Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Đáp án môn Quản trị Kinh doanh ehou đại học mở (đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.76 KB, 28 trang )

1


QUẢN TRỊ KINH DOANH – EG23
Hướng dẫn cách tra đáp án: Những câu hỏi chung chung thì anh chị tra
cứu bằng đáp án cho nhanh (phím tắt CTRL + F)
Có nhiều đáp án giống nhau, hoặc trùng nhau, nhưng khác câu hỏi,
anh chị đọc kỹ câu hỏi.
Chúc anh chị thi tốt!
1. Ai là nhà quản tri điều hành cấp dưới trong DN?
Giám đốc,tổng giám đốc
Kế toán trưởng
Quản đốc phân xưởng
Trưởng ngành, đốc cơng
2. Bản kê các cơng việc dự tính doanh nghiệp cần phải làm trong
một khoảng thời gian xác định?
Chiến lược
Chính sách
Kế hoạch
Mục tiêu
3. Bản kê những cơng việc dự tính phải làm trong một khoảng thời
gian xác định?
Dự án
Kế hoạch
Quy tắc
Thủ tục
4. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp gồm:
Cấp cao – Cấp thừa hành – Cấp thực hiện
Cấp cao – Cấp thực hiện – Cấp cơ sở
Cấp cao – Cấp trung gian – Cấp thừa hành – Cấp cơ sở
Cấp cao- Cấp trung gian - Cấp thừa hành


5. Các định hướng ngắn hạn có tính chất hoạt động cụ thể, có thể
đo lường và lượng hóa được kết quả là:
Dự án
Kế hoạch
2


Mục đích
Mục tiêu
6. Các hình thức tổ chức lấy tin?
Đi mua tin từ các trung tâm tư vấn về tin
Do các nhân viên và chuyên gia của bộ phận marketing
Sử dụng nội gián và các hội nghị, các tư liệu trên hội trường.
Tất cả các phương án.
7. Các loại nhiễu trong thông tin?
Nhiễu ngữ nghĩa
Nhiễu vật lý
Nhiễu vật lý, nhiễu ngữ nghĩa, nhiễu thực dụng
Tất cả các phương án đều đúng
8. Các loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?
Uy tín quyền lực, uy tín cá nhân.
Tất cả các phương án.
Uy tín lãnh đạo
Uy tín tập thể
9. Các nguyên tắc cơ bản của QTKD không bao gồm:
Hiệu quả
Kết hợp hài hồ các loại lợi ích
Tâm lý khách hàng
Tn thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh
10. Các nguyên tắc cơ bản ra quyết định?

Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên
tắc về sự công bằng.
Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên
tắc về sự đồng nhất.
Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự công bằng; Nguyên tắc
về định nghĩa.
Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ;
Nguyên tắc về sự công bằng.
11. Các phương pháp ra quyết định?
Ra quyết định khi có đủ thơng tin
Ra quyết định khi có ít thơng tin
3


Ra quyết định khi có q ít thơng tin (hoặc khơng có thơng tin)
Tất cả các phương án đều đúng
12. Cạnh tranh không lành mạnh là:
Cạnh tranh dựa vào kẽ hở của luật pháp
Cạnh tranh giữa các ngành
Cạnh tranh giữa người mua và người bán
Cạnh tranh khơng hồn hảo
13. Câu nào sau đây khác tiêu chí phân loại cạnh tranh:
Cạnh tranh độc quyền
Cạnh tranh giữa những người bán với nhau
Cạnh tranh hồn hảo
Cạnh tranh khơng hồn hảo
14. Câu nào sau đây không phải là cách phân loại khách hàng
theo quy mơ?
Cá nhân
Hộ gia đình

Khách hàng thực tế
Tập thể
15. Câu nào sau đây không phải là nội dung của quy luật giá trị:
Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
Giá cả có thể bằng giá trị
Giá cả có thể cao hơn giá trị
Giá cả có thể thấp hơn giá trị
16. Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh
căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường?
Cạnh tranh giữa các ngành
Cạnh tranh giữa người mua và người bán
Cạnh tranh hoàn hảo
Cạnh tranh trong nội bộ ngành
17. Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh
căn cứ vào tính chất cạnh tranh?
Cạnh tranh giữa các ngành
Cạnh tranh giữa người mua và người bán

