Học phần:
Hệ thống thông tin quản lý
Bộ môn Công nghệ thông tin,
Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT, Khoa
HTTTKT&TMĐT
1
1. Mục đích và yêu cầu
Mục đích:
- Cung cấp những khái niệm cơ bản về hệ thống thông tin
quản lý
- Cung cấp những kiến thức cơ sở về công nghệ thông tin
sử dụng trong hệ thống thông tin quản lý của các tổ chức
- Cung cấp những kiến thức tổng quan về phát triển và quản
trị hệ thống thông tin quản lý trong tổ chức
- Cung cấp những kiến thức chuyên sâu về ứng dụng của
hệ thống thông tin quản lý trong hoạt động sản xuất kinh
doanh của tổ chức
Bộ môn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
2
1. Mục đích và yêu cầu (tiếp)
Yêu cầu cần đạt đƣợc:
Nắm vững các kiến thức cơ bản về các hệ
thống thơng tin trong doanh nghiệp
Có kiến thức về các hoạt động của các thành
phần trong hệ thống thông tin của doanh nghiệp
Cài đặt và sử dụng đƣợc một số phần mềm phổ
biến trong doanh nghiệp
Bộ môn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
3
2. Cấu trúc của học phần
Học phần gồm 3 tín chỉ (45 tiết) phân phối nhƣ sau:
Nội dung lý thuyết và thảo luận 45 tiết (15 tuần)
Thời gian:
10 tuần lý thuyết,
2 tuần bài tập và kiểm tra
3 tuần thảo luận
Bộ môn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
4
3. Nội dung của học phần
Chương I: Tổng quan về hệ thống thông tin
quản lý
Chương II: Nền tảng công nghệ thông tin
trong HTTT quản lý
Chương III: Xây dựng và quản lý hệ thống
thông tin
Chương IV: Các hệ thống thông tin quản lý
trong doanh nghiệp
Bộ môn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
5
4. Tài liệu tham khảo của học phần
[1] Đàm Gia Mạnh, (2017), Giáo trình hệ thống thơng
tin quản lý, NXB Thống kê.
[2] Trần Thị Song Minh, (2012), Giáo trình hệ thống
thông tin quản lý, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
[3] Hàn Việt Thuận, (2008), Giáo trình hệ thống thơng
tin quản lý, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
[4] Lê Thị Ngọc Diệp, (2013), Bài giảng hệ thống thông
tin quản lý, Học viện Cơng nghệ Bƣu chính viễn
thơng.
Bộ mơn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
6
Chương 1
Tổng quan về hệ thống
thông tin quản lý
Chƣơng I: Tổng quan về HTTTQL
1.1. Những khái niệm chung
Dữ liệu và thông tin
Hệ thống và hệ thống thông tin
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của tổ chức, doanh
nghiệp
Sự cần thiết triển khai hệ thống thơng tin
Vai trị của hệ thống thông tin trong tổ chức, doanh nghiệp
1.3 Phân loại hệ thống thông tin quản lý
Phân loại HTTT theo cấp quản lý
Phân loại HTTT theo chức năng
Phân loại HTTT theo quy mơ tích hợp
Bộ mơn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
8
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
1.1.1.1. Khái niệm Dữ liệu, thông tin
Dữ liệu
Khái niệm: là các giá trị phản ánh về sự vật,
hiện tƣợng trong thế giới khách quan.
- Là những sự kiện khơng có cấu trúc, khơng
có ý nghĩa rõ ràng cho đến khi chúng đƣợc tổ
chức theo một tiến trình tính tốn nào đó.
- Ký hiệu, biểu tƣợng, con số,…
Bộ môn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
9
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
1.1.1.1. Khái niệm Dữ liệu, thông tin
Thông tin: Là một bộ dữ liệu đƣợc tổ chức, doanh
nghiệp sử dụng theo một phƣơng thức nhất định
sao cho chúng mang lại một giá trị gia tăng so với
giá trị vốn có của bản thân dữ liệu.
