PH N G PHÁP GI I BÀI T P I N PHÂNƯƠ Ả Ậ Đ Ệ
I. Ki n th c và chú ýế ứ
A. nh ngh aĐị ĩ
§ S i n phân là quá trình oxi hóa – kh x y ra b m t các i n c c khi có dòng i n m t chi u i ự đệ ử ả ở ề ặ đệ ự đệ ộ ề đ
qua ch t i n li nóng ch y ho c dung d ch ch t i n li.ấ đệ ả ặ ị ấ đệ
+ T i catot (c c âm - ) x y raạ ự ả quá trình khử (nh n e)ậ
+ T i Anot (c c d ng +) x y raạ ự ươ ả quá trình OXH (cho e)+ ion (-) là anion (A) ; ion (+) là cation
§ Khác v i ph n ng oxi hóa – kh thông th ng, ph n ng i n phân do tác d ng c a i n n ng và ớ ả ứ ử ườ ả ứ đệ ụ ủ đệ ă
các ch t trong môi tr ng i n phân không tr c ti p cho nhau electron mà ph i truy n qua dây d n.ấ ườ đệ ự ế ả ề ẫ
B. Các tr ng h p i n phânườ ợ đệ
1. i n phân nóng ch yĐệ ả
Ph ng pháp i n phân nóng ch y ch áp d ng i u ch các kim lo i ho t ng r t m nh nh : Na, K, Mg, Ca, ươ đệ ả ỉ ụ đề ế ạ ạ độ ấ ạ ư
Ba, Al
a) i n phân nóng ch y oxit: ch áp d ng i u ch AlĐệ ả ỉ ụ đề ế
+ Catot (-): Al3+ + 3e → Al
+ Anot (+): 2O2- + 4e → O2 Pt i n phân: 2Al2O3 > 4Al+3O2đệ
b) i n phân nóng ch y hi roxitĐệ ả đ
i n phân nóng ch y hi roxit c a kim lo i nhóm IA và , , Đ ệ ả đ ủ ạ i u ch các kim lo i t ng ng.để đề ế ạ ươ ứ
2M(OH)n >2M+n/2O2+nH2O
c) i n phân nóng ch y mu i cloruaĐệ ả ố
i n phân nóng ch y mu i clorua c a kim lo i ki m và kim lo i ki m th i u ch các kim lo i t ng ng.Đ ệ ả ố ủ ạ ề ạ ề ổ để đề ế ạ ươ ứ
MCln >M+n/2Cl2
2. i n phân dung d chĐệ ị
- Áp d ng i u ch các kim lo i trung bình, y u.ụ đểđề ế ạ ế
- Trong i n phân dung d ch n c gi m t vai trò quan tr ng:đệ ị ướ ữ ộ ọ
+ Là môi tr ng các cation và anion di chuy n v 2 c c.ườ để ể ề ự
+ Có th tham gia vào quá trình i n phân:ể đệ
T i catot (-) H2O b kh : 2H2O + 2e H2→ạ ị ử + 2OH–
T i anot (+) H2O b oxi hóa: 2H2O O2→ạ ị + 4H+ + 4e
V b n ch t n c nguyên ch t không b i n phân do i n quá l n (I=0). Do v y mu n i n phân n c c n ề ả ấ ướ ấ ị đệ đệ ở ớ ậ ố đ ệ ướ ầ
hoà thêm các ch t i n li m nh nh : mu i tan, axit m nh, baz m nh ấ đệ ạ ư ố ạ ơ ạ
- T i catot (c c âm) x y ra quá trình kh M+, H+ (axit), H2O theo quy t c và theo th t :ạ ự ả ử ắ ứ ự
D nh n e nh t là các ion (+) KL y u t Mg tr iễ ậ ấ ế ừ ở đ
D nh n 2 th 2 là các ion H+ trong axit 2H+ + 2e > H2ễ ậ ứ
Ion H+OH: 2H+OH + 2e H2→ + 2OH–
Khó nh n e nh t là ion KL m nh Na+, K+ ( coi nh không i n phân)ậ ấ ạ ư đệ
+ Ví d khi i n phân dung d ch h n h p ch a FeCl3, CuCl2 và HCl thì th t các ion b kh là:ụ đệ ị ỗ ợ ứ ứ ự ị ử
Fe3+ + 1e Fe2+ ; Cu2+ + 2e Cu ; 2H+ + 2e H2 ; Fe2+ + 2e Fe-→ → → →
- T i catot (c c âm):ạ ự
D nh ng e nh t là ion (-) g c axit không có Oxi: Cl-, Br-, ễ ườ ấ ố
B oxi hóa theo th t : S2– > I– > Br– > Cl– > RCOO– > OH– > H2Oị ứ ự
OH- (bazo) OH- -2e > 1/2O2 + H+
D nh ng e th 3 HOH-2HOH- -4e > O2 + 4H+ễ ườ ứ
Các anion g c axit có oxi nh NO3–, SO42–, PO43–, CO32–, ClO4–…không b oxi hóaố ư ị
C. Công th c Faradayứ
D a vào công th c bi u di n nh lu t Faraday ta có th xác nh c kh i l ng các ch t thu c các ự ứ ể ễ đị ậ ể đị đượ ố ượ ấ đượ ở
i n c c:đệ ự
m=AIt/nF
A: kh i l ng molố ượ
n: s e mà nguyên t ho c ion ã cho ho c nh nố ử ặ đ ặ ậ
I: c ng dòng i n (A)ườ độ đệ
t: th i gian i n phân (giây)ờ đệ
F: h ng s Faraday: F=96500ằ ố
Công th c tính nhanh s mol e trao i :n(e trao i)=It/Fứ ố đổ đổ
II – M T S VÍ D MINH H AỘ Ố Ụ Ọ
Ví d 1ụ : i n phân hòa toàn 2,22 gam mu i clorua kim lo i tr ng thái nóng ch y thu c 448 ml khí ( Đệ ố ạ ở ạ ả đượ ở
