Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

Đáp án môn Marketing căn bản ehou đại học mở (đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.04 KB, 57 trang )

1


MARKETING CĂN BẢN – EG18
Hướng dẫn cách tra đáp án: Những câu hỏi chung chung thì anh chị tra
cứu bằng đáp án cho nhanh (phím tắt CTRL + F)
Có nhiều đáp án giống nhau, hoặc trùng nhau, nhưng khác câu hỏi, anh
chị đọc kỹ câu hỏi.
Chúc anh chị thi tốt!
1. “Chất lượng sản phẩm là tổng hợp những đặc tính bên trong
của sản phẩm có thể đo được hoặc so sánh được, phản ánh giá
trị sử dụng và chức năng của sản phẩm đó đáp ứng cho những
yêu cầu cho trước trong điều kiện xác định” là quan điểm về
chất lượng sản phẩm:
Theo tính chất cơng nghệ sản xuất
Theo cam kết của người sản xuất
Theo chuyên gia G.Taguli
Theo quan niệm thị trường
2. ”Chất lượng sản phẩm chính là mức độ thỏa mãn nhu cầu hay
sự phù hợp với những đòi hỏi của người tiêu dùng” là quan
điểm về chất lượng sản phẩm:
Theo hướng phục vụ khách hàng
Theo cam kết của người sản xuất
Theo quan niệm thị trường
Theo tính chất cơng nghệ sản xuất
3. A.H. Maslow phân loại nhu cầu nhu cầu con người dựa trên:
Thứ bậc quan trọng
Địa vị cá nhân
Nhận thức con người
Phương thức xử lý


2


4. Anh B có nhu cầu mua xe hơi và đã dành dụm được một khoản
tiền nhất định và cuối năm nay nếu khơng có gì thay đổi anh sẽ
hiện thực hóa nhu cầu này. Nhu cầu này của anh B biểu hiện:
Nhu cầu tiềm năng
Nhu cầu thị trường
Nhu cầu thực tế
Nhu cầu tự nhiên
5. Bước đầu tiên trong quy trình đặt tên cho thương hiệu là:
Xác định mơi trường của việc tạo dựng thương hiệu
Điều tra người tiêu dùng
Khai thác các nguồn sáng tạo
Thu thập thông tin
6. Các doanh nghiệp của Nhật Bản không ngừng cải tiến công
nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm để giành được lợi thế
cạnh tranh so với các đối thủ. Trường hợp này các doanh
nghiệp Nhật Bản sử dụng công cụ cạnh tranh nào?
Cạnh tranh bằng đặc tính và chất lượng sản phẩm
Cạnh tranh bằng dịch vụ bán hàng
Cạnh tranh bằng giá bán.
Cạnh tranh bằng nghệ thuật tiêu thu sản phẩm
7. Cạnh tranh để giành giật khách hàng và thị trường là biểu hiện
của loại hình:
Cạnh tranh giữa người bán với người bán.
Cạnh tranh giữa người bán với các nhà cung ứng
Cạnh tranh giữa người mua với người bán
Cạnh tranh giữa người mua với người mua
8. Chiêu thị KHÔNG phản ánh nội dung nào sau đây:

Thiết kế sản phẩm mới
Chào hàng
Quảng cáo.
Tuyên truyền.
3


9. Chính sách giá nào sau đây KHƠNG phải là biểu hiện của giá
tâm lý?
Hạ giá sản phẩm
Giá chẵn
Giá lẻ
Giá thời vụ
10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của nền kinh
tế thị trường
Cách mạng khoa học và công nghệ ngừng phát triển
Sự liên kết diễn ra trên quy mơ khu vực và tồn cầu
Tài ngun cho sản xuất bị cạn kiệt
Tội ác khủng bố ngày một gia tăng
11. Doanh nghiệp bán hàng trả góp cho một số khách hàng đặc
biệt mà khơng tính lãi trong khi các khách hàng khác không
được hưởng ưu đãi này. Trường hợp này doanh nghiệp áp dụng:
Chiến lược giá phân biệt
Chiến lược giá cạnh tranh
Chiến lược giá Dumpling
Chiến lược giá tâm lý
12. Doanh nghiệp bán một set các sản phẩm với mức giá thấp hơn
so với việc mua riêng từng loại là biểu hiện của việc doanh
nghiệp áp dụng:
Chiến lược giá bán kèm

