Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

phương pháp giải bài tập điện phân và công thức giải nhanh hóa vô cơ, hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.81 KB, 10 trang )

PH N G PHÁP GI I BÀI T P I N PHÂNƯƠ Ả Ậ Đ Ệ
I. Ki n th c và chú ýế ứ
A. nh ngh aĐị ĩ
 § S i n phân là quá trình oxi hóa – kh x y ra b m t các i n c c khi có dòng i n m t chi u i ự đệ ử ả ở ề ặ đệ ự đệ ộ ề đ
qua ch t i n li nóng ch y ho c dung d ch ch t i n li.ấ đệ ả ặ ị ấ đệ
+ T i catot (c c âm - ) x y raạ ự ả quá trình khử (nh n e)ậ
+ T i Anot (c c d ng +) x y raạ ự ươ ả quá trình OXH (cho e)+ ion (-) là anion (A) ; ion (+) là cation
 § Khác v i ph n ng oxi hóa – kh thông th ng, ph n ng i n phân do tác d ng c a i n n ng và ớ ả ứ ử ườ ả ứ đệ ụ ủ đệ ă
các ch t trong môi tr ng i n phân không tr c ti p cho nhau electron mà ph i truy n qua dây d n.ấ ườ đệ ự ế ả ề ẫ
B. Các tr ng h p i n phânườ ợ đệ
1. i n phân nóng ch yĐệ ả
Ph ng pháp i n phân nóng ch y ch áp d ng i u ch các kim lo i ho t ng r t m nh nh : Na, K, Mg, Ca, ươ đệ ả ỉ ụ đề ế ạ ạ độ ấ ạ ư
Ba, Al
a) i n phân nóng ch y oxit: ch áp d ng i u ch AlĐệ ả ỉ ụ đề ế
+ Catot (-): Al3+ + 3e → Al
+ Anot (+): 2O2- + 4e → O2 Pt i n phân: 2Al2O3 > 4Al+3O2đệ
b) i n phân nóng ch y hi roxitĐệ ả đ
i n phân nóng ch y hi roxit c a kim lo i nhóm IA và , , Đ ệ ả đ ủ ạ i u ch các kim lo i t ng ng.để đề ế ạ ươ ứ
2M(OH)n >2M+n/2O2+nH2O
c) i n phân nóng ch y mu i cloruaĐệ ả ố
i n phân nóng ch y mu i clorua c a kim lo i ki m và kim lo i ki m th i u ch các kim lo i t ng ng.Đ ệ ả ố ủ ạ ề ạ ề ổ để đề ế ạ ươ ứ
MCln >M+n/2Cl2
2. i n phân dung d chĐệ ị
- Áp d ng i u ch các kim lo i trung bình, y u.ụ đểđề ế ạ ế
- Trong i n phân dung d ch n c gi m t vai trò quan tr ng:đệ ị ướ ữ ộ ọ
+ Là môi tr ng các cation và anion di chuy n v 2 c c.ườ để ể ề ự
+ Có th tham gia vào quá trình i n phân:ể đệ
T i catot (-) H2O b kh : 2H2O + 2e H2→ạ ị ử + 2OH–
T i anot (+) H2O b oxi hóa: 2H2O O2→ạ ị + 4H+ + 4e
V b n ch t n c nguyên ch t không b i n phân do i n quá l n (I=0). Do v y mu n i n phân n c c n ề ả ấ ướ ấ ị đệ đệ ở ớ ậ ố đ ệ ướ ầ
hoà thêm các ch t i n li m nh nh : mu i tan, axit m nh, baz m nh ấ đệ ạ ư ố ạ ơ ạ


- T i catot (c c âm) x y ra quá trình kh M+, H+ (axit), H2O theo quy t c và theo th t :ạ ự ả ử ắ ứ ự
 D nh n e nh t là các ion (+) KL y u t Mg tr iễ ậ ấ ế ừ ở đ
 D nh n 2 th 2 là các ion H+ trong axit 2H+ + 2e > H2ễ ậ ứ
 Ion H+OH: 2H+OH + 2e H2→ + 2OH–
 Khó nh n e nh t là ion KL m nh Na+, K+ ( coi nh không i n phân)ậ ấ ạ ư đệ
+ Ví d khi i n phân dung d ch h n h p ch a FeCl3, CuCl2 và HCl thì th t các ion b kh là:ụ đệ ị ỗ ợ ứ ứ ự ị ử
Fe3+ + 1e Fe2+ ; Cu2+ + 2e Cu ; 2H+ + 2e H2 ; Fe2+ + 2e Fe-→ → → →
- T i catot (c c âm):ạ ự
 D nh ng e nh t là ion (-) g c axit không có Oxi: Cl-, Br-, ễ ườ ấ ố
B oxi hóa theo th t : S2– > I– > Br– > Cl– > RCOO– > OH– > H2Oị ứ ự
 OH- (bazo) OH- -2e > 1/2O2 + H+
 D nh ng e th 3 HOH-2HOH- -4e > O2 + 4H+ễ ườ ứ
 Các anion g c axit có oxi nh NO3–, SO42–, PO43–, CO32–, ClO4–…không b oxi hóaố ư ị
C. Công th c Faradayứ
D a vào công th c bi u di n nh lu t Faraday ta có th xác nh c kh i l ng các ch t thu c các ự ứ ể ễ đị ậ ể đị đượ ố ượ ấ đượ ở
i n c c:đệ ự
m=AIt/nF
A: kh i l ng molố ượ
n: s e mà nguyên t ho c ion ã cho ho c nh nố ử ặ đ ặ ậ
I: c ng dòng i n (A)ườ độ đệ
t: th i gian i n phân (giây)ờ đệ
F: h ng s Faraday: F=96500ằ ố
Công th c tính nhanh s mol e trao i :n(e trao i)=It/Fứ ố đổ đổ

II – M T S VÍ D MINH H AỘ Ố Ụ Ọ

Ví d 1ụ : i n phân hòa toàn 2,22 gam mu i clorua kim lo i tr ng thái nóng ch y thu c 448 ml khí ( Đệ ố ạ ở ạ ả đượ ở
ktc) anot. Kim lo i trong mu i là:đ ở ạ ố A. Na B. Ca C. K D. Mg

