Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Ôn Tập Theo Gki - Đề.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.99 KB, 21 trang )

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình cong trong hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
B. 3 .

A. 2 .
Câu 2. Cho hàm số

Hàm số
A.

y  f  x

y  f  x

  2;0  .

Câu 3.Hàm số

y

A. 3

D. 0 .

C. 1 .

có bảng biến thiên như sau.

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


B.

  ;  2  .

C.

 0; 2  .

x 1
x  2 có bao nhiêu điểm cực trị ?
B. 0
C. 2

D.

 0;  .

D. 1

3
2
Câu 4. Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm và diện tích đáy bằng 16 cm . Tính chiều cao của khối
chóp.

A. 2 cm .

B. 4 cm .

C. 3cm .


D. 6 cm .

Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng đã cho được tính theo

công thức nào dưới đây?
1
4
V  Bh
V  Bh
3
3
A.
.
B.
.

C.

V 6 Bh

.

D.

V Bh

.

Câu 6. Lăng trụ tam giác có bao nhiêu cạnh ?


A. 9.

B. 12.

C. 8.

D. 6.

3
C. V 3 3a .

3
D. V 3a .

Câu 7. Thể tích V khối lập phương cạnh a 3 là
3
A. V 9a .

3
B. V  3a .

Câu 7. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 3 . Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. 9 .

Câu 8:

B. 12 .

C. 27 .


D. 18 .

Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2a, a,3a. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
3
A. 6a .

3
B. 3a .

3
C. 5a .

3
D. a .


f  x

Câu 9: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2 .
B.  2 .
Câu 10: Hình đa diện sau đây có bao nhiêu mặt?

D.  1 .

C. 3 .

S

D

A
B

A. 4.

C

B. 5.

C. 3.

D. 6.

2

Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a và chiều cao h 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
3

3

A. 2a .

3

B. 4a .


3

C. 6a .

D. 12a .

Câu 12. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y 1.

B. y 3.

Câu 13. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x 3 .

y

D. x  3.

C. x 2 .

D. x  2 .

2

Câu 14. Đồ thị của hàm số y  x  6 x  7 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.

7


C.  7

B.  1

D. 1 .

Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

4

A. y  x  3x  2 .
2

y

2

C. y  x  4 x  1 .

B.

 3x  5
x 3 ?

C. y  3.
2x  1
x  3 là

B. x  3 .
4


y

x 3
x 1 .

3
D. y  x  3x  5 .


Câu 15. Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4

2

4
2
A. y  x  4 x  2 .

4
2
B. y  x  3 x  2 .

4
2
C. y x  2 x  2 .

4
2
D. y  x  2 x  2 .


Câu 16. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 3 .

B. x 1 .

C. x 2 .

D. x  2 .

.
Câu 17. Cho hàm số

f  x

f  x 
liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của
như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .


4
2
Câu 18. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x  x  2

A. Điểm P ( 1;  1) .

Câu 19. Cho hàm số

y  f  x

B. Điểm N ( 1;  2) .

C. Điểm M ( 1;0) .

D. Điểm Q(  1;1) .

C. 4.

D. 1.

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2.
B. 3.


Câu 19. Cho hàm số

y  f  x


có bảng biến thiên như hình vẽ:

x



1

y'

+

0

+

3

4

y
2



1

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 3 .


+∞

1

y  f  x

C. 0 .

B. 2 .


D. 1 .

y  f  x
 \   1
Câu 19. Cho hàm số
có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số
đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 2 .

C. 3 .

B. 1 .

D. 4 .

4

2
Câu 21. Hàm số y  x  x  3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
y  f  x
Câu 22. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

y

4
2

O

A.

   ;0  .

B.

1

2

 1;3 .

3


C.

x

 0; 2  .

D.

 0;    .

Câu 23. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc và OA 12; OB 4; 0C 5 . Khi đó thể
tích của tứ diện OABC là
A. 60 .
B. 80 .
C. 240 .
D. 40 .
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

A.

max f  x   6
x 1;3

.