ktc) anot. Kim lo i trong mu i là:đ ở ạ ố A. Na B. Ca C. K D. Mg
H ng d n: nCl2 = 0,02ướ ẫ T i catot: Mn+ + ne M Theo lbt kh i l ng mM = m(mu i) – m(Cl2) = 2,22 – →ạ đ ố ượ ố
0,02.71 = 0,8 gam T i anot: 2Cl– Cl2 + 2e Theo lbt mol electron ta có nM = M = 20.n n = 2 và M là → → →ạ đ
Ca (ho c có th vi t ph ng trình i n phân MCln M + n/2Cl2 tính) áp án B→ặ ể ế ươ đệ để đ
Ví d 2ụ : Ti n hành i n phân (v i i n c c Pt) 200 gam dung d ch NaOH 10 % n khi dung d ch NaOH trong ế đệ ớ đệ ự ị đế ị
bình có n ng 25 % thì ng ng i n phân. Th tích khí ( ktc) thoát ra anot và catot l n l t là:ồ độ ừ đ ệ ể ở đ ở ầ ượ A. 149,3 lít
và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít
H ng d n: mNaOH (tr c i n phân) = 20 gamướ ẫ ướ đệ i n phân dung d ch NaOH th c ch t là i n phân n c: Đệ ị ự ấ đệ ướ
H2O 1/2 O2 (anot) + H2 (catot) NaOH không i m (dung d ch sau i n phân) = 80 gam m (H2O b → → → →đổ ị đệ ị
i n phân) = 200 – 80 = 120 gam nH2O = 20/3 mol VO = 74,7 lít và VH= 149,3 lít áp án D→ → →đệ đ
Ví d 3:ụ Sau m t th i gian i n phân 200 ml dung d ch CuSO4 ( d = 1,25 g/ml) v i i n c c graphit (than chì) ộ ờ đệ ị ớ đệ ự
th y kh i l ng dung d ch gi m 8 gam. làm k t t a h t ion Cu2+ còn l i trong dung d ch sau i n phân c n ấ ố ượ ị ả Để ế ủ ế ạ ị đệ ầ
dùng 100 ml dung d ch H2S 0,5 M. N ng ph n tr m c a dung d ch CuSO4 ban u là:ị ồ độ ầ ă ủ ị đầ A. 12,8 % B. 9,6 %
C. 10,6 % D. 11,8 %
H ng d n: nH2S = 0,05 molướ ẫ - G i x là s mol CuSO4 tham gia quá trình i n phân: CuSO4 + H2O Cu + →ọ ố đệ
1/2O2 + H2SO4 (1) m (dung d ch gi m) = m Cu(catot) + m O2(anot) = 64x + 16x = 8 x = 0,1 mol - CuSO4→ →ị ả
+ H2S CuS + H2SO4 (2)→ nH2S = nCuSO4 = 0,05 mol→ - T (1) và (2) nCuSO4 (ban u) = 0,1 + 0,05 =→ừ đầ
0,15 (mol) C% =→ áp án B→ đ
Ví d 4ụ : i n phân 100 ml dung d ch CuSO4 0,2 M v i c ng dòng i n 9,65A. Tính kh i l ng Cu bám Đệ ị ớ ườ độ đệ ố ượ
vào catot khi th i gian i n phân t1 = 200 s và t2 = 500 s. Bi t hi u su t i n phân là 100 %ờ đệ ế ệ ấ đệ A. 0,32 gam và
0,64 gam B. 0,64 gam và 1,28 gam C. 0,64 gam và 1,60 gam D. 0,64 gam và 1,32 gam
H ng d n: nCuSO4 = 0,02 = nCu2+ướ ẫ Th i gian c n thi t i n phân h t Cu2+ là t = s t1 < t < t2 T i t1 → →ờ ầ ế đểđệ ế ạ
có 1/2 s mol Cu2+ b i n phân m1 = 0,01.64 = 0,64 gam và t i t2 Cu2+ ã b i n phân h t m2 = 1,28 → →ố ị đệ ạ đ ị đệ ế
gam áp án B→ đ
Ví d 5:ụ i n phân 200 ml dung d ch CuSO4 v i i n c c tr và c ng dòng i n 1A. Khi th y catot b t Đệ ị ớ đệ ự ơ ườ độ đệ ấ ở ắ
u có b t khí thoát ra thì d ng i n phân. trung hòa dung d ch thu c sau khi i n phân c n dùng 100 đầ ọ ừ đệ Để ị đượ đệ ầ
ml dung d ch NaOH 0,1M. Th i gian i n phân và n ng mol c a dung d ch CuSO4 ban u là:ị ờ đ ệ ồ độ ủ ị đầ A. 965 s và
0,025 M B. 1930 s và 0,05 M C. 965 s và 0,05 M D. 1930 s và 0,025 M
H ng d n: nNaOH = 0,01 molướ ẫ - Khi catot b t u có b t khí (H2) thoát ra ch ng t CuSO4 ã b i n phân ở ắ đầ ọ ứ ỏ đ ị đệ
h t theo ph ng trình:CuSO4 + H2O Cu + 1/2O2 + H2SO4→ế ươ - nNaOH = nOH– = 0,01 mol nH2SO4 = →
0,5.nH+ = 0,5.nOH– = 0,005 (mol) nCu = nCuSO4 = 0,005 (mol) = 0,005 t = 965 s và CM(CuSO) = M → → →
(ho c có th d a vào các ph n ng thu ho c nh ng electron i n c c tính) áp án A→ặ ể ự ả ứ ặ ườ ở đệ ự để đ
Ví d 6ụ : i n phân 200 ml dung d ch h n h p AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M v i i n c c tr và c ng Đệ ị ỗ ợ ớ đệ ự ơ ườ độ
dòng i n b ng 5A. Sau 19 phút 18 giây d ng i n phân, l y catot s y khô th y t ng m gam. Giá tr c a m đệ ằ ừ đệ ấ ấ ấ ă ị ủ