Chiến lược giá Dumpling
Giá độc quyền
Giá thông lệ
13. Doanh nghiệp định giá bán sản phẩm thấp hơn giá thị trường,
chấp nhận mức giá thấp để thu hút khách hàng ở giai đoạn
thâm nhập. Đây là biểu hiện của hình thức cạnh tranh bằng:
Chính sách định giá thấp (giá thâm nhập)
Chính sách định giá cao
4


Chính sách định giá phân biệt
Chính sạch định giá theo khu vực địa lý
14. F. A.S là viết tắt của cách định giá:
Giá bán giao hàng dọc mạn tàu
Giá bán giao hàng trên tàu
Giá bán giao hàng trên xe tải
Giá giao hàng tại kho người mua
15. F.O.T là viết tắt của cách định giá:
Giá bán giao hàng trên xe tải
Giá bán giao hàng trên toa xe lửa
Giá bán giao hàng trên tàu
Giá bán giao hàng dọc mạn tàu
16. Giai đoạn 3 trong chu kỳ sống của sản phẩm phản ánh:
Giai đoạn hưng thịnh trong chu kỳ sống của sản phẩm
Giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống của sản phẩm
Giai đoạn giới thiệu trong chu kỳ sống của sản phẩm
Giai đoạn phát triển.trong chu kỳ sống của sản phẩm
17. Giám đốc nhà máy sản xuất ơ tơ phải có kiến thức cơ bản về
cơ khí máy móc, phản ánh kỹ năng điều hành nào trong quản

lý?
Kỹ năng nghiệp vụ
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng xây dựng hệ thống.
18. Góp phần làm tăng nhận biết và lưu lại tên cũng như đặc
trưng về thương hiệu trong trí nhớ khách hàng là ưu điểm của:
Câu khẩu hiệu (Slogan)
Logo thương hiệu
Nhạc hiệu
Tính cách thương hiệu

5


19. Hành vi tiêu dùng xe đạp điện của học sinh trung học phổ
thông hiện nay chịu sự tác động chủ yếu của yếu tố:
Nhóm bạn bè
Chất lượng
Chiêu thị
Giá cả
20. Hiểu rõ khả năng, điểm mạnh, điểm yếu của người lao động
trong tổ chức để bố trí sắp xếp vào các vị trí làm việc khác
nhau thể hiện nội dung điều hành nào trong điều hành doanh
nghiệp?
Hiểu rõ con người trong doanh nghiệp
Dự kiến các tình huống và tìm cách ứng xử
Đưa ra các quyết định điều hành phù hợp
Xây dựng nhóm làm việc
21. Hình thành được quy chế để tổ chức hoạt động doanh nghiệp,

tạo được môi trường văn hóa phù hợp trong tổ chức là biểu
hiện của kỹ năng điều hành nào sau đây:
Kỹ năng xây dựng hệ thống
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng tư duy.
Kỹ năng ủy quyền.
22. Hoạt động phân phối sản phẩm thực hiện:
4 chức năng cơ bản
3 chức năng cơ bản
5 chức năng cơ bản
7 chức năng cơ bản
23. Kết luận nào sau đâyKHÔNG đúng?
Mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp không phải là sự sinh lợi.
Hoạt động kinh doanh phải diễn ra trong khuôn khổ luật pháp.
Kinh doanh thường gây tổn hại cho môi trường.