B.

f  x  x 3  8 x 2  16 x  9


max f  x  
x 1;3

13
27 .

C.

trên đoạn

max f  x  5
x 1;3

.

 1;3
D.

max f  x  0
x 1;3

.


3
2
Câu 25. Hàm số y  x  3 x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây

A.


 0; 2  .

B.

Câu 26. Hàm số

y

   ;0  .

C.

 1; 4  .

D.

 4;    .

x 2
x  1 đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A.

   ;  1    1;   .

B.

   ;  1 và   1;   .

C.


 \   1

D.

   ;1 .

.

3
2
2
Câu 27. Số giao điểm của đường cong y  x  x  1 và đường cong y  x  1 là

A. 1 .

Câu 28. Cho hàm số
cho là
A. 1 .

f  x

có đạo hàm

D. 0 .

C. 3 .

B. 2 .


f  x   2  x   x  1

B. 3 .

2

 x  1

C. 5 .

5

. Số điểm cực trị của hàm số đã
D. 2 .

Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với đáy và

SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC.
3 3a 3
.
4
A.

a3
.
B. 4

a3 3
.
C. 4


3a 3
.
D. 4


Câu 29. Cho khối chóp S . ABC có SA vng góc với đáy, tam giác ABC cân tại A, BAC 120 ,
AB a, SA 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

3
A. 2a .

a3 3
B. 6 .

C. a

3

3.

a3 3
D. 3 .

Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA 3a .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3
A. 6 3a .

3

B. 2 3a .

3
C. 3 3a .

D.

3a 3 .

Câu 29. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

a3 2
A. 6 .

a3 2
B. 3 .

3

C. a .

a3 2
D. 2 .


y  f  x
Câu 30. Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm
f x  1
thực của phương trình  



A. 2 .

B. 1 .
y  f  x

Câu 30. Hàm số

A. 3 .

2 f  x   9 0

B. 2 .

y  f  x

xác định trên

 \  0

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình

C. 0 .

D. 1 .



và có bảng biến thiên như hình vẽ


f  x   3 0

B. 3 .

A. 1 .

D. 3 .

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình

Câu 30. Cho hàm số

C. 0 .



C. 0 .

D. 2 .

Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 2a , biết SA 6a và
SA vng góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là
A. 24a

3

3


C. 12 3a .

3

B. 8a .

3

D. 6 3a .

Câu 31. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, BC a 3 , SA vng góc với
đáy và SA 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng

2a 3 3
3 .
A.

3
B. 2a 3 .

a3 3
C. 3 .

a3 3
D. 6 .

Câu 31. Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác vng tại C có AB 2a, BC a , cạnh bên SA
vng góc với đáy và SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .



2 3 3
a
B. 3
.

3

A. a .

3
C. 3a .

1 3
a
D. 2 .

3
2
Câu 33. Hàm số y ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. a  0, b  0, c  0, d  0 .

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 .

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

4

2
Câu 33. Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 .

Câu 33. Cho hàm số

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

f ( x) ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   

có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .

Câu 32:

Cho hàm số

f  x 

D. a  0, b  0, c  0 .

D. 4 .


ax  1
bx  c  a, b, c    có bảng biến thiên như sau:

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 0


Câu 34. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

27 3
.
A. 4

9 3
.
B. 2

9 3
.
C. 4

27 3
.
D. 2 .


Câu 35. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.
a3 3
.
A. 2

a3 3
.
B. 6

a3 3
.
D. 8

a3 3
.
C. 12

 SAB  và  SAD 
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , hai mặt phẳng
 ABCD  ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 60 .
cùng vuông góc với mặt phẳng
Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .

a3 6
A. 3 .

3


B. 3a .

a3 6
D. 9 .

3
C. 3 2a .

2

Câu 36. Cho hình bát diện đều có tổng diện tích tất cả các mặt là 8 3a Thể tích của khối bát diện đều là

8a 3 2
3 .
A.