- Thơng tin là dữ liệu đã đƣợc xử lý xong, mang ý
nghĩa rõ ràng.
- Nhận thức chủ quan cho một đối tƣợng nhận tin
Ví dụ:
Bộ mơn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
10
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
Thông tin & Dữ liệu
Dữ liệu
Xử lý dữ liệu
Thông tin
Dữ liệu môn học
Dữ liệu thi
Tổng hợp dữ liệu
Bảng điểm
tổng hợp
Dữ liệu SV
Bộ môn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
11
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
1.1.1.1. Khái niệm Dữ liệu, thơng tin
Thơng tin: có tính chất phản ánh
- Vật mang tin: ngơn ngữ, chữ cái, chữ số, ký hiệu, hình ảnh,
các đoạn phim,…
- Nội dung của thông tin: Khối lƣợng tri thức mà một thông tin
mang lại
- Ý nghĩa của thông tin
Bộ môn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
12
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
1.1.1.1. Khái niệm Dữ liệu, thơng tin
Thơng tin: có một số đặc điểm
Tính
chính
xác
Tính
an
tồn
Tính
đầy
đủ
Tính
dễ
khai
thác
Tính
kiểm
tra
đƣợc
Tính
mềm
dẻo
Bộ mơn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
Tính
tin
cậy
Đặc
điểm
Tính
kinh
tế
Tính
dễ sử
dụng
Tính
kịp
thời
Tính
phù
hợp
13
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
1.1.1.1. Khái niệm Dữ liệu, thơng tin
Kênh truyền tin
Kênh
thơng tin
hình thức
- Do tổ chức,
doanh nghiệp
thiết lập chính
thức
Kênh
thơng tin
phi hình
thức
- Để truyền tải
nội dung thơng
tin một cách
trung thực,
chính xác, kịp
thời, đúng đối
tƣợng
Bộ mơn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
Là kênh cung cấp
tin tức, sự kiện, tri
thức khoa học phổ
biến.
- Khơng đƣợc thiết
lập chính thức
- Khơng gắn liền
với các cơng việc
cụ thể
- Ít đƣợc quan tâm
theo dõi
14
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
1.1.1.2. Phân loại thông tin trong tổ chức, doanh nghiệp
Cấp chiến lược
Quyết định
Thông tin
Cấp chiến thuật
Quyết định
Thông tin
Cấp tác nghiệp
Quyết định
Thông tin
Xử lý giao dịch
Dữ liệu
Dữ liệu
Bộ môn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
Dữ liệu
15
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
Cho những
mục tiêu
ngắn hạn
(tuần, quý,
tháng, năm)
Bộ môn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
Thông tin chiến lược
cho những
việc ngắn
hạn: vài ngày,
vài giờ trong
một phịng
ban nào đó
của tổ chức,
doanh
nghiệp.
Thơng tin chiến thuật
Thông tin tác nghiệp
1.1.1.2. Phân loại thông tin trong tổ chức, doanh nghiệp
Cho mục tiêu
dài hạn, liên
quan tới việc
lập kế hoạch
lâu dài.
16
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
Nguồn thu thập thông tin:
- Nội bộ: là thơng tin thu - Bên ngồi: đƣợc thu
thập qua báo chí, hệ
đƣợc từ chính hệ thống
thống văn bản cấp trên
tài liệu, sổ sách, báo
hoặc từ tài liệu nghiên
cáo tổng hợp… của
cứu của các đơn vị
chính tổ chức, doanh
khác
nghiệp.
Bộ môn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
17
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
1.1.2.1. Hệ thống:
- Khái niệm: là một tập hợp có tổ chức gồm nhiều phần tử
có mối quan hệ tương tác, ràng buộc lẫn nhau, cùng phối
hợp hoạt động để hƣớng tới một mục tiêu chung.
- Phần tử có thể là vật chất hoặc phi vật chất.