H ng d n: nCl2 = 0,02ướ ẫ T i catot: Mn+ + ne M Theo lbt kh i l ng mM = m(mu i) – m(Cl2) = 2,22 – →ạ đ ố ượ ố

0,02.71 = 0,8 gam T i anot: 2Cl– Cl2 + 2e Theo lbt mol electron ta có nM = M = 20.n n = 2 và M là → → →ạ đ
Ca (ho c có th vi t ph ng trình i n phân MCln M + n/2Cl2 tính) áp án B→ặ ể ế ươ đệ để đ

Ví d 2ụ : Ti n hành i n phân (v i i n c c Pt) 200 gam dung d ch NaOH 10 % n khi dung d ch NaOH trong ế đệ ớ đệ ự ị đế ị
bình có n ng 25 % thì ng ng i n phân. Th tích khí ( ktc) thoát ra anot và catot l n l t là:ồ độ ừ đ ệ ể ở đ ở ầ ượ A. 149,3 lít
và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít

H ng d n: mNaOH (tr c i n phân) = 20 gamướ ẫ ướ đệ i n phân dung d ch NaOH th c ch t là i n phân n c: Đệ ị ự ấ đệ ướ
H2O 1/2 O2 (anot) + H2 (catot) NaOH không i m (dung d ch sau i n phân) = 80 gam m (H2O b → → → →đổ ị đệ ị
i n phân) = 200 – 80 = 120 gam nH2O = 20/3 mol VO = 74,7 lít và VH= 149,3 lít áp án D→ → →đệ đ

Ví d 3:ụ Sau m t th i gian i n phân 200 ml dung d ch CuSO4 ( d = 1,25 g/ml) v i i n c c graphit (than chì) ộ ờ đệ ị ớ đệ ự
th y kh i l ng dung d ch gi m 8 gam. làm k t t a h t ion Cu2+ còn l i trong dung d ch sau i n phân c n ấ ố ượ ị ả Để ế ủ ế ạ ị đệ ầ
dùng 100 ml dung d ch H2S 0,5 M. N ng ph n tr m c a dung d ch CuSO4 ban u là:ị ồ độ ầ ă ủ ị đầ A. 12,8 % B. 9,6 %
C. 10,6 % D. 11,8 %

H ng d n: nH2S = 0,05 molướ ẫ - G i x là s mol CuSO4 tham gia quá trình i n phân: CuSO4 + H2O Cu + →ọ ố đệ
1/2O2 + H2SO4 (1) m (dung d ch gi m) = m Cu(catot) + m O2(anot) = 64x + 16x = 8 x = 0,1 mol - CuSO4→ →ị ả
+ H2S CuS + H2SO4 (2)→ nH2S = nCuSO4 = 0,05 mol→ - T (1) và (2) nCuSO4 (ban u) = 0,1 + 0,05 =→ừ đầ
0,15 (mol) C% =→ áp án B→ đ

Ví d 4ụ : i n phân 100 ml dung d ch CuSO4 0,2 M v i c ng dòng i n 9,65A. Tính kh i l ng Cu bám Đệ ị ớ ườ độ đệ ố ượ
vào catot khi th i gian i n phân t1 = 200 s và t2 = 500 s. Bi t hi u su t i n phân là 100 %ờ đệ ế ệ ấ đệ A. 0,32 gam và
0,64 gam B. 0,64 gam và 1,28 gam C. 0,64 gam và 1,60 gam D. 0,64 gam và 1,32 gam

H ng d n: nCuSO4 = 0,02 = nCu2+ướ ẫ Th i gian c n thi t i n phân h t Cu2+ là t = s t1 < t < t2 T i t1 → →ờ ầ ế đểđệ ế ạ
có 1/2 s mol Cu2+ b i n phân m1 = 0,01.64 = 0,64 gam và t i t2 Cu2+ ã b i n phân h t m2 = 1,28 → →ố ị đệ ạ đ ị đệ ế
gam áp án B→ đ

Ví d 5:ụ i n phân 200 ml dung d ch CuSO4 v i i n c c tr và c ng dòng i n 1A. Khi th y catot b t Đệ ị ớ đệ ự ơ ườ độ đệ ấ ở ắ

u có b t khí thoát ra thì d ng i n phân. trung hòa dung d ch thu c sau khi i n phân c n dùng 100 đầ ọ ừ đệ Để ị đượ đệ ầ
ml dung d ch NaOH 0,1M. Th i gian i n phân và n ng mol c a dung d ch CuSO4 ban u là:ị ờ đ ệ ồ độ ủ ị đầ A. 965 s và
0,025 M B. 1930 s và 0,05 M C. 965 s và 0,05 M D. 1930 s và 0,025 M

H ng d n: nNaOH = 0,01 molướ ẫ - Khi catot b t u có b t khí (H2) thoát ra ch ng t CuSO4 ã b i n phân ở ắ đầ ọ ứ ỏ đ ị đệ
h t theo ph ng trình:CuSO4 + H2O Cu + 1/2O2 + H2SO4→ế ươ - nNaOH = nOH– = 0,01 mol nH2SO4 = →
0,5.nH+ = 0,5.nOH– = 0,005 (mol) nCu = nCuSO4 = 0,005 (mol) = 0,005 t = 965 s và CM(CuSO) = M → → →
(ho c có th d a vào các ph n ng thu ho c nh ng electron i n c c tính) áp án A→ặ ể ự ả ứ ặ ườ ở đệ ự để đ

Ví d 6ụ : i n phân 200 ml dung d ch h n h p AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M v i i n c c tr và c ng Đệ ị ỗ ợ ớ đệ ự ơ ườ độ
dòng i n b ng 5A. Sau 19 phút 18 giây d ng i n phân, l y catot s y khô th y t ng m gam. Giá tr c a m đệ ằ ừ đệ ấ ấ ấ ă ị ủ
là: A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam

