KHỞI ĐỘNG
Chất nào là đơn chất? Chất
nào là hợp chất. Nêu đặc
điểm liên kết của các
ngun tử trong mơ hình
phân tử các chất trên
Tiết 28, 29, 30 - Bài 7:
Hố trị và cơng thức hoá học
MỤC TIÊU
- Trình bày được khái niệm về hố trị cho chất cộng hố trị,
biết cách viết cơng thức hố học.
- Viết được cơng thức hố học của một số chất và hợp chất
đơn giản thông dụng.
- Nêu được mối liên hệ giữa hố trị của ngun tố với
cơng thức hố học của hợp chất.
- Tính được phẩn trăm ngun tố trong hợp chất khi biết
cơng thức hố học của nó.
- Xác định được cơng thức hố học của hợp chất dựa vào
phần trăm nguyên tố và khối lượng phần tử.
Cấu trúc
1
• Cơng thức hố học
Cơng thức hố học của
đơn chất
Cơng thức hố học của
hợp chất
Ý nghĩa cơng thức hố
học
Tính phần trăm khối
lượng các ngun tố trong
2
• Hố trị
Cách xác định
Quy tắc hố trị
3
• Lập Cơng thức hố
học của hợp chất
Lập CTHH của hợp
chất khi biết hoá trị
Lập CTHH của hợp
chất theo phần trăm
các nguyên tố
Tiết 1
I. CƠNG THỨC HỐ HỌC
Tiết 1
I. CƠNG THỨC HỐ HỌC
Thế nào là cơng thức hoá học của 1
chất?
Tiết 1
I. CƠNG THỨC HỐ HỌC
- CTHH dùng để biểu diễn chất bằng kí hiệu hố học của
ngun tố kèm theo chỉ số ở chân bên phải KHHH.
1. Công thức hoá học của đơn chất
Copper
Cu
Carbon
C
N2
Khí Nitrogen
O3
Gold
Au
O2
Khí oxygen
Ozon
O3
N2
C
Cu
Bảng 1: Tìm hiểu về cơng thức hóa học của đơn chất
Đơn chất
Au
Kim loại
Copper
Gold
Cacbon
Khí
Oxygen
Phi kim
O2
Khí
Nitrogen
Khí
Ozone
Số nguyên
tố
Số nguyên tử cấu tạo Cơng thức
nên 1 phân tử của chất hóa học
O3
N2
C
Cu
Bảng 1: Tìm hiểu về cơng thức hóa học của đơn chất
Đơn chất
Au
Kim loại
Copper
Gold
Carbon
Khí
Oxygen
Phi kim
O2
Khí
Nitrogen
Khí
Ozone
Số nguyên
tố
Số nguyên tử cấu tạo Cơng thức
nên 1 phân tử của chất hóa học
1
1
Cu
1
1
Au
1
1
C
1
2
O2
1
2
N2
1
3
O3
Giả sử KHHH của đơn chất
Đơn chất
là A, số nguyên tử trong 1
phân tử chất là n.
Hãy chỉ ra cách viết CTHH
Kim Copper
chung của đơn chất.
loại Gold
An
- Kim loại: n = 1 -> CTHH là KHHH.
- Phi kim:
Rắn: n = 1 -> CTHH là KHHH.
Khí, lỏng: n = 2, 3 -> CTHH: A2, A3.
Phi
kim
Số
nguyên
tố
Số nguyên tử
cấu tạo nên 1
phân tử của
chất
Công
thức
hóa
học
Carbon
1
1
1
1
1
1
Cu
Au
C
Khí
Oxygen
1
2
O2
Khí
Nitrogen
1
2
N2
Khí
Ozone
1
3
O3
Bài tập 1: Viết CTHH của:
Đơn chất
Khí chlorine (biết phân tử có 2 nguyên tử
chlorine)
Aluminium (biết phân tử có 1 nguyên tử
Aluminium)
Phân tử Bromine có 2 nguyên tử bromine
4 phân tử Chlorine
CTHH
Cl2
Al
Br2
4 Cl2
2. Cơng thức hố học của hợp chất
O
H
H
Nước
C
O
Ca
C
O
THẢO LUẬN
O
Na
Cl
Muối ăn
Calcium carbonate
O
C
O
Carbondioxide
H
C
C
a
O
O
O
Calcium carbonate:
Hợp chất
O
H
Nước
O
C
O
Carbondioxide
Na
Cl
Hoàn
thành bảng
sau:
Muối ăn
Số nguyên tố tạo Số nguyên tử mỗi
nên hợp chất
ngun tố
Cơng thức hóa
học
Nước
2
2 H và 1 O
H2O
Muối ăn
2
1 Na và 1 Cl
NaCl
Calcium
carbonate
3
1 Ca; 1 C và 3 O
CaCO3
Khí carbondioxide
2
1 C và 2 O
CO2
Số nguyên tố tạo Số nguyên tử mỗi
nên hợp chất
nguyên tố
2
2 H và 1 O
Hợp chất
Nước
Ḿi ăn
Calcium
carbonate
Khí carbondioxide
Cơng thức hóa
học
H2O
2
1 Na và 1 Cl
NaCl
3
1 Ca; 1 C và 3 O
CaCO3
2
1 C và 2 O
CO2
Cơng thức hóa học của hợp chất gồm những gì?
Gồm kí hiệu hóa học của những nguyên tố tạo
ra chất và kèm theo chỉ số nguyên tử ở dưới
chân kí hiệu.
* Lưu ý:
sử hợp
chứa nguyên
2 nguyêntửtốvà
là A
- Giả
B có
thể chất
là nhóm
được viết ở phía bên phải. Ví dụ:
và B, số2,ngun
trong một phân tử
Ca(OH)
Al2(SOtử
4)3 ....
chấtgiữa
là x,kim
y. loại và phi kim, KHHH của phi kim viết bên
- Trong hợp chất
phải. Ví dụ: NaCl, CuO, FeS....
Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của
CTHH: AxBy hoặc AxByCz
hợp chất.
- A,B,C là KHHH của các nguyên tố
- x,y,z: chỉ số (Nếu bằng 1 thì khơng ghi)
VD: CTHH của
+Nước: H2O
+Axit nitric: HNO3
+Metan: CH4.
Cơng thức hóa học
của Nước cho ta
biết những thơng
tin gì?
CTHH của nước: H2O
- Nước do nguyên tố
H và O tạo nên.
- Trong phân tử có 2 H
và 1 O.
- PTK: 18 amu.
3. Ý nghĩa của CTHH
Công thức hóa học cho ta biết được:
Tên nguyên tố tạo nên chất.
Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1
phân tử của chất.
Phân tử khối của chất.