Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC NĂM 2022 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 34 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC
GIA MƠN

HĨA HỌC
LỚP 12 NĂM 2022
Sevendung Nguyen


TRƯỜNG THCS&THPT ĐAKRƠNG
THEO HƯỚNG TINH GIẢN
BỘ GIÁO DỤC
(Đề có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 02
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =
137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong
nước.

Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.


B. Al.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 42: Chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tơ tằm.
C. Poliisopren.
D. Tơ lapsan.
Câu 43: Khí X khơng màu, nhẹ hơn khơng khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc
trưng. Khí X là
A. N2.
B. NH3.
C. Cl2.
D. H2S.
Câu 44: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic.
B. Axit axetic.
C. Axit acrylic.
D. Axit oleic.
Câu 45: Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất X, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và
khí H2. Chất X là
A. HNO3 lỗng.
B. H2SO4 lỗng.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 46: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. KOH.

Câu 47: Công thức của nhôm nitrat là
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2S3.
Câu 48: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 49: Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo dung dịch
bazơ?
A. Al2O3.
B. MgO.
C. FeO.
D. Na2O.
Câu 50: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H2 Al... để khử ion
kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp
A. nhiệt nhôm.
B. điện phân.
C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6.
B. 22.
C. 5.
D. 12.
Câu 52: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây bị phân hủy?
A. Na2CO3.
B. NaOH.

C. Al(OH)3.
D. KOH.


Câu 53: Chất nào là thành phần chính trong nhũ đá và măng đá trong hang động?
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. CaO.
D. Ca(OH)2.
Câu 54: Công thức của oxit sắt từ là
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 55: Để oxi hóa hồn tồn 3,60 gam Mg cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là
A. 1,68.
B. 10,08.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 56: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 2,16.
C. 1,08.
D. 10,8.
Câu 57:Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy
nhanh X bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch
Br2. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng.
B. có kết tủa màu vàng.

C. có kết tủa màu xanh.
D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
Câu 58:Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Đimetylamin là amin bậc hai.
Câu 59: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu.
Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 12,6.
C. 16,8.
D. 25,2.
Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 61: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO 3 và HCl trong dung
dịch
A. H+  OH 
B. 2H+  CO32 
 H2O.
 CO2 + H2O.
C. H+  HCO32 
D. HCl  HCO3 
 CO2 + H2O.
 CO2 + H2O + Cl .
Câu 62:X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Y

là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía,
củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. xenlulozơ
và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 có xảy ra ăn mịn hố học.
B. Bột nhơm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray xe lửa.
C. Nước cứng tạm thời không chứa anion HCO3–.
D. Kim loại Be không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 64:Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được natri acrylat và ancol
metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D.
C2H5COOCH3.
Câu 65:Cho các chất sau: Fe(OH) 3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác
dụng với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 66:Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat) và
nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 67:Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 60 ml dung dịch H2SO4
1M. Giá trị của m là
A. 1,02.
B. 0,51.
C. 1,53.
D. 2,04.
Câu 68:Đốt cháy hoàn toàn 9,768 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 19,536
gam CO2. Công thức phân tử của este là
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 69:Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 1,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 4,80.
B. 3,85.
C. 6,45.
D. 6,15.
Câu 70. Cho các chất sau: metyl fomat, triolein, tinh bột, metylamin, Gly-Gly-Ala. Số
chất tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca  HCO3 2 .
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba  HCO3 2 .

(3) Cho Ba vào dung dịch H 2 SO4 loãng.
(4) Cho H 2 S vào dung dịch Fe2  SO4 3 .
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H 2 S .
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2 .
(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 72.Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung
dịch X thấy có kết tủa tạothành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn
điều kiện trên?
(1) dung dịch Br2, phenol.
(2) dung dịch NaOH, phenol.
(3) dung dịch HCl,C6H5ONa.
(4) dung dịch Br2, fomalin.
(5) dung dịch HCl, anilin.
(6) dung dịch Br2, anilin.
A.(2), (5), (6).
B.(1), (3), (6).
C.(2), (4), (6).
D.(1), (5), (6).
Câu 73.Cho các phát biểu sau:
(a)
Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết
tủa.
(b)

Kim loai Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H 2 SO4 (loãng).



