Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

NHIỄM VIÊM GAN SIÊU VI B TIỀM ẨN Tình huống phát hiện từ một lá thư tay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.33 MB, 24 trang )

bods

NHIEM VIEM GAN SIEU VIB TIEM AN -

Tình hng phát hiện từ một lá thư tay

LÊ ĐÌNH VĨNH PHÚC, PHAN THANH HẢI
TRUNG TÂM Y KHOA MEDIC TP. HỊ CHÍ MINH


MEDIC (HCMC) VIỆT NAM
Bs. PHAN THANH

HẢI

Giám Đốc
TRUNG TÂM Y KHOA MEDIC

TP. Hơ Chí Minh, ngày...... tháng ...... năm 20....---Ề

/4

/

7

0

254 Hoa Hao - Quan 10

TP. HO CHi MINH



DT : 84.8.39270284 - 39272136
Fax : 84.8.39272543
Email :

Ne

Ne

Ve tha C Pic place) tH


A

|. GIỚI THIỆU

eĐông thuận Taormina (Italy, 2008 và 2018): Nhiễm VGSV

B

tiêm An (occult hepatitis B virus infection - OBI) la tinh trang van
hiện

diện

HBV

HBV

DNA trong


DNA

máu

hoặc

cccDNA

ở người

trong

có HBsAg

tễ

bào

gan

huyết thanh

và/hoặc

âm

tính

bằng các phương pháp xét nghiệm hiện có0').

e Tiên triền bệnh gan sẽ dừng lại khi HBsAg mật nhưng nguy cơ
HCC vẫn tôn tại, đặc biệt la nhém tudi > 502).
(1) Raimondo G., et al. (2019). Update of the statements on biology and clinical impact of occult
hepatitis B virus infection. J Hepatol., 71: 397-408.

(2) Norah A. Terrault, et al. (2018). Update on Prevention, Diagnosis, and Treatment of Chronic
Hepatitis B: AASLD Hepatitis B Guidance. Hepatology, 67(4): 1573.


Hinh 1. Thi tran Taormina (Y). Ngu6én: Wikipedia


A

eCo 2 dang OBI:
- OBI

huyét thanh

dương:

anti-HBc dương

và/ hoặc anti-HBs

dương;

- OBI huyết thanh âm: anti-HBc âm và anti-HBs âm.
eNông độ HBV DNA trong huyết thanh thường


hiện diện không

liên tục và đạt nông độ thấp (< 200 IU/mL # 1.000 copies/mL)0').

(1) Raimondo G., et al. (2019). Update of the statements on biology and clinical impact of occult
hepatitis B virus infection. J Hepatol., 71: 397-408.


Serum HBV DNA+

i

a ia
ie

a

Serum HBV DNA+*

hs

*Dotted line in occult hepatitis B infection denotes that serum HBV
DNA is detected intermittently and is usually at low levels <200 IU/ml

IĐ anti-HBs+/anti-HBc+
Đ anti-HBs-/anti-HBc+
anti-HBs+/anti-HBc-

I antibody+
Nantbody-


Hình 2. Các dạng OBI trên lâm sàng
M. Torbenson, D.L. Thomas (2002). Occult hepatitis B. Lancet Infect Dis., 2: 479-86.


See

HBsAg-positive
“overt” HBV infection

HBsAg-negative
“occult” HBV infection

ee
\

&

HBX

6

Efficient memory

T cells

Rapid expansion of

effector cells


HBs

Hình 3. Sơ đồ so sánh nhiém HBV va OBI


Sau nhiễm

HBV cấp khỏi

Sau thanh thai HBsAg

trong nhiễm HBV mạ

Nhiém HBV

biên thê — SG

`

Hình 4. Các tình hng dẫn tới OBI

Lung - Yi Mak, et al. (2020). Occult hepatitis B infection and hepatocellular carcinoma:
Epidemiology,
virology,
hepatocarcinogenesis
and
clinical
significance.
Journal
of


Hepatology, 73(4): 952-64.