là: A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam
H ng d n: nAg+ = 0,02 mol ; nCu2+ = 0,04 molướ ẫ - Ta có ne = mol - Th t các ion b kh t i catot:ứ ự ị ử ạ Ag+ + 1e
Ag (1) sau (1) còn 0,06 – 0,02 = 0,04 mol electron→ → 0,02 0,02 0,02 Cu2+ + 2e Cu (2) sau (2) còn d → → ư
0,02 mol Cu2+ 0,02 0,04 0,02 m (catot t ng) = m (kim lo i bám vào) = 0,02.(108 + 64) = 3,44 gam áp án D→ă ạ đ
Ví d 7ụ : Hòa tan 50 gam tinh th CuSO4.5H2O vào 200 ml dung d ch HCl 0,6 M thu c dung d ch X. em ể ị đượ ị Đ
i n phân dung d ch X (các i n c c tr ) v i c ng dòng i n 1,34A trong 4 gi . Kh i l ng kim lo i thoát đệ ị đệ ự ơ ớ ườ độ đệ ờ ố ượ ạ
ra catot và th tích khí thoát ra anot ( ktc) l n l t là (Bi t hi u su t i n phân là 100 %):ở ể ở ở đ ầ ượ ế ệ ấ đệ A. 6,4 gam và
1,792 lít B. 10,8 gam và 1,344 lít C. 6,4 gam và 2,016 lít D. 9,6 gam và 1,792 lít
H ng d n: nCuSO4.5H2O = nCuSO4 = 0,2 mol ; nHCl = 0,12 molướ ẫ - Ta có ne = mol - Th t i n phân t i ứ ự đệ ạ
catot và anot là: T i catot: Cu2+ + 2e Cu Cu2+ ch a b i n phân h t m (kim lo i catot) = 0,1.64 = → → →ạ ư ị đệ ế ạ ở
6,4 gam 0,1 0,2 0,1 T i anot:ạ 2Cl– Cl2 + 2e ne (do Cl– nh ng) = 0,12 < 0,2 mol t i anot Cl– ã b → → →ườ ạ đ ị
i n phân h t vàđệ ế 0,12 0,06 0,12 n n c b i n phân ne (do H2O nh ng) = 0,2 – 0,12 = 0,08 mol2H2O →đế ướ ị đệ ườ
O2 + 4H+ + 4e→ 0,02 0,08 V (khí thoát ra anot) = (0,06 + 0,02).22,4 = 1,792 lít áp án A→ở đ
Ví d 8:ụ Có 200 ml dung d ch h n h p Cu(NO3)2 và AgNO3, i n phân h t ion kim lo i trong dung d ch c nị ỗ ợ đểđệ ế ạ ị ầ
dùng c ng dòng i n 0,402A trong 4 gi . Sau khi i n phân xong th y có 3,44 gam kim lo i bám catot. ườ độ đệ ờ đệ ấ ạ ở
N ng mol c a Cu(NO3)2 và AgNO3 trong h n h p u l n l t là:ồ độ ủ ỗ ợ đầ ầ ượ A. 0,2 M và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M C.
0,2 M và 0,2 M D. 0,1 M và 0,1 M
H ng d n:ướ ẫ - Ta có ne = mol - T i catot: Ag+ + 1e Ag Ta có h ph ng trình:→ạ ệ ươ x x (mol) Cu2+ + 2e Cu → →
CM Cu(NO3)2 = CM AgNO3 = 0,1 M áp án D→ đ y y (mol)
Ví d 9ụ : Hòa tan 4,5 gam tinh th MSO4.5H2O vào n c c dung d ch X. i n phân dung d ch X v i i n ể ướ đượ ị Đệ ị ớ đệ
c c tr và c ng dòng i n 1,93A. N u th i gian i n phân là t (s) thì thu c kim lo i M catot và 156,8 ự ơ ườ độ đệ ế ờ đệ đượ ạ ở
ml khí t i anot. N u th i gian i n phân là 2t (s) thì thu c 537,6 ml khí . Bi t th tích các khí o ktc. Kim ạ ế ờ đệ đượ ế ể đ ở đ
lo i M và th i gian t l n l t là:ạ ờ ầ ượ A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s
H ng d n: G i nMSO4 = nM2+ = x molướ ẫ ọ
Ví d 10:ụ M c n i ti p hai bình i n phân: bình (1) ch a dung d ch MCl2 và bình (2) ch a dung d ch AgNO3. ắ ố ế đệ ứ ị ứ ị
Sau 3 phút 13 giây thì catot bình (1) thu c 1,6 gam kim lo i còn catot bình (2) thu c 5,4 gam kim ở đượ ạ ở đượ
lo i. C hai bình u không th y khí catot thoát ra. Kim lo i M là:ạ ả đề ấ ở ạ A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb
H ng d n: - Do hai bình m c n i ti p nên ta có:ướ ẫ ắ ố ế Q = I.t = M = 64 Cu áp án B→ → → đ
Ví d 11ụ : i n phân nóng ch y Al2O3 v i anot than chì (hi u su t i n phân 100 %) thu c m kg Al catot Đ ệ ả ớ ệ ấ đệ đượ ở
và 67,2 m3 ( ktc) h n h p khí X có t kh i so v i hi ro b ng 16. L y 2,24 lít ( ktc) h n h p khí X s c vào ở đ ỗ ợ ỉ ố ớ đ ằ ấ ở đ ỗ ợ ụ
dung d ch n c vôi trong (d ) thu c 2 gam k t t a. Giá tr c a m là:ị ướ ư đượ ế ủ ị ủ A. 54,0 kg B. 75,6 kg C. 67,5 kg D.