(c)
Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.
(d)
Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3 , thu được dung dịch chứa hai muối.
(e)
Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f)
Cho Ba dư vào dung dịch Al2 (SO4 )3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 74: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam
muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là
A. 21,3 gam.
B. 10,55 gam.
C. 10,65 gam.
D. 20,50 gam.
Câu 75.Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
xt
xt
(C6 H10O5 )n 
 C6 H12O6 
 C2 H 5OH

Để điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất
trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên

chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là
A. 6,912.
B. 8,100.
C. 3,600
D. 10,800.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu
cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m +
36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2.
B. 165,6.
C. 123,8.
D. 171,0.
Câu 77. Người ta thấy rằng khi thời tiết nóng bức, gà sẽ đẻ trứng có vỏ mỏng hơn bình
thường, do đó trứng gà dễ vỡ hơn. Ngun nhân là vì gà khơng có tuyến mồ hơi, nên
khi trời nóng chúng làm mát cơ thể bằng cách hô hấp nhanh và mạnh hơn, điều này làm
lượng CO2 trong máu giải phóng ra ngồi nhanh hơn:

 H CO
H 2 O  CO2 

2
3

 H   HCO
H 2CO3 

3



 H   CO 2
HCO3 

3

 CaCO
Ca2  CO32 

3

Để tránh vấn đề trên, nông dân tại các trại gia cầm luôn lưu ý đến việc bổ sung ion
cacbonat vào thức ăn khi trời nóng. Loại thực phẩm nào sau đây khơng phù hợp với
mục đích đó?
A. Nước có hồ tan ion cacbonat.
B. Bột vỏ trứng gà.
C. Bột đá vơi, bột xương...
D. Nước có pha muối ăn.
Câu 78:Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong
phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác
dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng . Đốt cháy hồn
tồn m gam X, cần thể tích O2 (đktc) tối thiểu là
A. 14,56 lít.
B. 17,92 lít.
C. 13,44 lít.
D. 8,96 lít.


Câu 79. Hòa tan hết 0,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa 1,08 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối
có khối lượng là 103,3 gam và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cô cạn dung

dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 31,6 gam rắn khan.
Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y (khơng có mặt oxi), thu được 42,75 gam hỗn hợp
các hiđroxit. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 trong X là:
A. 30,01%
B. 35,01%
C. 43,90%
D. 40,02%
Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau
(trong đó nX  nY  nZ ). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng và a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng
dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 8,64 gam Ag. Khi cho a gam T phản ứng với
lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm khối lượng của
X trong E là
A. 13,33%.
B. 25,00%.
C. 16,67%.
D. 20,00%.

……………………………..


TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI MƠN HĨA
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp

12

11


MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hố học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hoá vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Nhận
biết

Thơng
hiểu

2
2

1
1
1


2
1
2
4
3

Vận
dụng
thấp
1

1
2
2
1

1
1
1

1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 cịn lại là của lớp 11.
+ Biên soạn sát với đề thi THPTQG năm 2020.

1


1

1
1

Vận
dụng
cao
2

1
1
1
1

TỔNG
6
3
4
2
6
7
4
0
2
1
1
2
0

1
1


III. ĐÁP ÁN:
41-C
42-B
51-D
52-C
61-C
62-A
71-C
72-B

43-B
53-A
63-C
73-C

44-D
54-A
64-C
74-A

45-B
55-A
65-C
75-D

46-A

56-A
66-B
76-A

47-C
57-D
67-D
77-D

48-A
58-C
68-C
78-A

49-D
59-D
69-B
79-B

50-C
60-A
70-C
80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 55:
2 Mg + O2  2MgO
0,15 0,075
VO2 = 1,68 lít
→Chọn đáp án A.

Câu 57: Chọn D.
CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2
C2H2 làm nhạt màu dung dịch Br2.
Câu 65: Chọn C.
Chất tác dụng với dung dịch HCl là Fe(OH) 3, Fe3O4, Fe(NO3)2.
Câu 66: Chọn B.
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua), polistiren.
Câu 69:
1
Na  H 2O  NaOH  H 2
2
0,5a
a

Al  NaOH  H 2O  NaAlO2 

3
H2
2

a a
 1,5a
 0,5a  1,5a  n H 2  0,1  a  0, 05( mol )

mAl ( sau p.u)  1,35( gam)
 m  0, 05.23  0, 05.27  1,35  3,85(gam)

→Chọn đáp án B.
Câu 70.
Metyl fomat, triolein, Gly-Gly-Ala có tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường

dung dịch NaOH.
Câu 71:


(1)Ca( HCO3 ) 2  2 NaOH  CaCO3     Na2CO3  2 H 2O
 Ca  2 H 2O  Ca  OH 2  H 2

 2  

Ca  OH 2  Ba  HCO3   CaCO3     BaCO3     2 H 2O

 3 Ba  H 2 SO4  BaSO4     H 2
 4  H 2 S  Fe2  SO4 3  2FeSO4  S     H 2 SO4
 5 SO2  H 2 S  3S     2 H 2O
 6 NaHCO3  BaCl2 : không xảy ra phản ứng
 7  NaAlO2  HCl  H 2O  Al  OH 3     NaCl
Có 6 phản ứng thu được kết tủa.
→Chọn đáp án C.