H ng d n: nAg+ = 0,02 mol ; nCu2+ = 0,04 molướ ẫ - Ta có ne = mol - Th t các ion b kh t i catot:ứ ự ị ử ạ Ag+ + 1e
Ag (1) sau (1) còn 0,06 – 0,02 = 0,04 mol electron→ → 0,02 0,02 0,02 Cu2+ + 2e Cu (2) sau (2) còn d → → ư
0,02 mol Cu2+ 0,02 0,04 0,02 m (catot t ng) = m (kim lo i bám vào) = 0,02.(108 + 64) = 3,44 gam áp án D→ă ạ đ

Ví d 7ụ : Hòa tan 50 gam tinh th CuSO4.5H2O vào 200 ml dung d ch HCl 0,6 M thu c dung d ch X. em ể ị đượ ị Đ
i n phân dung d ch X (các i n c c tr ) v i c ng dòng i n 1,34A trong 4 gi . Kh i l ng kim lo i thoát đệ ị đệ ự ơ ớ ườ độ đệ ờ ố ượ ạ
ra catot và th tích khí thoát ra anot ( ktc) l n l t là (Bi t hi u su t i n phân là 100 %):ở ể ở ở đ ầ ượ ế ệ ấ đệ A. 6,4 gam và
1,792 lít B. 10,8 gam và 1,344 lít C. 6,4 gam và 2,016 lít D. 9,6 gam và 1,792 lít

H ng d n: nCuSO4.5H2O = nCuSO4 = 0,2 mol ; nHCl = 0,12 molướ ẫ - Ta có ne = mol - Th t i n phân t i ứ ự đệ ạ
catot và anot là: T i catot: Cu2+ + 2e Cu Cu2+ ch a b i n phân h t m (kim lo i catot) = 0,1.64 = → → →ạ ư ị đệ ế ạ ở
6,4 gam 0,1 0,2 0,1 T i anot:ạ 2Cl– Cl2 + 2e ne (do Cl– nh ng) = 0,12 < 0,2 mol t i anot Cl– ã b → → →ườ ạ đ ị
i n phân h t vàđệ ế 0,12 0,06 0,12 n n c b i n phân ne (do H2O nh ng) = 0,2 – 0,12 = 0,08 mol2H2O →đế ướ ị đệ ườ
O2 + 4H+ + 4e→ 0,02 0,08 V (khí thoát ra anot) = (0,06 + 0,02).22,4 = 1,792 lít áp án A→ở đ

Ví d 8:ụ Có 200 ml dung d ch h n h p Cu(NO3)2 và AgNO3, i n phân h t ion kim lo i trong dung d ch c nị ỗ ợ đểđệ ế ạ ị ầ
dùng c ng dòng i n 0,402A trong 4 gi . Sau khi i n phân xong th y có 3,44 gam kim lo i bám catot. ườ độ đệ ờ đệ ấ ạ ở

N ng mol c a Cu(NO3)2 và AgNO3 trong h n h p u l n l t là:ồ độ ủ ỗ ợ đầ ầ ượ A. 0,2 M và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M C.
0,2 M và 0,2 M D. 0,1 M và 0,1 M

H ng d n:ướ ẫ - Ta có ne = mol - T i catot: Ag+ + 1e Ag Ta có h ph ng trình:→ạ ệ ươ x x (mol) Cu2+ + 2e Cu → →
CM Cu(NO3)2 = CM AgNO3 = 0,1 M áp án D→ đ y y (mol)

Ví d 9ụ : Hòa tan 4,5 gam tinh th MSO4.5H2O vào n c c dung d ch X. i n phân dung d ch X v i i n ể ướ đượ ị Đệ ị ớ đệ
c c tr và c ng dòng i n 1,93A. N u th i gian i n phân là t (s) thì thu c kim lo i M catot và 156,8 ự ơ ườ độ đệ ế ờ đệ đượ ạ ở
ml khí t i anot. N u th i gian i n phân là 2t (s) thì thu c 537,6 ml khí . Bi t th tích các khí o ktc. Kim ạ ế ờ đệ đượ ế ể đ ở đ
lo i M và th i gian t l n l t là:ạ ờ ầ ượ A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s

H ng d n: G i nMSO4 = nM2+ = x molướ ẫ ọ

Ví d 10:ụ M c n i ti p hai bình i n phân: bình (1) ch a dung d ch MCl2 và bình (2) ch a dung d ch AgNO3. ắ ố ế đệ ứ ị ứ ị
Sau 3 phút 13 giây thì catot bình (1) thu c 1,6 gam kim lo i còn catot bình (2) thu c 5,4 gam kim ở đượ ạ ở đượ
lo i. C hai bình u không th y khí catot thoát ra. Kim lo i M là:ạ ả đề ấ ở ạ A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb

H ng d n: - Do hai bình m c n i ti p nên ta có:ướ ẫ ắ ố ế Q = I.t = M = 64 Cu áp án B→ → → đ

Ví d 11ụ : i n phân nóng ch y Al2O3 v i anot than chì (hi u su t i n phân 100 %) thu c m kg Al catot Đ ệ ả ớ ệ ấ đệ đượ ở
và 67,2 m3 ( ktc) h n h p khí X có t kh i so v i hi ro b ng 16. L y 2,24 lít ( ktc) h n h p khí X s c vào ở đ ỗ ợ ỉ ố ớ đ ằ ấ ở đ ỗ ợ ụ
dung d ch n c vôi trong (d ) thu c 2 gam k t t a. Giá tr c a m là:ị ướ ư đượ ế ủ ị ủ A. 54,0 kg B. 75,6 kg C. 67,5 kg D.
108,0 kg

H ng d n: 2Al2O3 4Al + 3O2 (1) ; C + O2 CO2 (2) ; 2C + O2 2CO (3)ướ ẫ - Do X = 32 h n h p X có CO2 ; CO→ ỗ ợ
(x mol) và O2 d (y mol)ư - 2,24 lít X + Ca(OH)2 d 0,02 mol k t t a = nCO2 trong 67,2 m3 X có 0,6 → →ư ế ủ
CO2 - Ta có h ph ng trình: và 0,6 + x + y = 3 x = 1,8 và y = 0,6→ệ ươ T (1) ; (2) ; (3) mAl = kg áp án → →ừ đ
BIII. Bài t p luy n thêmậ ệ