4


Cạnh tranh hoàn hảo
Cạnh tranh trong nội bộ ngành
18. Chiến lược và chiến thuật khác nhau ở điểm?
Chiến lược được lãn đạo cấp trung sử dụng và chiến thuật được lãnh
đạo cấp cao sử dụng.
Chiến lược là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến thuật.
Chiến lược mang tính ngắn hạn cịn chiến thuật mang tính dài hạn.
Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược.
19. Chủ doanh nghiệp đề ra các nguyên tắc kinh doanh dựa trên:

Địi hỏi khách quan
Lợi ích của chủ doanh nghiệp
Lợi ích của tất cả khách hàng
Ý muốn chủ quan của mình
20. Chủ doanh nghiệp không thể thay đổi được yếu tố nào sau
đây?
Mơi trường bên trong
Ngun tắc chun mơn hóa
Ngun tắc hiệu quả
Quy luật cung cầu
21. Chu kỳ sống của một sản phẩm gồm các giai đoạn chính sau:
Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Bão hòa – Suy thoái
Thâm nhập – Hưng Thịnh – Phát triển – Bão hịa – Suy thối
Thâm nhập – Hưng Thịnh – Phát triển – Suy thối – Bão hịa
Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Suy thối - Bão hịa
22. Chức năng nào là chức năng quan trọng nhất của QTKD:
Điều chỉnh.
Định hướng.
Kiểm tra.
Tổ chức.
23. Có bao nhiêu phong cách làm việc cơ bản của giám đốc doanh
nghiệp?
4
2

5


6
8

24. Có bao nhiêu phương pháp quản lý của giám đốc doanh
nghiệp?
5
3
4
6
25. Có bao nhiêu phương pháp ra quyết định?
1
3
5
7
26. Có bao nhiêu yêu cầu đối với giám đốc doanh nghiệp?
Phẩm chất chính trị, năng lực chun mơn, năng lực tổ chức.
Năng lực tổ chức, đạo đức và tư duy trong kinh doanh.
Sức khỏe, tri thức, gia đình.
Tất cả các phương án đều đúng
27. Có bao nhiêu yêu cầu đối với thơng tin kinh tế?
1
2
3
4
28. Có bao nhiêu u cầu với các quyết định?
10
7
8
9
29. Cơ cấu doanh nghiệp được xây dựng dựa trên ngun tắc:
Chun mơn hóaCho vay càng nhiều càng tốt.
Cân đối với cơ cấu của đối thủ cạnh tranh
Không được thay đổi

Quy mô càng lớn càng tốt

6


30. Cơ cấu quyền lực trong các doanh nghiệp cổ phần không bị
nắm giữa bởi:
Giám đốc điều hành được HĐQT tuyển dụng
Chủ doanh nghiệp
Chủ sở hữu toàn bộ hoặc đại bộ phận tài sản của doanh nghiệp
Hội đồng quản trị
31. Có mấy loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?
2
1
3
4
32. Công nghệ được cấu thành bởi các yếu tố:
Thiết bị, thông tin, tổ chức, con người
Thiết bị
Thiết bị, thông tin
Thiết bị, thông tin, tổ chức
33. Công nghệ không được cấu thành bởi:
Thiết bị, thông tin
Phần cứng- phần mềm
Tất cả các phương án đều đúng
Tổ chức, con người
34. Công ty TNHH khơng có quyền phát hành:
Cổ phiếu
Cơng trái
Cơng trái, cổ phiếu và trái phiếu

Trái phiếu
35. Để đạt được mục tiêu cần phải trả lời các câu hỏi:
When – Where- Who –What
When – Where- Who –What – How
When – Where- Who –What – Which
When – Where- Who –What – Which – How
36. Để địa điểm đặt doanh nghiệp mang lại hiệu quả cao thì cần:
Gần thị trường đầu vào - đầu ra
Gần thị trường nguyên vật liệu
7