108,0 kg
H ng d n: 2Al2O3 4Al + 3O2 (1) ; C + O2 CO2 (2) ; 2C + O2 2CO (3)ướ ẫ - Do X = 32 h n h p X có CO2 ; CO→ ỗ ợ
(x mol) và O2 d (y mol)ư - 2,24 lít X + Ca(OH)2 d 0,02 mol k t t a = nCO2 trong 67,2 m3 X có 0,6 → →ư ế ủ
CO2 - Ta có h ph ng trình: và 0,6 + x + y = 3 x = 1,8 và y = 0,6→ệ ươ T (1) ; (2) ; (3) mAl = kg áp án → →ừ đ
BIII. Bài t p luy n thêmậ ệ
Câu 1: Cho m t dòng i n có c ng không i i qua 2 bình i n phân m c n i ti p, bình 1 ch a 100ml ddộ đệ ườ độ đổ đ đệ ắ ố ế ứ
CuSO4 0,01M, bình 2 ch a 100ml AgNO3 0,01M. Bi t r ng sau th i gian i n phân 500s thì bên bình 2 xu t ứ ế ằ ờ đệ ấ
hi n khí bên catot. C ng dòng i n, kh i l ng c a Cu bám trên catôt và th tích khí ( ktc) xu t hi n bên ệ ườ độ đệ ố ượ ủ ể đ ấ ệ
anot c a bình 1 l n l t là:ủ ầ ượ
A. 0,193A; 0,032g Cu; 11,2ml O2 B. 0,386A; 0,064g Cu; 22,4ml O2
C. 0,193A; 0,032g Cu; 22,4ml O2 D. 0,193A; 0,032g Cu; 5,6ml O2
Câu 2: i n phân 400ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I=10A trong th i gian t, ta th y có Đ ệ ị ớ ườ độ đệ ờ ấ
224ml khí ( ktc) thoát ra anot. Gi thi t r ng i n c c tr và hi u su t là 100%. Th i gian i n phân là:đ ở ả ế ằ đệ ự ơ ệ ấ ờ đệ
A. 6 phút 26 giây B. 3 phút 10 giây C. 7 phút 20 giây D. 5 phút 12 giây
Câu 3 : Khi i n phân dung d ch mu i, giá tr pH g n 1 i n c c t ng lên. Dung d ch mu i ó là:đệ ị ố ị ở ầ đệ ự ă ị ố đ
A. KCl B. CuSO4 C. AgNO3 D. K2SO4
Câu 4: i n phân ( i n c c tr , có vách ng n) m t dung d ch có ch a các ion: Fe2+, Fe3+, Cu2+. Th t x y Đ ệ đệ ự ơ ă ộ ị ứ ứ ự ả
ra s kh catot l n l t là:ự ử ở ầ ượ
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Fe2+, Cu2+. D. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
Câu 5: i n phân 400ml dung d ch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M v i c ng dòng i n I=10A, anot b ngĐ ệ ị ớ ườ độ đệ ằ
b ch kim. Sau th i gian t, ta ng t dòng i n, th y kh i l ng catot t ng thêm m gam trong ó có 1,28g Cu. ạ ờ ắ đệ ấ ố ượ ă đ
Th i gian i n phân t là: (hi u su t i n phân là 100% ).ờ đệ ệ ấ đệ
A. 19,3s B. 1158s C. 772s D. 193s
Câu 7: i n phân 200ml dung d ch CuSO4 0,1M và MgSO4 cho n khi b t u xu t hi n khí bên catot thì Đệ ị đế ắ đầ ấ ệ
ng ng i n phân. Tính kh i l ng kim lo i bám trên catot và th tích khí thu c bên anot.ừ đệ ố ượ ạ ể đượ
A. 1,28g; 1,12 lít B. 0,64g; 1,12 lít C. 0,64g; 2,24 lít D. 1,28g; 2,24 lít
Câu 8: i n phân dung d ch CuSO4 và NaCl v i s mol , dung d ch có ch a vài gi t qu tím. i n phân v i Đ ệ ị ớ ố ị ứ ọ ỳ Đệ ớ
i n c c tr . Màu c a qu tím s bi n i nh th nào trong quá trình i n phân?đệ ự ơ ủ ỳ ẽ ế đổ ư ế đệ
A. sang xanhđỏ B. tím sang đỏ C. xanh sang đỏ D. tím sang xanh
Câu 9: i n phân 2 bình i n phân m c n i ti p. Bình 1 ch a 100ml dung d ch CuSO4 0,1M, bình 2 ch a Đ ệ đệ ắ ố ế ứ ị ứ
100ml dung d ch NaCl 0,1M. Ng ng i n phân khi dung d ch thu c trong bình 2 có pH=13. N ng ion ị ừ đ ệ ị đượ ồ độ
Cu2+ còn l i trong bình 1 (th tích dung d ch coi nh không i) là:ạ ể ị ư đổ
A. 0,04M B. 0,1M C. 0,08M D. 0,05M
Câu 10: Th c hi n ph n ng i n phân dung d ch ch a m gam h n h p CuSO4 và NaCl v i c ng dòng ự ệ ả ứ đệ ị ứ ỗ ợ ớ ườ độ
i n là 5A. n th i i m t, t i 2 i n c c n c b t u i n phân thì ng t dòng i n. Dung d ch sau i n phânđệ Đế ờ đ ể ạ đệ ự ướ ắ đầ đệ ắ đệ ị đệ
hoà tan v a 1,6g CuO và anot c a bình i n phân có 448ml khí bay ra ( ktc). Kh i l ng dung d ch gi m ừ đủ ở ủ đệ đ ố ượ ị ả
do ph n ng i n phân là:ả ứ đệ
A. 3,59g B. 3,15g C. 1,295g D. 2,95g
Câu 11: Th c hi n ph n ng i n phân dung d ch ch a m gam h n h p CuSO4 và NaCl v i c ng dòng ự ệ ả ứ đệ ị ứ ỗ ợ ớ ườ độ
i n là 5A. n th i i m t, t i 2 i n c c n c b t u i n phân thì ng t dòng i n. Dung d ch sau i n phânđệ Đế ờ đ ể ạ đệ ự ướ ắ đầ đệ ắ đệ ị đệ
