngân hàng. Ngân hàng là một loại hình doanh nghiệp đặc biệt.
Do đó, hoạt động sáp nhập, hợp nhất ngân hàng về hình thức cũng tƣơng tự
nhƣ sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp khác. Tuy nhiên, mức độ phức tạp về
thủ tục, quy trình sáp nhập, hợp nhất ngân hàng cũng nhƣ mức độ tác động
của hoạt động này đến nền kinh tế là rất lớn.

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang 6

Theo Khoản 1, 2, 3 Điều 4 Thông tƣ số 04/2010/TT-NHNN ngày 11/02/2010
quy định hoạt động sáp nhập, hợp nhất, mua lại ngân hàng nhƣ sau:
 Sáp nhập tổ chức tín dụng là hình thức một hoặc một số tổ chức tín
dụng (sau đây gọi là tổ chức tín dụng bị sáp nhập) sáp nhập vào một
tổ chức tín dụng khác (sau đây gọi là tổ chức tín dụng nhận sáp nhập)
bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp
sang tổ chức tín dụng nhận sáp nhập, đồng thời chấm dứt sự tồn tại
của tổ chức tín dụng bị sáp nhập.
 Hợp nhất tổ chức tín dụng là hình thức hai hoặc một số tổ chức tín
dụng (sau đây gọi là tổ chức tín dụng bị hợp nhất) hợp nhất thành một
tổ chức tín dụng mới (sau đây gọi là tổ chức tín dụng hợp nhất) bằng
cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang
tổ chức tín dụng hợp nhất, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các tổ
chức tín dụng bị hợp nhất.

 Mua lại tổ chức tín dụng là hình thức một tổ chức tín dụng (sau đây
gọi là tổ chức tín dụng mua lại) mua toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ
và lợi ích hợp pháp của tổ chức tín dụng khác (tổ chức tín dụng bị
mua lại). Sau khi mua lại, tổ chức tín dụng bị mua lại trở thành cơng
ty trực thuộc của tổ chức tín dụng mua lại.
1.1.1.2. Đặc điểm
Đặc điểm của hợp nhất: (i) Diễn ra giữa hai hay nhiều TCTD bằng sự thảo
luận hợp tác giữa lãnh đạo của các bên; (ii) Lãnh đạo của các TCTD hợp
nhất thƣờng sẽ cùng tham gia vào hội đồng quản trị (HĐQT) và ban điều
hành mới; (iii) Sau hợp nhất, tất cả tài sản, quyền lợi và nghĩa vụ sẽ chuyển
giao cho TCTD mới, các TCTD tham gia hợp nhất sẽ chấm dứt hoàn toàn sự
tồn tại của từng thực thể trƣớc đó.
Đặc điểm của sáp nhập: (i) một TCTD tìm cách nắm giữ quyền kiểm soát đối
với một TCTD khác thơng qua thâu tóm tồn bộ hoặc một tỷ lệ số lƣợng cổ

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang 7

phần hoặc tài sản của TCTD mục tiêu đủ để có thể khống chế tồn bộ các
quyết định của TCTD đó (ii) TCTD nhận sáp nhập thƣờng có quy mơ về thị
phần, tài chính lớn hơn TCTD bị sáp nhập; (iii) sau khi sáp nhập TCTD bị
sáp nhập chấm dứt hoạt động hoặc trở thành công ty con của TCTD nhận sáp
nhập, còn TCTD nhận sáp nhập vẫn giữ đƣợc tên tuổi và đặc thù của mình.
Đặc điểm của mua bán TCTD: (i) Giao dịch có thể diễn ra hịa bình hay có

tính chất thâu tóm (ii) Sau mua bán, TCTD bị mua lại trực thuộc TCTD mua
lại hoặc chấm dứt sự tồn tại tùy vào quyết định của bên mua.
1.1.2. Lợi ích từ hợp nhất, sáp nhập, mua lại ngân hàng
Nếu các ngân hàng thành công trong việc thực hiện M&A thì sẽ làm tăng
quyền lực thị trƣờng và tài chính của ngân hàng, đem lại nhiều lợi ích.
1.1.2.1. Lợi ích đối với ngân hàng sau M&A