2a 3 2
3 .
B.

a3 3
C. 4

Câu 37. Gọi S là tập tất cả các số nguyên m để hàm số
biến trên  . Tổng các phần tử của S bằng
A.  20.

B.  10.

y 


C.  18.

8a 3 3
3 .
D.

1 3
x  mx 2   5m  6  x  m 2
3
nghịch
D.  15.

1
y  mx 3  2mx 2   m  5  x  1
3
Câu 37. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
nghịch biến trên 
là:


A. 3 .

B. 1 .

D. 0 .

C. 2 .

1

y  x 3  mx 2  4 x  m
3
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
đồng biến trên khoảng
A.

  2; 2 .

  ;  .
B.

  ; 2  .

C.

  ;  2 .

D.

 2;  .

1
y  x 3 – 2mx 2   m  3 x – 5  m
3
Câu 37. Giá trị của m để hàm số
đồng biến trên  là.

A.




3
m 1
4
.

B.

m 

3
4.

C.



3
 m 1
4
.

D. m 1 .

3
2
Câu 37. Tập hợp tất cả giá trị của hàm tham số m để hàm số y  x  3 x  mx  5 nghịch biến

trên  là
A.


  3;  .

Câu 37. Cho hàm số

B.

  ;  3 .

y  x 3  mx 2   4m  9  x  5

C.

  3;  .

D.

  ;  3 .

, với m là tham số. Số giá trị nguyên của m

để hàm số đã cho nghịch biến trên  là
A. 5 .

B. 6 .

C. 7 .

D. 4 .



y  f  x   2 x 3   m  1 x 2  mx  5
Câu 37. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
nghịch
biến trên  .
A.  5 m .

Câu 38. Cho hàm số

B. 3 m 5 .

f  x 

C.  3 m  1 .

D. m   .

mx  4
x  m ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của

m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;   ?
B. 4 .

A. 5 .

Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
khoảng

  ;  7
A.


A.

y

x4
x  m đồng biến trên



 4; 7  .

B.

 4;7  .

C.

 4;7  .

Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
trên khoảng

D. 2 .

C. 3 .

  ;  8 
 5;  .


D.

y

 4;    .

x 5
x  m nghịch biến


B.

 5;8 .

C.

 5;8 .

Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

D.

y

 5;8 .

x2
x  m đồng biến trên

khoảng ( ;  5)

A. (2;5] .

B. [2;5) .

C. (2; ) .

D. (2;5) .


Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
trên khoảng
A.

  ;  6 

x 3
x  m nghịch biến



 3;6 .

B.

 3;6  .

C.

 3;  .


Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
khoảng

y

D.

y

 3;6  .

x2
x  3m đồng biến trên

  ;  6  .
B. 6

A. 2

Câu 38. Cho hàm số

y

D. 1

C. Vô số

mx  2m  3
xm
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị


 2;5 . Tìm số phần tử của S .
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 5 .

B. 3 .

C. 4 .

Câu 38. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
khoảng

 6;  .

D. 1 .

y

1 x
x  m  2 đồng biến trên

Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng

A.  5.

B.  6.

C.  9.

D.  10.


Câu 39. Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
2

bằng 288m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là
500000đ / m 2 . Nếu ơng A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí th nhân cơng sẽ thấp
nhất. Hỏi ơng A trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A. 168 triệu đồng

B. 90 triệu đồng

C. 54 triệu đồng

D. 108 triệu đồng


2
Câu 38. Ơng Bình dự định sử dụng hết 5,5m kính để làm một bể cá bằng kính có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có
kích thước khơng đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn
đến hàng phần trăm)?
3
A. 1, 01m .

3
B. 1,17 m .

3
C. 1,51m .


3
D. 1, 40m .

S 6t 2  t 3 . Vận tốc v  m / s  của
Câu 38. Một chất điểm chuyển động theo quy luật
t s
chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm   bằng

A.

