Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Buổi 1 tổng quan bài thi aptis b1, b2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.96 MB, 28 trang )

B1: Tổng quan đề thi
B2: Writing
B3: Speaking
B4 : Reading - G&V
B5 : Listening - G&V
8,11 : Chữa đề Reading/Lis
Còn lại: Chữa đề Writing +
Speaking

LỘ TRÌNH
&
LƯU Ý


Exam format
Ngữ pháp và Từ vựng: 2 phầ n –
25 phút
Kỹ năng Đọc: 4 phầ n – 35 phút
Kỹ năng Nghe: 4 phầ n – 50 phút
Kỹ năng Viết: 4 phầ n – 50 phút
Kỹ năng Nói: 4 phầ n – 12 phút

SPEAKING
WRITING
GRAMMAR + VOCAB

LISTENING
READING
CHÚNG MÌNH CỐ GẮ NG HỌC NHÉ






TÌM HIỂU
CẤU TRÚC
ĐỀ THI
APTIS


NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
Ngữ pháp: Hoàn thành câu với từ chính xác (25 câu - 10')
Từ vựng:
1. Tìm từ đồ ng nghĩa/gầ n nghĩa
2,3. Điề n từ vào chỗ trố ng
4. Chọn từ đúng với định nghĩa
5. Collocation: chọn các cặp từ phù hợp hay sử dụng chung


Loại 1: Meaning (nghĩa của từ)
PHRASAL VERB
VD: He is known as someone who always ........ his friend
A. Catches up

B. Clears up

C. Backs up

Loại 2: Preposition (Giới từ)
VD: ...... Monday we go to school
A. At


B. In

C. On

Loại 3: Word form (từ loại)
VD: They are very ...... in music
A. Interest

B. Interested

Bored - Boring

C. Interesting

Loại 4: Connecting words & adverb (Từ nối và mệnh đề trạng ngữ)
VD: ..... I was very cold, I continued working until I finished the job
A. However

B. Although

C. Because






Cách nâng vốn từ vựng
B1:Tải ứng dụng TFLAT

B2: Chọn mục “TỪ VỰNG QUAN TRỌNG”
B3: Chọn mục “GAME”


PHẦN THI ĐỌC HIỂU (35 phút)

Lựa chọn từ đúng nghĩa với câu

Sắp xếp câu theo đúng thứ
tự


PHẦN THI ĐỌC HIỂU

Nối người nói với ý kiến của họ

Lựa chọn các chủ đề cho
từng đoạn


Luyện kỹ năng NGHE
Podcast
Map
-AsLearn
podcast
maps English
distorts the
distance
and- size
of the Earth's

surface,
6 minute
English
different projections are
- The English
we
speak
created.





SITCOM
1.
2.
3.

Schitt Creek
Friends
The good place


Luyện kỹ năng NGHE
( 17 câu- 25 đáp án )
C1=>13: Map
các đoạn hội thoại ngắn 2 lượt lời, hỏi giờ giấc, địa
điểm
C14: Nối tên người nói với ý kiến của họ
As maps distorts the distance

C15:
1 đoạn
hội thoại của 2 người, 1 nam 1 nữ. Yêu
and
size Nghe
of the Earth's
surface,
different
projections
are định đây là ý kiến của người nào.
cầu chúng
ta xác
created.
C16,17: Mỗi câu là 1 đoạn độc thoại, mỗi câu chia ra làm 2
câu hỏi nhỏ. Chọn đáp án chính xác nhất


PHẦN THI VIẾT
1

2

Viết từ (1-5 từ)
5 câu hỏi

Viết đoạn văn ngắn
(20-30 từ)
1 câu hỏi

3


4

Viết 3 câu trả lời trên nền
tảng MXH
(30-40 từ)
3 câu hỏi
Viết email thông thường
và sang trọng
Thư gửi bạn: 40-50 từ
Thư gửi chủ, clb: 120-150 từ


PHẦN THI NĨI (12 phút)
1. Thơng tin cá nhân: 3 câu hỏi về bản thân - 30s
2.
Mô tả bức tranh và
trả lời 2 câu hỏi liên quan - 45s/câu
3. So sánh 2 bức tranh & thảo luận
trả lời 2 câu hỏi liên quan - 45s/câu
4. Trả lời 3 câu hỏi về 1 chủ đề ( nêu kinh
nghiệm và ý kiến cá nhân)- 1p chuẩn bị 2p trình bày


PHẦN THI NĨI (12 phút)
1. Thơng tin cá nhân: 3 câu hỏi về bản thân - 30s


- Trả lời câu hỏi có thể mở rộng theo hướng


What? Where? When? Why? Who?
How?

5W 1H




Speaking task 1
Activity/Hobby
What did you do yesterday?
Tell me about your typical day
Usually do with friends:
Something you are planning to
do in the future
Tell me about your hobby?

Work online - Cooking/Kitchen - Binge-watch
Gossiping - Hanging out - Shopping
English - communicate with foreign friends better job - 2 weeks

Read books (main idea) - romantic novels (What?) evening, 5 hours (When?) - iPad (How?)


Speaking task 1
Describe a person

Please tell me about your
Friends / Film Star / Favourite Singer


- I will tell you about one of the greatest friend I ever known: name + age




-> easy to make friends with
- friendly
-> wise advices
- mature
+
details
-> successful but she never brags
- Her characteristic melts me: - humble
-> shows up on time
- punctual + example
- always have a smile on
- cheerful
- acchieve many award/
- hardworking
accomplishment



Describe this room
There are a lot of tables and computers in this room
People in the room are all wearing formal clothes, including those
who are test takers and people looking over us during the exam


1.




Mô tả bức tranh và
trả lời 3 câu hỏi liên quan - 45s/câu

1) Intro: What's in the picture?
- In the picture I can see...

2) Position: Where in the picture?
In the top left
On the left
In the bottom left




At the top

In the top right

In the centre

On the right

At the bottom

In the bottom right

- In the background, I see...

- In the front, ...
- Next to / In front of / Behind / Near / On top of / Under...


3) Details: What they're doing, their jobs,...
Miêu tả các hành động có sẵn trong hình
It is clear that (rõ ràng là...)
We can firmly know that (ta có thể biết chắc là..)

4) Spectaculate: Talking about possibilities
Đưa ý kiến / Dự đoán: địa điểm, nghề nghiệp, cảm xúc, hành động tiếp theo
I suppose ( tơi cho rằng)...
I guess ( tơi đốn là)...

5) Spectaculate about what you can't see


VD: The photo is beautiful so it might be taken by a professional






Topic about a time you read a good book

Part 2: Picture of a family of 4 in a car,
parents and 2 bringing a son and a daughter
.
Q1: Describe the picture.

Q2: When was the last time you learned to drive a car?
Q3: Is learning to drive a car important?


×