Tối đa hóa tài sản của cổ đơng sau khi M&A

Hoạt động M&A ngân hàng có tác động rất lớn đến giá trị cổ phiếu ngân
hàng, có thể làm tăng hoặc giảm giá trị cổ phiếu. Giá cổ phiếu sau M&A có
thể tăng lên so với giá cổ phiếu ban đầu do hiệu quả của M&A mang lại. Thu
nhập của các cổ đông từ các ngân hàng hiện tại hoặc từ các ngân hàng sau
hợp nhất sẽ tăng do nguồn thu đƣợc mở rộng.
Ngoài ra, nhiều vụ hợp nhất, sáp nhập ngân hàng đƣợc thực hiện với mục
đích đƣợc hƣởng lợi từ những khoản tiết kiệm về thuế, đặc biệt là khi ngân
hàng bị sáp nhập đang phải chịu những khoản lỗ trong kinh doanh. Chính vì
vậy thu nhập chịu thuế của ngân hàng sáp nhập sẽ giảm.
Hơn nữa, việc M&A thành công làm giảm thiểu rủi ro thông qua việc đa
dạng hóa nguồn thu nhập, chi phí, danh mục cho vay và nguồn tiền gửi.
M&A có thể đem lại nhiều lợi nhuận hơn từ việc cung cấp các sản phẩm dịch
vụ ngân hàng chung với chi phí rẻ hơn so với việc cung cấp từng sản phẩm
riêng lẻ của mỗi ngân hàng: dịch vụ thanh tốn ngồi hệ thống, rút tiền mặt
tại ATM, …

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :



luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang 8

M&A ngân hàng làm tăng hiệu quả sử dụng tài sản của ngân hàng. Sau hợp
nhất, chi phí cố định và năng lực quản lý đƣợc sử dụng để tạo ra một khối
lƣợng sản phẩm lớn hơn. Ngân hàng sau M&A có quy mơ hoạt động lớn hơn
về vốn, mở rộng và đa dạng mạng lƣới hoạt động và cung cấp sản phẩm dịch
vụ ngân hàng với chi phí cho một đơn vị sản phẩm dịch vụ thấp hơn.
Mặt khác, M&A ngân hàng giúp làm giảm tổng chi phí hoạt động thông qua
việc loại bỏ sự trùng lắp trong sử dụng phƣơng tiện và các nguồn lực sản
xuất khác. Việc giảm đáng kể số lƣợng nhân viên và tiết kiệm chi phí do
khơng phải sử dụng trùng lắp các phƣơng tiện văn phòng cũng một trong
những mục tiêu lợi ích của các vụ sáp nhập, hợp nhất ngân hàng. Ví dụ nhƣ
vụ hợp nhất giữa Chemical Bank và Manufacturers Hanover, sau hợp nhất đã
sa thải hơn 6000 nhân viên do loại bỏ sự chồng chéo trong hoạt động văn
phòng cũng nhƣ các chi nhánh.
Hoạt động M&A ngân hàng còn mang đến lợi ích về vị thế thị trƣờng, làm
tăng sức mạnh thị trƣờng, xóa bỏ cạnh tranh và tạo ra lợi thế trong định giá
và phân phối dịch vụ. Nó cho phép ngân hàng sau M&A có đƣợc một cơ sở
ngân hàng trong một thị trƣờng mới. Mua lại một cơ sở ngân hàng đang hoạt
động giúp ngân hàng giảm chi phí cho việc tạo lập vị trí trong thị trƣờng mới
thấp hơn đáng kể so với việc mở rộng một chi nhánh mới. Không những thế,
ngân hàng sau sáp nhập có thể tận dụng, khai thác lợi ích từ các mạng lƣới
khách hàng rộng khắp do sự kết hợp của các ngân hàng thực hiện M&A.
Hoạt động M&A tránh những quy định nghiêm ngặt về pháp lý khi tham gia
vào thị trƣờng mới nhƣ là tránh đƣợc rào cản về thủ tục để đăng ký thành lập
(vốn pháp định, giấy phép), giảm đƣợc chi phí và rủi ro trong quá trình xây
dựng cơ sở vật chất và cơ sở khách hàng ban đầu.