Đồi tượng
e Xo’ gan va/ hoac
HCC khong ro
nguyên nhân;

eNhiém HCV man:
eCo dia dac biét

Khuyên cáo
Anti-HBc và

Cơ sở lý luận
Nêu có OBI nguy cơ

HBV DNA
-Néu HBV DNA
(+): xử trí phù hợp

HCC, viêm gan tái hoạt
cao hơn nhóm khơng có
OBI

HBV DNA

Ngăn ngừa lây truyén


(HIV, hién tang,
chuân bị điêu tri liệu
pháp ức chê miễn
dịch)

eNgười hiễn máu


Đơi tượng
eNhóưm người có

nguy cơ nhiễm HBV
(TCMT, MSM, chạy

thận nhân tạo, nhân

viên y tê chăm sóc

Khun cáo
Khơng khun
cao anti-HBc va

HBV DNA thường

Cơ sở lý luận
Chưa có dữ liệu vê lợi
ích của tầm sốt OBI

quy


BN...)

eDân số chung

Khơng khun
cao anti-HBc va

HBV DNA thường

quy

Chưa có dữ liệu vê lợi
ích của tầm sốt OBI


Anti-HBc

HBV DNA

+

+

OBI (seropositive)

+

OBI (seronegative}

mii-amiercia


eKhéng nhiém
eOBI (seronegative) voli HBV DNA
thap/ tang khong liên tục

eKhéng nhiém
eOBI (seropositive) vol HBV DNA
thap/ tang khong liên tục

eAnti-HBc duong gia



CƠNG TY TNHH Y TẾ HỊA HẢO- PHỊNG KHÁM ĐA KHOA
l
(Tên cũ: TRUNG TÂM CHẨN ĐỐN Y KHOA - MEDIC)
Tìm và tải app "Medic Hoa Hao
254 Hòa Hảo, P.4, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
để đăng kí khám và xem kết quả
ĐT: 028.39270284 - 028.39272136, Mail: | khám nhanh hơn

CÔNG TY TNHH Y TẾ HÒA HẢO- PHÒNG KHÁM ĐA KHOA
ae
(Tên cũ: TRUNG TAM CHAN DOAN Y KHOA - MEDIC)
Tim va tai app "Medic Hoa Hao
254 Hòa Hảo, P.4, Q.10, TP. Hồ Chí Minh
để đăng kí khám và xem kết quả
DT: 028.39270284 - 028.39272136, Mail: | khám nhanh hơn

QRCode kết quả


(Qr code kết quả chứa bệnh án của quý khách. Medic không chịu trách nhiệm nếu quý khách cung cấp cho người khác.)

(Qr code kết quả chứa bệnh án của quý khách. Medic không chịu trách nhiệm nếu quý khách cung cấp cho người khác.)

Khoa : SIÊU ÂM TỔNG QUÁT - Phòng 14
Máy: Aloka Hitachi arietta 850

| II

KẾT QUẢ SIÊU ÂM MÀU

*7655676*
ID

: 7655676

Họ và tên
Địa chỉ

:
:

Ngày ĐK: 04/01/2024 09:34

-

Chẩn đoán sơbộ
: RL MEN GAN 3 NĂM.
BS chỉ định

: BS. PHAN THANH HẢI
`

?

VUNG KHAO

57tuổi

_

Nữ

SA: NGHI HUYẾT KHỐI TMC TRÁI. TC: SA-MRI 06-2023: NANG
BV chỉ định
: MEDIC
+

SAT:

^

a

SIEU AM BUNG

~

TONG


+

GAN.

- TÚI MẬT: không sỏi, vách mỏng. Đường mật trong gan không dãn. Ống mật chủ khơng sỏi, khơng dãn.
- TỤY: bình thường. LÁCH: Không to, đồng dạng, dài 72mm.
- THẬN P: không sỏi, không ứ nước.
- THẬN T: không sỏi, không ứ nước. Chủ mơ có nốt echo dày, d=7mm, Halo(-), khơng tín hiệu Doppler.
Hai thận cấu trúc và kích thước bình thường, giới hạn vỏ - tủy rõ.