Câu 1: Cho m t dòng i n có c ng không i i qua 2 bình i n phân m c n i ti p, bình 1 ch a 100ml ddộ đệ ườ độ đổ đ đệ ắ ố ế ứ

CuSO4 0,01M, bình 2 ch a 100ml AgNO3 0,01M. Bi t r ng sau th i gian i n phân 500s thì bên bình 2 xu t ứ ế ằ ờ đệ ấ
hi n khí bên catot. C ng dòng i n, kh i l ng c a Cu bám trên catôt và th tích khí ( ktc) xu t hi n bên ệ ườ độ đệ ố ượ ủ ể đ ấ ệ
anot c a bình 1 l n l t là:ủ ầ ượ
A. 0,193A; 0,032g Cu; 11,2ml O2 B. 0,386A; 0,064g Cu; 22,4ml O2
C. 0,193A; 0,032g Cu; 22,4ml O2 D. 0,193A; 0,032g Cu; 5,6ml O2
Câu 2: i n phân 400ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I=10A trong th i gian t, ta th y có Đ ệ ị ớ ườ độ đệ ờ ấ
224ml khí ( ktc) thoát ra anot. Gi thi t r ng i n c c tr và hi u su t là 100%. Th i gian i n phân là:đ ở ả ế ằ đệ ự ơ ệ ấ ờ đệ
A. 6 phút 26 giây B. 3 phút 10 giây C. 7 phút 20 giây D. 5 phút 12 giây
Câu 3 : Khi i n phân dung d ch mu i, giá tr pH g n 1 i n c c t ng lên. Dung d ch mu i ó là:đệ ị ố ị ở ầ đệ ự ă ị ố đ
A. KCl B. CuSO4 C. AgNO3 D. K2SO4
Câu 4: i n phân ( i n c c tr , có vách ng n) m t dung d ch có ch a các ion: Fe2+, Fe3+, Cu2+. Th t x y Đ ệ đệ ự ơ ă ộ ị ứ ứ ự ả
ra s kh catot l n l t là:ự ử ở ầ ượ
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Fe2+, Cu2+. D. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
Câu 5: i n phân 400ml dung d ch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M v i c ng dòng i n I=10A, anot b ngĐ ệ ị ớ ườ độ đệ ằ
b ch kim. Sau th i gian t, ta ng t dòng i n, th y kh i l ng catot t ng thêm m gam trong ó có 1,28g Cu. ạ ờ ắ đệ ấ ố ượ ă đ
Th i gian i n phân t là: (hi u su t i n phân là 100% ).ờ đệ ệ ấ đệ
A. 19,3s B. 1158s C. 772s D. 193s
Câu 7: i n phân 200ml dung d ch CuSO4 0,1M và MgSO4 cho n khi b t u xu t hi n khí bên catot thì Đệ ị đế ắ đầ ấ ệ
ng ng i n phân. Tính kh i l ng kim lo i bám trên catot và th tích khí thu c bên anot.ừ đệ ố ượ ạ ể đượ
A. 1,28g; 1,12 lít B. 0,64g; 1,12 lít C. 0,64g; 2,24 lít D. 1,28g; 2,24 lít
Câu 8: i n phân dung d ch CuSO4 và NaCl v i s mol , dung d ch có ch a vài gi t qu tím. i n phân v i Đ ệ ị ớ ố ị ứ ọ ỳ Đệ ớ
i n c c tr . Màu c a qu tím s bi n i nh th nào trong quá trình i n phân?đệ ự ơ ủ ỳ ẽ ế đổ ư ế đệ
A. sang xanhđỏ B. tím sang đỏ C. xanh sang đỏ D. tím sang xanh
Câu 9: i n phân 2 bình i n phân m c n i ti p. Bình 1 ch a 100ml dung d ch CuSO4 0,1M, bình 2 ch a Đ ệ đệ ắ ố ế ứ ị ứ
100ml dung d ch NaCl 0,1M. Ng ng i n phân khi dung d ch thu c trong bình 2 có pH=13. N ng ion ị ừ đ ệ ị đượ ồ độ
Cu2+ còn l i trong bình 1 (th tích dung d ch coi nh không i) là:ạ ể ị ư đổ
A. 0,04M B. 0,1M C. 0,08M D. 0,05M
Câu 10: Th c hi n ph n ng i n phân dung d ch ch a m gam h n h p CuSO4 và NaCl v i c ng dòng ự ệ ả ứ đệ ị ứ ỗ ợ ớ ườ độ
i n là 5A. n th i i m t, t i 2 i n c c n c b t u i n phân thì ng t dòng i n. Dung d ch sau i n phânđệ Đế ờ đ ể ạ đệ ự ướ ắ đầ đệ ắ đệ ị đệ
hoà tan v a 1,6g CuO và anot c a bình i n phân có 448ml khí bay ra ( ktc). Kh i l ng dung d ch gi m ừ đủ ở ủ đệ đ ố ượ ị ả