Gần thị trường nguyên vật liệu và trung tâm KHCN
Gấn thị trường tiêu thụ
37. Để tạo lập uy tín, giám đốc doanh nghiệp cần tuân theo những
nguyên tắc nào?
Tất cả các phương án đều đúng
Không được dối trá, đã hứa là phải thực hiện, biết sử dụng tốt các cán
bộ giúp việc, mẫu mực về đạo đức, được quần chúng tin yêu và bảo vệ.
Nhanh chóng tạo được thắng lợi ban đầu cho doanh nghiệp và tạo ra
thắng lợi liên tục
Tạo được sự nhất trí cao độ trong doanh nghiệp, đi theo con đường
sáng sủa, tránh mọi thủ đoạn đen tối xấu xa.
38. Để xác định mục tiêu cần phải đảm bảo các nguyên tắc:
Cụ thể
Ổn định
Tất cả các phương án đều đúng
Tích cực
39. Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo:
Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi đối với doanh nghiệp

Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi từ mơi trường kinh doanh.
Đối phó với mọi sự không ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh
nghiệp
Tất cả các phương án đều đúng
40. DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn?
Do đoàn thể
Do Nhà nước
Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân
Do tư nhân
41. Doanh nghiệp có hiệu quả tuyệt đối (E) khi:
E>0
E>1
E<0
E<1
42. Doanh nghiệp khơng kiểm sốt được yếu tố nào sau đây?
Lao động.
8


Máy móc thiết bị.
Nguồn vốn.
Tỷ giá hối đối.
43. Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ cần quan tâm nhiều đến:
Tất cả các phương án đều đúng
Khả năng tài chính của doanh nghiệp
Khả năng thích ứng với cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp
Khả năng vận hành, ứng dụng công nghệ của doanh nghiệp
44. Giai đoạn cuối cùng để hình thành chiến lược doanh nghiệp là:
Xác định doanh nghiệp đang ở đâu?
Xác định doanh nghiệp muốn đi tới đâu?

Xác định doanh nghiệp phải thực hiện như thế nào?
Xác định doanh nghiệp sẽ phải làm gì?
45. Giai đoạn đầu tiên của việc hình thành chiến lược doanh
nghiệp là xác định:
Doanh nghiệp đã ở đâu
Doanh nghiệp đang ở đâu
Doanh nghiệp sẽ ở đâu
Khơng có phương án đúng
46. Giám đốc doanh nghiệp có những phong cách làm việc cơ bản
nào?
Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do.
Cưỡng bức, dân chủ.
Dân chủ, áp đặt. Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ,
tự do.
Tự do, dân chủ.
47. Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại?
Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt
Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt và mua của người thừa, bán cho người thiếu
Mua của người thừa, bán cho người thiếu
Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và
người tiêu thụ
48. Khái niệm giám đốc doanh nghiệp?
Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ trưởng cấp cao nhất doanh
9


nghiệp; quản lý vốn của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển vốn; làm
ra của cải.
Quản lý toàn bộ lao động của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm về việc
làm, thu nhập, đời sống cũng như cuộc sống tinh thần, văn hóa… của

nhân viên.
Tất cả các phương án đều đúng
Tổ chức bộ máy quản trị đủ về số lượng, mạnh về chất lượng, bố trí hợp
lý, cân đối lực lượng quản trị viên.Cầu tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự
quản lý điều tiết của Nhà nước
49. Khái niệm phong cách làm việc của giám đốc doanh nghiệp?
Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng
thể các biện pháp, các thói quen, các cách cư xử đặc trưng mà giám
đốc thường sử dụng trong giải quyết công việc hàng ngày để hoàn
thành nhiệm vụ.
Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng
thể các biện pháp, các thói quen của giám đốc doanh nghiệp.
Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng
thể các biện pháp, các thói quen, các cách cư xử đặc trưng của giám
đốc doanh nghiệp.
Tất cả các phương án.
50. Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp ở trình độ vượt trội
thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
Mở rộng quy mô sản xuất
Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
Tạm ngừng sản xuất
51. Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả
năng nguồn lực cao thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
Đổi mới hoặc tìm kiếm cơng nghệ mới
Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
Rút lui khỏi thị trường
52. Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả
năng nguồn lực thấp thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:

