-
BÀI TIỂU LUẬN
Môn học: CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO
Đề tài: Tìm hiểu về hệ phân tán.
Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Thế Quế.
Nhóm thực hiện : Đỗ Thị Kim Anh
Nguyễn Thị Kim Chung
Đỗ Quang Đức
Hà Thị Tuyết
Lớp : Khoa học máy tính (M13CQCS01-B).
Hà Nội, tháng 04 năm 2014
2
LỜI GIỚI THIỆU
3
MỤC LỤC
4
4
7
10
12
12
20
21
1.5.1 Client/Sever. 21
26
1.5.3 Mobile agent 28
29
32
- Remote Procedure Call) 33
33
2.1.2 K-
33
- Remote Method Invocation ) 35
35
2.2.2 Ki- RMI 36
37
-38
40
40
41
3.1 M 41
42
42
44
46
47
4
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ PHÂN TÁN.
1.1 Lý do ra đời hệ thống phân tán.
Về mạng máy tính :
6/1976
-
b
1980
1983
1985
1991 : 10BaseT
1995
1998
1999
2001
5
2005
up.
1985
2006
Bảng 1.1. Kết quả chi phí trên băng thông sử dụng
Năm
1 dollar/1 mb
Loại
1977
32.000
16 kbs
1987
250
640 kbs- 2mb
1997
2
64 mb- 256mb
2007
0.06
522 mb- 2Gbs
-speed WAN connectivity: 1 >50 Mbps).
Về giao thức (Protocols) :
-
-
-
Về lưu trữ (Storage):
1977
6
1987
2008
-
u
Tại sao chúng ta cần đến mạng?
-
-
ing Systems)
-Traffic Control Systems)
-of-Sale Terminals)
-
7
Các thách thức :
-
-
-
-
-
-
1.2 Định nghĩa về hệ thống phân tán
Định nghĩa 1
Định nghĩa 2
Định nghĩa 3
-
-
Theo Seit
Song song (Parallel)
-data
8
Đồng bộ (Concurrent)
Phân tán (Distributed)
ph
Hệ thống phân tán = Phân tán phần cứng + Phân tán kiểm soát + Phân tán dữ
liệu.
Hình 1.1. Mô hình một hệ phân tán tổng quát.
9
-point coprocessor).
co
-
-
-
10
site.
sao
sing elements - PES)
1.3 Những đặc trưng chủ yếu của hệ phân tán
u
a. Chia sẻ tài nguyên.
11
b. Tính mở.
c. Tính đồng thời.
12
-
-
d. Tính quy mô.
1.4 Xây dựng và phân loại các hệ thống phân tán.
1.4.1 Phần cứng.
Flynn ’s Taxonomy (1972)
Số lượng các dòng chỉ dẫn và số dòng dữ liệu.
Bảng 1.2. Cấu trúc máy tính theo mô hình Flynn’s Taxonomy
Single Instruction
Multiple Instruction
Single Data
SISD
MISD
Multiple Data
SIMD
MIMD
SISD
13
Hình 1.2 Kiến trúc SISD
SIMD (Single Instruction, Multiple Data; colloquially, "vector instructions") :
song song.
Hình 1.3 Kiến trúc SIMD.
MISD
14
Hình 1.4 Kiến trúc SISD.
MIMD
Hình 1.5 Kiến trúc MIMD.
15
schemes).
SMP (Symmetric Multi-
Hình 1.6 a. Trường hợp xử lý quá tải trên bus.
+
Hình 1.6 b. Bổ sung thêm bộ nhớ cache trên CPU xử lý I/O.
Làm việc với cache
16
Hình 1.6 c. CPU A đọc vị trí trên bộ nhớ vào cache chịu lỗi.
Hình 1.6 d. CPU A sửa vị trí 12345.
-
-
Hình 1.6 e. Xử lý của CPU B
Write-through cache
write-through.
:
17
Hình 1.6 f. CPU A thực hiện Write-through để sửa lại vị trí 12345.
-
-
Hình 1.6 g. CPU B đọc vị trí 12.345 từ bộ nhớ.
-
- - through
-
-
Hình 1.6 h. Kết hợp xử lý giữa CPU A và B.
Snoopy cache
-
-
18
- .
Hình 1.6 i. Trường hợp bổ sung Snoopy cache.
Switched multiprocessors
-
Hình 1.7 Kiến trúc Switched multiprocessors.
Crossbar alternative: Mạng omega
.
19
Hình 1.8 Kiến trúc mạng Omega
NUMA(Non-Uniform Memory Access or Non-Uniform Memory Architecture)
Hình 1.9 Kiến trúc NUMA.
-Packard, Silicon Graphics,
Bus-based multicomputers
-
-
20
- .
Hình 1.10 Sự kết hợp của các máy trạm trên LAN.
Switched multicomputers
:
Hình 1.11 Mô hình kết nối các máy tính trên LAN.
1.4.1 Phần mềm.
Hệ thống đơn
-
- .
21
Phần mềm hệ thống phân tán
Theo Lamport :
“You know you have a distributed system when the crash of a computer you’ve
never heard of stops you from getting any work done.”
Leslie Lamport
a. DOS (distributed OS).
-
multicomputer.
-
-
b. NOS (Network OS).
-
-
c. Middleware.
-
1.5 Các mô hình tổ chức hệ phân tán.
- Client/erver
- Peer to peer
- Mobile agent.
1.5.1 Client/Sever.
-i ting trong m
dng rt ra mi trang web hing c
i m
i cung ng dch v s x u kt qu v
22
Hình 1.12 Mô hình client-server
:
- Client:
-
-
23
-to-
th
24
nh server cho
25
i s
dt server phi quu t
nng s tu h m
vc lp song song v
WINDOWS Server cung cu khi
ca h thng dng ch mt li
ca ng dng ng dm bo mt
ti d th
p dch v
cu ti khi cch v d liu, in n, truyn file, h th
ng dng server cung cch v h tr t
u qu h tr cch v
hoc ch mt ph m bng cho
quyn truy cp d
liu cn tr mt nhiu