Câu 72:
(1) tạo kết tủa 2,4,6-tribromphenol có màu trắng.
(2) ban đầu phenol ít tan trong nước nên trong dung dịch có vẩn đục, nhỏ NaOH sẽ phản
ứng với phenol C6H5OH cho muối tan làm dung dịch trong suốt.
(3) ban đầu muối C6H5ONa là muối tan, sau khi nhỏ HCl vào sẽ tham gia phản ứng tạo
C6H5OH vẩn đục trong dung dịch.
(4) HCHO  2 Br2  H2O  CO2  4 HBr .
(5) anilin cũng là hợp chất ít tan trong nước nên trong dung dịch sẽ có vẩn đục, sau khi
nhỏ HCl vào sẽ có phản ứng: C6 H5NH2  HCl  C6 H5NH3Cl (dung dịch trong suốt).
(6) tạo kết tủa 2,4,6-tribromanilin có màu trắng.
Câu 73:

(a) ĐÚNG. Hai kết tủa là Ag và AgCl: 3AgNO3( d ­)  FeCl2  Fe(NO3 )3  Ag  2 AgCl  .
(b) ĐÚNG. Cu tan theo phản ứng: 3Cu  8 H   2NO3  3Cu2   2NO  4 H2O .
(c) SAI. Cu và Fe3O4 đều không tan trong nước (nếu là dung dịch axit mạnh như HCl,
HNO3 hoặc H2SO4 thì tan hết).
(d) SAI. Dung dịch gồm 3 muối: CuCl2, FeCl2 và FeCl3 dư. Phản ứng:
Cu  2 FeCl3  CuCl2  2 FeCl2 .
(e) ĐÚNG. Na2O  H2O  2NaOH (1mol Na2O  2 mol NaOH )
2 Al  2NaOH  2 H2O  2NaAlO2  3H2 ( 2 mol Al hòa tan hết trong dung dịch chứa 2 mol
NaOH).
Có 3 phát biểu đúng: (a), (b), (e).
 Chọn đáp án C.
Câu 74:
Giải thích các bước giải:
3Cl2+2Fe→2FeCl3
Định luật bao toàn khối lượng


⇒ mFe + mCl2 = mFeCl3
⇔mCl2 = mFeCl3 - mFe
⇔mCl2 = 32,5 - 11,2 = 21,3(g)
 Chọn đáp án A.
Câu 75:
Ta có: ntb 

10.46%.0,8
0,05.162
 0,05 kmol  m 
 10,8 kg
46.2.80%
75%


 Chọn đáp án D.

Câu 76:
30,8

x  2y  n NaOH 
 1, 4


22
 NH 2CH  CH3  COOH : x(mol) 
X

NH
C
H
COOH
:
y(mol)



2 3 5
 x  y  n HCl  36,5  1

2

36,5


 m  0, 6.89  0, 4.147  112, 2(g)

→ Chọn đáp án A.
Câu 77:
Cần bổ sung ion cacbonat vào thức ăn của gà đẻ khi trời nóng, như: bột vỏ trứng gà, bột
đá vơi, bột xương, bột cá, nước có hồ tan ion cacbonat...
Riêng nước có pha muối ăn (NaCl) khơng phù hợp với mục đích trên.
→ Chọn đáp án D.
Câu 78:
Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức → X có 6 O→X có
7C
→X là C3H5(OOCH)2(OOCCH3) hay C7H10O6.
1
3
to
gam
14CO2  10H 2O
Đốt m X : 2C7 H10O6  13O2 
13
 nO2  nX  0, 65mol  VO2 ( dktc)  0, 65  22, 4  14,56 (lít)
2

Cho m gam X+ 0,3molNaOH→ nX  nNaOH  0,1mol

→Chọn đáp án A.
Câu 79:Đáp án B
 Mg

HNO3
Bài toán: X  Fe  NO3 3 


0 ,18  mol 
0 ,6 mol 
 Fe  NO3 2

 NO
Z 
0 ,1mol  N 2O
muối Y
103 ,3 gam 

 MgO
t

 Rắn 
31 ,6  gam  
 Fe2O3

NaOH

 Kết tủa : 42 ,75  gam 


 Mg : a

 X  Fe : b  a  b  0 ,6 (*)
 NO  : c
 3

 BTNT  Mg  : nMgO  b

a  0 , 41

(*)

b  40 a  80 b  31,6 (**)  b  0 ,19

 BTNT  Fe  : nFe2O3 

2
 M n 
42 ,75  0 , 4124
.  0 ,19.56
 1, 31  mol 
 Hiđroxit:    nOH  
17
OH
n


103, 3  1, 3162
.  0 , 4124
.  0 ,19.56
 M ; NO3
Y 
 nNH NO 
 0 ,02  mol 
4
3
80
NH

NO

 4 3
1,08  0 , 24
BTNT(H): nH2O 
 0 , 5  mol 
2

BTNT(O): 3c = 0,5 + 0,1 + 1,31.3 + 0,02.3 - 1,08.3 = 1,35 → c = 0,45
 Fe  NO3  : x  x  y  0 ,19
 x  0 ,12
3