do ph n ng i n phân là:ả ứ đệ
A. 3,59g B. 3,15g C. 1,295g D. 2,95g
Câu 11: Th c hi n ph n ng i n phân dung d ch ch a m gam h n h p CuSO4 và NaCl v i c ng dòng ự ệ ả ứ đệ ị ứ ỗ ợ ớ ườ độ
i n là 5A. n th i i m t, t i 2 i n c c n c b t u i n phân thì ng t dòng i n. Dung d ch sau i n phânđệ Đế ờ đ ể ạ đệ ự ướ ắ đầ đệ ắ đệ ị đệ
hoà tan v a 1,6g CuO và anot c a bình i n phân có 448ml khí bay ra ( ktc). N u th tích dung d ch ừ đủ ở ủ đệ đ ế ể ị
không thay i V= 500ml thì n ng mol c a các ch t trong dung d ch là:đổ ồ độ ủ ấ ị
A. 0,04M; 0,08M B. 0,12M; 0,04M C. 0,3M; 0,05M D. 0,02M; 0,12M
Câu 12: i n phân 100ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I= 9,65A. Kh i l ng Cu bám trên Đ ệ ị ớ ườ độ đệ ố ượ
catot khi th i gian di n phân t1= 200s và t2= 500s (hi u su t i n phân là 100%).ờ ệ ệ ấ đệ
A. 0,32g; 0,64g B. 0,32g; 1,28g C. 0,64g; 1,28g D. 0,64g; 1,32g
Câu 13: i n phân 400ml dung d ch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M v i c ng dòng i n I=10A, anot Đệ ị ớ ườ độ đệ
b ng b ch kim. Sau th i gian t, ta ng t dòng i n, th y kh i l ng catot t ng thêm m gam trong ó có 1,28g ằ ạ ờ ắ đệ ấ ố ượ ă đ
Cu. Giá tr c a m là:ị ủ
A. 11,2g B. 1,28g C. 9,92g D. 2,28g
Câu 14: i n phân (có màng ng n, i n c c tr ) m t dung d ch ch a h n h p CuSO4 và NaCl. Dung d ch sauĐệ ă đệ ự ơ ộ ị ứ ỗ ợ ị
i n phân có th hoà tan b t Al2O3. Dung d ch sau i n phân có th ch a:đệ ể ộ ị đệ ể ứ
A. H2SO4 ho c NaOHặ B. NaOH C. H2SO4 D. H2O
Câu 15: i n phân 400ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I=10A trong th i gian t, ta th y có Đ ệ ị ớ ườ độ đệ ờ ấ
224ml khí ( ktc) thoát ra anot. Gi thi t r ng i n c c tr và hi u su t là 100%. Kh i l ng c a catot t ng đ ở ả ế ằ đệ ự ơ ệ ấ ố ượ ủ ă
lên là:
A. 1,28g B. 0,75g C. 2,5g D. 3,1g
Câu 16: i n phân 100ml dung d ch ch a CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M, v i c ng dòng i n I=1,93A. Đ ệ ị ứ ớ ườ độ đệ
Tính th i gian i n phân c m t kh i l ng kim lo i bám trên catot là 1,72g.ờ đệ đểđượ ộ ố ượ ạ
A. 500s B. 1000s C. 750s D. 250s
Câu 17: i n phân dung d ch NaOH v i c ng dòng i n là 10A trong th i gian 268 gi . Sau khi i n phânĐ ệ ị ớ ườ độ đệ ờ ờ đệ
còn l i 100g dung d ch NaOH có n ng 24%. N ng % c a dd NaOH tr c khi i n phân là:ạ ị ồ độ ồ độ ủ ướ đệ
A. 4,2% B. 2,4% C. 1,4% D. 4,8%
Câu 18: i n phân 400ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I=10A trong th i gian t, ta th y có Đ ệ ị ớ ườ độ đệ ờ ấ
224ml khí ( ktc) thoát ra anot. Gi thi t r ng i n c c tr và hi u su t là 100%. N u th tích dung d ch thay đ ở ả ế ằ đệ ự ơ ệ ấ ế ể ị
i không áng k thì n ng c a ion H+ trong dung d ch sau i n phân là:đổ đ ể ồ độ ủ ị đệ

A. 0,1M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,02M
Câu 19: Cho các dung d ch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Dung ị
d ch nào khi i n phân th c ch t là i n phân n c?ị đệ ự ấ đệ ướ
A. KCl, Na2SO4, KNO3 B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH
C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
Câu 20: i n phân 500ml dung d ch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M v i c ng dòng i n I = 10A và i n Đ ệ ị ớ ườ độ đệ đệ
c c tr . Sau th i gian t ta ng t dòng i n. Dung d ch sau i n phân c l y ra ngay o n ng các ch t. ự ơ ờ ắ đệ ị đệ đượ ấ đểđ ồ độ ấ
N u hi u su t i n phân là 100% và th tích dung d ch coi nh không thay i, n ng mol ion H+ là 0,16M. ế ệ ấ đệ ể ị ư đổ ồ độ
N ng mol/l c a mu i nitrat trong dd sau i n phân là:ồ độ ủ ố đ ệ
A. 0,2M B. 0,17M C. 0,15M D. 0,3M
II.PH N H U C :Ầ Ữ Ơ
31. Tính hi u su t ph n ng hi ro hoá nken:ệ ấ ả ứ đ
Ti n hành ph n ng hi ro hóa anken Cế ả ứ đ
n
H
2n
t h nh p X g m anken Cừ ỗ ợ ồ
n
H
2n
và H
2
(t l 1:1) ch n h pỉ ệ đượ ỗ ợ
Y thì hi u su t hi ro hoá là:ệ ấ đ
H% = 2 – 2Mx/My
32. Tính hi u su t ph n ng hi ro hóa an ehit n ch c no:ệ ấ ả ứ đ đ đơ ứ
Ti n hành ph n ng hi ro hóa an ehit n ch c no Cế ả ứ đ đ đơ ứ
n
H
2n

Ot h n h p h i X g m an ehit Cừ ỗ ợ ơ ồ đ
n
H
2n
O và
H
2
(t l 1:1) c h n h p h i Y thì hi u su t hi ro hoá là:ỉệ đượ ỗ ợ ơ ệ ấ đ
H% = 2 – 2Mx/My
33. Tính % ankan A tham gia ph n ngtách(bao g m ph n ng hi ro hoá ankan và ph n ng ả ứ ồ ả ứ đề đ ả ứ
cracking ankan:
Ti n hành ph n ng tách ankan A,công th c Cế ả ứ ứ
2
H
2n+2
c h n h p X g m Hđượ ỗ ợ ồ
2
và các hi rocacbon thì % đ
ankan A ã ph n nglà:đ ả ứ
A% = MA/MX – 1
34. Xác nh công th c phân t ankan Ad ađị ứ ử ự vào ph n ng tách c a A:ả ứ ủ
Ti n hành ph n ng tách V(l) h i ankanA,công th c Cế ả ứ ơ ứ
2
H
2n+2
c Vđượ

h i h n h p X g m Hơ ỗ ợ ồ
2
và các

hi rocacbon thì ta có:đ
M
A
= V'/V M
X
35.Tính s ng phân ancol n ch c no:ố đồ đơ ứ
S ng phân ancol Cố đồ
n
H
2n+2
O = 2
n-2
(1< n < 6)