- BÀNG QUANG: không sỏi, vách mỏng.

- TỬ CUNG: đồng dạng. BUỒNG TRỨNG (P)(T): không u.

- Động mach chủ bụng khơng phình. Ascites (-). Khơng hạch ổ bụng. Cocard sign (-). Không tràn dịch màng phổi.

KẾT QUẢ SIÊU ÂM MÀU

: 7655676

BSchỉđịnh

: BS. PHAN THANH HẢI

Họ và tên
:
Địa chỉ
Chẩn đoánsơbộ

:


Ngày ĐK: 04/01/2024 10:40

57tuổi

BV chỉ định

Nữ

: MEDIC

VÙNG KHẢO SÁT : SIÊU ÂM ĐỊNH LƯỢNG XƠ GAN (FIBRO SCAN)

QUAT MAU

dạng bướu. Gan (P)(T) có vài nang echo trống d=5-8mm, Doppler (- +).
TĨNH MẠCH CUA, TINH MACH GAN VA TINH MACH CHU: hién tai khong huyết khối, flow (+).

|

Khoa : Siêu Âm Gan - Mạch Máu D4 - FibroScan
Máy: FibroScan-502touch

ID

`

- GAN: Không to, P=119mm, T=88mm, Caudate= 44mm, cấu trúc thô, bờ không đều, chưa thấy sang thương

FS 12.2 kPa

CAP 177 dB/m

KẾTLUẬN:
F3
Đềnghị:

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 04/01/2024 10:44
(Bác sĩ đã ký)

Bale

Bs. CKII. Bui Hong Linh

KẾT LUẬN :
Đề nghị :

- VIÊM GAN MẠN. NANG NHỎ GAN PHẢI VÀ TRÁI.

- NỐT NHỎ THẬN TRÁI, NGHĨ ANGIOMYOLIPOMA.
Siêu âm định lượng xơ gan.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 04/01/2024 09:52
(Bác sĩ đã ký)
eg mu



Bs. CKI. Lê Thanh Liêm

QRCode kết quả



èezvzwwzs/¡ø — |ŸIHÍÍlllllllI

§ “S3

PHỊNG KHÁM
DA KHOA
m
!9- TPHCM
faxit26 NĨ) 224
Fra slang chbeun
h "

PID:
Ngày giờ
Ngày giờ
Ngày giờ

- [HHIÍIlIIIlW

7655676
S.T.T.:
3802
đăng ký: 08:14:41 04/01/2024
lấy mẫu: 08:24:00 04/01/2024
nhận mẫu: 08:29:00 04/01/2024

PHIẾU
KẾT QUA

XET NGHIEM
(BM.TTXM
XN 02 1- Ngày
áp dựng 01/02/2016- Phiên bán: 1.2)
Phái: Nữ

Ngày tháng năm sinh: 1967
Số CCCD/Hộ chiếu:

Quốc tịch:
ĐT:

Địa chỉ:

Don vi: Medic

Nơi lấy mẫu: Lấy máu CT

BS u cầu: BÁC SĨ BÊN NGỒI

Loại mẫu: Máu

Tình trạng mẫu: Đạt

TÊN XÉT NGHIỆM
I. MIEN

DICH

Anti HAV IgM?

Anti HCV (Dinh tinh,

qualitative)!

Anti HAV Total (Roche?