hoà tan v a 1,6g CuO và anot c a bình i n phân có 448ml khí bay ra ( ktc). N u th tích dung d ch ừ đủ ở ủ đệ đ ế ể ị
không thay i V= 500ml thì n ng mol c a các ch t trong dung d ch là:đổ ồ độ ủ ấ ị
A. 0,04M; 0,08M B. 0,12M; 0,04M C. 0,3M; 0,05M D. 0,02M; 0,12M
Câu 12: i n phân 100ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I= 9,65A. Kh i l ng Cu bám trên Đ ệ ị ớ ườ độ đệ ố ượ
catot khi th i gian di n phân t1= 200s và t2= 500s (hi u su t i n phân là 100%).ờ ệ ệ ấ đệ
A. 0,32g; 0,64g B. 0,32g; 1,28g C. 0,64g; 1,28g D. 0,64g; 1,32g
Câu 13: i n phân 400ml dung d ch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M v i c ng dòng i n I=10A, anot Đệ ị ớ ườ độ đệ
b ng b ch kim. Sau th i gian t, ta ng t dòng i n, th y kh i l ng catot t ng thêm m gam trong ó có 1,28g ằ ạ ờ ắ đệ ấ ố ượ ă đ
Cu. Giá tr c a m là:ị ủ
A. 11,2g B. 1,28g C. 9,92g D. 2,28g
Câu 14: i n phân (có màng ng n, i n c c tr ) m t dung d ch ch a h n h p CuSO4 và NaCl. Dung d ch sauĐệ ă đệ ự ơ ộ ị ứ ỗ ợ ị
i n phân có th hoà tan b t Al2O3. Dung d ch sau i n phân có th ch a:đệ ể ộ ị đệ ể ứ
A. H2SO4 ho c NaOHặ B. NaOH C. H2SO4 D. H2O
Câu 15: i n phân 400ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I=10A trong th i gian t, ta th y có Đ ệ ị ớ ườ độ đệ ờ ấ
224ml khí ( ktc) thoát ra anot. Gi thi t r ng i n c c tr và hi u su t là 100%. Kh i l ng c a catot t ng đ ở ả ế ằ đệ ự ơ ệ ấ ố ượ ủ ă
lên là:
A. 1,28g B. 0,75g C. 2,5g D. 3,1g
Câu 16: i n phân 100ml dung d ch ch a CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M, v i c ng dòng i n I=1,93A. Đ ệ ị ứ ớ ườ độ đệ
Tính th i gian i n phân c m t kh i l ng kim lo i bám trên catot là 1,72g.ờ đệ đểđượ ộ ố ượ ạ
A. 500s B. 1000s C. 750s D. 250s
Câu 17: i n phân dung d ch NaOH v i c ng dòng i n là 10A trong th i gian 268 gi . Sau khi i n phânĐ ệ ị ớ ườ độ đệ ờ ờ đệ
còn l i 100g dung d ch NaOH có n ng 24%. N ng % c a dd NaOH tr c khi i n phân là:ạ ị ồ độ ồ độ ủ ướ đệ
A. 4,2% B. 2,4% C. 1,4% D. 4,8%
Câu 18: i n phân 400ml dung d ch CuSO4 0,2M v i c ng dòng i n I=10A trong th i gian t, ta th y có Đ ệ ị ớ ườ độ đệ ờ ấ
224ml khí ( ktc) thoát ra anot. Gi thi t r ng i n c c tr và hi u su t là 100%. N u th tích dung d ch thay đ ở ả ế ằ đệ ự ơ ệ ấ ế ể ị
i không áng k thì n ng c a ion H+ trong dung d ch sau i n phân là:đổ đ ể ồ độ ủ ị đệ
A. 0,1M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,02M
Câu 19: Cho các dung d ch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Dung ị
d ch nào khi i n phân th c ch t là i n phân n c?ị đệ ự ấ đệ ướ
A. KCl, Na2SO4, KNO3 B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH
C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
Câu 20: i n phân 500ml dung d ch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M v i c ng dòng i n I = 10A và i n Đ ệ ị ớ ườ độ đệ đệ
c c tr . Sau th i gian t ta ng t dòng i n. Dung d ch sau i n phân c l y ra ngay o n ng các ch t. ự ơ ờ ắ đệ ị đệ đượ ấ đểđ ồ độ ấ
N u hi u su t i n phân là 100% và th tích dung d ch coi nh không thay i, n ng mol ion H+ là 0,16M. ế ệ ấ đệ ể ị ư đổ ồ độ
N ng mol/l c a mu i nitrat trong dd sau i n phân là:ồ độ ủ ố đ ệ
A. 0,2M B. 0,17M C. 0,15M D. 0,3M
II.PH N H U C :Ầ Ữ Ơ
31. Tính hi u su t ph n ng hi ro hoá nken:ệ ấ ả ứ đ
Ti n hành ph n ng hi ro hóa anken Cế ả ứ đ
n
H
2n
t h nh p X g m anken Cừ ỗ ợ ồ
n
H
2n
và H
2
(t l 1:1) ch n h pỉ ệ đượ ỗ ợ
Y thì hi u su t hi ro hoá là:ệ ấ đ
H% = 2 – 2Mx/My
32. Tính hi u su t ph n ng hi ro hóa an ehit n ch c no:ệ ấ ả ứ đ đ đơ ứ
Ti n hành ph n ng hi ro hóa an ehit n ch c no Cế ả ứ đ đ đơ ứ
n
H
2n
Ot h n h p h i X g m an ehit Cừ ỗ ợ ơ ồ đ
n
H
2n
O và
H
2
(t l 1:1) c h n h p h i Y thì hi u su t hi ro hoá là:ỉệ đượ ỗ ợ ơ ệ ấ đ
H% = 2 – 2Mx/My