36.Tính s ng phânan ehit n ch c no:ố đồ đ đơ ứ
S ng phân an ehit Cố đồ đ
n
H
2n
O = 2
n-3
(2< n < 7)
37.Tính s ng phân axit cacboxylic n ch c no:ố đồ đơ ứ
S ng phân axit Cố đồ
n
H
2n
O
2
= 2

n-3
(2< n < 7)
38.Tính s ng phân este n ch c no:ố đồ đơ ứ
S ng phân este Cố đồ
n
H
2n
O
2
= 2
n-2
(1< n < 5)

39. Tính s ete nch c no:ố đơ ứ
S ng phân ete Cố đồ
n
H
2n
O = (n – 1)( n – 2)/2
(2< n < 6)
40. Tính s ng phân xeton n ch c no:ố đồ đơ ứ
S ng phân xeton Cố đồ
n
H
2n
O = (n – 2)( n – 3)/2
(2 < n < 7)

41. Tính s ng phânamin n ch c no:ố đồ đơ ứ
S ng phân amin Cố đồ

n
H
2n +3
N =2
n -1
(n < 5)
42. Tính s C c a ancol no ho c ankan d a vào ph n ng cháy:ố ủ ặ ự ả ứ
s C c a ancol no ho c ankan = nCO2/(nH2O - nCO2)ố ủ ặ
43.Tìm công th c phân t ancol no, m ch h d a vào t l mol gi a ancolvà Oứ ử ạ ở ự ỉ ệ ữ
2
trong ph n ng cháy:ả ứ
Gi s t cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, m ch h A, công th c Cả ử đố ạ ở ứ
n
H
2n+2
O
x
c n k mol thì ta có:ầ
n = (2k - 1 + x)/3
( x = n )


44. Tính kh i l ng ancol n ch c no( ho c h n h p ancol n ch c no)theo kh i l ng COố ượ đơ ứ ặ ỗ ợ đơ ứ ố ượ
2
và kh iố
l ng Hượ
2
O:
m
ancol

= m
H2O
– mCO2/11
?L u ýư : Kh i l ng ancol n ch c( ho c h n h p ancol n ch c no ) còn c tính:ố ượ đơ ứ ặ ỗ ợ đơ ứ đượ
m
ancol
= 18n
H2O
– 4n
CO2
45. Tính s i, tri,tetra …, n peptit t i a t o b i h n h p g m x amino axit khác nhau:ố đ ố đ ạ ở ỗ ợ ồ
S n peptitố
max
= x
n
46. Tính s trigilxeritt o b i gilxerol v i các axit cacboxylic béo:ố ạ ở ớ
S trieste =ố n^2.(n+1)/2
47. Tính s ete t ob i h n h p n ancol n ch c:ố ạ ở ỗ ợ đơ ứ
S ete = ố n.(n + 1)/2
48. Tính kh i lu ng amino axit A ( ch a n nhóm NHố ợ ứ
2
và m nhómCOOH ) khi cho amino axit này vào
dung d ch ch a a mol HCl, sau ó cho dungd ch sau ph n ng tác d ng v a v i b mol NaOH:ị ứ đ ị ả ứ ụ ừ đủ ớ
m
A
= MA.(b -a)/m
(NH
2
)
n

R(COOH)
m
? L u ýư : (A): Amino axit (NH
2
)
n
R(COOH)
m
.
+) HCl (1:n) ð mu i có M = Mố
A
+ 36,5x.
+) NaOH (1:m) ð mu i có M = Mố
A
+ 22x.
49. Tính kh i lu ng amino axit A ( ch a n nhóm NHố ợ ứ
2
và m nhómCOOH ) khi cho amino axit này vào
dung d ch ch a a mol NaOH, sau ó cho dungd ch sau ph n ng tác d ng v a v i b mol HCl:ị ứ đ ị ả ứ ụ ứ đủ ớ
m
A
= MA.(b -a)/n
(NH
2
)
n
R(COOH)
m
? L u ýư : Lysin: NH
2

(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH.
Axitglutamic: H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
50. Tính s liên k t c a h p ch t h u c m ch h A, công th c Cπố ế ủ ợ ấ ữ ơ ạ ở ứ
x
H
y
ho c Cặ
x
H
y
O
z
d a vào m i liên ự ố
quan gi a s molCOữ ố
2
; H

2
O thu c khi t cháy A:đượ đố
A là C
x
H
y
ho c Cặ
x
H
y
O
z
m ch h ,cháy cho nạ ở
CO2
– n
H2O
= k.n
A
thì A có s = k +1πố
?L u ýư : H p ch t Cợ ấ
x
H
y
O
z
N
t
Cl
u
có s πố

max
= (2x - y - u + t + 2)/2
51. Xác nh công th c phân t c a m tanken d a vào phân t kh i c a h n h p anken và Hđị ứ ử ủ ộ ự ử ố ủ ỗ ợ
2
tr c vàướ
sau khid n qua b t Ni nung nóng:ẫ ộ
n = (M2 -2)M1/14(M2 - M1)
(Ph n ng hi ro hoá.)ả ứ đ
? L u ýư : + M
1
là phân t kh i h n h panken và Hử ố ỗ ợ
2
ban u.đầ
+ M
2
là phânt kh i h n h p sau ph n ng, không làm m t màu dd Brử ố ỗ ợ ả ứ ấ
2
.
+ Công th c c a ankind a vào ph n ng hi ro hoá là:ứ ủ ự ả ứ đ
n =(M2 -2)M1/7(M2 - M1)
CÔNG TH C GI I NHANH HÓA VÔ CỨ Ả Ơ
1. Tính l ng k t t a xu t hi n khi h p th h tượ ế ủ ấ ệ ấ ụ ế l ng COựơ
2
vào dd Ca(OH)
2
ho c Ba(OH)ặ
2
:
n
k t t aế ủ