C.A 19-9 (Siemens)'
II. SINH

HOC

KẾT QUÁ

KHOẢNG THAM CHIẾU

MÃ QT

NEG S/CO 0.580

(S/Co< 0.8, GZ:0.8- 1.2)

QTMD119

NEG S/CO 0.091

(S/Co < 1; Index < 1)

QTMD018

- IMMUNOLOGY


PHAN TU-

POS COI 0.006

16.31

AFP

(< 31 U/mL)

MOLECULAR

* HCC Risk (WAKO):

(COI > 1)
BIOLOGY

*

AFP

2.8

- L3

<0.5

PIVKA II (DCP)


24

Thời gian duyệt: 12:02:12 04/01/2024

Người duyệt: DS.Đào Thu Cúc

(< 20 ng/mL)
(0 - 10 %)
(< 40 mAU/mL)
In lấn 3: 12:02:15 04/01/2024

Trưởng khoa xét nghiệm

ThS. Bs. Nguyễn Bảo Toàn

* Đây là kết quả dạng số trả tự đồng từ hệ thống Medic. Bản giấy, khoa Xét nghiệm đã ký trả bệnh nhân
Mã QR phía trên chứa bệnh án của quý khách. Medic không chịu trách nhiệm nếu quý khách cung cấp cho người khác...
Ko
1. Xét nghiệm
đã được công nhận ISO 15189:2012

Lấy máu tại nhà:
we

0707

032 052

.


THO! GIAN TRA KET QUA TRONG VONG:

2. Xét nghiệm đã tham gia ngoại kiếm

- 10Q Phót cho các xét ø£hiệm thudeg qui + mién dich

4. KQ chỉ có giá trị trên mẫu xét nehiệm hiện tại

- TÔ Phút cho xét sehiệm thưởng qui (Sish hóa, hayết bọc...)

Số trang: 1/1

3. (*) KQ đã kiếm tra lắn 2 / (**) KQ báo động
H: High - L: Low


43

17518

w)

St TET)

i

Bs Giám Đốc

Trực tuyến


Goi ca bn Nhung hay de hoi chan

:s:55
Dạ.

[

16:45

Bạn đã xóa tin nhắn
[ Bạn đã xóa tin nhắn

Em đã xem QR code. Rõ ràng có viêm -

xơ hóa gan. Em đề xuất các test sau
(nếu ca này chưa từng làm) là anti-HBc
total và HBV DNA tìm dạng viêm gan B
tiêm ẩn (OBI: occult hepatitis B
infection). Cảm ơn Thây!
17:45

Bs phục viet chi dinh goi bs Toan mau
bn da luu sang nay ghi ro ti cho lam Mf.
Hom nay toi cho them anti Hbc. Chua
lam dna co antiHAv