12  s 

.

B.

6 s

.

C.

4 s

.

D.

2 s


.

3
2
2
Câu 39. Cho hàm số y  x  mx  m x  2 . Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x  1 là

A. m  1 .

B. m 3 .

 m  1
 m 3
C. 
.

 m 1
 m  3
D. 
.

1
y  x3  mx 2  m2  m  1 x  1
3
Câu 39. Có bao nhiêu số thực m để hàm số
đạt cực đại tại
x 1 .







A. 0

B. 2

D. 3

C. 1

Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
3

2

số y  x  mx  7 x  3 song song với đường thẳng y 2 x  1.
A.

m 5 .

B.

3

m 6 .

C.

m 12 .


D.

m 10 .

2

Câu 41. Cho hàm số y 2 x  ax  bx  c có ba điểm cực trị là  3;1;4 . Tính a+b+c?

A.  12 .

B.  2 .

C.  32 .

y  f  x

y  f  x 

Câu 43. Cho hàm số
. Đồ thị hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

 1; 2  .

D.  22

B.


  3;  2  .

như hình bên. Hỏi hàm số

C.

  1; 0  .

D.

g  x   f  3  x2 

 2;3 .


Câu 43. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  . Biết đồ thị hàm số y  f ( x) như hinh vể sau:

2
Hàm số g ( x )  f (1  3x )  3x  x  2023 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

3 
 ;2
A.  2  .
Câu 44. Cho hàm số

3

  1; 
2

B. 
y  f  x

C. (  4;  1) .

có đồ thị như hình vẽ bên dưới

 11

  ; 4
.
D.  2


Số nghiệm phân biệt của phương trình
A. 5

B. 6 

Câu 44. Cho hàm số bậc ba

Đặt

f   6  2 f  x   0

y  f  x

g  x   f  f  x   2 .

A. 6.




C. 3

D. 4 

có đồ thị như hình vẽ

Phương trình

g  x  0

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

C. 4.

B. 7.

D. 5.


Câu 44. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x) có đồ thị như hình vẽ .

y

1
-1 O

1


2

x

-2
Hàm số
A. x 1 .

x3
 x2  x  2
3
đạt cực đại tại điểm nào?
B. x  1 .
C. x 0 .
D. x 2 .

g ( x)  f ( x ) 


Câu 44. Cho hàm số bậc bốn

y  f  x

. Hàm số

y  f  x 

có đồ thị như hình vẽ.


1
1
g  x   f  x   x3  x 2  2 x  3
3
2
Số điểm cực tiểu của hàm số

A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 0 .

Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
1
y  x 4  14 x 2  48 x  m  30
0; 2
4
số
trên đoạn 
không vượt quá 30 . Tổng giá trị các phần tử của tập
hợp S bằng bao nhiêu?
A. 210 .

B. 108 .

Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
A. 5


B. 6

C. 136 .

max x3  3 x 2  m 3
 1;3

C. 8

D. 120 .

?
D. 3

Câu 47. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA 9 , AB 3 và AD 4 . Điểm M nằm trên

 ACM  cắt BC  tại điểm N . Thể tích của khối đa diện
cạnh AB sao cho AB 3. AM . Mặt phẳng
lồi có các đỉnh là các điểm A, C , D, A, M , N , C  và D bằng
153
63
A. 2 .
B. 108 .
C. 2 .
D. 70 .


Câu 47. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Gọi M là trung điểm của AA ' và N là điểm nằm trên
BMN 

cạnh DD ' sao cho DN 3ND '. Mặt phẳng 
chia khối lập phương thành hai phần có thể tích lần
V1
.
V ,V V  V2 
lượt là 1 2  1
, tính V2
3
A. 5 .

