Tải bản đầy đủ (.pdf) (176 trang)

Bài Giảng Thầy Uẩn.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 176 trang )

Bi giảng Vật lý đại cơng
Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn
Viện Vật lý kỹ thuật
Trờng ĐH Bách khoa H néi

CuuDuongThanCong.com

/>

Tμi liƯu tham khấ:
1. Physics Classical and modern
Frederick J.
Keller, W. Edward Gettys,
Malcolm J. Skove
McGraw-Hill, Inc. International Edition 1993.
2. R. P. Feymann
Lectures on introductory Physics
3. I. V. Savelyev
Physics. A general course, Mir Publishers 1981
4. Vật lý đại cơng các nguyên lý v ứng dụng,
tập I, II, III. Do Trần ngọc Hợi chđ biªn
CuuDuongThanCong.com

/>

Các trang Web có liên quan:
/> />Bi giảng có trong trang:

Vo Đo tạo ->Bi giảng VLĐCII
load bi giảng về in thnh ti liệu cầm tay,
khi nghe giảng ghi thêm vo!



CuuDuongThanCong.com

/>

ã Ti liệu học : Vật lý đại cơng: Dùng cho khối
các trờng ĐH kỹ thuật công nghiệp (LT&BT)
Tập II: Điện, Từ, Dao động & sóng.
ắ Cách học: Lên lớp LT; mang theo ti liệu cầm
tay, nghe giảng, ghi thêm vo ti liệu.
ã Về nh: Xem lại bi ghi, hiệu chỉnh lại cùng ti
liệu -> Lm bi tập.
ã Lên lớp BT bắt đầu từ tuần 2: SV lên bảng,
thầy kiểm tra vở lm bi ở nh.
ã Điểm QT hệ số 0,3 gồm điểm kiểm tra giữa kỳ
+ Điểm chuyên cần; NÕu nghØ 2,3 bi trõ 1
®iĨm, nghØ 4,5 bi trõ 2 ®iĨm.
CuuDuongThanCong.com

/>

• ThÝ nghiƯm: §äc tμi liƯu TN tr−íc, kiĨm tra
xong mới đợc vo phòng TN, Sau khi đo đợc
số liệu phải trình thầy v đợc thầy chấp nhận.
ã Đợt 1: từ tuần 3 (22/2/10)
ã Ti liệu: Liên hệ BM VLDC tầng 2 nh D3.
Hon chỉnh bi ny mới đợc lμm tiÕp bμi sau
Ci cïng ph¶i b¶o vƯ TN
 NÕu SV không qua đợc TN, không đợc dự
thi.

ã Thi: 15 câu trắc nghiệm (máy tính chấm) + 2
câu tự luận, rọc phách (thầy ngẫu nhiên chấm)
Mỗi ngời 1 đề . Điểm thi hs 0,7
ã Điểm quá trình hệ số 0,3.
CuuDuongThanCong.com

/>

Chơng 1
Trờng tĩnh điện

CuuDuongThanCong.com

/>

1. Những khái niệm mở đầu:
ã Hiện tợng nhiễm điện do cọ xát
ã Điện tích nguyên tố: điện tử -e=-1,6.10-19C,
me=9,1.10-31kg; Proton: +e, mp=1,67.10-27kg
ã Mất điện tử nhiễm điện dơng: thuỷ tinh
ã Nhận điện tử nhiễm điện âm: lụa
ã Định luật bảo ton điện tích: Tổng đại số điện
tích của hệ cô lập l không đổi.
ã Phân loại vật: Dẫn điện, điện môi, Bán dẫn ->
các thuyết:
Khí điện tử tự do áp dụng cho kim loại
Lý thuyết vùng năng lợng áp dơng cho TThĨ
CuuDuongThanCong.com

/>


2. Định luật Culông

1 | q1q 2 |
F1 = F2 =
4 0 r 2 r

r
E=

q
r
3. Khái niệm về điện trờng,
2
Véc tơ cờng độ điện trờng
r
4
r

0
n r
r
Nguyên lý chồng chất
E = Ei
điện trờng
i =1
r
r
r
p

=
q
l
ãLỡng cực điện
e r
r
p
r
EN =

2p e
3
4 0 r

EM =

e

4 0 r

3

4.1. Đờng sức điện trờng
Đặc điểm: Đờng sức của trờng tĩnh điện l các
đờng hở
CuuDuongThanCong.com