17:50


RO,

```—=<<“:

ah

B

te}

(AI

PID:
7655676
gày giờˆ đăng ký:4

PHONG KHAM DA KHOA
A, KHOA NPT NGHIEM (MEDIC - LAB)

:

=e

Họ tên:

CONG TY TNHHY TE HOA HAO

>

Hotline:

ÿ soteluoraoormeu


NỔ

8< $4)

canunsoteehkeulon
wavw tae(x: lạ co

ˆe«v

refk la hoan

S.T.T.:
08:14:41

Nai

(028) SSM 9593 « 1900 6497

3802
04/01/2024

Ngày giờlấy mẫu: 08:24:00 04/01/2024

Ngày giờ nhận mẫu: 08:29:00 04/01/2024
PHIEU KET QUA XET NGHIEM






~“

k4

+

^

(8M TTXN XN 02.1- Ngày áp đựng: 01/03/2016
- Phiên bán: 1.2)

-

Phái: Nữ

Ngày tháng năm sinh: 1967

Quốc tịch:

Số CCCD/Hộ chiếu:

ĐT:

Địa chỉ:

Đơn vị: Medic

Nơi lấy mẫu: Lấy máu CT


BS u cấu: BÁC SĨ BÊN NGỒI

Loại mẫu: Máu

Tình trạng mẫu: Dat

TÊN XÉTNGHIỆM

KẾT QUÁ

KHOẢNG THAM CHIẾU

MÃ QT

NEGS/CO0.580
POS S/CQ 4/85

(S/Co<08,GZ08-12)
(S/Co < 1 Index < 0.5)

QTMD119
QTMDI20

NEG S/CO 0.091

(S/Co < 1; Index < 1)

QTMD018

I. MIỄN DICH - IMMUNOLOGY


Anti HAV IgM?
Anti HBc Total (IgG+IgM)?
Anti 5

que):

Anti HAV Total (Roche)?
C.A 19-9 (Siemens)!
ñ

ØC

POS COI 0.006

(COI > 1)

16.31

(< 31 U/mL)

PH/

:

QTMD0082

Y

hát hiện

mL)

QTAD317

p copies/mL)

"85 Logi0 IU/mL)
AFP

2.8

AFP - L3
PIVKA II (DCP)

<0.5
24

Thời gian duyệt: 21:23:08 04/01/2024

Người duyệt: CN. Nguyễn Thị Tường Vi

(< 20 ng/mL)

(0- 10%)
(< 40 mAU/mL)
In lấn 4: 21:23:12 04/01/2024

Trưởng khoa xét nghiệm

ThS. Bs. Nguyễn Bảo Toàn


* Đây là kết quả dạng số trả tự động từ hệ thống Medic. Bản giấy, khoa Xét nghiệm đã ký trả bệnh nhân
Mã QR phía trên chứa bệnh án của quý khách. Medic không chịu trách nhiệm nếu quý khách cung cấp cho người khác..
1. Xét nghiệm đã được cơng nhận [SO ]ŠS1§9:2012
Hạ
:
nhà. — THỜI GIAN IRẢ KẾT QUÁ TRONG VÒNG:
2. Xét nghiệm đã tham gia ngoại kém
R Lây
máu
tại nhà:
oe DY) cho
Xác nhi Hướng
Gai Cab: háo Soe see
“KH
K1
KG ha
Jee Obi tia

S6 trang: 1/1


cøezvzwwvz£souaø

— li

PHONG KHAM DA KHOA

BÀ Na


PID:

se) nese’

- [HWfIIIIll

7655676

S.T.T.:

3802

Ngày giờ đăng ký: 08:14:41 04/01/2024

7 S00vI0or4oocinsu

Ngày giờ lấy mẫu:

Email chang ng ho, Pa . .

08:24:00 04/01/2024

Ngay gio nhan mau: 08: 29:00

04/01/2024

PHIEU KET QUA XET NGHIEM
(BM.TTXN
XN 02.1- Ngày ap dng: 01/03/2016- Prien ban: 1.2)


/

Phai: Nir

Ngay thang nam sinh: 1967

Quéc tich:

Số CCCD/Hộ chiếu:
Dia chi:
Don vi: Medic

DT: |

Nơi lấy mẫu: Lấy máu CT
Loại mẫu: Máu

BS yêu cầu: BÁC SĨ BÊN NGOÀI
Tinh trang mẫu: Dat

TÊN XÉTNGHIỆM
KẾT QUẢ
I. MIEN DICH - IMMUNOLOGY
Anti

Lis

MA?

HBsAg (Dinh tinh, qualitative)!

Anti HBc Total (IgG+IqM)?
Anti

oe

đ

da):

Anti HAV Total (Roche)?