5
B. 11 .

3
C. 8 .

3
D. 13 .

Chọn A


Câu 47. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Gọi   là mặt phẳng đi qua CD’
và tạo
5
2 . Mặt phẳng    chia khối lặp phương
với mặt phẳng
một góc  với
thành hai khối đa diện có thể tích là V1 ,V2 với V1  V2 . Tính V1 .
7

10
7
17
V1  a 3
V1  a 3
V1  a 3
V1  a 3
12 .
17 .
24 .
24 .
A.
B.
C.
D.

 ABC D

tan  

Câu 45. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD x , các cạnh cịn lại có cạnh bằng 4 3 . Thể tích khối tứ
diện ABCD lớn nhất bằng


B. 16 3 .

A. 24 3 .

D. 16 2 .


C. 24 2 .


Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC a , BAC 120 ,

mặt phẳng
A.

V

 ABC

tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

3a 3
8 .

Câu 49. Cho hàm số

B.
y  f  x

V

9a 3
8 .

C.

V


a3 3
8 .

D.

V

3 3a 3
8 .

f  x  x  1  x  2 
có đạo hàm trên  và   
với mọi x. Số các giá trị





y  f 2 x 3  3 x 2  12 x  m
nguyên m sao cho hàm số
có 11 điểm cực trị là
A. 23.

B. 27.

C. 24.

f  x  x 2  x  1  x 2  2mx  5 


f  x

Câu 49. Cho hàm số
có đạo hàm
m
trị nguyên của
để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A. 0 .

B. 5 .

C. 6 .

D. 26.

. Có tất cả bao nhiêu giá

D. 7 .


Câu 49. Cho hàm số

y  f  3  5x 

xác định và liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
g  x   f  x3  m 

có đúng 2 điểm cực trị nằm về 2 phía của đường thẳng x 2 .

Tổng các phần tử của tập hợp S bằng
A. 120 .
Câu 49. Cho hàm số

B. 105 .

y  f  x

có đạo hàm

cả các giá trị nguyên của tham số
trị.
A. 12 .

Câu 49. Cho hàm số bậc ba

f  x   x  1

m    10;10

B. 10 .

y  f  x

C.  120 .
4

D.  105 .
5


 x  m   x  3

để hàm số

3

với mọi x   . Tìm tất

g  x   f  x2  2x 

C. 11 .

có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

có 3 điểm cực

D. 20 .


Có bao giá trị nguyên của tham số
trị?
A. 1974 .

m   0; 2023

y
để hàm số

B. 1923 .


Câu 49. Cho hàm số
đưới đây

y  f  x

g  x   f  x 2  4 x  3m  2 

m    2021; 2021

y  f  x

D. 2013

để số điểm cực trị của hàm số

nhiều nhất là

B. 2024 .

Câu 49. Cho hàm số
như hình vẽ

C. 1973 .

có đúng 5 điểm cực

y  f  1  4 x 
liên tục trên  . Đồ thị của hàm số
như hình vẽ


Số các giá trị nguyên của

A. 4040 .

mf  x   100
f  x  m

C. 4002 .

D. 2020 .

y  f  1  2 x 
có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số

Có bao nhiêu giá trị nguyên của

y  f   x  2 x  2020  m 

m    2021; 2021

để hàm số

2

A. Khơng có giá trị nào.
giá trị.

có 3 điểm cực trị dương.
B. 5 giá trị.


C. 6 giá trị. D.

7


Câu 49. Cho hàm số
hình vẽ bên dưới.

y  f  x

y  f  5  2x
liên tục trên  . Đồ thị của hàm số
có đồ thị như

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thoả mãn m   và hàm số

g  x  2 f  4 x 2  1  m 

có 5 điểm cực trị?

A. 3 .

B. 4 .

C. 5 .

D. 6 .

y  x 3  3x 2  m
m

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
đạt số điểm cực trị
nhiều nhất?
A. 5.

B. 3.

C. Vô số.

D. 4.


Câu 50. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  . Biết đồ thị hàm số y  f ( x) như hinh vể sau:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×