/>

2. Định luật Culông 2.1. Định luật Culông

chân không
r
r
r q1q2>0 r trong
r
q
q
r
r12
F10
1
2
12
F20 F20 = k
2
r
q1
q2
r

r
F10

r
r21

q1

q2


q1q2<0 r
r r
q1 F10 F

20

q2

2
C
ε 0 = 8,86.10 12
Nm 2

Hằng số điện môi
CuuDuongThanCong.com

r
F20

r
r
q1q 2 r21
F10 = k 2
r
r
q1q 2
F10 = F20 = k 2
r
2
1

9 Nm
k=
= 9.10
2
4πε 0
C

1 | q1q 2 |
F10 = F20 =
4πε 0 r 2
/>

ĐL Culông: Lực tơng tác giữa hai điện tích
có phơng nằm trên đờng nối hai điện tích, l
lực hút nhau nếu hai điện tích trái dấu v đẩy
nhau nếu cïng dÊu, cã ®é lín tû lƯ víi ®é lín
tÝch giữa hai điện tích đó v tỷ lệ nghịch với bình
phơng khoảng cách giữa hai điện tích đó
2.2. Định luật Cul«ng trong m«i tr−êng
1 | q1q 2 |
F1 = F2 =
4 0 r 2

- Độ điện thẩm hay hằng số điện môi tỷ đối

CuuDuongThanCong.com

/>

Độ điện thẩm hay hằng số điện môi tỷ đối

của một số chất:
Chân không 1
Không khí
1,0006
Thuỷ tinh
5 ữ 10
H2O
81
Dầu cách điện 1000
Lực Culông do hệ điện tích điểm q1, q2, ..., qn
tác dụng lên điện tích điểm q0 :
n r
r r r
r
F = F1 + F2 + ... + Fn = ∑ Fi
i =1

CuuDuongThanCong.com

/>

3. Khái niệm về điện trờng, Véc tơ cờng độ
điện trờng
3.1. Khái niệm về điện trờng:
Tơng tác giữa hai điện tích điểm xảy ra nh
thế no?
ã Thuyết tác dụng xa: Tức thời, không thông
qua môi trờng no cả ->Sai
ã Thuyết tác dụng gần: Quanh điện tích có môi
trờng đặc biệt->điện trờng lan truyền với c->

vận tốc tơng tác giới hạn
->điện trờng của điện tích ny tác dụng lực
lên điên tích kia
CuuDuongThanCong.com

/>

r
3.2. Véc tơ cờng độ điện trờng
q0 F
Định nghĩa:Véc tơ cờng độ điện

trờng tại một điểm l đại lợng
có giá trị bằng lực tác dụng của q r Fr
r
E=
điện trờng lên một đơn vị điện r
q0
tích dơng đặt tại điểm đó
V M r
Thứ nguyên: ( )
r
E
r
m
q
r
Véc tơ cờng độ ®iƯn tr−êng
E=
2

r
g©y ra bëi ®iƯn tÝch
®iĨm
4
r
πε
0
r

r
F=

qq 0 r
2
4πε 0 r r
CuuDuongThanCong.com

|q |
E=
2
4πε 0 r

/>

Véc tơ cờng độ điện trờng gây ra bởi hệ
q
r
2
điện tÝch ®iĨm
F2

q

1
n r
M
r r r
r
qi ⊕
r

r
F = F1 + F2 + ... + Fn = ∑ Fi
q
Fi 0 F
r
∑ Fi
n

i =1

r
r
n
n r
r
F
F
E=
= i=1 = ∑ i = ∑ E i
q0

q0
i =1 q 0
i =1

1

n r
r
E = ∑ Ei
i =1

...t¹i M bằng tổng các véc tơ cờng độ điện
trờng gây ra bởi các điện tích điểm tại điểm
đó
-> nguyên lý chồng chÊt ®iƯn tr−êng
CuuDuongThanCong.com

/>

Véc tơ cờng độ điện trờng gây ra bởi vật
mang ®iÖn tÝch
dq

r
r
r
dq
r
E=
∫ dE = ∫ 4πε0 εr 2 r

Toμn bé vật
tbv

dqi

r
r

M r

r
drEi
ri
dE
Trong trờng hợp cụ thể phải xác định phơng
v chiều bằng hình vẽ, tích phân chỉ xác định
giá trị của E
Dây:(C/m)
Mặt:(C/m2) Khối:(C/m3)
dq= dl
dq=
dS
dq=
dV
r
r
r

r
E=


r
dS r r
dV r
dl r E
=
E= ∫
2
2
∫ 4πε0 εr 2 r
r
r
πε
ε
πε
ε
4
r
4
r
0
0
tbv
tbv
tbv
CuuDuongThanCong.com

/>

r

r E2
E r
M
E1

3.3. Thí dụ
r
r
ãLỡng cực điện p e = q l
r r
r
E = E1 + E 2

r1 r r 2
r
l

E=2E1cosα

q
l
ql
E=2
=
2
3
2
r
4 πε 0 εr1 1 4 πε 0 εr1


-q

r
EN =

2

l
r >> l ⇒ r1 = r +
≈r
4
2

pe
E=
3
4πε 0 εr

r
EM

α

r
⊕q • N
r

2p e
3
4πε 0 εr


p e = ql

r
pe
=−
3
4πε 0 εr

E ~ mômen lỡng cực điện pe
CuuDuongThanCong.com

/>

ãTác dụng điện trờng đều lên lỡng cực điện
+q r
r r
r
F r r r r
θ
r μ = l × F = l × qE 0 = q l × E 0
E0
l
r
r
r r
F' -q
= pe ì E0
=qlE0sin
ãVéc tơ cờng độ điện trờng gây ra bởi dây dẫn

vô hạn tích điện ®Òu

λdx
E = ∫ dE n = ∫
cos α
2
2
4πε 0 ε( x + r )
+ dq=λdx
tbd
tbd
+ x α M r cos 2 α = r 2 /( x 2 + r 2 ) dx = rdα
dE n
2
cos α
+ r r r
π/2
dE // dE
λ
|λ |
+
E=