=n
OH
-
– n
CO2
( k:nĐ
kt aủ
<n>CO2)
2. Tính l ng k t t a xu t hi n khi h p th h tượ ế ủ ấ ệ ấ ụ ế l ng COượ
2
vào dd ch a h n h p NaOH và ứ ỗ ợ
Ca(OH)
2
ho cBa(OH)ặ
2
:</n>
n
CO3
-
= n
OH
-
– n
CO2
So sánh v i nớ
Ba
2+
ho c nặ
Ca
2+

xem ch t nào ph n ng h tđể ấ ả ứ ế
( k:nĐ
CO3
-
<n>CO2)
3. Tính V
CO2
c n h p th h t vào dd Ca(OH)ầ ấ ụ ế
2
ho c Ba(OH)ặ
2
thu c l ng k t t a theo yêu c u: </n>đượ ượ ế ủ ầ
+) n
CO2
= n
kt aủ
+) n
CO2
= n
OH
-
- n
kt aủ
4. Tính V
dd NaOH
c n cho vào dd Alầ
3+
xu t hi n l ng k t t a theo yêu c u:để ấ ệ ượ ế ủ ầ
+) n
OH

-
= 3n
kt aủ
+) n
OH
-
= 4n
Al
3+
– n
kt aủ
5. Tính V
dd HCl
c ncho vào dd Na[Al(OH)]ầ
4
(ho c NaAlOặ
2
) xu t hi n l ngk t t a theo yêu c u:để ấ ệ ượ ế ủ ầ
+) n
H
+
= n
kt aủ
+) n
H
+
= 4n
Na[Al(OH)]4
-
– 3n

kt aủ
6.Tính V
dd NaOH
c n cho vào dd Znầ
2+
xu t hi n l ng k t t a theo yêu c u:để ấ ệ ượ ế ủ ầ
+) n
OH
-
= 2n
kt aủ
+) n
OH
-
= 4n
Zn
2+
–2n
kt aủ
7. Tính kh i l ng mu i sunfat thu c khi hoà tan h t h n h p kim lo ib ng Hố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ
2
SO
4
loãng gi i phóng ả
H
2
:
m
sunfat
= m

h
2
+ 96n
H2
8. Tính kh i l ng mu i clorua thu c khi hoà tan h tố ượ ố đượ ế h n h p kim lo iỗ ợ ạ b ng dd HCl gi i phóng Hằ ả
2
:
m
clorua
= m
h
2
+71n
H2
9. Tính kh i l ng mu i sunfat thu c khi hoà tan h t h n h p oxit kimlo i b ng Hố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ
2
SO
4
loãng:
m
sunfat
= m
h
2
+ 80n
H2SO4
10.Tính kh i l ng mu i clorua thu c khi hoà tan h t h n h p oxitkim lo i b ng dd HCl:ố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ
m
clorua
= m

h
2
+27,5n
HCl
11. Tính kh i l ng mu i clorua thu c khi hoà tan h t h n h p kimlo i b ng dd HCl v a :ố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ ừ đủ
m
clorua
= m
h
2
+35,5n
HCl
12. Tính kh i l ng mu i sunfat thu c khi hoà tan h t h n h p cáckim lo i b ng Hố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ
2
SO
4
c,nóng đặ
gi i phóng khí SOả
2
:
m
Mu iố
= m
kl
+96n
SO2
13. Tính kh i l ng mu i sunfat thu c khi hoà tan h t h n h p cáckim lo i b ng Hố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ
2
SO
4

c,nóng đặ
gi i phóng khí SOả
2
,S, H
2
S:
m
Mu iố
= m
kl
+ 96(n
SO2
+ 3n
S
+4n
H2S
)
14. Tính s mol HNOố
3
c n dùng hòa tan h n h p các kim lo i:ầ để ỗ ợ ạ
n
HNO3
= 4n
NO
+ 2n
NO2
+ 10n
N2O
+12n
N2

+10n
NH4NO3
?L u ýư : +) Không t o ra khí nào thì s mol khí ó b ng0.ạ ố đ ằ
+) Giá tr nị
HNO3
không ph thu c vào s kim lo i trong h n h p.ụ ộ ố ạ ỗ ợ
+)Chú ý khi tác d ng v iFeụ ớ
3+
vì Fe kh Feử
3+
v Feề
2+
nên s mol HNOố
3
ã dùng hoà tan đ để
h n h p kim lo i nh h n so v i tính theo công th c trên. Vì th ph inói rõỗ ợ ạ ỏ ơ ớ ứ ế ả HNO
3 dư
bao nhiêu %.
15. Tính s mol Hố
2
SO
4
c,nóng c n dùng hoà tan 1 h n h p kim lo i d a theo SOđặ ầ để ỗ ợ ạ ự
2
duy nh t:ấ
n
H2SO4
= 2n
SO2
16. Tính kh i l ng mu i nitrat kim lo i thu c khi cho h n h pcáckim lo i tác d ng HNOố ượ ố ạ đượ ỗ ợ ạ ụ

3
( không
có s t o thành NHự ạ
4
NO
3
):
m
mu iố
= m
kl
+ 62( 3n
NO
+ n
NO2
+ 8n
N2O
+10n
N2
)
?L u ýư : +) Không t o ra khínào thì s mol khí ó b ng 0.ạ ố đ ằ
+) N u có s t o thành NHế ự ạ
4
NO
3
thì c ng thêm vào mộ
NH4NO3
có trong dd sau ph n ng. Khi ó nên ả ứ đ
gi i theo cách cho nh n electron.ả ậ
+) Chú ý khi tác d ngv i Feụ ớ

3+
,HNO
3
ph i d .ả ư
17.Tính kh i l ng mu i thu c khi cho h n h p s t và cácoxit s t tác d ng v i HNOố ượ ố đượ ỗ ợ ắ ắ ụ ớ
3
d gi i phóngư ả
khí NO:
m
Mu iố
= 242/80.(m
h
2
+ 24n
NO
)
18.Tính kh i l ng mu i thu c khi hoà tan h t h n h pg m Fe,FeO, Feố ượ ố đượ ế ỗ ợ ồ
2
O
3
,Fe
3
O
4
b ng ằ
HNO
3
c,nóng,d gi i phóng khí NOđặ ư ả
2
:

m
Mu iố
= 242/80.(m
h
2
+ 8n
NO2
)
?L u ýư : D ng toán này, HNOạ
3
ph i d mu i thu c là Fe(III).Không cnói HNOả ư để ố đượ đượ
3
vì Fe d s đủ ư ẽ
kh Feử
3+
v Feề
2+
:
N u gi i phóng h n h p NO và NOế ả ỗ ợ
2
thì công th c là:ứ
m
Mu iố
= 242/80.(m
h
2
+ 8.n
NO2
+24.n
NO