6


Mục tiêu của kinh doanh của doanh nghiệp là cung ứng hàng hóa hay
dịch vụ cho khách hàng.
24. Khi giá thịt bò tăng 10% trên thị trường cầu về thị bò giảm
10%, đây là biểu hiện của:
Nhu cầu co giãn đồng nhất
Nhu cầu co giãn hoàn toàn
Nhu cầu co giãn tương đối
Nhu cầu không co giãn.
25. Lựa chọn tên thương hiệu đáp ứng tối đa mục tiêu marketing
là:
Bước thứ 6 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu

Bước thứ 5 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
Bước thứ 7 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
Bước thứ 9 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
26. Ngồi 4 chữ cái P có trong chiến lược marketing mix thì chữ
cái P thứ 5 theo GS. TS Đỗ Hoàng Toàn hàm ý chiến lược nào
sau đây:
Purse
People
Price
Process
27. Người mua chưa biết nhiều đến sản phẩm của doanh nghiệp là
đặc trưng của giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm:
Thâm nhập
Chín muồi
Phát triển
Suy giảm
28. Người mua nhận được nhiều ưu đãi đặc biệt từ doanh nghiệp
thuộc nhóm khách hàng nào sau đây:
Khách hàng đặc biệt
Khách hàng mua sỉ
7


Khách hàng quen
Khách hàng vãng lai
29. Người tiêu dùng sử dụng nước hoa hàng hiệu là biểu hiện của
việc thỏa mãn nhu cầu:
Xa xỉ
Bổ sung
Bức thiết

Không bức thiết
30. Người tiêu dùng ưu tiên cho việc mua thuốc chữa bệnh trước
thay vì dành tiền đi du lịch là biểu hiện của việc thỏa mãn nhu
cầu:
Bức thiết
Bổ sung
Không bức thiết
Xa xỉ
31. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để đưa
Marketing vào hoạt động trong các doanh nghiệp?
Đào tạo công nhân sản xuất
Đào tạo nhân viên marketing
Nhận thức rõ về marketing
Thành lập bộ phận marketing chuyên trách
32. Quy trình đặt tên cho thương hiệu bao gồm:
6 bước
4 bước
5 bước
7 bước
33. Quy trình phân phối bao gồm:
3 bước chính
4 bước chính.
5 bước chính
6 bước chính
8


34. Sản phẩm gây tác hại cho xã hội nhiều hơn là tính hữu ích
mang lại là biểu hiện của:
Sản phẩm đen

Sản phẩm có định kiến
Sản phẩm giả
Sản phẩm mới
35. Sản phẩm khơng cịn hữu dụng, mẫu mà khơng cịn phù hợp
với khách hàng là biểu hiện của :
Sản phẩm lỗi thời
Sản phẩm ảo
Sản phẩm có định kiến
Sản phẩm giả
36. Sở hữu nguồn tài chính dồi dào, có khả năng thu hút người tài
thuộc yếu tố nào trong nghệ thuật kinh doanh
Tiềm năng (sức mạnh) của DN
Biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh
Khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh
Sự quyết đoán của lãnh đạo
37. Số lượng khách hàng bị giảm đi sau mỗi chu kỳ kinh doanh là
biểu hiện của
Khách hàng suy giảm
Khách hàng đặc biệt
Khách hàng quen
Khách hàng tiềm ẩn
38. Tạo ra cho người tiêu dùng một kiểu mẫu tiêu dùng sản phẩm
phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là ưu điểm của:
Tính cách thương hiệu
Khẩu hiệu
Logo
Nhạc hiệu

9



39. Theo GS Đỗ Hoàng Toàn, việc xây dựng và thực thi chiến lược
marketing được thực theo:
4 bước
3 bước
5 bước
6 bước
40. Theo GS. TS Đỗ Hồng Tồn thì quản trị việc nghiên cứu dự
báo thị trường cần đạt được:
5 mục tiêu cơ bản
3 mục tiêu cơ bản
4 mục tiêu cơ bản
6 mục tiêu cơ bản
41. Thu được một khoản lãi nhật định là một trong số các:
Yêu cầu của giá cả
Chức năng của giá cả
Đặc điểm của giá cả
Vai trò của giá cả
42. Thường được sử dụng trong các giao dịch kinh doanh thay cho
tên công ty là ưu điểm của:
Logo và biểu tượng đặc trưng
Bao bì
Khẩu hiệu
Tính cách thương hiệu
43. Tìm ra đúng nhu cầu của khách hàng, của thị trường là một
trong số các:
Mục tiêu của việc quản trị nghiên cứu dự báo thị trường
Chức năng của nghiên cứu dự báo thị trường
Đặc điểm của nghiên cứu dự báo thị trường
Vai trò của nghiên cứu dự báo thị trường