33. Tính % ankan A tham gia ph n ngtách(bao g m ph n ng hi ro hoá ankan và ph n ng ả ứ ồ ả ứ đề đ ả ứ
cracking ankan:
Ti n hành ph n ng tách ankan A,công th c Cế ả ứ ứ
2
H
2n+2
c h n h p X g m Hđượ ỗ ợ ồ
2
và các hi rocacbon thì % đ
ankan A ã ph n nglà:đ ả ứ
A% = MA/MX – 1
34. Xác nh công th c phân t ankan Ad ađị ứ ử ự vào ph n ng tách c a A:ả ứ ủ
Ti n hành ph n ng tách V(l) h i ankanA,công th c Cế ả ứ ơ ứ
2
H
2n+2
c Vđượ
’
h i h n h p X g m Hơ ỗ ợ ồ
2
và các
hi rocacbon thì ta có:đ
M
A
= V'/V M
X
35.Tính s ng phân ancol n ch c no:ố đồ đơ ứ
S ng phân ancol Cố đồ
n
H
2n+2
O = 2
n-2
(1< n < 6)
36.Tính s ng phânan ehit n ch c no:ố đồ đ đơ ứ
S ng phân an ehit Cố đồ đ
n
H
2n
O = 2
n-3
(2< n < 7)
37.Tính s ng phân axit cacboxylic n ch c no:ố đồ đơ ứ
S ng phân axit Cố đồ
n
H
2n
O
2
= 2
n-3
(2< n < 7)
38.Tính s ng phân este n ch c no:ố đồ đơ ứ
S ng phân este Cố đồ
n
H
2n
O
2
= 2
n-2
(1< n < 5)
39. Tính s ete nch c no:ố đơ ứ
S ng phân ete Cố đồ
n
H
2n
O = (n – 1)( n – 2)/2
(2< n < 6)
40. Tính s ng phân xeton n ch c no:ố đồ đơ ứ
S ng phân xeton Cố đồ
n
H
2n
O = (n – 2)( n – 3)/2
(2 < n < 7)
41. Tính s ng phânamin n ch c no:ố đồ đơ ứ
S ng phân amin Cố đồ
n
H
2n +3
N =2
n -1
(n < 5)
42. Tính s C c a ancol no ho c ankan d a vào ph n ng cháy:ố ủ ặ ự ả ứ
s C c a ancol no ho c ankan = nCO2/(nH2O - nCO2)ố ủ ặ
43.Tìm công th c phân t ancol no, m ch h d a vào t l mol gi a ancolvà Oứ ử ạ ở ự ỉ ệ ữ
2
trong ph n ng cháy:ả ứ
Gi s t cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, m ch h A, công th c Cả ử đố ạ ở ứ
n
H
2n+2
O
x
c n k mol thì ta có:ầ
n = (2k - 1 + x)/3
( x = n )
44. Tính kh i l ng ancol n ch c no( ho c h n h p ancol n ch c no)theo kh i l ng COố ượ đơ ứ ặ ỗ ợ đơ ứ ố ượ
2
và kh iố
l ng Hượ
2
O:
m
ancol
= m
H2O
– mCO2/11
?L u ýư : Kh i l ng ancol n ch c( ho c h n h p ancol n ch c no ) còn c tính:ố ượ đơ ứ ặ ỗ ợ đơ ứ đượ
m
ancol
= 18n
H2O
– 4n
CO2
45. Tính s i, tri,tetra …, n peptit t i a t o b i h n h p g m x amino axit khác nhau:ố đ ố đ ạ ở ỗ ợ ồ
S n peptitố
max
= x
n
46. Tính s trigilxeritt o b i gilxerol v i các axit cacboxylic béo:ố ạ ở ớ
S trieste =ố n^2.(n+1)/2
47. Tính s ete t ob i h n h p n ancol n ch c:ố ạ ở ỗ ợ đơ ứ
S ete = ố n.(n + 1)/2
48. Tính kh i lu ng amino axit A ( ch a n nhóm NHố ợ ứ
2
và m nhómCOOH ) khi cho amino axit này vào
dung d ch ch a a mol HCl, sau ó cho dungd ch sau ph n ng tác d ng v a v i b mol NaOH:ị ứ đ ị ả ứ ụ ừ đủ ớ
m
A
= MA.(b -a)/m
(NH
2
)
n
R(COOH)
m
? L u ýư : (A): Amino axit (NH
2
)
n
R(COOH)
m
.
+) HCl (1:n) ð mu i có M = Mố
A
+ 36,5x.
+) NaOH (1:m) ð mu i có M = Mố
A
+ 22x.
49. Tính kh i lu ng amino axit A ( ch a n nhóm NHố ợ ứ
2
và m nhómCOOH ) khi cho amino axit này vào
dung d ch ch a a mol NaOH, sau ó cho dungd ch sau ph n ng tác d ng v a v i b mol HCl:ị ứ đ ị ả ứ ụ ứ đủ ớ
m
A
= MA.(b -a)/n
(NH
2
)
n
R(COOH)
m
? L u ýư : Lysin: NH
2
(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH.
Axitglutamic: H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
50. Tính s liên k t c a h p ch t h u c m ch h A, công th c Cπố ế ủ ợ ấ ữ ơ ạ ở ứ
x
H
y
ho c Cặ
x
H
y
O
z
d a vào m i liên ự ố
quan gi a s molCOữ ố
2
; H
2
O thu c khi t cháy A:đượ đố
A là C
x
H
y
ho c Cặ
x
H
y
O
z
m ch h ,cháy cho nạ ở
CO2
– n
H2O
= k.n
A
thì A có s = k +1πố
?L u ýư : H p ch t Cợ ấ
x
H
y
O
z
N
t
Cl
u
có s πố
max
= (2x - y - u + t + 2)/2
51. Xác nh công th c phân t c a m tanken d a vào phân t kh i c a h n h p anken và Hđị ứ ử ủ ộ ự ử ố ủ ỗ ợ
2
tr c vàướ
sau khid n qua b t Ni nung nóng:ẫ ộ
n = (M2 -2)M1/14(M2 - M1)
(Ph n ng hi ro hoá.)ả ứ đ
? L u ýư : + M
1
là phân t kh i h n h panken và Hử ố ỗ ợ
2
ban u.đầ
+ M
2
là phânt kh i h n h p sau ph n ng, không làm m t màu dd Brử ố ỗ ợ ả ứ ấ
2
.