)
19.Tính kh i l ng mu i thu c khi hoà tan h t h n h pg m Fe,FeO, Feố ượ ố đượ ế ỗ ợ ồ
2
O
3
,Fe
3
O
4
b ng ằ
H
2
SO
4
c,nóng,d gi i phóng khí SOđặ ư ả
2
:
m
Mu iố
= 400/160.(m
h
2
+ 16n
SO2
)
20. Tính kh i l ng s t ã dùng ban u, bi t oxi hoá l ng s t nàyb ng oxi c h n h p r n X. Hoà ố ượ ắ đ đầ ế ượ ắ ằ đượ ỗ ợ ắ
tan h t r n X trong HNOế ắ
3
loãng d c NO:ưđượ
m

Fe
= (m
h
2
+ 24n
NO
)
21. Tính kh i l ng s t ã dùng ban u, bi t oxi hoá l ng s t nàyb ng oxi c h n h p r n X. Hoà ố ượ ắ đ đầ ế ượ ắ ằ đượ ỗ ợ ắ
tan h t r n X trong HNOế ắ
3
loãng d c NOưđượ
2
:
m
Fe
= 56/80.(m
h
2
+ 8n
NO2
)
22.Tính V
NO
( ho c NOặ
2
) thu c khi cho h n h ps n ph m sau ph n ng nhi t nhôm(hoàn toàn ho c đượ ỗ ợ ả ẩ ả ứ ệ ặ
không hoàn toàn) tác d ng v iHNOụ ớ
3
:
n

NO
= 1/3.[3.n
Al
+ (3x -2y)n
FexOy
n
NO2
= 3n
Al
+ (3x -2y)n
FexOy
23. Tính pH c a ddaxit y u HA:ủ ế
pH = – (log K
a
+ logC
a
) ho c pH =ặ –log( xC
a
)
(V i x là i n li c a axit trong dung d ch.)ớ độđệ ủ ị
? L u ýư : côngth c này úng khi Cứ đ
a
không quá nh (Cỏ
a
> 0,01M)


24. Tính pH c a ddh n h p g m axit y u HA và mu i NaA:ủ ỗ ợ ồ ế ố
pH = –(log K
a

+ logCa/Cm )
( Dd trên c g i là dd m)đượ ọ đệ
25. Tính pH c a dd axit y u BOH:ủ ế
pH = 14 + 1/2.(log K
b
+ logC
b
)
26. Tính hi u su tph n ng t ng h p NHệ ấ ả ứ ổ ợ
3
:
(T ng h p NHổ ợ
3
t h n h p g m Nừ ỗ ợ ồ
2
và H
2
v i t l mol t ng ng là 1:3)ớ ỉ ệ ươ ứ
H% = 2 – 2Mx/My
(V i X là t kh i ban u và Y là t kh i sau)ớ ỉ ố đầ ỉ ố
?L u ýư : % V
NH3
trong Y c tính:đượ
%V
NH3
= Mx/My –1
27. Xác nh kim lo i M có hi roxit l ng tính d a vào ph n ng dd Mđị ạ đ ưỡ ự ả ứ
n+
v i dd ki m.ớ ề
Dù M là kim lo i nào trong các kim lo i có hi roxit l ng tính(Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì s mol OHạ ạ đ ưỡ ố

-
dùng để
M
n+
k t t a toànb sau ó tan v a h t c ng c tính là :ế ủ ộ đ ừ ế ũ đượ
n
OH
-
= 4n
M
n+
= 4n
M
28. Xác nh kim lo i M có hi roxit l ng tính d a vào ph n ng dd Mđị ạ đ ưỡ ự ả ứ
n+
v i dd MOớ
2
n-4
(hay [M(OH)4]
n-4
)
v i dd axit:ớ
Dù M là kim lo i nào trong các kim lo i có hi roxit l ng tính(Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì s mol Hạ ạ đ ưỡ ố
+
dùng để
k t t a M(OH)ế ủ
n
xu thi n t i a sau ó tan v a h t c ng c tính là :ấ ệ ố đ đ ừ ế ũ đượ
n
H

+
= 4n
MO2
n-4
= 4n
[M(OH)4]
n-4
29.Tính m gam Fe
3
O
4
khi d n khí CO qua,nung nóngm t th i gian, r i hoà tan h t h n h p r n sau ẫ ộ ờ ồ ế ỗ ợ ắ
ph n ng b ng HNOả ứ ằ
3
loãng d c khí NO là duy nh t:ư đượ ấ
m = 232/240.( m
x
+ 24n
NO
)
?L u ýư : Kh i l ng Feố ượ
2
O
3
khi d n khí CO qua,nungnóng m t th i gian, r i hoà tan h t h n h p r n sauẫ ộ ờ ồ ế ỗ ợ ắ
ph n ng b ng HNOả ứ ằ
3
loãng d c khí NO là duy nh t:ư đượ ấ
m = ( m
x

+ 24n
NO
)
30. Tính m gam Fe
3
O
4
khi d n khí CO qua,nung nóngm t th i gian, r i hoà tan h t h n h p r n sau ẫ ộ ờ ồ ế ỗ ợ ắ
ph n ng b ng Hả ứ ằ
2
SO
4
c, nóng, d c khí SOđặ ư đượ
2
là duy nh t:ấ
m = 232/240.( m
x
+ 16n
SO2
)
?L u ýư : Kh i l ng Feố ượ
2
O
3
khi d n khí CO qua,nungnóng m t th i gian, r i hoà tan h t h n h p r n sauẫ ộ ờ ồ ế ỗ ợ ắ
ph n ng b ng Hả ứ ằ
2
SO
4
c, nóng, d c khí SOđặ ư đượ

2
là duy nh t:ấ
m = ( m
x
+ 16n
SO2
)

×