44. Trạng thái, tâm lý con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó
cần được thỏa mãn là biểu hiện của nhu cầu:
10


Lý thuyết (Tự nhiên)
Thị trường
Thực tế
Tiềm năng
45. Trên thị trường chỉ duy nhất có doanh nghiệp A cung ứng
hàng hóa X, giá cả hàng hóa X do doanh nghiệp A quyết định.
Đây là biểu hiện của của loại hình cạnh tranh:
Cạnh tranh độc quyền
Cạnh tranh hồn hảo
Cạnh tranh khơng hồn hảo
Cạnh tranh nội bộ ngành
46. Vàng mã, hình nộm, kiến trúc mồ mả ...là biểu hiện của sản
phẩm
Sản phẩm áo
Sản phẩm có định kiến
Sản phẩm giả
Sản phẩm lão hóa
47. Việc bên mua và bên bán thỏa thuận về số lượng, giá bán,
phương thức giao hàng trên thị trường là biểu hiện của chức
nằng thị trường nào sau đây:
Điều tiết
Thông tin
Thừa nhận
Thực hiện
48. Việc phân cấp và phân công công việc thành các nhóm làm

việc khác nhau trong tổ chức thể hiện nội dung nào trong
doanh nghiệp
Xây dựng nhóm làm việc
Dự kiến các tình huống và tìm cách ứng xử
Đưa ra các quyết định điều hành phù hợp
Hiểu rõ con người trong doanh nghiệp
11


49. Việc thực hiện kế hoạch hóa sản phẩm sẽ bao gồm:
7 bước.
4 bước.
5 bước.
6 bước.
50. Xác định câu đúng nhất?
Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự: Nêu vấn đề nghiên ->
Thu thập dữ liệu -> Xử lý dữ liệu -> Lập kế hoạch NC -> Kết luận vấn
đề NC.
Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự: Nêu vấn đề nghiên cứu->
Lập kế hoạch NC -> Thu thập dữ liệu -> Xử lý dữ liệu -> Kết luận vấn
đề NC.
Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự: Thu thập dữ liệu -> Xử lý
dữ liệu -> Kết luận vấn đề NC -> Nêu vấn đề nghiên cứu-> Lập kế
hoạch NC.
Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự:Lập kế hoạch NC -> Thu
thập dữ liệu -> Xử lý dữ liệu -> Kết luận vấn đề NC -> Nêu vấn đề
nghiên cứu.
51. Xác định câu đúng nhất?
Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo
chủ thể tham gia thị trường.

Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo
mức độ chiếm lĩnh, ảnh hưởng của thị trường.
Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo
phương thức bán.
Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo
trọng tâm chú ý của người bán.
52. Xác định câu đúng nhất?
Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: quy luật cung cầu, quy luật
cạnh tranh.
Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật
12


cạnh tranh.
Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật cạnh tranh.
Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu.
53. Xác định câu đúng nhất?
Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường
theo chủ thể tham gia thị trường.
Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường
theo hình thức bán.
Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường
theo tính chất sản phẩm
Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường
theo trọng tâm chú ý của người bán.
54. Xác định câu đúng nhất?
Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành những
đoạn tách biệt dựa trên khả năng chi phối của người cung ứng.

Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành những
đoạn tách biệt dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, thị hiếu, tính chất…
của người cung ứng.
Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành những
đoạn tách biệt dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, thị hiếu, tính chất…
của người tiêu dùng và khả năng chi phối của người cung ứng.
Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành những
đoạn tách biệt dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, thị hiếu, tính chất…
của người tiêu dùng.
55. Xác định câu đúng nhất?
Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách
phân loại nhu cầu theo cấp bậc.
Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách
phân loại nhu cầu theo khả năng thay thế.
13


Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách
phân loại nhu cầu theo mức độ co giãn.
Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách
phân loại nhu cầu theo mức độ quan trọng.
56. Xác định câu đúng nhất?
Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn bão
hòa trong chu kỳ sống của sản phẩm.
Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn chin
muồi trong chu kỳ sống của sản phẩm.
Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn phát
triển trong chu kỳ sống của sản phẩm.
Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn thâm
nhập trong chu kỳ sống của sản phẩm.