Tối đa hóa lợi ích của nhà quản lý

Thu nhập của nhà quản lý tăng (lƣơng, phụ cấp hoặc cả hai).
Giảm rủi ro điều hành thiếu hiệu quả.

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang 9

Tăng cƣờng uy tín của ngƣời quản lý trên thị trƣờng thuê quản lý nhờ việc
quản lý một công ty lớn hơn, thành cơng hơn.
1.1.2.2. Lợi ích đối với xã hội
Thông qua M&A ngân hàng, đã giải cứu các ngân hàng sụp đổ, góp phần
làm tinh giản ngân hàng yếu kém, giảm số lƣợng ngân hàng theo định hƣớng
giúp cho nhà nƣớc quản lý hệ thống ngân hàng đƣợc hiệu quả.
Điển hình nhƣ ở Mỹ, rất nhiều vụ sáp nhập ngân hàng đƣợc FDIC (Federal
Deposit Insurance Corporation – Công ty bảo hiểm tiền gửi liên bang) và các
cơ quan pháp luật khuyến khích vì đây là phƣơng pháp để bảo vệ khoản dự
trữ bảo hiểm tiền gửi hiếm hoi và tránh đƣợc việc phục vụ khách hàng bị
gián đoạn khi ngân hàng có nguy cơ bị phá sản. Một ví dụ điển hình là việc
mua lại First City Bancorporation of Texas của Chemical Bank of NewYork
thông qua công ty con Texas Commerce Bank vào tháng 1-1993. Trong
thƣơng vụ này, Chemical Bank of NewYork chỉ bỏ ra không quá 350 triệu

USD vốn đầu tƣ đã có cơ hội sở hữu một lƣợng tài sản có giá trị khổng lồ
(khoảng 6.6 tỷ USD), một khối lƣợng tiền gửi lớn (gần 4.4 tỷ USD).
1.1.3. Những tác động không mong muốn từ việc hợp nhất, sáp nhập mua lại
ngân hàng
Bên cạnh những lợi ích do việc M&A mang lại, thì M&A ngân hàng cũng có
những tác động khơng mong muốn. Cụ thể:
Quyền lợi các cổ đơng thiểu số bị ảnh hƣởng và khó có thể chủ động trong
việc quyết định số cổ phần của mình do khi quyết định M&A giữa các ngân
hàng thì ngƣời quản trị và quyết định là ngƣời đại điện cho nhóm cổ đơng
lớn có quyền quyết định đến phát triển của ngân hàng. Ngồi ra, M&A có thể
dẫn đến các xung đột lợi ích của các nhóm cổ đơng lớn do có những quan
điểm trái chiều về lợi ích chung và riêng.

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang 10

Hoạt động M&A có thể làm cho văn hóa sau M&A bị trộn lẫn vào nhau, phá
vỡ những giá trị cốt lõi của mỗi ngân hàng trƣớc M&A, gây ra hiệu ứng thất
nghiệp do tinh giản bộ máy nhân sự, ảnh hƣởng đến tình hình kinh tế xã hội.
1.1.4. Các phƣơng thức hợp nhất, sáp nhập, mua lại ngân hàng
Hoạt động hợp nhất, sáp nhập, mua lại ngân hàng đƣợc phân loại dựa theo
các
yếu tố sau:
Phạm vi lãnh thổ:

 Sáp nhập và mua lại trong phạm vi nội địa.
 Sáp nhập và mua lại trên phạm vi quốc tế.
Phạm vi thị trƣờng:
 Sáp nhập, mua lại cùng thị trƣờng (hay còn đƣợc gọi là sáp nhập, mua
lại mở rộng sản phẩm): Hình thức này thƣờng diễn ra giữa các ngân
hàng kinh doanh những sản phẩm, dịch vụ không giống nhau nhƣng
có mối tƣơng quan với nhau trong phạm vi một thị trƣờng.
 Sáp nhập, mua lại mở rộng thị trƣờng: Hình thức này thƣờng diễn ra
giữa các ngân hàng cùng cung cấp những sản phẩm, dịch vụ tƣơng tự
nhau, ở phạm vi thị trƣờng khác nhau.
Mối quan hệ giữa các ngân hàng tham gia M&A:
 Sáp nhập theo chiều ngang: là sự sáp nhập giữa hai hay nhiều ngân
hàng kinh doanh và cạnh tranh trong cùng một thị trƣờng, với những
sản phẩm, dịch vụ tƣơng tự nhau.
 Sáp nhập theo chiều dọc: là sự sáp nhập giữa các ngân hàng cùng nằm
trên một chuỗi giá trị. Có hai trƣờng hợp: một là, một ngân hàng sáp
nhập với một ngân hàng khách hàng của mình gọi là sáp nhập tiến
(forward); hai là, một ngân hàng sáp nhập với ngân hàng cung cấp của
mình gọi là sáp nhập lùi (backward).
 Sáp nhập kiểu tập đoàn: là sáp nhập các ngân hàng khơng cùng lĩnh
vực kinh doanh nhằm đa dạng hóa hoạt động.

luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

Trang 11


Phƣơng thức cơ cấu tài chính:
 Sáp nhập mua lại cổ phần: là hình thức sáp nhập xảy ra khi ngân hàng
này mua cổ phần của ngân hàng khác bằng tiền mặt hoặc bằng cơng
cụ tài chính.
 Sáp nhập hợp nhất: là hình thức hợp nhất nhiều ngân hàng để thành
lập nên một ngân hàng mới, kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và tình
trạng tài chính của tất cả các ngân hàng ban đầu.
1.1.5. Những bài học kinh nghiệm từ những thƣơng vụ hợp nhất, sáp nhập,
mua lại ngân hàng của một số nƣớc trên thế giới
1.1.5.1. Những thương vụ hợp nhất, sáp nhập, mua lại ngân hàng của một số
nước trên thế giới
Làn sóng M&A diễn ra mạnh nhất vào từ khoảng cuối thế kỷ XX đến nay.
Trong đó, lĩnh vực tài chính ngân hàng, thế giới đã tăng kỷ lục gần 40,000 vụ
M&A, tổng giá trị khoảng 3 tỷ USD trong năm 2006. Một số thƣơng vụ
M&A điển hình, cụ thể:
Tại Mỹ, 308 ngân hàng đã tiến hành M&A chỉ trong vòng ba năm từ
năm 2008 đến 2010. Thƣơng vụ Wells – Fargo mua lại ngân hàng Wachovia
với giá 15.1 tỷ USD và trở thành ngân hàng lớn thứ ba tại Mỹ với tổng tài
sản lên đến 1,420 tỷ USD. Đến tháng 6/2011, hai vụ thâu tóm lớn đã diễn ra:
Capital One mua bộ phận ngân hàng trực tuyến ING Direct USA, và tập
đoàn PNC mua lại chi nhánh ngân hàng bán lẻ tại Mỹ của Royal Banks of
Canada.
Ở châu Âu, hai ngân hàng lớn là ABN Amro (Hà Lan) và Barclays
PLC (Anh) đã chính thức hợp nhất trong năm 2007 với tên gọi là Barclays
PLC đặt trụ sở tại Amsterdam (Hà Lan) với tổng giá trị tài sản là 91.16 tỷ
USD, là thƣơng vụ M&A lớn nhất lịch sử ngành ngân hàng châu Âu tính đến
thời điểm đó. Thƣơng vụ này đã giúp cho Barclays PLC tăng lợi nhuận rất
cao, tạo lợi thế cạnh tranh và phục vụ khách hàng tốt hơn. Tiếp sau đó, ngân
hàng này còn sáp nhập với Liên minh ngân hàng Hoàng Gia Scotland RBS,


luan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhatluan.van.thac.si.hieu.qua.hoat.dong.ngan.hang.thuong.mai.co.phan.sai.gon.sau.hop.nhat

download by :


×