+ Công th c c a ankind a vào ph n ng hi ro hoá là:ứ ủ ự ả ứ đ
n =(M2 -2)M1/7(M2 - M1)
CÔNG TH C GI I NHANH HÓA VÔ CỨ Ả Ơ
1. Tính l ng k t t a xu t hi n khi h p th h tượ ế ủ ấ ệ ấ ụ ế l ng COựơ
2
vào dd Ca(OH)
2
ho c Ba(OH)ặ
2
:
n
k t t aế ủ
=n
OH
-
– n
CO2
( k:nĐ
kt aủ
<n>CO2)
2. Tính l ng k t t a xu t hi n khi h p th h tượ ế ủ ấ ệ ấ ụ ế l ng COượ
2
vào dd ch a h n h p NaOH và ứ ỗ ợ
Ca(OH)
2
ho cBa(OH)ặ
2
:</n>
n
CO3
-
= n
OH
-
– n
CO2
So sánh v i nớ
Ba
2+
ho c nặ
Ca
2+
xem ch t nào ph n ng h tđể ấ ả ứ ế
( k:nĐ
CO3
-
<n>CO2)
3. Tính V
CO2
c n h p th h t vào dd Ca(OH)ầ ấ ụ ế
2
ho c Ba(OH)ặ
2
thu c l ng k t t a theo yêu c u: </n>đượ ượ ế ủ ầ
+) n
CO2
= n
kt aủ
+) n
CO2
= n
OH
-
- n
kt aủ
4. Tính V
dd NaOH
c n cho vào dd Alầ
3+
xu t hi n l ng k t t a theo yêu c u:để ấ ệ ượ ế ủ ầ
+) n
OH
-
= 3n
kt aủ
+) n
OH
-
= 4n
Al
3+
– n
kt aủ
5. Tính V
dd HCl
c ncho vào dd Na[Al(OH)]ầ
4
(ho c NaAlOặ
2
) xu t hi n l ngk t t a theo yêu c u:để ấ ệ ượ ế ủ ầ
+) n
H
+
= n
kt aủ
+) n
H
+
= 4n
Na[Al(OH)]4
-
– 3n
kt aủ
6.Tính V
dd NaOH
c n cho vào dd Znầ
2+
xu t hi n l ng k t t a theo yêu c u:để ấ ệ ượ ế ủ ầ
+) n
OH
-
= 2n
kt aủ
+) n
OH
-
= 4n
Zn
2+
–2n
kt aủ
7. Tính kh i l ng mu i sunfat thu c khi hoà tan h t h n h p kim lo ib ng Hố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ
2
SO
4
loãng gi i phóng ả
H
2
:
m
sunfat
= m
h
2
+ 96n
H2
8. Tính kh i l ng mu i clorua thu c khi hoà tan h tố ượ ố đượ ế h n h p kim lo iỗ ợ ạ b ng dd HCl gi i phóng Hằ ả
2
:
m
clorua
= m
h
2
+71n
H2
9. Tính kh i l ng mu i sunfat thu c khi hoà tan h t h n h p oxit kimlo i b ng Hố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ
2
SO
4
loãng:
m
sunfat
= m
h
2
+ 80n
H2SO4
10.Tính kh i l ng mu i clorua thu c khi hoà tan h t h n h p oxitkim lo i b ng dd HCl:ố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ
m
clorua
= m
h
2
+27,5n
HCl
11. Tính kh i l ng mu i clorua thu c khi hoà tan h t h n h p kimlo i b ng dd HCl v a :ố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ ừ đủ
m
clorua
= m
h
2
+35,5n
HCl
12. Tính kh i l ng mu i sunfat thu c khi hoà tan h t h n h p cáckim lo i b ng Hố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ
2
SO
4
c,nóng đặ
gi i phóng khí SOả
2
:
m
Mu iố
= m
kl
+96n
SO2
13. Tính kh i l ng mu i sunfat thu c khi hoà tan h t h n h p cáckim lo i b ng Hố ượ ố đượ ế ỗ ợ ạ ằ
2
SO
4
c,nóng đặ
gi i phóng khí SOả
2
,S, H
2
S:
m
Mu iố
= m
kl
+ 96(n
SO2
+ 3n
S
+4n
H2S
)
14. Tính s mol HNOố
3
c n dùng hòa tan h n h p các kim lo i:ầ để ỗ ợ ạ
n
HNO3
= 4n
NO
+ 2n
NO2
+ 10n
N2O
+12n
N2
+10n
NH4NO3
?L u ýư : +) Không t o ra khí nào thì s mol khí ó b ng0.ạ ố đ ằ
+) Giá tr nị
HNO3
không ph thu c vào s kim lo i trong h n h p.ụ ộ ố ạ ỗ ợ
+)Chú ý khi tác d ng v iFeụ ớ
3+
vì Fe kh Feử
3+
v Feề
2+
nên s mol HNOố
3
ã dùng hoà tan đ để
h n h p kim lo i nh h n so v i tính theo công th c trên. Vì th ph inói rõỗ ợ ạ ỏ ơ ớ ứ ế ả HNO
3 dư
bao nhiêu %.
15. Tính s mol Hố
2
SO
4
c,nóng c n dùng hoà tan 1 h n h p kim lo i d a theo SOđặ ầ để ỗ ợ ạ ự
2
duy nh t:ấ
n
H2SO4
= 2n
SO2
16. Tính kh i l ng mu i nitrat kim lo i thu c khi cho h n h pcáckim lo i tác d ng HNOố ượ ố ạ đượ ỗ ợ ạ ụ
3
( không
có s t o thành NHự ạ
4
NO
3
):
m
mu iố
= m
kl
+ 62( 3n
NO
+ n
NO2
+ 8n
N2O
+10n
N2
)
?L u ýư : +) Không t o ra khínào thì s mol khí ó b ng 0.ạ ố đ ằ
+) N u có s t o thành NHế ự ạ
4
NO
3
thì c ng thêm vào mộ
NH4NO3
có trong dd sau ph n ng. Khi ó nên ả ứ đ
gi i theo cách cho nh n electron.ả ậ
+) Chú ý khi tác d ngv i Feụ ớ
3+
,HNO
3
ph i d .ả ư
17.Tính kh i l ng mu i thu c khi cho h n h p s t và cácoxit s t tác d ng v i HNOố ượ ố đượ ỗ ợ ắ ắ ụ ớ