57. Xác định câu đúng nhất?
Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn chin muồi trong chu kỳ
sống của sản phẩm.
Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn phát triển trong chu kỳ
sống của sản phẩm.
Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn suy giảm trong chu kỳ
sống của sản phẩm.
Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn thâm nhập trong chu kỳ
sống của sản phẩm.
58. Xác định câu đúng nhất?
Bảo hành sản phẩm là hoạt động bảo đảm chữ tín đối với khách hàng,
thể hiện đạo đức kinh doanh và trách nhiệm của DN với khách hàng.
Bảo hành sản phẩm là hoạt động bảo đảm chữ tín đối với khách hàng.
Bảo hành sản phẩm là hoạt động thể hiện đạo đức kinh doanh và trách
nhiệm của DN với khách hàng.
Bảo hành sản phẩm là hoạt động thể hiện trách nhiệm của DN với
khách hàng.

14


59. Xác định câu đúng nhất?
Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo
ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để đem lại lợi nhuận cao và sự
phát triển bền vững cho DN
Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo
ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi trên
thị trường
Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo
ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi trên

thị trường đem lại lợi nhuận cao và sự phát triển bền vững cho DN
Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo
ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn.
60. Xác định câu đúng nhất?
Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của
Nhật Bản.
Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của
Phương tây và Mỹ.
Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của
Phương tây.
Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất theo các tiêu
chuẩn ISO.
61. Xác định câu đúng nhất?
Hồn lại tiền, nhận lại hàng hố khơng đảm bảo chất lượng là biểu hiện
của quan hệ cơng chúng.
Hồn lại tiền, nhận lại hàng hố khơng đảm bảo chất lượng là cách
thức quảng cáo.
Hồn lại tiền, nhận lại hàng hố không đảm bảo chất lượng là cách
thức thực hiện của bảo hành sản phẩm.
Hồn lại tiền, nhận lại hàng hố khơng đảm bảo chất lượng là hình thức
khuyến mại.

15


62. Xác định câu đúng nhất?
Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến lược
SP, chiến lược giá, , chiến lược phân phối, chiến lược chiêu thị
Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến lược
SP, chiến lược giá, chiến lược nguồn lực, chiến lược chiêu thị

Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến lược
SP, chiến lược giá, chiến lược nguồn lực, chiến lược phân phối
Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến lược
SP, chiến lược giá, chiến lược nguồn lực, chiến lược phân phối, chiến
lược chiêu thị
63. Xác định câu đúng nhất?
Bảo hành sản phẩm có vai trị bảo vệ lợi ích của khách hàng.
Bảo hành sản phẩm có vai trị cạnh tranh văn minh trong nền kinh tế
thị trường.
Bảo hành sản phẩm có vai trò chiêu thị phổ biến và hiệu quả.
Tất cả các phương án đều đúng
64. Xác định câu đúng nhất?
Theo GS. Đỗ Hồng Tồn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia
thành 3 giai đoạn.
Theo GS. Đỗ Hồng Tồn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia
thành 4 giai đoạn.
Theo GS. Đỗ Hồng Tồn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia
thành 5 giai đoạn.
Theo GS. Đỗ Hoàng Tồn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia
thành 6 giai đoạn.
65. Xác định câu đúng nhất?
Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong
những ưu điểm của logo và biểu tượng đặc trưng của thương hiệu.
Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong
những ưu điểm của nhãn hiệu.
Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong
16


những ưu điểm của tên thương hiệu.

Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong
những ưu điểm của tính cách thương hiệu.
66. Xác định câu đúng nhất?
Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: ngắn gọn, đơn giản, dễ đọc, khác biệt,
nổi trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.
Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: ngắn gọn, thân thiện và có ý nghĩa,
đơn giản, dễ đọc, khác biệt, nổi trội và độc đáo, có khả năng liên
tưởng.
Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: ngắn gọn, thân thiện và có ý nghĩa,
khác biệt, nổi trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.
Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: thân thiện và có ý nghĩa, đơn giản, dễ
đọc, khác biệt, nổi trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.
67. Xác định câu đúng nhất?
Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong
những ưu điểm của khẩu hiệu.
Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong
những ưu điểm của logo và biểu tượng đặc trưng.
Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong
những ưu điểm của nhạc hiệu.
Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong
những ưu điểm của nhãn hiệu.
68. Xác định câu đúng nhất?
Mục tiêu của chiêu thị là bán hết số sản phẩm mà DN tạo ra trong điều
kiện có nhiều chủ thể cạnh tranh khác trên thị trường
Mục tiêu của chiêu thị là bán hết số sản phẩm mà DN tạo ra.
Mục tiêu của chiêu thị là quản cáo cho doanh nghiệp.
Mục tiêu của chiêu thị là tìm kiếm khách hàng cho doanh nghiệp.
69. Xác định câu đúng nhất?
Thương hiệu là nhãn hiệu dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở
sản xuất kinh doanh khác nhau, được đăng ký xác nhận của cơ quan

17


bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trong hoặc ngồi nước.
Thương hiệu là những dấu hiệu (có thể tác động qua các giác quan của
con người) dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở sản xuất kinh
doanh khác nhau, được đăng ký xác nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở
hữu trí tuệ trong hoặc ngồi nước.
Thương hiệu là những dấu hiệu (có thể tác động qua các giác quan của
con người) dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở sản xuất kinh
doanh khác nhau.
Thương hiệu là những dấu hiệu dùng để phân biệt các sản phẩm khác
nhau.
70. Xác định câu đúng nhất?
Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên
tắc mà các nước châu Á hiện sử dụng.
Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên
tắc mà các nước châu Á và một số nước châu Âu hiện sử dụng.
Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên
tắc mà một số nước châu Âu hiện sử dụng.
Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên
tắc mà tất cả các quốc gia đều sử dụng..
71. Xác định câu đúng nhất?
Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ 2 trong
quy trình đặt tên cho thương hiệu.
Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ 3 trong
quy trình đặt tên cho thương hiệu.
Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ 4trong
quy trình đặt tên cho thương hiệu.
Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ nhất

trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.
72. Xác định câu đúng nhất?
Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ cạnh tranh.
Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ thương hiệu.
18


Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ bảng hiệu.
Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ nhãn hiệu.
73. Xác định câu đúng nhất?
Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một
cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối liên
kết dọc.
Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một
cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối
truyền thống và liên kết dọc.
Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một
cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối
truyền thống.
Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một
cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối VMS
được quản lý.
74. Xác định câu đúng nhất?
Để tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 4 tiêu chuẩn.
Để tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 5 tiêu chuẩn.
Để tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 6 tiêu chuẩn.
Để tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 7 tiêu chuẩn.
75. Xác định câu đúng nhất?
Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng số cấp độ trung gian có
mặt trong kênh

Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng số cấp độ trung gian và
số lượng các trung gian tham gia trong kênh.
Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng số lượng các trung gian ở
mỗi cấp.
Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng tổng số lượng các trung
gian.
76. Xác định câu đúng nhất?
Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm toàn bộ thị trường để
19


có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá độc quyền.
Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm tồn bộ thị trường để
có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá dumpling.
Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm tồn bộ thị trường để
có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá quốc tế.
Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm toàn bộ thị trường để
có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá thông lệ.
77. Xác định câu đúng nhất?
Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính tốn đảm bảo đủ chi
phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá độc
quyền.
Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính tốn đảm bảo đủ chi
phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá phân
biệt.
Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính tốn đảm bảo đủ chi
phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá tâm lý.
Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính tốn đảm bảo đủ chi
phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá thông
lệ.

78. Xác định câu đúng nhất?
Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD
là kênh 2 cấp
Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD
là kênh 1 cấp
Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD
là kênh 3 cấp
Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD
là kênh 4 cấp
79. Xác định câu đúng nhất?
Yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu là giá cả.
Yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu là chiêu thị.
20



×