 %mFe NO   35 ,01%

3 3
 Fe  NO3 2 : y 9 x  6 y  0 , 45  y  0 ,07

→ Chọn đáp án B.
Câu 80:
Cho F phản ứng với AgNO3/NH3 dư, thu được 0,08 mol Ag chứng tỏ F chứa HCOONa
và CH3COONa
nHCOONa  0, 04(mol )


4,36  0, 04.68
 0, 02(mol )
nCH3COONa 
82

 nE  0,04  0,02  0,06(mol )  M E  86(C4 H 6O2 )

T cũng tham gia phản ứng tráng bạc  T là anđehit no, đơn chức, mạch hở.
Để từ este thuỷ phân cho anđehit no, đơn chức, mạch hở thấp nhất là tạo CH3CHO
1
nAg  0, 03(mol )
2
X, Y, Z là đồng phân mà nX  nY  nZ nên
 nandehit 

 X : HCOOCH 2  CH  CH 2 : 0, 01(mol )
0, 01.86

 Y : CH 3COOCH  CH 2 : 0, 02(mol )
%
.100%  16, 67%
5,16
 Z : HCOOCH  CH  CH : 0, 03(mol )
3


 Chọn đáp án C.


SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HÀ
(Đề thi có 04trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Mơn: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:............................................................................

Mã đề: 111

Số báo danh: ...............................................................................

* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
K = 39; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 41: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước
A.K.
B.Ca
C. Mg.
D. Na
Câu 43: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính?
A.Fe2O3
B.CrO3
C.Na2O
D.Cr2O3
Câu 44:Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A. Trimetylamin. B. Triolein.
C. Anilin.

D. Alanin.
Câu 45:Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. K.
Câu 46: Ở nhiệt độ thường, Fe tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. AlCl3.
D. ZnCl2.
Câu 47: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCO3.
B. NaHCO3.
C. KNO3.
D. Na2CO3.
Câu 48: Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
Câu 49: Cơng thức hóa học của sắt (II) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 50: Trong hợp chất K2Cr2O7, crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +6.

D. +7.
Câu 51:X là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong
nước, chất X được tạo ra do quá trình phân giải một số chất thải hữu cơ trong nông nghiệp và
chăn nuôi. Chất X là
A. NH3.
B. CO.
C. CO2.
D. CH4.
Câu 52: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là
A.2,80 gam
B. 0,84 gam
C.1,68 gam
D. 3,36gam
Câu 53:Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa CH3OH và C2H5COOH có tên gọi là
A. metyl propionat. B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. propyl propionat.
Câu 54:Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và muối X. Công thức của
X là
A. C2H5COONa.
B. C17H33COONa. C.C17H35COONa. D. CH3COONa.
Câu 55: Cacbohiđrat không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 56: Dung dịch chứa chất nào sau đây khônglàm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin
B. Metylamin
C. Lysin.

D. Axit glutamic
Câu 57: Số nhóm OH trong phân tử glucozơ là
Trang 1/4 - Mã đề 111


A. 5.
B. 6.
C. 12.
D. 1.
Câu 58: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. C6H5Cl .
B. CH2=CHCl.
C. CHCl=CHCl
D. CH3-CH=CHCl.
Câu 59: Cho các chất sau: propin, etanal, vinylaxetilen, but-1-en-3-in, axit metanoic, glucozơ,
saccarozơ, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 60: Phân lân là loại phân bón cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng?
A. Nitơ.
B. Photpho.
C. Cacbon.
D. Kali
Câu 61:Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số
trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 62:Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t0
(a) X + 2NaOH ⎯⎯→
X1 + X 2 + X 3
t0
(b) X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯→
X4 + 2Ag + 2NH4NO3
(c) X4 + NaOH → X2 + NH3 + H2O. Biết hợp chất X có CTPT C6H8O4; các chất X1, X2, X3,
X4đều là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X2 lớn hơn phân tử khối của X3B. Trong phân tử X1 có chứa 3 nguyên tử hidro
C. X là hợp chất hữu cơ đa chức.D. Đốt hoàn toàn 1 mol X1 được 2 mol CO2
Câu 63:Cho m gam bột Mg tác dung hoàn toàn với dung dịch FeSO4 dư, thu được 16,8 gam kim
loại. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 7,2.
C. 4,8.
D. 2,4.
Câu 64: Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?
A.Na2CO3
B. NaCl
C. NaNO3
D. Ca(HCO3)2
Câu 65: Cho 3,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được
1,344 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,62.
B. 5,98.
C. 5,80.
D. 6,82.