C.A i Gene

owe

ICO

0

586

NEG S/CO 0.390
POS S/CO 4,85
NEG

S/CO 0.091

POS COI 0.006
16.31

KHOẢNG THAM CHIẾU


MÃ QT

(S/Co< 0.8, GZ:0.8 - 1.2)

QTMD119

1; S/Co <1)

(SiCo <1, Index < 0.5)
(S/Co < 1; Index < 1)

(COI >1)
(< 31 U/mL)

QTMD017

QTMD120
QTMD018

QTMD0082
QTAD317

AFP
AFP - L3
PIVKA II (DCP)

2.8
< 0.5


(< 20 ng/mL)
(0 - 10 %)

24

(< 40 mAU/mL)

Thời gian duyệt: 21:23:08 04/01/2024

In lấn 4: 21:23:12 04/01/2024

Người duyệt: CN. Nguyễn Thị Tường Vi

Trưởng khoa xét nghiệm

OBI ¥

ThS. Bs. Nguyễn Bảo Tồn

* Day 14 két qué dang 36 tré tu ding tir bệ thống Medic. Bản giấy, khoa Xét nghiệm đã ký trả bệnh nhắn
Mã QR phía trên chứa bệnh án của quý khách. Medic không chịu trách nhiệm nếu quý khách cung cấp cho người khác..
S
1. Xét nghiệm đã được công nhận [SỐ ]5189:2012
THO! GIAN TRA KET QUA TRONG VONG:
2. Xét nghiệm đã tham gia ngoại kiêm

| Lay mau tai nha:

HC há cha


4k eee

ee ee

BO

AE beh
te

LS

ee te

S6 trang: 1/1


Nhìn lại lịch sử khám bệnh
m=——

PHONG KHAM Situ Ay

Si or b lao Biển.
0r:



`

028.35-114
09025140

1440


BS.
CK.

Â
À
PHIẾU⁄ SIÊAw U ÂM
MÀU

xảo

tees

NGUYEN

CHAN

Họ và Tên:

Chẩn đoán:

| \ ITR

DOAN

\

HINH


ANH

GIỚI

KIẾM TRA

F

TUỔI

56

Tp

Bác sĩ điểu trị:

KẾT QUÁ SIÊU ÂM MÀU

MÔ TẢ TỔN THƯƠNG:
GAN: khơng to, bờ đều, phân thùy II có nang echo trống, kt =
7mm, không vách ngăn, không chổi, khơng phân bố mạch

HÌNH ẢNH SIÊU ÂM MÀU

máu.
Giữa phân thùy VII ~VIII có vùng giảm âm, kt= 21 x 18mm,

giới hạn không rõ, không đồng nhất, không xô đẩy mạch máu.
Phân thùy IVA nhỏ, bờ hơi tạo cung, có cấu trúc khơng đồng

nhất.
Tĩnh mạch cửa T nhánh dưới bình thường, nhánh trên khơng
khảo sát được dịng chảy.
MAT: tdi mat ca ng vừa, khơng sỏi, vách mỏng. Đường mật

trong và ngồi gan không sỏi, không dãn. Ống mật chủ không
sỏi, không đãn.
TUY: khơng to, cấu trúc đồng nhất. Ống tụy chính không dãn.
LÁCH: không

to,

đồng

nhất

THẬN HAI BÊN: không to, không sỏi, không ứ nước. Niệu

quản hai bên khơng dãn. Thận T có cấu trúc echo dày, giới
hạn rõ, đồng nhất, không phân bố mạch máu, kt= 6 x 6mm.
Bàng quang ít nước tiểu hạn chế khảo sát vùng chậu.
Dich ổ bụng (-). Không hạch bụng — chậu hai bên.

KẾT LUẬN:

THEO DOI GAN NHIÊM MỠ KHÔNG ĐỒNG BỘ GIỮA PHÂN THUY VII- VIL
NANG GAN TRÁI.
THEO DÕI THUYÊN TẮC NHÁNH TRÊN CỦA TĨNH MẠCH CỬA TRÁI + PHÂN THÙY

IVA NHO VÀ KHÔNG ĐỒNG NHẤT CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN.


ANGIOMYOLIPOMA THẬN TRÁI.

lời dặn của BS. chuyên khoa:

Ngay 31 thing

12 nim 2023

BAC SI CHUYEN KHOA

A~
HONG C

lf

BS. LÊ