10


Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
Đổi mới cơng nghệ
Tìm kiếm cơng nghệ mới Không thay đổi
53. Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả
năng nguồn lực vừa phải thì giải pháp tốt nhất với doanh
nghiệp là:
Đổi mới cơng nghệ
Khống chế thị trường
Rút lui khỏi thị trường
Tìm kiếm công nghệ mới
54. Khi hệ số co giãn lớn hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh
nghiệp phải:
Giảm giá bán
Giữ nguyên giá
Giữ nguyên sản lượng
Tăng giá bán
55. Khi hệ số co giãn nhỏ hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh
nghiệp phải:
Giảm giá bán
Giữ nguyên giá
Giữ nguyên sản lượng
Tăng giá bán
56. Khi ra quyết định cần tuân theo bao nhiêu bước?
10
11
8

9
57. Khi ra quyết định cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc cơ bản?
1
3
5
7

11


58. Lãnh đạo có đặc điểm:
Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của người dưới quyền
Chỉ có mơi trường bên trog doanh nghiệp mới ảnh hưởng đến các quyết
định của lãnh đạo
Đối tượng bị lãnh đạo chỉ là những người lao động trong doanh nghiệp
Là một phần của quá trình điều hành doanh nghiệp
59. Lãnh đạo và quản lý điều hành khác nhau Vì:
Lãnh đạo là làm đúng việc cần thiết cịn quản lý là làm các cơng việc
đúng cách
Lãnh đạo là việc làm con thuyền “doanh nghiệp” nổi và hoạt động
được còn quản lý là việc lái con thuyền “doanh nghiệp” hướng tới đích
Lãnh đạo sử dụng quyền lực pháp lý còn quản lý sử dụng quyền lực cá
nhân
Lãnh đạo tập trung vào hiệu lực, mục tiêu trong ngắn hạn còn quản lý
tập trung vào hiệu quả, thành tựu dài hạn
60. Lao động của giám đốc doanh nghiệp có những đặc điểm gì?
Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư
phạm, là lao động của nhà hoạt động xã hội. Sản phẩm lao động của
giám đốc: là các quyết định.
Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà hoạt

động xã hội.
Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư
phạm, là lao động của nhà hoạt động xã hội.
Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư
phạm.
61. Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là:
Thực hiện các hoạt động công ích
Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm
Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động cơng
ích
Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
62. Mục đích và mục tiêu khác nhau ở điểm?
Mục đích là sự cụ thể hóa của mục tiêu
Mục tiêu là những định hướng dài hạn cịn mục đích mang trạng thái
12


ngắn hạn
Mục tiêu là những định hướng ngắn hạn còn mục đích mang trạng thái
dài hạn
Tất cả các phương án đều đúng
63. Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức
DN là:
Cung cấp hàng hoá - dịch vụ
Đạo đức DN
Thu lợi nhuận
Trách nhiệm XH
64. Nêu các nguyên tắc cơ bản khi ra quyết định?
Nguyên tắc về định nghĩa
Nguyên tắc về sự đồng nhất

Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ
Tất cả các phương án đều đúng
65. Nêu các phương pháp quản lý cơ bản của giám đốc doanh
nghiệp?
Tất cả các phương án đều đúng
Phương pháp kinh tế; Phương pháp tổ chức – giáo dục.
Phương pháp phân quyền; Phương pháp hành chính.
Phương pháp tâm lý xã hội.
66. Nguyên tắc biết tận dụng cơ hội kinh doanh thể hiện:
Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác
nhau liên quan đến doanh nghiệp
Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành
các ưu thế về mình
Doanh nghiệp phải sử dụng người có chun mơn.
Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
67. Ngun tắc chun mơn hố thể hiện:
Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác
nhau liên quan đến doanh nghiệp
Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành
các ưu thế về mình