18
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
1.1.2.1. Hệ thống:
Mục tiêu:
-
Là lý do tồn tại của hệ thống
-
Để đạt đƣợc mục tiêu, hệ thống tƣơng tác với mơi trƣờng
bên ngồi của nó.
19
Ví dụ về Hệ thống
Đại lý bán băng đĩa như một hệ thống
Môi trường: khách hàng, nhà cung cấp, ngân hàng,…
Đầu vào:
Băng đĩa,
tiền mặt,
lao động,
tài sản,
….
Kho
Phòng
kinh
doanh
Văn phòng
Đầu ra:
Băng đĩa,
tiền mặt,
bảng giá,
hóa đơn,
…
Ranh giới
20
Hoạt động của hệ thống
(1): Đơn đặt hàng của khách hàng
gửi đến bộ phận bán hàng
(2): Đơn đặt hàng đã đƣợc kiểm tra
hợp lệ gửi cho văn phòng để theo
dõi và kho để chuẩn bị giao hàng
(3): Thông tin tồn kho và số lƣợng
cần đặt để đáp ứng đơn hàng
(4): Đơn đặt hàng đƣợc lập và gửi
cho nhà cung cấp
(5): Băng đĩa giao từ nhà cung cấp
vào kho
(6): Phiếu nhập hàng gửii cho văn
phịng để theo dõi
(7): Thơng báo cho phịng kinh
doanh tình trạng tồn kho hiện hành.
(8): Băng đĩa giao cho khách hàng
Ranh giới
Khách
hàng
(8) (1)
Phòng
kinh doanh
(2)
(4)
Văn phòng
(2)
(3)
(7)
(6)
(5)
Nhà
cung
cấp
Kho
21
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
1.1.2.1. Hệ thống:
Phân loại hệ thống:
Dựa trên góc độ tƣơng tác của hệ thống với
mơi trƣờng:
- Hệ thống đóng: Khơng tƣơng tác với mơi
trƣờng
- Hệ thống mở: có khả năng thay đổi bản
thân hoặc tác động làm thay đổi đƣợc môi
trƣờng để tồn tại và phát triển.
Hệ thống có điều khiển: là hệ thống mở có
các hệ thống con điều khiển tự động với
khả năng nhận phản hồi và tự động kiểm
soát.
22
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thơng tin
1.1.2.1. Hệ thống:
• Tính phụ thuộc: thành
phần khác khơng thể
hoạt động nếu một
thành bị hƣ hỏng.
• Tính liên kết: chỉ mức
độ hợp các giữa các
thành phần để thực hiện
chức năng chung của
hệ thống
Tính hồi tiếp cân bằng
Tính phụ thuộc và liên kết
Mối quan hệ giữa các thành phần cấu thành:
• Khả năng tiếp ứng làm
giảm bớt sự thay đổi
đột ngột của các biến
động từ mơi trƣờng
bên ngồi nhằm giúp
hệ thống khơng bị ảnh
hƣởng quá mạnh trong
một thời điểm.
23
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
Hệ thống cha và hệ thống con
Hệ thống cha:
là hệ thống chứa nhiều hệ thống con.
Hệ thống con:
là một hệ thống cấu thành nên một hệ
thống khác (hệ thống cha).
Các hệ thống con có thể có phƣơng
thức hoạt động và mục tiêu khác nhau
nhƣng đều vận động để đạt đƣợc mục
tiêu chung của hệ thống cha.
24
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
Khái niệm
Hệ thống thông tin là một tập hợp bao gồm phần cứng,
phần mềm, cơ sở dữ liệu, mạng viễn thông, con ngƣời và
các quy trình, thủ tục khác nhằm thu thập, xử lý, lƣu trữ
và truyền phát thông tin trong một tổ chức, doanh nghiệp.
Mục tiêu tồn tại: tạo ra thông tin có ý nghĩa phục vụ ngƣời
sử dụng.
Bộ mơn CNTT, Khoa HTTTKT&TMĐT
25