Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ký Sinh Trùng.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.21 KB, 4 trang )

Ký sinh trùng
I. Các đường lây nhiễm KST
 Qua thức ăn là thịt:
o Sán dây Taeniasis
o Giun xoắn Trichinelliasis
o Đơn bào toxoplasmosis
 Qua thức ăn nguồn gốc thủy sản
o Sán lá phổi paragonimiasis
o Sán lá gan nhỏ clonorchiasis; opisthorchiasis
o Sán nhái
o Sán lá ruột nhỏ heterophyiasis, echinostomiasis
o Giun lươn não angiostrongyliasis
o Giun dạ dày anisakiasis
o Giun đầu gai gnatthostomiasis
 Qua thực vật
o Sán lá ruột lớn fasciolopsiasis
o Sán lá gan lớn fascioliasis
 Qua da
o Sán máng Schistosomiasis
o Giun móc/mỏ
o Giun lươn strongyloidiasis
II. Giun sán ký sinh
1. Giun đũa Ascaris lumbricoides
 Chu kí đơn giản: người  ngoại cảnh, hồn thành chu kì 60 ngày
 Trứng buộc phtr ở ngoại cảnh mới có khả năng lây nhiễm (đk ngoại cảnh:
nhiệt độ - độ ẩm – oxy)
 Vị trí KS: phần đầu + phần giữa ruột non, pH 7,5 -8,2
 Đường xâm nhập: đường tiêu hóa; thức ăn + nước có nhiễm ấu trùng
 Tác hại:
o Suy dinh dưởng ở trẻ em, tắc ruột
o Hội chứng loeffler: ho, sốt, đau ngực dữ dội; bạch cầu ái toan tăng;


X-quang nhiều nốt thâm nhiễm 2 phổi
 Cách phát hiện
o XN tìm trứng trong phân chính xác
o Kỹ thuật huỳnh quang hoặc ELISA => bệnh ấu trúng giun đũa


 Thuốc: Mebendazol và Albendazol
2. Giun móc/mỏ Ancylostoma đuoenale/Necator americanus
 Chu kì đơn giản: người  ngoại cảnh, hồn thành chu kí 42 – 45 ngày
 Trứng bắt buộc phtr ở ngoại cảnh mới có thể lây nhiễm (đk ngoại cảnh:
nhiệt độ - độ ẩm – oxy)
 Vị trí KS: tá tràng, có thể gặp ở ruột non
 Đường xâm nhập:
o Xuyên qua da và niêm mạc
o Qua thức ăn và nước ấu trùng ko đi qua phổi trực tiếp kí sinh ở ruột
non
 Tác hại:
o Thiếu máu nhược sắc, protein TP, gama – globulin trong máu giảm
nhiều
o Viêm loét hành tá tràng, viêm da tại vị trí xâm nhập
 Cách phát hiện
o XN tìm trứng trong phân, thực hiện trước 24h để phân biệt với giun
lươn
o Kỹ thuật chẩn đoán Kato; kato – katz
 Thuốc: Mebendazol và Albendazol; điều trị thiếu máu
3. Giun tóc Trichuris trichiura
 Chu kì đơn giản: người  ngoại cảnh, hồn thành chu kí 30 ngày
 Trứng bắt buộc phtr ở ngoại cảnh mới có thể lây nhiễm (đk ngoại cảnh:
nhiệt độ - độ ẩm – oxy)
 Vị trí KS: chủ yếu ở manh tràng cũng có thể ở trực tràng

 Đường xâm nhập: Qua đường tiêu hóa, thức ăn và nước nhiễm trứng giun
tóc có ấu
 Tác hại:
o Nhiễm nhiều gây tổn thương niêm mạc ruột
o Gây sa tực tràng, nhiễm trùng thức phát
o Thiếu máu nhược sắc
 Cách phát hiện
o XN tìm trứng trong phân
o Kỹ thuật chẩn đoán Kato; kato – katz
 Thuốc: Mebendazol và Albendazol; điều trị thiếu máu
4. Giun lươn đường ruột Strongyloides stercoralis


 Chu kì đơn giản: người  ngoại cảnh, hồn thành chu kì 20 - 30 ngày
 Có khả năng đẻ ấu trùng ngay trong ruột và phát triển thành giun trưởng
thành trong ruột
 Vị trí KS: trong niêm mạc ruột (tá tràng)
 Đường xâm nhập: Qua da và niêm mạc
 Tác hại:
o Ngứa, viêm da, bạch cầu ái toan tăng
o Viêm phổi, tràn dịch màng phổi
o Viêm loét niêm mạc ruột, hành tá tràng
 Cách phát hiện
o XN tìm trứng trong phân
o Chẩn đốc miễn dịch có giá trị các hơn các loại giun đường ruột
khác
 Thuốc: Mebendazol và Albendazol, Thiabendazol
5. Giun kim Enterobius vermicularis
 Chu kì đơn giản: người  ngoại cảnh, hồn thành chu kì 2-4 tuần. Bệnh
nhân hay bị tái nhiễm nhanh và kéo dài.

 Trứng bắt buộc phtr ở ngoại cảnh mới có thể lây nhiễm (đk ngoại cảnh:
nhiệt độ - độ ẩm – oxy)
 Vị trí KS: chủ yếu ở manh tràng, đại tràng
 Đường xâm nhập:
o Lây truyền trực tiếp: trứng giun kim dính vào tay rồi đưa lên miệng
o Lây truyền gian tiếp: qua tay bẩn từ người này sang người khác,
hoặc qua thức ăn, nước uống, đồ chơi,… chứa trứng giun
 Tác hại:
o Ngứa hậu môn vào buổi tối là dấu hiệu lâm sàng
o Rối loạn tiêu hóa kéo dài dẫn đến suy dinh dưỡng ở trẻ
o Gây viêm âm đạo, viêm ruột thừa
 Cách phát hiện
o XN tìm trứng trong phân
o Kỹ thuật giấy bóng kín (cellophan)
o Kỹ thuật dùng tăm bông chùi hậu môn
 Thuốc: Mebendazol và Albendazol; điều trị cho cả gia đình và tập thể,
tiến hành điều trị nhiều ngày liên tiếp và nhiều đợt




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×