13


Doanh nghiệp phải sử dụng người có chun mơn.
Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
68. Nguyên tắc nắm chắc khâu xung yếu thể hiện:
Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác
nhau liên quan đến doanh nghiệp
Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành

các ưu thế về mình
Doanh nghiệp phải sử dụng người có chun mơn.
Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
69. Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh
nghiệp là:
Công nghệ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Công nghệ sản xuất kinh doanh của đối thủ cạnh tranh
Lạm phát và lãi suất tăng cao
Nguồn nhân lực của ngành
70. Nhân tố không ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của
doanh nghiệp là:
Sự thay đổi của nền kinh tế
Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ
Công nghệ và trang thiết bị quản trị của doanh nghiệp
Quy mô của doanh nghiệp
71. Nhiệm vụ của giám đốc doanh nghiệp là gì?
Tất cả các phương án.
Lãnh đạo tập thể dưới quyền hoàn thành các mục đích và mục tiêu đạt
ra một cách vững chắc, ổn định và lâu dài trong điều kiện thị trường
luôn biến động
Phải xây dựng tập thể những người dưới quyền thành một hệ thống
đoàn kết, năng động với chất lượng cao, thích nghi tốt với mơi trường.
72. Những cơng việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được
với mơi trường KD?
Kế hoạch hoá chiến lược
Kế hoạch hoá DN
Kế hoạch hoá quản trị
Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến lược, kế hoạch hoá DN
14



73. Những đặc trưng cơ bản của thông tin?
Thông tin có tính chỉ đạo; Thơng tin có tính tương đối; Thơng tin có tính
định hướng.
Thơng tin gắn liền với q trình điều khiển; Thơng tin có tính tương đối;
Mỗi thơng tin đều có vật mang tin và lượng tin.
Thơng tin gắn liền với q trình điều khiển; Thơng tin có tính tương đối;
Thơng tin có tính định hướng; Mỗi thơng tin đều có vật mang tin và
lượng tin.
Thơng tin gắn liền với q trình điều khiển; Thơng tin có tính tương đối;
Thơng tin có tính định hướng; Thơng tin có tính chỉ đạo.
74. Những định hướng có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo
lường và lượng hóa được kết quả là:
Chiến lược
Chính sách
Mục đích
Mục tiêu
75. Những định hướng ngắn hạn, có thể đo lường và lượng hóa
được kết quả là:
Chiến lược
Chính sách
Mục tiêu
Thủ tục
76. Những giải pháp mang tính mưu lược cụ thể để thể hiện các
mục tiêu là:
Chiến lược
Chiến thuật.
Chính sách.
Sách lược.
77. Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của

doanh nghiệp là:
Chiến lược.
Chiến thuật.
Chính sách.
Sách lược.
15


78. Phương pháp ra quyết định nào thường gặp nhất?
Không có phương án nào đúng
Ra quyết định khi có đủ thơng tin
Ra quyết định khi có ít thơng tin
Ra quyết định khi có q ít thơng tin (hoặc khơng có thơng tin).
79. Quản trị khơng phải là:
Cơng tác hành chính
Khoa học
Khoa học và nghệ thuật
Nghệ thuật
80. Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước?
Có chế độ chính trị - xã hội dân chủ
Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản
Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau
Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau
81. Quản trị sự thay đổi gồm các nội dung:
Nhận dạng, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện sự thay đổi, kiểm tra việc
thực hiện
Nhận dạng, đánh giá sự thay đổi và và tổ chức thực hiện sự thay đổi
Nhận dạng, đo lường, đánh giá sự thay đổi
Nhận dạng, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện sự thay đổi
82. Quy luật cung - cầu – giá cả thể hiện:

Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
Giá cả luôn cao hơn giá trị
Giá cả luôn thấp hơn giá trị
83. Quy luật giá trị thể hiện:
Giá cả luôn bằng giá trị
Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
Giá cả luôn cao hơn giá trị
Giá cả luôn thấp hơn giá trị
84. Quy luật về người mua không bao gồm:
Người mua đòi hỏi người bán phải quan tâm tới lợi ích của họ.
Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có chất lượng với
16


giá hợp lý.
Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có mẫu mã đẹp.
Người mua mua một sản phẩm nào đó phù hợp với trí tưởng tượng của
họ người bán chỉ nên bán cái mà mình có.
85. Quyền lực doanh nghiệp là:
Khả năng gây ảnh hưởng đến các quyết định và hành vi của người khác
trong doanh nghiệp
Có quyền chi phối tài sản của tổ chức cũng nhưng người lao động
Khơng dễ dàng nhận biết được
Mang tính cảm tính, buộc mọi người trong doanh nghiệp tuân thủ, phục
tùng
86. Quyết định quản trị kinh doanh là gì?
Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp
(Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết
các quy luật vận động khách quan của hệ thống bị quản trị và việc