Câu 66:Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các chất sau: KOH, NH3,
Cu(OH)2 (nhiệt độ thường), CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, AgNO3/NH3?
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 67:X là loại polime thiên nhiên được tạo ra do quá trình quang hợp. Cho sơ đồ chuyển hoá:
X→ Glucozơ → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CO2 và CH3CH2OH.
B.Tinh bột và CH3CH2OH.
C. Xenlulozơ và CH3CHO.
D. Saccarozơ và CH3CH2OH.
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 69: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X
và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX< MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam
H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 31.
B. 73.
C. 45.
D. 59.
Trang 2/4 - Mã đề 111



Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu ở mức 0,1%
(b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol
(c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo
(d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol
(e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2
(f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người
(g) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π
(h) Vinyl xianua được sử dụng để sản xuất tơ olon
(k) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 71: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa
vịng benzen phản ứng tối đa 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối.
Giá trị của m là
A. 54,0.

B. 52,0.

C. 50,6.

D. 30,0.

Câu 72: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ
vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 62,5%.

B. 75%.
C. 50%.
D. 80%.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol
và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O.
Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,08mol Br2 trong dung dung dịch. Giá trị của mlà
A.40,24.
B. 42,16.
C.36,56.
D.38,48.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là chất lỏng, độc, tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Chất béo đều là các chất lỏng ở điều kiện thường.
(c) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng
(d) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(e) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 75:Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước được 0,3 mol khí H2 và
dung dịch X. Sục 0,64 mol khí CO2 vào dung dịch X, được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3-,
CO32- và kết tủa Z. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau và tiến hành 2 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Cho từ từ đến hết phần 1 vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl, thu được 0,15 mol
CO2, coi tốc độ phản ứng của HCO3-, CO32- với H+ bằng nhau.
- Thí nghiệm 2: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,24 mol HCl vào phần 2, thu được 0,12 mol CO2.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,14.
B. 51,76.

C. 25,88.
D. 58,28.
Câu 76:Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó
propan và etylen glicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn
bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam
và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 45,70. B. 43,73.

C. 43,90.

D. 47,47.
Trang 3/4 - Mã đề 111


Câu 77:Hịa tan hồn tồn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X.
Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó m O =

64
m Y ) tan hết vào X. Sau khi
205

các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp
khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm
8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 22,0.
C. 22,5.
D. 20,5.
Câu 78: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai

khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan
(trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối
lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 51,11%.
B.53,39%.
C. 59,04%.
D.32,11%.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi
axit cacboxylic và ancol; MXkhí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng)
rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan
T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A.160.
B. 132.
C.88.
D. 146.
Câu 80:Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm có nút và ống dẫn khí khoảng 4 – 5 gam hỗn hợp bột mịn gồm natri
axetat và vôi tôi xút (chất rắn X) theo tỉ lệ 1: 2 về khối lượng.
Bước 2: Lắp dụng cụ như hình vẽ.

Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm bằng đèn cồn. Thay ống dẫn khí bằng ống vuốt nhọn rồi
đốt khí thốt ra ở đầu ống dẫn khí.
Bước 4: Dẫn dịng khí lần lượt vào các ống nghiệm đựng dung dịch brom hoặc dung dịch thuốc
tím.
Cho các phát biểu sau:
(a) Vôi tôi xút là hỗn hợp gồm NaOH và CaO.
(b) Ở bước 1, ống nghiệm phải khô, natri axetat phải được làm khan và hỗn hợp bột cần trộn đều
trước khi tiến hành thí nghiệm.
(c) Ở bước 4, dung dịch brom và thuốc tím đều khơng bị nhạt màu.

(d) Sau khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi rút ống dẫn khí.
(e) Trộn vơi tơi xút là để ngăn thủy tinh không phản ứng NaOH ở nhiệt độ cao làm thủng ống
nghiệm. Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
-----------HẾT----------Trang 4/4 - Mã đề 111


SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HÀ
(Đề thi có 04trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:............................................................................

Mã đề: 112

Số báo danh: ...............................................................................

* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 41: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCO3.

B. NaHCO3.
C. KNO3.
D. Na2CO3.
Câu 42:Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. K.
Câu 43: Ở nhiệt độ thường, Fe tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. AlCl3.
D. ZnCl2.
Câu 44: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa CH3OH và C2H5COOH có tên gọi là
A. metyl propionat. B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. propyl propionat.
Câu 45: Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt
A. Đolomit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Boxit
Câu 46: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
Câu 47: Cơng thức hóa học của sắt (II) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 48: Phân lân là loại phân bón cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng?
A. Nitơ.
B. Photpho.
C. Cacbon.
D. Kali
Câu 49: Trong hợp chất K2Cr2O7, crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +6.
D. +7.
Câu 50: Dung dịch chứa chất nào sau đây khônglàm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin
B. Metylamin
C. Lysin.
D. Axit glutamic
Câu 51: X là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong
nước, chất X được tạo ra do quá trình phân giải một số chất thải hữu cơ trong nông nghiệp và
chăn nuôi. Chất X là
A. NH3.
B. CO.
C. CO2.
D. CH4.
Câu 52:Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A. Trimetylamin. B. Triolein.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 53: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước
A.K.