CuuDuongThanCong.com

∫ cos αdα

4πε 0 εr −π / 2

E=


2πε 0 εr

/>

ã Véc tơ cờng độ điện trờng gây ra bởi đĩa
d
tròn phẳng tích điện đều
r

r
d
E
2 r
M
R
E h
dE
dx
x
r
x r
dE dE=2dE cosα
1
1
h
cos α =

( h 2 + x 2 )1 / 2
dq=σdS=σxdxdϕ

σh
xdxdϕ
E = ∫ dE = ∫
2
2 3 / 2 ®Üa phẳng vô hạn
2


(
h
+
x
)
0
tbd
tbd


h
xdx
d
E=

2
2 3/ 2
2 0 0 ( h + x ) 0
1
σ
E=
(1 −

)
2
2 1/ 2
2ε 0 ε
(1 + R / h )
R

CuuDuongThanCong.com

R→∞
σ
E=
2ε 0 ε
/>

4. Điện thông
4.1. Đờng sức điện trờng l đờng cong m
tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó trùng với
phơng của véc tơ cờng độ điện trờng tại
điểm đó chiều của ®−êng søc ®iƯn tr−êng lμ
chiỊu cđa vÐc t¬ c−êng ®é ®iƯn tr−êng
r
E3

r
E1

CuuDuongThanCong.com

TËp hỵp ®−êng søc cđa

r
E 2 ®iƯn tr−êng = ®iƯn phỉ

r
E4

/>







Đặc điểm: Đờng sức của trờng tĩnh điện l các
đờng hë
CuuDuongThanCong.com

/>

4.2. Sự gián đoạn đờng sức
của điện trờng
Nếu 21 = 2 gián đoạn tại
biên giới hai môi trờng
=>Véc tơ cảm ứng điện
r
r
D = 0 E

D = 0 E


Điện tích điểm

r
r
q r
D=
2
4 r r
CuuDuongThanCong.com

1
2



Thứ nguyên
C/m2

|q |
D=
2
4 r
/>

dS

4.3. Thông lợng cảm ứng điện
/điện thông
l đại lợng có ®é lín b»ng sè

®−êng søc vÏ vu«ng gãc qua
diƯn tÝch

r
D

α

r
n dSn
r
r
dS = dS.n

r r
dΦ e = DdS = DdS cos α = D n dS = DdS n

qua diÖn tÝch S
r r
Φ e = ∫ dΦ e = ∫ DdS
S

S

CuuDuongThanCong.com

r
n

r

n

mỈt kÝn
r
n
/>

5. Định lý ôxtrôgratxki-Gauox (Ô-G)
5.1. Góc khối: góc nhìn một diện tích từ một
r
điểm
r
dS = dS.n
dS
r
O
r

dS
cos
r
d =
d
2
n
r
dScos=dSn
Góc nhìn mặt cầu (ph¸p tuyÕn ra):
r
n


r
n

n'
r
Or r
' nn '

dSn
dS cos α
Ω=∫
= ∫ 2 = 4
2
r
r
S
S

Góc nhìn mặt cầu
r (pháp tuyến vo):
n
CuuDuongThanCong.com

=-4
/>

5.2. Điện thông xuất phát từ điện tích điểm q
r r
Điện thông qua dS d e = DdS = DdS cos α


|q |
D=
2
4 πr

q
q
dS cos α =

dΦ e =
2

4 πr
r
§iƯn tích điểm q trong mặt kín S
dS
q
r
e = d e =
d

=
q
n

4

S
S


q

Điện tích điểm q ngoi mặt kín S
q
e =
( ∫ dΩ + ∫ dΩ )
4π S
S2
1
q
=
( ΔΣ − ΔΣ ) = 0

CuuDuongThanCong.com

r
n

S2
q
ΔΣ
/>
r
n

S1


5.3.Định lý ôxtrôgratxki-Gauox (Ô-G)

Điện thông qua mặt kín bất kỳ bằng tổng đại số
các điện tích chứa trong mặt kín ấy:
r r
qi Tổng đại số (dấu
e = DdS = q i
của
điện
tích)
i
S
5.4. Dạng vi phân định lý ôxtrôgratxki-Gauox
r r
r
r ∂D x ∂D y ∂D z
∫∫ DdS = ∫∫∫ divDdV divD = ∂x + ∂y + ∂z
S
V

∑ q i = dV
i

V

r
= divD

Phơng trình Poisson (Poát Xông)
CuuDuongThanCong.com

/>


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×