phân tích các thông tin về hiện trạng của hệ thống.
Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp
(Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết
các quy luật vận động khách quan của hệ thống bị quản trị.Viện trợ
khơng hồn lại và vay nợ nước ngoài.
Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp
(Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi.
Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp
(Giám đốc) trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của
hệ thống.
87. Sách lược khác chiến lược ở điểm?
Chiến lược được cụ thể hóa bằng sách lược.
Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược.
Sách lược là phương thức thực hiện hóa sứ mệnh cịn chiến lược là
phương thức thực hiện hóa đường lối.
Sách lược sử dụng chỉ sử dụng trong quân sự còn chiến lược được sử
dụng trong tất cả các lĩnh vực.
88. Số cách tổ chức lấy thông tin?
1
17


3
4
5
89. Số yêu cầu đối với các quyết định?
2
4
6
8

90. Sứ mệnh (mission) là:
Công cụ để chỉ ra cầu nối từ hiện tại đến tương lai.
Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN.
Thể hiện mong muốn của DN và cộng đồng.
Ý tưởng về tương lai của DN có thể đạt được.
91. Tập hợp các quyết định mà doanh nghiệp sẽ làm hoặc không
làm để biến mục đích, mục tiêu trở thành hiện thực?
Chiến lược
Chính sách
Đường lối
Sách lược
92. Theo giai đoạn tác động, QTDN có chức năng?
Chức năng quản trị chất lượng sản phẩm
Chức năng quản trị nhân lực
Chức năng quản trị tài chính
Chức năng tổ chức
93. Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải
tuân thủ theo quy định của luật phá sản?
Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ
Thành phần kinh tế HTX
Thành phần kinh tế Nhà Nước
Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
94. Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ
tướng chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là
DN có số lao động:
Lớn hơn 100 người
18


Lớn hơn 200 người

Lớn hơn 300 người
Lớn hơn 50 người
95. Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ
tướng chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là
DN có số vốn:
Chỉ quy định số lao động, không quy định số vốn
Lớn hơn 10 tỷ
Lớn hơn 20 tỷ
Lớn hơn 5 tỷ
96. Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tương đối (e) được xác
định bằng:
e = K/C
e=C–K
e = C/K
e=K–C
97. Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tuyệt đối (E) được xác
định bằng:
E=C–K
E = C/K
E=K–C
E = K/C
98. Thời cơ thị trường thường xuất hiện do các yếu tố sau:
Các biến đổi của ràng buộc vĩ mô.
Sự thay đổi của môi trường công nghệ, yếu tố dân cư, điều kiện tự
nhiên và các biến đổi của ràng buộc vĩ mô.
Sự thay đổi của môi trường công nghệ.
Sự thay đổi của yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên.
99. Thơng tin có bao nhiêu đặc trưng cơ bản:
2
3

4
5

19


100. Thực chất của định hướng kinh doanh là:
Xác định các tác động có chủ đích của chủ doanh nghiệp lên người lao
động
Xác định mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp.
Xác định mục đích và mục tiêu của khách hàng
Xác định mục đích và mục tiêu của người lao động
101. Thực chất QTKD là vấn đề:
Quản trị con người trong doanh nghiệp
Quản tị các yếu tố đầu ra của doanh nghiệp
Quản trị các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp
Quản trị máy móc thiết bị
102. Thương hiệu được tạo bởi:
Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan), bao bì và các yếu tố
khác (mầu sắc, hình dáng…)
Tên gọi, biểu tượng (logo)
Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan)
Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan), bao bì
103. Tố chất cơ bản cua một GĐ DN?
Tất cả các phương án đều đúng
Có khát vọng làm giàu chính đáng, có ý chí, có nghị lực, tính kiên nhẫn
và lịng quyết tâm
Có kiến thức, có óc quan sát, có phong cách và sự tự tin
Có năng lực quản lý và kinh nghiệm tích luỹ, tạo dựng được một ê kíp
giúp việc

104. Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm đúng là:
DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh
thổ VN
DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự
DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và
tổ chức quản lý
DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và
tổ chức quản lý; có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân
sự; có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN

20



×