B.Ca
C. Mg.
D. Na
Câu 54: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. C6H5Cl .
B. CH2=CHCl.
C. CHCl=CHCl
D. CH3-CH=CHCl.
Câu 55: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính?
A.Fe2O3
B.CrO3
C.Na2O
D.Cr2O3
Câu 56: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và muối X. Công thức
của X là
A. C2H5COONa.
B. C17H33COONa. C.C17H35COONa. D. CH3COONa.
Trang 5/4 - Mã đề 111


Câu 57: Cacbohiđrat không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 58: Cho m gam bột Mg tác dung hoàn toàn với dung dịch FeSO4 dư, thu được 16,8 gam kim
loại. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 7,2.
C. 4,8.

D. 2,4.
Câu 59: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là
A.2,80 gam
B. 0,84 gam
C.1,68 gam
D. 3,36gam
Câu 60: Cho các chất sau: propin, etanal, vinylaxetilen, but-1-en-3-in , axit metanoic, glucozơ,
saccarozơ, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 61: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số
trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 62: Số nhóm OH trong phân tử glucozơ là
A. 5.
B. 6.
C. 12.
D. 1.
Câu 63: Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?
A.Na2CO3
B. NaCl
C. NaNO3
D. Ca(HCO3)2
Câu 64: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ
vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là

A. 62,5%.
B. 75%.
C. 50%.
D. 80%.
Câu 65: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t0
(a) X + 2NaOH ⎯⎯→
X1 + X 2 + X 3
t0
(b) X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯→
X4 + 2Ag + 2NH4NO3
(c) X4 + NaOH → X2 + NH3 + H2O. Biết hợp chất X có CTPT C6H8O4; các chất X1, X2, X3,
X4đều là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X2 lớn hơn phân tử khối của X3B. Trong phân tử X1 có chứa 3 nguyên tử hidro
C. X là hợp chất hữu cơ đa chức.D. Đốt hoàn toàn 1 mol X1 được 2 mol CO2
Câu 66: X là loại polime thiên nhiên được tạo ra do quá trình quang hợp. Cho sơ đồ chuyển hoá:
X→ Glucozơ → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CO2 và CH3CH2OH.
B.Tinh bột và CH3CH2OH.
C. Xenlulozơ và CH3CHO.
D. Saccarozơ và CH3CH2OH.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol
và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O.
Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,08mol Br2 trong dung dung dịch. Giá trị của mlà
A.40,24
B. 42,16
C.36,56
D.38,48
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.

(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 69: Cho 3,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được
1,344 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,62.
B. 5,98.
C. 5,80.
D. 6,82.
Trang 6/4 - Mã đề 111


Câu 70:Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các chất sau: KOH, NH3,
Cu(OH)2 (nhiệt độ thường), CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, AgNO3/NH3?
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu ở mức 0,1%
(b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol
(c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo
(d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol
(e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2

(f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người
(g) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π
(h) Vinyl xianua được sử dụng để sản xuất tơ olon
(k) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 72:Cho 34 gam hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa
vịng benzen phản ứng tối đa 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối.
Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 52,0.
C. 50,6.
D. 30,0.
Câu 73: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X
và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX< MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam
H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 31.
B. 73.
C. 45.
D. 59.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là chất lỏng, độc, tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Chất béo đều là các chất lỏng ở điều kiện thường.
(c) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng
(d) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(e) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 75:Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước được 0,3 mol khí H2 và
dung dịch X. Sục 0,64 mol khí CO2 vào dung dịch X, được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3-,
CO32- và kết tủa Z. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau và tiến hành 2 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Cho từ từ đến hết phần 1 vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl, thu được 0,15 mol
CO2, coi tốc độ phản ứng của HCO3-, CO32- với H+ bằng nhau.
- Thí nghiệm 2: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,24 mol HCl vào phần 2, thu được 0,12 mol CO2.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,14.
B. 51,76.
C. 25,88.
D. 58,28.
Câu 76:Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai
khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan
(trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối
lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 51,11%.

B.53,39%.

C. 59,04%.

D.32,11%.
Trang 7/4 - Mã đề 111


Câu 77:Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm có nút và ống dẫn khí khoảng 4 – 5 gam hỗn hợp bột mịn gồm natri
axetat và vôi tôi xút (chất rắn X) theo tỉ lệ 1: 2 về khối lượng.
Bước 2: Lắp dụng cụ như hình vẽ.

Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm bằng đèn cồn. Thay ống dẫn khí bằng ống vuốt nhọn rồi
đốt khí thốt ra ở đầu ống dẫn khí.
Bước 4: Dẫn dịng khí lần lượt vào các ống nghiệm đựng dung dịch brom hoặc dung dịch thuốc
tím.
Cho các phát biểu sau:
(a) Vôi tôi xút là hỗn hợp gồm NaOH và CaO.
(b) Ở bước 1, ống nghiệm phải khô, natri axetat phải được làm khan và hỗn hợp bột cần trộn đều
trước khi tiến hành thí nghiệm.
(c) Ở bước 4, dung dịch brom và thuốc tím đều khơng bị nhạt màu.
(d) Sau khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi rút ống dẫn khí.
(e) Trộn vơi tơi xút là để ngăn thủy tinh không phản ứng NaOH ở nhiệt độ cao làm thủng ống
nghiệm. Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó
propan và etylen glicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ tồn
bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam
và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 45,70.
B. 43,73.
C. 43,90.
D. 47,47.
Câu 79: Hịa tan hồn tồn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X.
Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó m O =


64
m Y ) tan hết vào X. Sau khi
205

các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp
khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm
8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 22,0.
C. 22,5.
D. 20,5.
Câu 80:Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi
axit cacboxylic và ancol; MXkhí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng)
rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan
T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A.160.
B. 132.
C.88.
D. 146.
-----------HẾT-----------

Trang 8/4 - Mã đề 111


SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn: HĨA HỌC

MÃ ĐỀ 111
Câu

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

Đáp án

A


C

D

D

C

A

D

C

C

C

Câu

51

52

53

54

55


56

57

58

59

60

Đáp án

D

A

A

C

D

A

A

B

D


B

Câu

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

Đáp án

C

D


B

A

A

D

B

A

A

B

Câu

71

72

73

74

75

76


77

78

79

80

Đáp án

D

B

D

D

B

A

D

B

D

B


MÃ ĐỀ 112
Câu

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

Đáp án

D

C

A


A

C

A

C

B

C

A

Câu

51

52

53

54

55

56

57


58

59

60

Đáp án

D

D

C

B

D

C

D

B

A

D

Câu


61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

Đáp án

C

A

A

B


D

B

D

A

A

D

Câu

71

72

73

74

75

76

77

78


79

80

Đáp án

B

D

A

D

B

B

B

A

D

D

Trang 1/4 - Mã đề 111



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
CỤM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
(Đề gồm có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN: Hóa Học 12
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh……………………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………………
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

Mã đề thi 123

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe =
56; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 41: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ba.
Câu 42: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức
của X là
A. CH3COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COONa.
D. C15H31COONa.
Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm
A. Etan.

B. Toluen.
C. Propilen.
D. Isopren.
Câu 44: Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A. Cacbohiđrat.
B. Đisaccarit.
C. Monosaccarit.
D. Polisaccarit.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W.
B. Al.
C. Na.
D. Hg.
Câu 46: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), sau phản ứng
thu được dung dịch chứa m (gam) muối và 0,2 mol khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 16,1.
B. 28,1.
C. 28,5.
D. 20,6.
Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ
thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc một của X là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.

Câu 49: C2H5OH có tên gọi là ?
A. Etylen glicol.
B. Glixerol.
C. Ancol metylic.
D. Ancol etylic.
Câu 50: Metyl axetat có cơng thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C2H5COOCH3.
Câu 51: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện.
C. Có ánh kim.
D. Tính dẻo.
Câu 52: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ
với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,03.
C. 0,06.
D. 0,12.
Trang 1/4 - Mã đề thi 123


Câu 53: Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây
ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Ngun nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. N2.
B. H2.
C. O3.
D. CO.

Câu 54: Số công thức cấu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 55: Cho các chất sau: lysin, amoniac, metylamin, glyxin, axit glutamic. Số chất làm giấy
quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 56: Chất nào sau đây cho phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOH.
Câu 57: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 58: Cho 8,1 gam Al phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 36,07.
B. 26,04.
C. 40,05.
D. 7,64.
Câu 59: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11.

B. 12.
C. 10.
D. 6.
Câu 60: Có các chất sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ. Khi thủy
phân các chất trên thì những chất chỉ tạo thành glucozơ là:
A. 3, 4
B. 2, 3
C. 1, 4
D. 1, 2
Câu 61: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polibutađien.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 62: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ capron.
C. Tơ axetat.
D. Tơ tằm.
Câu 63: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. Cu(NO3)2.
C. NaOH.
D. Mg(NO3)2.
Câu 64: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời nhóm
A. –NH2 và -COOH.
B. -OH và –NH2.
C. –NH2 và -CHO.
D. -OH và -COOH.
Câu 65: Cho các dung dịch sau: lòng trắng trứng, metyl axetat, glixerol, axit axetic, Gly-Ala,

hồ tinh bột, saccarozơ. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt
cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O2 nguyên chất thu được hỗn hợp
sản phẩm Y gồm CO2, H2O và khí N2. Dẫn tồn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư,
khí thốt ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Cơng thức của amin là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 67: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Trang 2/4 - Mã đề thi 123