028.35511440<0602511440
TÁI KHÁM VUI LÒNG MANG THEO HỒ SƠ CŨ

—..


Nhìn lại lịch sử khám bệnh
:
A SEU
AM
46 Nevyen Huy Lượng.
rf


s5 0083550Qg.

a

BS.
BS

ee

Li HỒNG cur
TRUDI
> DUC
TR

BS. A YOUYEN INH TRANG
rae
CK. CHAN DOAN HIN
H
Gt

Ho va Tén:

Chẩn đoán:
Bác sĩ điều trị:

ˆ
`
PHIẾU“ SIÊU ÂM
MÀU


1

ry

ANH

/

KIEM TRA

TD

ee oe

MO TA TON THUONG:

KET QUA situ AM MAU

GIỚI

`

zs

TUỔI

55

HÌNH ẲNH SIÊU ÂM MÀU


GAN: khong to, bờ đều, phân thùy IV sát rãnh đây chằng liểm

có vùng giảm âm nhẹ, co kéo vỏ b› ao gan, kt= 38 x 23mm,
không đồng nhất, không tăng sinh
mạch máu.

MAT: tdi mat không to, không sỏi,
vách mỏng. Đường mật
trong Và ngồi gan khơng sỏi, khơng dãn. Ống mật chủ
không

sỏi, không dãn,
TỤY: không to, cấu trúc đồng nhất. Ống tụy chính khơng dãn.
LÁCH: khơng to, đồng nhất.
THÂN HAI BÊN: không to, không sỏi, không ứ nước. Niệu
quản hai bên khơng dãn. Thận T có cấu trúc echo dày, giới
hạn rõ, đồng nhất, không phân bố mạch máu, kt= 6 x 6mm.
BANG QUANG: vách mỏng, không sỏi, không bướu.

TỪ CUNG: Trung gian Dap = 30mm. Thành trước vùng đáy
dưới thanh mạc có nhân echo kém, kt= 25 x 23mm, giới hạn

rõ, không tăng sinh mạch máu. Nội mạc không thấy.
Budng trứng hai bên: nhỏ, không thấy bướu.
Dich ổ bụng (-). Không hạch bụng - chậu hai bên.

LUẬN:
KẾT

THEO DOI DI CHUNG VIEM GAN PHAN THUY IV.

ANGIOMYOLIPOMA THAN TRAL

NHAN XO TU CUNG.

lời dặn của BS. chuyên khoa:

Ngay 11 thang 04 năm

ke”

BS. LÊ HỒNG €ỨC

TALKHAM VUI LONG MANG THEO HO SO CO

20

BAC SI CHUYEN KHOA


Nhìn lại lịch sử khám bệnh
10 A PHỊNG XÉT NGHIỆM Y KHOA
NGUYEN

HUY LƯỢNG

PID:

P.14, Q. BÌNH THANH, TP.HCM `
®% : (028) 35 10 90 s7


SD: 2M041-6

Email: phonX@Mighiem@ gmail.com

.

-

PHIẾU KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
Họ tên :
Địo chỉ:

Nam sinh:

Chổn đn:
Tên xét

1967

Giới:

Nữ

Gió trị bình thường, n

n

BS chỉ định:
nghiệm


HUYẾT HỌC

CÔNG THỨC MÁU

HỒNG CẦU (RBC)

Huyết sốc tố (Hb)

Dung tich HC (Hct)

4.20

127

37.3

(3.4 - 5.9) M/pL

(11 - 1ó.5) g/dL

(33 - 50) %

MCV
MCH
MCHC
RDW

88.8
30.2
34.0

128

(80 - 97) fL
(26 - 33) pg
(30 - 35) g/dL
(10- 15) %

Neu
NEU#
Lym
Mono
Eos
Baso
TIỂU CẦU (PLD
MPV

24.5
177
62.1
6.9
5.7
0.8
279
9.5

(55 - 80) %
(2.8- 7.5) K/pl
(17 - 48) %
(0 - 10)%
(0.0 - 7.0) %

(0.0-2.5)%
(150 - 4) K/gL
(5.5 - 15) fl

BẠCH CẦU (WBC)

NHOM MAU
Rhesus

7.23

A

(3.5 - 10) K/uL

+

SINH HOA
Urea
Creatinine

AST (SGOT
ALT (SGPT)
GGT

3.0

(2Š
- 7.5) mmol/L
(Nam:62-120; NU:53-100) pmol/L


;

(< 35) IU/L
(< 40) IU/L
(< 60) IU/L

Ngịy 23/10/2021

Xu

bi

89. 4a ng ĐÁa D4ơm
1/1



×