3
d gi i phóngư ả
khí NO:
m
Mu iố
= 242/80.(m
h
2
+ 24n
NO
)
18.Tính kh i l ng mu i thu c khi hoà tan h t h n h pg m Fe,FeO, Feố ượ ố đượ ế ỗ ợ ồ
2
O
3
,Fe
3
O
4
b ng ằ
HNO
3
c,nóng,d gi i phóng khí NOđặ ư ả
2
:
m
Mu iố
= 242/80.(m
h
2
+ 8n
NO2
)
?L u ýư : D ng toán này, HNOạ
3
ph i d mu i thu c là Fe(III).Không cnói HNOả ư để ố đượ đượ
3
vì Fe d s đủ ư ẽ
kh Feử
3+
v Feề
2+
:
N u gi i phóng h n h p NO và NOế ả ỗ ợ
2
thì công th c là:ứ
m
Mu iố
= 242/80.(m
h
2
+ 8.n
NO2
+24.n
NO
)
19.Tính kh i l ng mu i thu c khi hoà tan h t h n h pg m Fe,FeO, Feố ượ ố đượ ế ỗ ợ ồ
2
O
3
,Fe
3
O
4
b ng ằ
H
2
SO
4
c,nóng,d gi i phóng khí SOđặ ư ả
2
:
m
Mu iố
= 400/160.(m
h
2
+ 16n
SO2
)
20. Tính kh i l ng s t ã dùng ban u, bi t oxi hoá l ng s t nàyb ng oxi c h n h p r n X. Hoà ố ượ ắ đ đầ ế ượ ắ ằ đượ ỗ ợ ắ
tan h t r n X trong HNOế ắ
3
loãng d c NO:ưđượ
m
Fe
= (m
h
2
+ 24n
NO
)
21. Tính kh i l ng s t ã dùng ban u, bi t oxi hoá l ng s t nàyb ng oxi c h n h p r n X. Hoà ố ượ ắ đ đầ ế ượ ắ ằ đượ ỗ ợ ắ
tan h t r n X trong HNOế ắ
3
loãng d c NOưđượ
2
:
m
Fe
= 56/80.(m
h
2
+ 8n
NO2
)
22.Tính V
NO
( ho c NOặ
2
) thu c khi cho h n h ps n ph m sau ph n ng nhi t nhôm(hoàn toàn ho c đượ ỗ ợ ả ẩ ả ứ ệ ặ
không hoàn toàn) tác d ng v iHNOụ ớ
3
:
n
NO
= 1/3.[3.n
Al
+ (3x -2y)n
FexOy
n
NO2
= 3n
Al
+ (3x -2y)n
FexOy
23. Tính pH c a ddaxit y u HA:ủ ế
pH = – (log K
a
+ logC
a
) ho c pH =ặ –log( xC
a
)
(V i x là i n li c a axit trong dung d ch.)ớ độđệ ủ ị
? L u ýư : côngth c này úng khi Cứ đ
a
không quá nh (Cỏ
a
> 0,01M)
24. Tính pH c a ddh n h p g m axit y u HA và mu i NaA:ủ ỗ ợ ồ ế ố
pH = –(log K
a
+ logCa/Cm )
( Dd trên c g i là dd m)đượ ọ đệ
25. Tính pH c a dd axit y u BOH:ủ ế
pH = 14 + 1/2.(log K
b
+ logC
b
)
26. Tính hi u su tph n ng t ng h p NHệ ấ ả ứ ổ ợ
3
:
(T ng h p NHổ ợ
3
t h n h p g m Nừ ỗ ợ ồ
2
và H
2
v i t l mol t ng ng là 1:3)ớ ỉ ệ ươ ứ
H% = 2 – 2Mx/My
(V i X là t kh i ban u và Y là t kh i sau)ớ ỉ ố đầ ỉ ố
?L u ýư : % V
NH3
trong Y c tính:đượ
%V
NH3
= Mx/My –1
27. Xác nh kim lo i M có hi roxit l ng tính d a vào ph n ng dd Mđị ạ đ ưỡ ự ả ứ
n+
v i dd ki m.ớ ề
Dù M là kim lo i nào trong các kim lo i có hi roxit l ng tính(Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì s mol OHạ ạ đ ưỡ ố
-
dùng để
M
n+
k t t a toànb sau ó tan v a h t c ng c tính là :ế ủ ộ đ ừ ế ũ đượ
n
OH
-
= 4n
M
n+
= 4n
M
28. Xác nh kim lo i M có hi roxit l ng tính d a vào ph n ng dd Mđị ạ đ ưỡ ự ả ứ
n+
v i dd MOớ
2
n-4
(hay [M(OH)4]
n-4
)
v i dd axit:ớ
Dù M là kim lo i nào trong các kim lo i có hi roxit l ng tính(Zn,Cr,Sn,Pb, Be) thì s mol Hạ ạ đ ưỡ ố
+
dùng để
k t t a M(OH)ế ủ
n
xu thi n t i a sau ó tan v a h t c ng c tính là :ấ ệ ố đ đ ừ ế ũ đượ
n
H
+
= 4n
MO2
n-4
= 4n
[M(OH)4]
n-4
29.Tính m gam Fe
3
O
4
khi d n khí CO qua,nung nóngm t th i gian, r i hoà tan h t h n h p r n sau ẫ ộ ờ ồ ế ỗ ợ ắ
ph n ng b ng HNOả ứ ằ
3
loãng d c khí NO là duy nh t:ư đượ ấ
m = 232/240.( m
x
+ 24n
NO
)
?L u ýư : Kh i l ng Feố ượ
2
O
3
khi d n khí CO qua,nungnóng m t th i gian, r i hoà tan h t h n h p r n sauẫ ộ ờ ồ ế ỗ ợ ắ
ph n ng b ng HNOả ứ ằ
3
loãng d c khí NO là duy nh t:ư đượ ấ
m = ( m
x
+ 24n
NO
)
30. Tính m gam Fe
3
O
4
khi d n khí CO qua,nung nóngm t th i gian, r i hoà tan h t h n h p r n sau ẫ ộ ờ ồ ế ỗ ợ ắ
ph n ng b ng Hả ứ ằ
2
SO
4
c, nóng, d c khí SOđặ ư đượ
2
là duy nh t:ấ
m = 232/240.( m
x
+ 16n
SO2
)
?L u ýư : Kh i l ng Feố ượ
2
O
3
khi d n khí CO qua,nungnóng m t th i gian, r i hoà tan h t h n h p r n sauẫ ộ ờ ồ ế ỗ ợ ắ
ph n ng b ng Hả ứ ằ
2
SO
4
c, nóng, d c khí SOđặ ư đượ
2
là duy nh t:ấ
m = ( m
x
+ 16n
SO2
)