D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 68: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương
ứng là 3 : 4 : 2). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 4,47 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 3,07
mol CO2. Giá trị của m là
A. 46,64.
B. 52,84.
C. 51,92.
D. 48,72.
Câu 69: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp

tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng
hợp và khối lượng polietilen (PE) thu được là :
A. 70% và 23,8 gam.
B. 77,5% và 21,7 gam.
C. 77,5 % và 22,4 gam.
D. 85% và 23,8 gam.
Câu 70: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, khơng duỗi thẳng mà xoắn như lò xo.
B. Anilin là một bazơ nên làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi.
D. Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phịng.
Câu 71: Thủy phân hồn tồn m gam hỗn hợp oligopeptit gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và ValGly-Gly thu được x gam Ala; 37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị của m, x lần lượt là
A. 99,3 và 30,9.
B. 92,1 và 26,7.
C. 84,9 và 26,7.
D. 90,3 và 30,9.
Câu 72: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, xenlulozơ và metyl
fomat cần dùng vừa đủ 28 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy
qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 291,25.
B. 310,86.
C. 268,82.
D. 246,25.
Câu 74: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng mùi vị. X có nhiều trong bông
nõn, gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y không tan trong nước.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. Y tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra amoni gluconat.
Câu 75: Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong
100,0 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam
hỗn hợp hai ancol (tỷ lệ mol 1: 1) và m gam muối. Vậy giá trị m là:
A. 18,28.
B. 16,72.
C. 14,96.
D. 19,72.
Câu 76: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH nguyên chất và 1 giọt H2SO4 đặc vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau, phát biểu đúng là

Trang 3/4 - Mã đề thi 123


A. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
B. Để hiệu suất phản ứng cao hơn, ta nên dùng dung dịch ancol 10o.
C. Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao
hơn.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tạo dung dịch đồng nhất.
Câu 77: Hịa tan hồn toàn 14,80 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 96,00 gam dung dịch
HNO3 52,5%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X. Cho 600ml dung dịch KOH 1M
vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thu được 20,00 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung

T đến khối lượng không đổi thu được 49,55 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối
Fe(NO3)3 có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16%
B. 12%
C. 14%
D. 18%
Câu 78: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở,
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH
1M thu được 42,45 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng
21,00 lít khí oxi. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được 22,96 lít hỗn hợp
khí CO2 và N2 (biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Thành phần phần trăm theo
khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 28,30%.

B. 19,08%.

C. 23,37%.

D. 29,25%.

Câu 79: Hỗn hợp M gồm hai este: X đơn chức và Y hai chức (X, Y chỉ chứa nhóm chức este,
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn a gam M trong oxi dư thu được H2O và 2,5 mol CO2. Mặt khác,
a gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 47,2 gam hỗn hợp Z gồm 2 muối và
hỗn hợp T gồm 2 ancol (2 ancol đều có khả năng tách nước tạo anken). Đốt cháy hoàn toàn
47,2 gam hỗn hợp Z thu được H2O; 37,1 gam Na2CO3 và 15,4 gam CO2. Khối lượng của Y
trong a gam M là
A. 34,8.

B. 22,2.


C. 29,2.

D. 32,0.

Câu 80: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 150) đều có cơng thức phân tử
dạng CnHnO2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T cần vừa đủ 53,76 lít oxi (đktc), sau phản
ứng thu được nước và 96,8 gam CO2. Nếu xà phịng hóa hồn tồn 19,9 gam hỗn hợp T cần
vừa đủ dung dịch có chứa 0,25 mol NaOH thu được phần hữu cơ gồm hai ancol và 24,05 gam
hỗn hợp M chứa 3 muối G, U, V (80 < MG < MU < MV). Cho các phát biểu sau:
a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương;
b) Y chiếm 27,64% về khối lượng trong E;
c) G và U là muối của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở;
d) Trong M, muối U chiếm khối lượng lớn nhất;
e) Z có bốn cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
Số phát biểu đúng là
C. 5.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 123


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MƠN HĨA HỌC 12
Mã đề

Câu

Đ/A


Mã đề

Câu

Đ/A

Mã đề

Câu

Đ/A

Mã đề

Câu

Đ/A

123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123

123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123


41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

D
C
B
A
D
B
C
A
D
B
A
C
D
A
B
A
C
C
B

D
D
C
B
A
C
B
A
C
B
D
C
C
D
D
A
A
B
B
A
D

135
135
135
135
135
135
135
135

135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135

135
135

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67

68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

B
C
A
C
C
C
A
D
D
A
D
A
B
A
B
B

C
B
D
D
C
B
D
B
A
D
C
B
C
B
D
C
A
A
D
A
D
A
A
B

179
179
179
179
179

179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179
179

179
179
179
179
179

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64

65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

A
C
B
C
B
C
B
D
A
C
C
C
D

A
B
B
A
D
B
D
A
D
A
D
D
A
C
C
B
D
B
A
D
D
A
C
A
C
B
A

246
246

246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246
246

246
246
246
246
246
246
246
246

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61

62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

C
B
B
A
D
B
D
C
C
A

D
D
A
C
A
B
D
A
C
C
D
D
A
B
B
C
A
C
D
B
D
D
D
C
B
A
A
C
D
A



×